Tài liệu 160 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án xuyên suốt các chủ đề của chương trình toán THPT từ đại số tổ hợp, logarit hàm mũ, nguyên hàm , tích phân, số phức
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
VẬN DỤNG CAO : SỐ PHỨC
z1 z2 z3 0
2 2
2
2
2
z1 z2 z3
A z1 z 2 z2 z3 z3 z1
z
;
z
;
z
3
1
2
3
Câu 1: Cho 3 số phức
thỏa
. Tính
2 2
A. 3
Lời giải: Ta có:
B. 2 2
z1 z2 z3
8
2
2
2
z1 z3 z2 A z1 z2 z3
3
z z z
1
2 3
z 2017 1 1
Câu 2: Cho số phức
2016
A. A 2017.
Lời giải: Ta có :
. Gọi
Pz
. Tính
2017
B. A 2017.
2
8 3
D. 3
8
C. 3
3
. Chọn C.
A 2017. max P 2017. min P
2017
C. A 2017.
max P max z 0 max P 2017 max z
2017
max z 2017
2
.
D. A 2017
.
2017
min P z 0 min P 2017 min z
min z 2017
Mặt khác ta cũng có:
.
2017
2017
z
a bi a, b
I 0;1
Gọi
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z
là đường tròn tâm
có bán
2017
2
max P
2017
min
P
0
kính R 1
Câu 3: Xét số phức z thỏa
3
z 2
A. 2
max P 2017.2017 2
A 2017.2017 2
min P 0
. Chọn C.
2 z 1 3 z i 2 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng:
1
1
3
z
z
2
2
C.
D. 2
z 2
B.
A 1; 0 , B 0;1
M x; y
Lời giải: Ta xét các điểm
và
với M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt
phẳng phức. Ta có :
Ta có :
2 z 1 3 z i 2
x 1
2
2
y 2 3 x 2 y 1 2MA 3MB
2 MA 3MB 2 MA MB MB 2 AB MB 2 2 MB 2 2
2 z 1 3 z i 2 2
. Mà theo giả thuyết ta có :
.
.
2 z 1 3 z i 2 2
.
M AB
M B M 0;1 z 1
2 z 1 3 z i 2 2
MB
0
Vậy
. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
4
z 1
1
z
,
z
,
z
,
z
2
z
i
1
2
3
4
Câu 4: Gọi
là nghiệm của phương trình
. Tính giá trị của biểu thức:
P z12 1 z22 1 z32 1 z42 1
19
.
B. 7
A. 1.
Lời giải:
Ta có:
z 1
4
17
.
C. 9
.
D. 2.
4
2
2
2
2
2 z i z 1 2 z i z 1 2 z i 0
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 1/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
2
2
z 1 2 z i z 1 2 z i z 1 2 z i 0
2
3 z 1 i z 1 i 5 z 2 4i z 0
1 i
2 4i
17
z1
; z2 1 i; z3 0; z4
P
3
5
9 . Chọn C.
z 2 2 z 5 z 1 2i z 3i 1
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của module
z 2 2i
.
A. 1.
B.
Lời giải: Ta có :
5
.
C. 2
5.
3
.
D. 2
z 2 2 z 5 z 1 2i z 3i 1
z 1 2i 0
z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i 1
z 1 2i z 3i 1
.
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
z 1 2i
0 z 1 2i z 2 2i 1
z 1 2i
z 3i 1 b
.
1
2 với z a bi a, b .
1
3
z 2 2i a i 2 2i a 2 i z 2 2i
2
2
a 2
2
9 3
4 2 . Chọn A.
z 1 2i 2 2
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
P a z 1 b z 3 4i
với a, b là số thực dương.
a 2 b2 .
A.
B.
z x yi x, y
2a 2 2b 2 .
2
2
C. 4 2a 2b .
2
2
D. a b .
M x; y
. Gọi
là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
A 1;0 , B 3; 4
Trong mặt phẳng phức xét các điểm
. Khi đó AB 4 2.
Lời giải: Ta gọi
Ta luôn có :
MA2 MB 2 AB 2 py ta go P bMB 2
2
2
MB AB 0
a
P aMA bMB
.
b2
P2
2.P.b
2 1 MB 2
MB 2 AB 2 0 *
a
a
a
.
Để phương trình
2
*
có nghiệm thì:
b2 2
' * 0 2 P
a
b2
P2
2
2 1 2 AB 0
a
a
2
P b
2 1 AB 2 0 P 2 AB 2 a 2 b 2 P AB a 2 b 2 4 2a 2 2b 2 .
2
a a
Chọn C.
z 2i
Câu 7: Cho số phức
thỏa mãn z 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn
nhất. Tính giá trị biểu thức P a b .
z a bi a, b
A. P 0
B. P 4
C. P 2 2 1
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
D. P 1 3 2
Trang 2/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Lời giải: Ta có:
z 2i a b 2 i a b 2 i a 2 bi
2
z 2 a 2 bi
a 2 b2
là số thuần ảo
a 1 2 sin
2
2
a a 2 b b 2 0 a 2 2a b 2 2b 0 a 1 b 1 2
b 1 2 cos
2
Ta có:
a 2 b 2 2 a b z 4 2 2 sin cos 4 2 2. 12 12 8
z max 2 2
khi
2
a b 4
2
.
z a bi a, b thỏa mãn
sin cos
Câu 8: Xét các số phức
z 2 5i z 6 3i
A. P 3
đạt giá trị lớn nhất.
B. P 3
2
. Tính P a b
C. P 7
2
z 2 3i 2 a 2 b 3 2
Lời giải: Do
z 2 3i 2
. Suy ra
M C
khi
D. P 7
I 2; 3
có tâm
và bán kính
2
2
R 2 . Gọi A 2;5 , B 6; 3 , I 2;1 . Suy ra P MA MB 2 MA MB
AB 2
2
2
2
MA MB 2 MI
I
2 . Suy ra PMax MI Max
Mặt khác ta có
là hình chiếu vuông góc của M
trên AB M , I , I thẳng hàng.Vì ta thấy IA IB MA MB nên xảy ra dấu =.
4 a 2 4 b 3 a b 1
IM a 2; b 3 , II 4; 4
Ta có
nên AB M , I , I thẳng hàng
.
a 2 2 b 3 2 2
a 3; b 4
a b 1
a 1; b 2
Tọa độ M là nghiệm của hệ
M 3; 4 P MA MB 2 82
M 1; 2 P MA MB 2 50
M 3; 4
Mặt khác
. Vậyđể PMax thì
Suy ra a b 7 .
z2 z1
z
2
i
1
z
z
Câu 9: Cho số thực 1 và số phức 2 thỏa mãn 2
và 1 i là số thực. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
z1 z2
. Tính giá trị của biểu thức T M m ?
B. T 4 2
C. T 3 2 1
D. T 2 3
z2 z1 a b ci i 1
R c b a
2
Lời giải: Ta đặt z1 a, z2 b ci khi đó: 1 i
đồng thời ta cũng
A. T 4
2
có
z2 2i 1 b 2 c 2 1
2
Vì
. Do vậy
z1 z2 a b ci c ci c
2
b 2 c 2 1 c 2 1 c 3 1 c 3
do đó
2
.
z1 z 2 c 2 2;3 2 T 4 2
.
P z 2 z z 2 z 1
z 1
Tìm giá trị lớn nhất của
với z là số phức thỏa mãn
.
13
9
13
11
max P
max P
max P
max P
4
4
3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 3/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
z 2 z 2 z 2 z z 2 z 2 z z 2 2 x z 2 z 2 2 x
2
2
2
z 2 z 1 z 2 z 1 z z 1 1 2 z z z z z 2 z 1 2 x 1
Lời giải: Ta có
.
max P max
1;1
Từ đây ta tìm được
13
7
2 2 x 2 x 1 x .
4
8
z m2 2m 5
Cho số phức z thỏa mãn
với m là số thực. biết rằng tập hợp điểm của số
Câu 11:
w 3 4i z 2i
phức
là đường tròn. Tính bán kính R nhỏ nhất của đường tròn đó.
A. Rmin 5
B. Rmin 20
C. Rmin 4
D. Rmin 25
Lời giải: Ta có:
5 m2 2 m 5 w 2i 5 m 2 2m 5
. Vậy
R 5 m 2 2m 5 20
.
Có bao nhiêu giá trị của m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn z.z 1 và
Câu 12:
z
A. 0
Lời giải:
3 4i z
3 i m
.
B. 1
Gọi z x yi , ( x, y R ) ,ta có hệ:
2
2
x y 1(1)
2
2
2
( x 3) ( y 1) m ( m 0)
D. 3
C. 2
Ta thấy m 0 z 3 i không thỏa mãn z.z 1 suy ra m 0 .
Xét trong hệ tọa độ Oxy tập hợp các điểm thỏa mãn (1) là đường
tròn (C1 ) có O(0;0), R1 1 , tập hợp các điểm thỏa mãn (2) là
I ( 3; 1), R2 m ,ta thấy OI 2 R1 suy ra
đường tròn (C2 ) tâm
I nằm ngoài (C1 ) . Để có duy nhất số phức z thì hệ có nghiệm
duy nhất khi đó tương đương với (C1 ), (C2 ) tiếp xúc ngoài và tiếp xúc trong, điều điều này xảy ra khi
OI R1 R2 m 1 2 m 1 hoặc R2 R1 OI m 1 2 3 .
Câu 13:
Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M và M ¢. Số phức
z ( 4 + 3i )
N ¢N là
và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N và N ¢. Biết rằng MM ¢
một hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của
5
2
.
.
A. 34
B. 5
z + 4i - 5
.
1
.
C. 2
D.
4
.
13
M a; b
Gỉa sử z a bi ( a, b ) được biểu diễn bởi điểm
M a; b
Khi đó số phức liên hợp của z là z a bi được biểu diễn bởi điểm
z 4 3i a bi 4 3i 4a 3ai 4bi 3b 4a 3b 3a 4b i
z 4 3i
Ta có:
do đó số phức
Lời giải:
được biểu diễn bởi điểm
N 4a 3b;3a 4b
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 4/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Khi đó điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
MM a a; b b
NN 4a 3b 4a 3b; 3a 4b 3a 4b
MN 4a 3b a;3a 4b b
Ta có:
z 4 3i
N 4a 3b; 3a 4b
là
MM 0; 2b
NN 0; 6a 8b
MN 3a 3b;3a 3b
MM NN 0
MM .MN 0
Vì MM N N là một hình chữ nhật nên ta có:
2b 6a 8b
a b
a, b 0
2b 3a 3b 0
2
9
1
1
2
b 5 b 4 2 2 b
2 2
2
z b bi z 4i 5 b 5 b 4 i
Vậy
z 4i 5 min
Câu 14:
1
9
9 9
b
z i
2 hay
2
2 2 .
Cho số phức
z m 2 m2 1 i
C là tập hợp các điểm biểu diễn số
với m . Gọi
C và Ox .
phức z trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
4
32
8
.
.
.
A. 1.
B. 3
C. 3
D. 3
M x; y
Lời giải:
Gọi
là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ.
m x 2
x m 2
m x 2
z m 2 m 2 1 i
2
2
2
y m 1 y m 1 y x 2 1
Vì
C
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường cong
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
C
và Ox ta có :
2
với
y x 2 1
x 2
2
x 3
1 0 x 2 4 x 3 0
x 1
1
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C
Lời giải: Ta có:
Câu 16:
z 2 i 2 z 1
Chọn B.
10
2 i.
z
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
3
z .
z .
2
2
C.
D. 2
1 2i
z
10
z
10
z
Xét số phức z thỏa mãn
3
z 2.
z 2.
A. 2
B.
Câu 15:
và Ox là
4
S ( x 2) 2 1 dx .
3
3
2
z 2 2 z 1
2
z 1
. Chọn D.
z z 2
Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và 1 2
. Tìm giá trị lớn nhất của
P z1 z2
A. P 4 6.
.
B. P 2 26.
C. P 5 3 5.
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
D. P 32 3 2.
Trang 5/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Lời giải:
Gọi
z1 z2 a c b d i
z1 z2 a c b d i
z1 a bi
a, b, c, d
z2 c di
a c b d i 8 6i
2
2
a c b d 2
2
2
z z a c 2 b d 2 8 6i
1 2
a c b d 100
2
2
2
2
a c b d 4
a c b d 4
2
2
2
2
a c b d a c b d 104 a 2 b 2 c 2 d 2 52
B .C . S
Mặt khác
1
P z1 z2 a 2 b 2 c 2 d 2
Câu 17:
2
12 a 2 b 2 c 2 d 2 2.52 2 26.
z 8 z 8 20
Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi m, n lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
lớn nhất của
z
. Tính P m n .
B. P 10 2.
C. P 17.
D. P 5 10.
x, y và M x, y là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng
Gọi z x yi
A. P 16.
Lời giải:
phức. Xét các điểm
F1 8;0 , F2 8;0
2
2
MF 2 8 x y
z 8 z 8 20
x 8
x 8
2
2
. Ta có :
MF 1
8 x
2
2
y
x 8
2
y2 z 8 .
y2 z 8 .
y2
x 8
2
y 2 20 MF1 MF2 20
x2 y2
2 1
2
b
Do MF1 MF2 F1 F2 Tập hợp điểm M là một elip có dạng a
max z 10
m n 16
min z 6
.
2a 20
c 8
a 2 100
x2 y2
1
2
2
2
b a c 36 100 36
Câu 18:
z 1
Cho số phức z có
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P 1008 1 z 1 z 2 1 z 3 ... 1 z 2017
A. Pmin 1007
B. Pmin 2018
C. Pmin 1008
D. Pmin 2016
1 z 2017 1 z 2016 1 z 2017 1 z 2016 z 2016 1 z 1 z
1 z 2015 1 z 2014 1 z 2015 1 z 2014 z 2014 1 z 1 z
...
2
3
2
3
2
1 z 1 z 1 z 1 z z 1 z 1 z
Lời giải: Ta có:
Vậy:
P 1008 1 z 1 z 2 1 z 3 ... 1 z 2017 1008 1 z 1 z 1008 1 z 1 z 2016
Do đó
Pmin 2016
.
và đẳng thức xảy ra có nhiều trường hợp trong đó có z 1 .
2
2
Cho hai số phức z1 , z2 khác 0 thỏa mãn z1 z1 z2 z2 0 . Gọi A, B lần lượt là các điểm
biểu diễn của z1 , z2 . Tam giác OAB có diện tích bằng 3 . Tính môđun của số phức z1 z2 .
Câu 19:
A. 2 3
B.
3
C. 2
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
D. 4
Trang 6/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
z z2 2
Lời giải: Ta chứng minh được tam giác OAB đều cho nên diện tích bằng 3 chứng tỏ 1
.
2
2
2
2
z1 z2 OA OB z1 z2 2OA.OB.cos 600 12 z1 z2 2 3 .
Khi đấy:
Câu 20:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa
z 3 4i m
. Tính tổng các phần tử thuộc S .
B. 42
C. 52
D. 40
O 0;0 , R 1
I 3, 4 , R m
Lời giải: Ta có quỹ tích là các đường tròn tâm
và tâm
. Do đó có hai trường
mãn z.z 1 và
A. 10
hợp tiếp xúc ngoài và trong cho nên R R OI m 4 hoặc OI R R m 6 . Chọn A.
z
Câu 21:
Cho biết
4
2
2
P z z 1?
z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 8 3 5
B. 6 5
C. 6
5
D. 8 3 5
z z
4
4
16
2
4 z z z 2 4
z
z
z
z z
Lời giải: Ta có
2
4z
16
z
2
2
4.
z z
z
z z 4 Re z
Vì
2
4
2
2
2
zz 2 z
16
4.
2
2
z
2
z
2
z
2
0
4z
do đó
2
16
z
2
2
2
8
z 12 z 16 0 6 2 5 z 6 2 5
5 1 z 5 1 P 8 3 5
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
. Chọn D.
Trang 7/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Câu 22:
2 z 1 3i 2
Cho
. Tìm giá trị lớn nhất của
B. 4 3
A. 4 2
P z 1 3. z 1 2i
C. 2 2
?
D. 4
2
2
2
1
3
1
M z I ;
: x y
2
2
2
2
Lời giải: Ta có:
.
A 1;0 , B 1; 2
Gọi
. Chú ý I , A, B thẳng hàng đồng thời ta có
IA 3IB . Ta tìm max MA 3MB .
Ta có:
2
MA2 3MB 2 MI IA 3 MI IB
2
MA2 3MB 2 4MI 2 IA2 3IB 2 2 MI IA 3IB
MA2 3MB 2 4 MI 2 IA2 3IB 2 8 . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có:
2
3MB 2 1 3 4 2
MA 3MB
MA
Câu 23:
2
3
2016
Tính module của z 1 2i 3i 4i ... 2017.i .
A.
z 2036164
B.
. Chọn đáp án A.
z 2030113
C.
z 2034145
D.
z 2032130
Lời giải:
Ta có
z 1 i ... i 2016 i 1 i ... 12015 ... i 2015 1 i i 2016
2016
i 2015 i 2 1 i 2016 i 1
i 2017 1 i i 1
...
i 1
i 1
i 1
i 1
2017
2017
2017.i 2017 1 i ... i 2016 2017.i i 1 i 1
2
i 1
i 1
2017.i 2018 2018.i 2017 1
2017 2018i 1
1009 1008i z 2034145
2i
2i
. Chọn C.
Câu 24:
Cho
z 4 3i 5
2
2
Tính P M m ?
A. P 240
I ; 5 : x 4
2
z 1 3i z 1 i
. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
.
B. P 250
2
y 3 5
Lời giải:
. Gọi
A 1;3 , B 1; 1 IA IB 5 R
Gọi
C. P 270
I 4;3 M z I ; 5
D. P 320
.
MA MB 2 MA2 MB 2 MA MB 4 MH 2 AB 2
+)
MA MB 4 KH 2 AB 2 10 2 .
Dễ có HK HA HB 5 . Lấy C sao cho H trung điểm CK .
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 8/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Ta có Ptolemy: MA.CB MB.CA MC. AB
MA MB MC.
AB
KC. 2 MA MB 2 10
min
CB
z 1
P 1 z 3 1 z
Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Câu 25:
A. 3 15
B. 20
A 1;0 , B 1;0
Lời giải: Gọi
, ta có P MB 3MA .
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky:
Chọn đáp án C.
C. 2 10
D. 6 5
MB 3MA 12 32 MA2 MB 2 2 10
.
z 6 5i
z 2 3i z 2 i 4 5
Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của
?
Câu 26:
A. 4 5
B. 5 5
C. 6 5
D. 7 5
A 2; 3 , B 2; 1 , C 6; 5
Lời giải: Gọi
. Ta thấy A là trung điểm của BC .
MA MB 4 5 2a
AB 2 5 2c AC a 2 5, c 5, b 15
Mà
.
1
MC CA AB a
2 5 5 2 5 5 5 .
2
Do đó MC max khi và chỉ khi:
Cho hai số phức z và w biết chúng thỏa mãn
Câu 27:
nhất của
M z w
I 0; 2 , R 1
B. 3
1 i z 21 i
. Lại có
Câu 28:
1 i
và w iz . Tìm giá trị lớn
.
A. 3 3
Lời giải: Ta có:
1 i z 2 1
2
D. 2 3
C. 3 2
z 2i 1
w z iz z 2. z 3 2
. Vậy quỹ tích
M z
là đường tròn tâm
. Chọn đáp án C.
Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của phần thực số phức
z 1
đó
A. 10
2
2
. Tính P M m ?
B. 5
C. 29
3
1
z 3 trong
D. 8
3
1 3
3
1
1 1
Re w z 3 z 3 3 Re w z z
2
2
z
z
Lời giải: Ta có:
Re w z z 3z z z z 8a 3 6a f a
w z 3
3
1
1 6 z 3 z
z
Trong đó z a bi với 1 a 1
1
f 1 2; f 1 2;
f ' a 24a 2 6 0 a
2 . Và
Vì
1
f 2;
2
1
f 2
2
Vậy M 2 và m 2 . Chọn đáp án D.
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 9/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
VẬN DỤNG CAO : HÀM SỐ - CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 29:
Cho hàm số
y f x
thỏa mãn điều kiện
f 2 1 2 x x f 3 1 x
. Lập phương trình
y f x
tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ x 1?
1
6
1
6
1
6
y x
y x
y x
7
7
7
7
7
7
A.
B.
C.
1
6
y x
7
7
D.
f 2 1 f 3 1 f 2 1 f 1 1 0 f 1 0 f 1 1
Lời giải: Ta xét x 0 ta được
.
2
2
4 f 1 2 x f 1 2 x 1 3 f 1 x f 1 x
4 f 1 f 1 1 3 f 1 f 1
Lại có
thay x 0 ta có
.
f 1 0
Trường hợp 1: Nếu
thay vào ta thấy 0 1 vô lý.
1
4 f 1 1 3 f 1 f 1
f 1 1
7.
Trường hợp 2: Nếu
thì thay vào
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
Câu 30:
của
1
1
6
x 1 1 x
7
7
7.
3
2
C . Xét điểm A1 có hoành độ x1 1 thuộc C .
Cho hàm số y 2 x 3x 1 có đồ thị
Tiếp tuyến của
C
y
C
C tại điểm thứ hai A2 A1 có hoành độ x2 . Tiếp tuyến của
tại A1 cắt
C tại điểm thứ hai A3 A2 có hoành độ x3 . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến
tại A2 cắt
C
C tại điểm thứ hai An An 1 có hoành độ xn . Tìm giá trị nhỏ nhất của n
tại An 1 cắt
100
để xn 5 .
A. 235
B. 234
C. 118
D. 117
Lời giải: Ta có: xk a Tiếp tuyến tại Ak có phương trình hoành độ giao điểm:
2 x3 3x 2 1 2a3 3a 2 1 6a 2 6a x a x a
2
2 x 4a 3 0
xk 1 2 xk
3
2
1
x1 2 1
x1 1
4
1
3
x2 4 2 1
xn 1 2 xn 2 xn . 2 n
2
Vậy
. Xét
1
1
1
1
n
xn . 2 5100
.4k . 2 5100
4k 1 2.5100
4
2
4
2
Do đó
. Chọn n 2k 1
100
4k 2.5100 1 k log 4 2.5 1 Chọn k 117 n 235 .
Câu 31:
3
2
Xét các số thực với a 0, b 0 sao cho phương trình ax x b 0 có ít nhất hai
2
nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a b bằng:
4
15
27
A. 27
B. 4
C. 4
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
4
D. 15
Trang 10/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Lời giải: y ' 0 x 0 và
x
2
3a . Từ đây ta có tọa độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 0; b và
4
2
B ;b
y A . yB 0
27a 2 . Để có ít nhất 2 giao điểm với trục hoành thì
3a
27 a 2b 4 b 0 a 2b
Câu 32:
Cho hàm số
4
b b
0
27 a 2
4
27 (Vì b 0 ). Chọn A.
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
y f x2 2
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2;0
2;
0; 2
A.
B.
C.
x 0
2
f x 2 0
2
y 2 xf x 2 0
x 0
2
f x 2 0
Lời giải: Ta có:
Do vậy hàm số
các khoảng
Câu 33:
y f x2 2
đồng biến trên các khoảng
D.
; 2
x2 2 2
x
0;
2
0 x 2 2
2
x 0; x 2 2
2
2 x 2 0
; 4 ,
2; 2
tham
số
2;0 ,
2 x2
x4
2 x 0
.
và nghịch biến trên
4; 2 , 0; 2 , 2; . Chọn B.
Tìm
tập
hợp
tất
cả
các
giá
trị
thực
của
m
để
hàm
số
3
y x 2m 1 x 2 3m x 5
1
;
4
A.
có ba điểm cực trị?
1
0; 4 1;
;0
B.
C.
D.
1;
3
Lời giải: (Học sinh tự vẽ hình tưởng tượng) Hàm số
khi và chỉ khi hàm số
y x 2m 1 x 2 3m x 5
có ba điểm cực trị
y x3 2m 1 x 2 3mx 5
có hai điểm cực trị không âm.
Δ 4m 2 5m 1 0
2 2m 1
S
0;
P
m
0
2
3 x 2 2m 1 x 3m 0
3
Vậy phương trình
khi:
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
1
0 m 4
m 1
. Chọn B.
Trang 11/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Câu 34:
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên và có
f x
đạo hàm
liên tục trên R . Đường thẳng trong hình
vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại gốc tọa độ. Gọi
m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x . Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A. m 2
B. 2 m 0
C. 0 m 2
D. m 2
Lời giải: Dựa vào đồ thị hàm số trên ta thấy rằng x 0 chính là
f x 0
nghiệm của phương trình
y f x
. Mặt khác hàm số
và là điểm cực trị của hàm số
y f x
có dạng hàm số bậc 2 với hệ số bậc cao nhất dương. Khi đó giá
f 0
đồng thời là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 0 .
1; 2, 2 cho nên ta suy
Dựa vào đồ thị ta thấy tiếp tuyến có dạng y ax và đi qua điểm có tọa độ xấp xỉ
trị nhỏ nhất này chính là
ra
2, 2 a f 0 m
Câu 35:
. Chọn A.
f x x3 3x m 2
Cho hàm số
. Có bao nhiêu số nguyên dương m 2018 sao cho với
mọi bộ ba số thực
A. 1989
a, b, c 1;3
thì
f a , f b , f c
là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn.
C. 1997
D. 2008
B. 1969
g x x3 3x 2 max g x 20; min g x 0
1;3
1;3
f x m g x
Lời giải: Ta đặt
khi đó
.
f a f b f c a, b, c 1;3 m g c g a g b a, b, c 1;3
Ta có:
m max g x 2 min g x m 20
1;3
1;3
.
2
2
2
f 2 a f 2 b f 2 c a, b, c 1;3 m g a m g b m g c a, b, c 1;3
Và
m 2 2 g a g b g c m g 2 a g 2 b g 2 c 0 a, b, c 1;3
2
m g a g b g c 2 g a g b 2 g a g c 2 g b g c 2 g 2 c 0 a, b, c 1;3
2
m g a g b g c 2 g a g c g b g c a, b, c 1;3
m g a g b g c
2
2
2 max g x min g x a, b, c 1;3
1;3
1;3
m max g x 20 2 2 min g x m 49
1;3
1;3
Câu 36:
Cho hàm số
. Chọn B.
f x ax 4 bx 2 c a 0
có
min f x f 1
;0
. Giá trị nhỏ nhất của hàm
1
; 2
số trên 2 bằng?
A. c 8a
B.
c
7a
16
C.
c
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
9a
16
D. c a
Trang 12/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Lời giải: Dễ dàng suy ra được a 0, b 0 và x 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
4
2
y ' 4ax3 2bx y ' 1 0
Vì
khi b 2a . Vậy y ax 2ax c .
min f x f 1 c a
Do đó
1
2 '2
. Chọn đáp án D.
Câu 37:
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
f ' x x 2 x 1 x 2 2mx 4
y f x2
nguyên âm của m để hàm số
có đúng 1 điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
Lời giải: Ta có:
y ' 2 x. f ' x
2
2 x x
5
2
1 x 2mx 4
4
. Có bao nhiêu giá trị
D. 4
2
.
x 0
x 0
4
2
m x 2 22
x
2
mx
4
0
x . Khảo sát bảng biến thiên ta kết luận m 2 .
Do đó y ' 0 khi
Chọn đáp án B.
x 2 xy 3 0
2 x 3 y 14 0 . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
Cho x, y 0 và thỏa mãn
Câu 38:
2
2
3
biểu thức P 3x y xy 2 x 2 x ?
A. 8
B. 0
C. 12
D. 4
9
x2 3
9
x 1;
P 5 x f x
5
x . Thay vào ta có
x
Lời giải: Ta có
với
Khi đó max P min P 0 . Chọn đáp án B.
y
Câu 39:
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
x x 1 . f ' x f x x 2 x
3
A. 4
Lời giải: Ta có
13
B. 4
. Biết
R \ 0; 1
thỏa mãn điều kiện
f 2 a b ln 3 a, b Q
f 1 2 ln 2
và
2
2
. Tính a b ?
1
C. 2
9
D. 2
x
1
x
1
. f ' x
. f x
f ' x
. f x 1
2
x 1
x 1
x x 1
x 1
x
x
x
f x .
'
f x .
x ln x 1 C
x 1
x 1
x 1
1
2
f 1 . 1 ln 2 C C 1
f 2 . 2 ln 3 1 1 ln 3
2
3
Ta có
. Khi đó
3 3
9
f 2 ln 3
a2 b2
2 2
2 . Chọn đáp án D.
do đó
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 13/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Câu 40:
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) có đồ thị như hình vẽ .
Hàm số
A. x 1
x3
x2 x 2
3
đạt cực đại tại điểm nào?
g ( x) f ( x)
B. x 1
C. x 0
D.
x 2
Lời giải: Ta có g ( x) xác định trên và
g ( x) f ( x) ( x 1) 2 do đó số nghiệm của
phương trình g ( x) 0 bằng số giao điểm của hai đồ thị y f ( x) và
y ( x 1) 2 ; g ( x) 0 khi đồ thị y f ( x ) nằm trên y ( x 1)2 và ngược
lại.
x 0
g ( x ) 0 x 2
x 1
Từ đồ thị suy ra
nhưng g ( x) chỉ đổi dấu từ dương sang
âm khi qua x 1 . Do đó hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Câu 41:
Gọi
H
x2
P : y 8 x
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
và trục hoành. Các đường
H thành bốn phần có diện tích bằng
thẳng y a, y b, y c với 0 a b c 16 chia
3
3
3
16 a 16 b 16 c bằng:
nhau. Giá trị của biểu thức
A. 2048
B. 3584
C. 2816
Lời giải: Ta có công thức tính nhanh: “Nếu hai đồ thị cắt nhau có
2
phương trình hoành độ giao điểm ax bx c 0 khi đó diện tích
Δ
S
3
6a 2
hình phẳng giữa hai đồ thị đó là
2
2
Do đó xét 8 x x a x 8 x a 0 nên
Tương tự ta có:
Sb
4
16 b
3
; Sc
3
4
2
với Δ b 4ac ”.
Sa
4
16 c
16 a
3
4
64 4
S0 64 4 Sa Sa
3
3
Mặt khác vì
16 b
3
3
3
.
3
.
P : y 8 x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
128 4
Sb 2 Sa
3
Có:
D. 3480
16 a
3
x2
và trục hoành là
4
64
3
.
3
3
16 a 256
3
3
16 b 1024
S0
và
Sc 3Sa 64
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
4
.
16 c
3
3
3
16 c 2304
Trang 14/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
16 a
Như vậy:
Câu 42:
3
3
3
16 b 16 c 3584
Cho hàm số
nhất của hàm số
. Chọn B.
y f x ax 4 bx 2 c a 0
có điều kiện
min f x f 1
;0
1
2 ; 2
trên đoạn
bằng:
7a
9a
c
c
16
16
B.
C.
. Giá trị nhỏ
y f x
A. c 8a
Lời giải: Ta chú ý rằng điểm cực trị của hàm số có x 0 cho nên nếu như
D. c a
min f x f 1
;0
chứng tỏ
f x a x 4 2 x 2 c
rằng x 1 là các điểm cực tiểu của hàm số cho nên
.
1
2 ; 2
f 1 c a
y f x
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
. Chọn D.
Câu 43:
Biết rằng đồ thị của hàm số
biệt
T
lần
lượt
có
y P x x 3 2 x 2 5 x 2
hoành
độ
là
cắt trục hoành tại ba điểm phân
x1 , x2 , x3 .
Tính
giá
trị
của
1
1
1
2
2
x 4 x1 3 x2 4 x2 3 x3 4 x3 3 ?
2
1
1 P ' 1 P ' 3
T
2 P 1 P 3
A.
1 P ' 1 P ' 3
T
2 P 1 P 3
B.
1 P ' 1 P ' 3
1 P ' 1 P ' 3
T
T
2 P 1 P 3
2 P 1 P 3
C.
D.
1
1
1
T
x1 1 x1 3 x2 1 x2 3 x3 1 x3 3
Lời giải:
Ta có:
1 1
1
1 1
1
1
1
1
1
.
2 x1 3 x2 3 x3 3 x1 1 x2 1 x3 1
x 1 x 3 x 3 x 1
vì
P x 0 P x x x1 x x2 x x3 .
Vì x1 , x2 , x3 là 3 nghiệm của phương trình
Suy ra
P ' x x x1 x x2 x x2 x x3 x x3 x x1
P ' x
P x
x x1 x x2 x x3 x x3 x x1
x x1 x x2 x x3
1
1
1
* .
x x1 x x2 x x3
1 P ' 1 P ' 3
T
.
2 P 1 P 3
x
1,
x
3
Thay
vào biểu thức (*), ta được
y x2 2x m 4x
m
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị của tham số thực
để GTNN của hàm số
bằng 1 ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 15/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
2
Nếu m 1 thì y x 2 x m có GTNN là m 1 1 m 0 (loại).
2
x 2 x m
y 2
x 6 x m nên min y min f 1 ; f 1 1 m ; f 1 1 m
Nếu m 1 thì
min y min m 3 4; 4 1
min y min m 3 4; 4 1
1 m ; 4 1
1 m
1 m
m 1
min y m 3 4 0
m 7
Trường hợp 1:
Vì m 1 nên m 7 khi đó
4 1 1 m 0
nên trường hợp này không thỏa mãn.
min y 4 1 1 m 0 m 0
Trường hợp 2:
không thỏa mãn.
Kết luận: không tồn tại m thỏa mãn. Chọn đáp án A.
khi đó
m 3 4 1 0
3
Câu 45:
Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
nên trường hợp này
y x a x b x c
3
có hệ số góc nhỏ
nhất tại tiếp điểm có hoành độ x 1 đồng thời a, b, c là các số thực không âm. Tìm GTLN
tung độ của giao điểm đồ thị hàm số với trục tung?
A. 27
B. 3
C. 9
D. 18
Lời giải: Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất tại điểm uốn.
Mặt khác
Do đó
2
2
y ' 3 x a x b x c
y '' 0 x
2
y '' 6 3x a b c
a b c
1 a b c 3
3
.
3
3
3
Giao điểm với trục tung có tung độ y a b c
Vì
a a 2 9 b b 2 9 c c 2 9 0 a 3 b 3 c 3 9 a b c
Vậy tung độ giao điểm của đồ thị hàm số và Oy là a 3; b c 0 và các hoán vị. Chọn đáp án A.
Câu 46:
3
2
Với giá trị thực dương của tham số m để đồ thị hàm số y x 3mx 3 x 1 có các
điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 8 2 thì mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A. 1 m 2
B.
2m
Lời giải: Đường thẳng qua hai điểm cực trị
7
2
C. 3 m 4
D. m 1
y 2 2m 2 x m 1 px q
2
A x1 ; px1 q
Điều kiện có hai điểm cực trị là m 1 . Gọi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
và
1
1
S
.
x
px
q
x
px
q
S
. q . x1 x2
OAB
1
2
2
1
OAB
B x2 ; px2 q
2
2
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 16/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
1
S OAB . m 1 .
2
2
x1 x2
1
4 x1 x2 S OAB . m 1 . 4m 2 4
2
2
2
SOAB m 1 . m 2 1 8 2 m 2m 1 m 1 128
m 3 m3 5m2 15m 43 0 m 3
. Chọn đáp án B.
Câu 47:
Với m để hàm số
sau đây là đúng?
A.
y x 2 mx 1
2 m 4
B.
1 m 2
min y min f 1 , f 2 ,
1;2
Lời giải: Ta có
m 1
2 m 1
m 3
trên
1; 2
C.
đạt giá trị nhỏ nhất là 1 thì mệnh đề nào
0 m 1
D.
m 4
2
m min 2 m ; 5 2m ; m 1
f
4
2
. Tuy nhiên khi thay vào kiểm tra ta thấy chỉ có m 3 thỏa mãn.
Trường hợp 1:
m 2
5 2m 1
m 3 . Khi thay vào kiểm tra ta thấy chỉ có m 3 thỏa mãn.
Trường hợp 2:
m 2 2
m2
1 1
4
m 0
Trường hợp 3:
. Tuy nhiên khi thay vào kiểm tra ta thấy không có giá trị nào
thỏa mãn. Chọn đáp án A.
y
x 3
x 1 có đồ thị C và điểm A C . Tiếp tuyến với C tại A tạo với
Câu 48:
Cho hàm số
hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 2 2 2
B. 4 2 2
C. 3
2
D. 4 2 2
IM 2 x A 1 ; IN
Lời giải: Giả sử M và N là hai giao điểm với đường tiệm cận. Khi đó
8
xA 1
2
2
Khi đó CIMN IM IN IM IN 2 IM .IN 2. IM .IN
CIMN 8 4 2 . Vậy
rIMN
s
8
4 2 2
p 42 2
. Chọn đáp án B.
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 17/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
VẬN DỤNG CAO : HÌNH HỌC GIẢI TÍCH OXYZ
A 1; 2; 1 , M 2; 4;1 , N 1;5;3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
. Tìm
Câu 49:
P : x z 27 0 sao cho tồn tại các điểm B, D tương
tọa độ điểm C nằm trên mặt phẳng
ứng thuộc các tia AM , AN để tứ giác ABCD là hình thoi.
A.
C 6; 17; 21
B.
C 20;15;7
C.
C 6; 21; 21
D.
C 18; 7;9
P . Ta có: AM 3; AN 5 .
Lời giải: C là giao của phân giác trong AMN với
EM AM 3
AN 5
Gọi E là giao điểm phân giác trong AMN và MN . Ta có: EN
x 1 5t
13 35 7 AE : y 2 19t
5 EM 3EN 0 E ; ;
z 1 22t C 6; 21; 21
8 8 4
.
Câu 50:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
P : x y
z 3 0
và tọa độ
A 1;1;1 , B 3; 3; 3
S đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với P tại
hai điểm
. Mặt cầu
điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó?
A. R 4
B.
R
2 33
3
Lời giải: Ta dễ dàng tìm được tọa độ điểm
AB
điểm của
và
D 3;3;3
C.
R
2 11
3
D. R 6
là giao
P . Do đó theo
tính chất của phương
tích ta được: DA.DB DI R . Mặt khác vì DC là tiếp
2
2
S cho nên DC 2 DI 2 R2 .
tuyến của mặt cầu
2
Do vậy DC DA.DB 36 cho nên DC 6 (Là một giá trị
không đổi).
Vậy C luôn thuộc một đường tròn cố định tâm D với bán kính R 6 . Chọn D.
Câu 51:
P : x 2 y z 4 0 . Có tất cả
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng
x ' Ox, y ' Oy, z ' Oz ?
P
và tiếp xúc với ba trục tọa độ
A. 8 mặt cầu
B. 4 mặt cầu
C. 3 mặt cầu
D. 1 mặt cầu
I a, b, c
d I , Ox d I , Oy d I , Oz
Lời giải: Gọi tâm
, ta có a 2b c 4 . Vì
a 2 b2 b2 c 2 c2 a 2 a b c
2m 4 m 2 I 2; 2; 2
Nếu a m, b m, c m
m 1 I 1;1;1
Nếu a m, b m, c m
Nếu a m, b m, c m 0 4 (Loại)
2m 4 I 2; 2; 2
Nếu a m, b m, c m
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 18/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Vậy có tất cả 3 mặt cầu thỏa mãn điều kiện của bài toán đưa ra.
Câu 52:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng có phương trình lần lượt
x 1 y 2 z
x 2 y 2 z
x y z 1
x 2 y z 1
; d2 :
; d3 :
; d4 :
1
2
2
2
4
4
2 1
1
2
2
1 .
là
u 2; a; b
Biết rằng đường thẳng có vector chỉ phương
cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Giá
trị của biểu thức 2a 3b bằng:
d1 :
3
2
1
2
A. 5
B. 1
C.
D.
Lời giải: Ta phát hiện ra 2 đường thẳng đầu đồng phẳng do đó ta viết phương trình mặt phẳng đi qua 2
đường thẳng đó. Tiếp đó xác định giao điểm của 2 đường thẳng d3 , d 4 với mặt phẳng vừa tìm được và
chính là đường thẳng đi qua 2 giao điểm đó.
P : 2mx m 2 1 y m2 1 z 10 0
Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
Câu 53:
và điểm
P
A 2;11; 5
và đi qua A . Tìm tổng bán kính hai mặt cầu đó.
A. 7 2
Lời giải: Gọi tâm
R
R
. Biết khi m thay đổi tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
a 2
2
a 2
2
B. 15 2
I a, b, c
khi đó bán kính mặt cầu:
2
2
b 11 c 5
2
2
b 11 c 5
C. 5 2
R IA d I , P
D. 12 2
2ma m 2 1 b m 2 1 c 10
m
2
1 2
m 2 b c 2ma b c 10
m
2
1 2
đúng với m R .
b 5
a 0
a 0
b 9
2
R 4 b 11
R1 R2 12 2
b
c
b
c
10
c
5
b
25
2
Do vậy
nên
.
P : x y 2 z 1 0
Câu 54:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình các mặt phẳng
và
Q : 2 x y z 1 0 . Gọi S
P
là mặt cầu có tâm thuộc Ox đồng thời cắt mặt phẳng
Q theo giao tuyến là
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và cắt mặt phẳng
một đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ tồn tại duy nhất một mặt cầu thỏa
mãn điều kiện đã cho.
A.
r
Lời giải: Ta gọi
r
2
2a 1
6
2
10
2
B.
I a;0;0
3 2
2
C. r 3
D.
2
là tâm mặt cầu. Khi đó bán kính:
a 1
4
6
r
r
14
2
R 2 r 2 d I , Q 2 2 d I , P
2
2
do đó để có duy nhất 1 tâm mặt cầu thỏa mãn thì giải 0 . Chọn B.
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 19/61
Biên soạn: BÙI HỒNG PHONG – THPT NGUYỄN KHUYẾN
Câu 55:
A 2,1, 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz gọi là đường thẳng đi qua điểm
,
song song với mặt phẳng
P : x
y z 0
và có tổng khoảng cách từ các điểm
M 0, 2, 0 , N 4, 0, 0
tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vector chỉ phương của là?
u 1, 0,1
u 2,1,1
u 3, 2,1
u 0,1, 1
A.
B.
C.
D.
Q : x y z 1 0 là mặt phẳng qua điểm
Lời giải: Ta gọi
A 2,1,0
, song song với mặt phẳng
P : x
y z 0
.
A 2,1, 0
Đồng thời ta phát hiện ra rằng điểm
là trung điểm MN .
MF NG MC ND=2d M , Q
Khi đó tổng khoảng cách
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi là đường thẳng đi qua A và hai
M 0, 2, 0 , N 4, 0, 0
hình chiếu C và D của các điểm
tới mặt
phẳng
Q . Chọn A.
Ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc. Gọi C là điểm cố định trên Oz , đặt OC 1 hai
điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho OA OB OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt
Câu 56:
cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC ?
6
.
A. 4
Lời giải: Ta đặt
6
.
B. 3
A a;0; 0 , B 0; b; 0 , C 0;0;1
ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện:
Câu 57:
6
.
C. 2
trong đó
R
D.
6.
a b 1 2 a 2 b 2 a 2 b 2
1
2 . Khi đó
1 2 2
1
1
6
a b 1 1
2
2
2
4 . Chọn A.
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 0 và
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
điểm
A 2; 2;0
. Viết phương trình mặt phẳng
có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x y 2 z 0
B. x y z 0
OAB , biết rằng điểm
B thuộc mặt cầu S ,
C. x y z 0
D. x y 2 z 0
Lời giải: Ta có OA 2 2 do đó điểm B nằm trên các mặt cầu tâm O và tâm A có cùng bán kính 2 2
x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 0
2
2
2
x y z 8
2
2
x 2 y 2 z 2 8
nên tọa độ B là nghiệm của hệ:
Câu 58:
x 2 y 2 z 2 8
x y z 0 B 2; 0; 2
x y 2
.
P : x 2 y 2 z 3 0 và hai điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
A 1; 2;3 , B 3; 4;5
P . Giá trị lớn nhất của biểu thức
. Gọi M là một điểm di động trên
MA 2 3
MB
bằng:
LUYỆN THI TOÁN TRẮẮC NGHIỆM THPT QUỐẮC GIA 2018
Trang 20/61
- Xem thêm -