Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học 16 chuyên đề ôn thi đại học cao đẳng môn hóa học...

Tài liệu 16 chuyên đề ôn thi đại học cao đẳng môn hóa học

.PDF
67
362
61

Mô tả:

 Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Löu haønh noäi boä Thaùng 1 naêm 2013 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 1  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Chuyên đề 1: Trường THPT số 1 Nghĩa Hành CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là 2 2 6 2 1 2 2 6 2 2 2 6 1 2 2 6 A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s . C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p . Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là 2 2 2 1 2 1 A. ns np . B. ns np . C. ns . D. ns . Câu 3. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là 2 1 1 2 2 3 2 2 B. 3s 3p . C. 3s 3p . D. 3s 3p . A. 3s 3p . Câu 4.Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là A. RO2. B. R2O3. C. R2O. D. RO. Câu 5.Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là A. RO2. B. R2O3. C. R2O. D. RO. Câu 6.Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. RO. B. R2O3. C. R2O. D. RO2. Câu 7.Dãy các hiñroxit ñược xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. A. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Câu 8.Hai kim loại ñều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Be, Al. C. Ca, Ba. D. Na, Ba. 2 2 6 1 Câu 9.Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là A. Li (Z = 3). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. K (Z = 19). Câu 10.Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 11.Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 12.Tính bazơ của các hiñroxit ñược xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. Câu 13.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm A. IVA. B. IIIA. C. IA. D. IIA. Câu 14. Cho các hiñroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiñroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. NaOH. D. Mg(OH)2. Câu 15.Dãy các kim loại ñược xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Zn, Cu. B. Cu, K, Zn. C. K, Cu, Zn. D. Zn, Cu, K. 3+ Câu 16.Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe là 6 1 4 2 3 5 A. [Ar]3d . B. [Ar]4s 3d . C. [Ar]4s 3d . D. [Ar]3d . Câu 17.Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). ðộ âm ñiện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. Y < M < X < R. B. M < X < Y < R. C. R < M < X < Y. D. M < X < R < Y. Câu 18.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là B. X3Y2. C. X2Y5. D. X2Y3. A. X5Y2. 2 2 6 2 6 1 Câu 19.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu 2 2 5 hình electron 1s 2s 2p . Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. cộng hoá trị. B. ion. C. cho nhận. D. kim loại. Câu 20. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: B. HF, Cl2, H2O. C. O2, H2O, NH3. D. H2O, HF, H2S. A. HCl, O3, H2S. Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. phi kim và kim loại. B. kim loại và kim loại. C. khí hiếm và kim loại. D. kim loại và khí hiếm. Câu 22. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hoá trị phân cực. B. ion. C. cộng hoá trị không phân cực. D. hiñro. 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 2  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành 2 2 6 1 2 2 6 2 Câu 23.Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s 2s 2p 3s ; 1s 2s 2p 3s ; 2 2 6 2 1 1s 2s 2p 3s 3p . Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. Z, Y, X. D. X, Y, Z. 2+ 2 6 Câu 24.Anion X và cation Y ñều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). + 2 2 6 Câu 25. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z ñều có cấu hình electron 1s 2s 2p là: + + + + A. Na , Cl , Ar. B. Na , F , Ne. C. Li , F , Ne. D. K , Cl , Ar. Câu 26.Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính kim loại tăng dần, ñộ âm ñiện tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. C. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. D. ñộ âm ñiện giảm dần, tính phi kim tăng dần. Câu 27. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:3Li, 8O, 9F, 11Na ñược xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, Na, O, Li. B. F, Li, O, Na. C. F, O, Li, Na. D. Li, Na, O, F. Câu 28. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NH4Cl. B. H2O. C. HCl. D. NH3. Câu 29. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, O, F. B. P, N, F, O. C. N, P, O, F. D. N, P, F, O. 2+ 2 2 6 2 6 6 Câu 30. Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 31.Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố ñược sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. K, Mg, Si, N. B. N, Si, Mg, K. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 32.Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. C. Nước ñá thuộc loại tinh thể phân tử. D. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. Câu 33.Các nguyên tố từ Li ñến F, theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử và ñộ âm ñiện ñều tăng. B. bán kính nguyên tử tăng, ñộ âm ñiện giảm. C. bán kính nguyên tử và ñộ âm ñiện ñều giảm. D. bán kính nguyên tử giảm, ñộ âm ñiện tăng. 26 26 Câu 34.Nhận ñịnh nào sau ñây ñúng khi nói về 3 nguyên tử: 13X,5526Y, 12Z? A. X và Y có cùng số nơtron. B. X, Z là 2 ñồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X và Z có cùng số khối. D. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. Câu 35.Các chất mà phân tử không phân cực là: B. Cl2, CO2, C2H2. C. HCl, C2H2, Br2. D. NH3, Br2, C2H4. A. HBr, CO2, CH4. 2+ 3+ Câu 36.Cấu hình electron của ion Cu và Cr lần lượt là 7 2 1 2 9 3 A. [Ar]3d 4s và [Ar]3d 4s . B. [Ar]3d và [Ar]3d . 7 2 3 9 1 2 C. [Ar]3d 4s và [Ar]3d . D. [Ar]3d và [Ar]3d 4s . Câu 37. Phát biểu nào sau ñây là sai? A. Tinh thể nước ñá, tinh thể iot ñều thuộc loại tinh thể phân tử. B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị. C. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion ñều có 6 ion ngược dấu gần nhất. D. Tất cả các tinh thể phân tử ñều khó nóng chảy và khó bay hơi. Câu 38.Cấu hình electron ñúng của nguyên tố Cu (Z = 29) là: 2 2 6 2 6 10 1 2 2 6 2 6 9 2 A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 2 2 6 2 6 1 10 2 2 6 2 6 2 9 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d Câu 39.Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion ñó là: 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 3  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành A. 1s2 2s2 2p5. B. 1s2 2s2 2p4. C. 1s2 2s2 2p6 3s1. D. Tất cả ñều có thể ñúng. Câu 40.Cho ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiñroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH Câu 41.Cho các chất sau: HCl, NaCl, LiCl, NH4Cl, HF. Số chất mà phân tử chỉ gồm liên kết cộng hoá trị là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 42.Cho các nguyên tử và ion sau: Na, Na+, Mg2+, Mg, Al, Al3+, F-, O2-. Thứ tự giảm dần theo bán kính nguyên tử là: 2- - + 2+ 3+ A. Na >Mg >Al >O >F >Na >Mg >Al + 2+ 3+ 2- 2+ 3+ + 2- - B. Mg >Al >Na >O >F >Mg >Al >Na - + 2+ 3+ 2- - C. Na >Mg >Al >Na >Mg >Al >O >F D. Na >Mg >Al >O > F >Na > Mg >Al Câu 43.Cho cấu hình e của ion X2+ là:[Ar] 3d4 cấu hình của nguyên tử X là: A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 4s13d5. C. [Ar] 3d44s2 D. [Ar] 3d54s1. 2+ 2 2 6 2 6 4 Câu 44.Cho cấu hình e của ion X là:1s 2s 2p 3s 3p 3d cấu hình của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p64s23d6 B. 1s22s22p63s23p64s13d5 C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p63d54s1 2Câu 45. Cho ion X (Z=16) .Vậy cấu hình electron của nguyên tử X là 2 2 6 2 A. 1s 2s 2p 3s 3p4 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p2 Câu 46.ðộ phân cực liên kết trong các chất CH4 , NH3 , H2O , HF tăng dần từ trái sang phải theo trật tự nào sau ñây A. CH4 , NH3 , H2O , HF B. H2O , NH3 , CH4 , HF C. HF , H2O , NH3 , CH4 D. NH3 , CH4 , HF , H2O Câu 47.Hòa tan sắt kim loại trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dung dịch thu ñược là B. [Ar] 3d6 C. [Ar] 3d54s1 D. [Ar] 3d44s2 A. [Ar] 3d5 Câu 48.Kết luận nào biểu thị ñúng về kích thước của nguyên tử và ion? A. Na < Na+, F > F-. B. Na < Na+, F < F-. C. Na > Na+, F > F-. D. Na > Na+, F < F-. Câu 49.Trong 20 nguyên tố ñầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố có 2 electron ñộc thân ở trạng thái cơ bản A. 2 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 50.Trong cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố M, phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất là 3d7. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ 3, nhóm VII.B B. Chu kỳ 3, nhóm VIII.B C. Chu kỳ 4, nhóm VII.B D. Chu kỳ 4, nhóm VIII.B Câu 51.X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron.Công thức hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố này có thể là ? D.XY B.XY2 C.X2Y A.X2Y3 Câu 52.X và Y là 2 kim loại thuộc nhóm A. Biết ZX + ZY = 32 và ZX < ZY. Kết luận ñúng là A. tính kim loại của X > Y B. năng lượng ion hóa I1 của X < Y C. X và Y ñều có 2e ở lớp ngoài cùng D. bán kính nguyên tử của X > Y 63 65 Câu 53.Trong tự nhiên, nguyên tố ñồng có hai ñồng vị là Cu và Cu. Nguyên tử khối trung bình của ñồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của ñồng vị 63Cu là A. 50%. B. 54%. C. 73%. D. 27%. Câu 54. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang ñiện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang ñiện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) A. Na và Cl. B. Al và Cl. C. Al và P. D. Fe và Cl. Câu 55. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 23. B. 15. C. 18. D. 17. Câu 56. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. NaF. B. AlN. C. MgO. D. LiF. Câu 57. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiñro là RH3. Trong oxit mà Rcó hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. P. B. As. C. N. D. S. 2 4 Câu 58. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiñro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 27,27%. B. 60,00%. C. 40,00%. D. 50,00%. 3+ Câu 59. Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là 6 1 3 2 5 1 6 2 A. [Ar]3d 4s . B. [Ar]3d 4s . C. [Ar]3d 4s . D. [Ar]3d 4s . 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 4  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành 3 Câu 60. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,155 nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm. Câu 61. Trong tự nhiên clo có hai ñồng vị bền: Cl35 chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là Cl37. Thành phần % theo khối lượng của Cl37 trong HClO4 là A. 8,56%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,43%. Câu 62.Giả sử H có 3 ñồng vị, S có 1 ñồng vị, O có 3 ñồng vị. Số phân tử H2SO4 có thể có là: A. 72 B. 90 C. 378 D. kết quả khác Câu 63.Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kỳ và hai nhóm A liên tiếp có tổng số hạt proton là 25. Vậy vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. chu kỳ 3, nhóm IIIA và IVA. B. chu kỳ 3, nhóm VIA và VIIA. C. chu kỳ 3, nhóm IIA và IIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA và VIIIA. Câu 64.Nguyên tố X có hai ñồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của ñồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. ðồng vị I có 44 nơtron, ñồng vị II có nhiều hơn ñồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là: A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5 Câu 65.Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là: A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p63d44s2 C. 1s22s22p63s23p64s13d5 D. 1s22s22p63s23p64s23d4 Câu 66.Phân tử RnX có 82 hạt proton. Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử R và X lần lượt là 122 và 24. Số hiệu nguyên tử R là: A. 37 B. 38 C. 40 D. 42 Câu 67.Tổng số hạt cơ bản trong ion X2- là 50 và trong X2- có số hạt mang ñiện gấp 2,125 lần số hạt không mang ñiện. Số hạt proton, notron, electron trong X là A. 16, 16, 18 B. 16, 16, 16 C. 17, 17, 16 D. 17, 16, 17 Câu 68.Trong tự nhiên Cu có 2 ñồng vị 29Cu65 và 29Cu63. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Biết MCl = 35,5. Thành phần % về khối lượng của 29Cu63 trong CuCl2 là A. 12,64% B. 26,77% C. 27,00% D. 34,18% Chuyên đề 2: PHẢN ỨNG OXIHÓA-KHỬ CÂN BẰNG, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Phần 1. LÝ THUYẾT PHẢN ỨNG OXIHOÁ - KHỬ. Câu 1. Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, ñơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 2. Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. + Cu. B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 C. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl. D. CaO + CO2→ CaCO3. Câu 3. Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +2. B. +3. C. +6. D. +4. Câu 4. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 2+ A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu. 2+ 2+ 2+ C. sự khử Fe và sự khử Cu . D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu . Câu 5. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 23. B. 27. C. 31. D. 47. Câu 6. Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (ñặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (ñặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (ñặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3→ e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2→ h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2→ 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 5  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Dãy gồm các phản ứng ñều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, f, h. Câu 7. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 ñặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 8. Trong phản ứng ñốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhường 12 electron. D. nhường 13 electron. Câu 9. Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong ñó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 10. Cho các phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O . 4KClO3  t→ KCl + 3KClO4 O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hoá khử là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. + 2+ 2+ 3+ 2+ 2Câu 11. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy ñều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. 2+ Câu 12. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau: (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl ñặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4ñặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 14. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (ñặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 15. Chất nào sau ñây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ? A.H2S B.HNO3 C.Cl2 D.O3 Câu 16. Cho các phản ứng sau : 4. Sắt(TT) oxit + dung dịch HNO3 1. Sắt từ oxit + dung dịch HNO3 2. Sắt (TTT) oxit + dung dịch HNO3 5. HCl + NaOH 3. Mg( kim loại ) + HCl 6. Cu + dung dịch H2SO4 ñặc nóng Phản ứng oxi hóa khử là : A.1,3,4,6 B.1,3,4 C.1,2,3,4 D.3,4,5,6 Câu 17. Chọn phương án ñúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là: A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy Câu 18. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá: o 3+ 2+ 2+ A. SO2, S, Fe . B. Fe , Fe, Ca, KMnO4. C. SO2, Fe , S, Cl2. Phần 2. CÂN BẰNG HOÁ HỌC, TỐC ðỘ PHẢN ỨNG. Câu 19. Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac 2+ D. SO2, S, Fe , F2. o t , xt ⇀  2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k) ↽ p  Khi tăng nồng ñộ của hiñro lên 2 lần, tốc ñộ phản ứng thuận A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. tăng lên 6 lần. Câu 2.Cho các cân bằng hoá học: D. giảm ñi 2 lần. ⇀ 2NH3(k) (1)N2(k) + 3H2(k) ↽ ⇀ 2HI (k) (2)H2(k) + I2(k) ↽ ⇀ 2SO3 (k) (3)2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ N2O4 (k) (4)2NO2 (k) ↽ Khi thay ñổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 6  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). Câu 3. Hằng số cân bằng của phản ứng xác ñịnh chỉ phụ thuộc vào A. áp suất. B. nồng ñộ. C. chất xúc tác. Câu 4. Cho các cân bằng sau: D. (1), (2), (3). D. nhiệt ñộ. ⇀ 2SO3(k) (1) 2SO2(k) + O2(k) ↽ ⇀ 2NH3(k) (2) N2(k) + 3H2(k) ↽ ⇀ CO (k) + H2O (k) (3) CO2 (k) + H2 (k) ↽ ⇀ H2 (k) + I2(k) (4) 2HI (k) ↽ Khi thay ñổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học ñều không bị chuyển dịch là A. (2) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (1) và (2). Câu 5. Cho các cân bằng sau: ⇀ 2HI (k) (1) H2(k) + I2(k) ↽ ⇀ HI(k) (2) 1/2H2(k) + 1/2I2(k) ↽ ⇀ 1/2H2(k) + 1/2I2(k) (3) HI(k) ↽ ⇀ H2(k) + I2(k) (4) 2HI(k) ↽ ⇀ 2HI(k) (5) H2(k) + I2(r) ↽ Ở nhiệt ñộ xác ñịnh, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. (3). B. (2). C. (4). D. (5). ⇀ CO2 (k) + H2 (k) Câu 6. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ↽ ∆H < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt ñộ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố ñều làm thay ñổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). ⇌ Cho cân bằng hoá học: PCl (k) PCl (k) + Cl (k); ∆Η>0 Câu 7. 5 3 2 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt ñộ của hệ phản ứng. B. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. Câu 8. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng ñộ ban ñầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng ñộ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc ñộ trung bình của phản -5 ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol/(l.s). Giá trị của a là A. 0,014. B. 0,016. C. 0,018. D. 0,012. Câu 9. Cho cân bằng hóa học: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k). ∆H < 0. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt ñộ của hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng. C. giảm áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 10. Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k)⇌ 2HI (k) Ở nhiệt ñộ 430°C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. ðun nóng một bình kín dung tích không ñổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng ñạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng ñộ của HI là A. 0,151M. B. 0,225M. C. 0,275M. D. 0,320M. ⇀ 2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Câu 11. Cho cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) ↽ Phát biểu ñúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng ñộ SO3. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt ñộ. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng ñộ O2. ⇀ 2NH3(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng Câu 12. Cho cân bằng hoá học: N2(k) + 3H2(k) ↽ hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay ñổi áp suất của hệ. B. thay ñổi nhiệt ñộ. C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay ñổi nồng ñộ N2. ⇀ N2O4(k). Câu 13. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) ↽ (màu nâu ñỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt ñộ của bình thì màu nâu ñỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. ∆ H < 0, phản ứng tỏa nhiệt. C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt. D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt. Câu 14. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu ñược 33,6 ml khí O2 (ở ñktc). Tốc ñộ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 2,5.10-4 mol/(l.s). B. 1, 0.10-3 mol/(l.s). C. 5, 0.10-5 mol/(l.s). D. 5, 0.10-4 mol/(l.s). Câu 15. Cho cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k). Khi tăng nhiệt ñộ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 7  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành ñi. Phát biểu ñúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt ñộ. B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt ñộ. C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt ñộ. D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt ñộ. o Câu 16. Xét cân bằng: N2O4(k) ⇄ 2NO2(k) ở 25 C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng ñộ của N2O4tăng lên 9 lần thì nồng ñộ của NO2 A. giảm 3 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 3 lần. D. tăng 4,5 lần. Câu 17. Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄ H2(k) + I2(k); (II) CaCO3(r) ⇄ CaO (r) + CO2(k); (IV) 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k). (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 18. Cho cân bằng hoá học: H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI (k); ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nhiệt ñộ của hệ. B. tăng nồng ñộ H2. C. giảm nồng ñộ HI. D. giảm áp suất chung của hệ. Câu 19. Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không ñổi 10 lít. Nung nóng bình một thời o gian ở 830 C ñể hệ ñạt ñến trạng thái cân bằng: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2(k) + H2(k). (hằng số cân bằng KC = 1). Nồng ñộ cân bằng của CO, H2O lần lượt là A. 0,008M và 0,018M. B. 0,018M và 0,008M. C. 0,012M và 0,024M. D. 0,08M và 0,18M. Câu 20. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt ñộ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt ñộ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng ñộ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (4), (5). Câu 21. Cho các cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (1) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (4) 2CO(k) + O2 (k)⇄ 2CO2 (k) (3) Khi thay ñổi áp suất những cân bằng hoá học không bị chuyển dịch là: A. (2) B. (1), (3), (4). C. (1), (2). D. (2), (3), (4) Câu 22. Cho cân bằng hóa học: aA + bB ⇌ cC + dD Ở 1050C số mol chất D là x mol còn ở 1800C số mol chất D là y mol. Biết x > y và (a + b) > (c + d). Các chất trong cân bằng ñều ở pha khí. Kết luận ñúng là A. Phản ứng thuận thu nhiệt và làm giảm áp suất B. phản ứng thuận tỏa nhiệt và làm tăng áp suất C. phản ứng thuận thu nhiệt và làm tăng áp suất D. phản ứng thuận tỏa nhiệt và làm giảm áp suất Câu 23. Cho cân bằng N2 (k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) + Q. Có thể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêm NH3 bằng cách: A. Hạ bớt nhiệt ñộ xuống B. Thêm chất xúc tác C. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng ñộ N2 và H2 xuống Câu 24. Cho cân bằng sau thực hiện trong bình kín: CO(k) + H2O(k)⇄CO2(k) + H2(k) H<0. Khi tăng áp suất thì cân bằng sẽ: A. chuyển dịch theo chiều nghịch B. không chuyển dịch C. chuyển dịch theo chiều thuận D. dừng lại ngay Câu 25. Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xảy ra các phản ứng sau: 2. CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O K2CO3 + H2O 1. CO2 + 2KOH → 3. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 4. CO2 + K2CO3 + H2O → 2KHCO3 Thứ tự các phản ứng xảy ra là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 3. C. 2,1,4,3. D. 2, 1, 3, 4. Câu 26. Cho phản ứng sau: H2O (k) + CO (k) ⇌ H2 (k) + CO2(k) o Ở 700 C hằng số cân bằng là K = 1,873. Biết rằng hỗn hợp ñầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700oC. Nồng ñộ của H2O và CO ở trạng thái cân bằng lần lượt là: A. 0,01267M B. 0,01733M C. 0,1267M D. 0,1733M Câu 27. Cho phương trình X + Y ⇌ Z + T . Người ta trộn 4 chất X, Y, Z, T mỗi chất 1 mol vào bình kín thì khi cân bằng ñược thiết lập, luợng chất T là 1,5 mol.Hằng số cân bằng của phản ứng là bao nhiêu trong các số dưới ñây: A.8 B.9 C.10 D.7 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 8  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Câu 28. Hiện nay, khi giá nhiên liệu từ dầu mỏ tăng cao thì việc sử dụng các nhiên liệu thay thế là rất cần thiết. Trong công nghiệp, ñể ñiều chế khí than ướt, một loại nhiên liệu khí, người ta thổi hơi nước qua than ñá ñang nóng ñỏ. Phản ứng hoá học xảy ra như sau: C (r) + H2O (k) ⇌ CO(k) + H2 (k) ∆H = 131kJ. ðiều khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng? A. Tăng nồng ñộ hiñro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. B. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay ñổi. C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. D. Tăng nhiệt ñộ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. Câu 29. Khi hòa tan SO2 vào H2O có cân bằng sau: SO2 + HOH ⇀ H2SO3 (1); ↽ ⇀ H+ +HSO3- (2); H2SO3 ↽ ⇀ H+ + SO32- (3); nồng ñộ SO2 thay ñổi thế nào khi: Thêm dung dịch NaOH và thêm dung HSO3- ↽ dịch HCl; A. [SO2] ñều tăng B. [SO2] ñều giảm C. [SO2] không thay ñổi D. [SO2] giảm; [SO2] tăng ⇌ 2NH3(k) có ứng dụng quan trọng trong công Câu 30. Phản ứng tổng hợp amoniac 2N2(k) + 3H2(k) nghiệp hoá chất. Từ amoniac, người ta sản xuất phân ñạm, axit nitric, thuốc nổ… Hỏi tốc ñộ của phản ứng tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng nồng ñộ hiñro lên 2 lần khi nhiệt ñộ của phản ứng ñược giữ nguyên ? A. 8 lần. B. 4 lần. C. 16 lần. D. 2 lần. Câu 31. Phản ứng tổng hợp amoniac 2N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) có ứng dụng quan trọng trong công nghiệp hoá chất. Từ amoniac, người ta sản xuất phân ñạm, axit nitric, thuốc nổ… Hỏi tốc ñộ của phản ứng tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng áp suất lên 2 lần khi nhiệt ñộ của phản ứng ñược giữ nguyên? A. 8 lần. B. 36 lần. C. 32 lần. D. 16 lần. Câu 32. Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. Phản ứng xẩy ra là: CO + H2O ⇌ CO2 + H2. Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là KC = 1 ( K = [CO 2 ][ H 2 ] ) . Số mol của [CO ][H 2O ] CO và H2O khi ñạt ñến cân bằng hóa học lần lượt là A. 0,2 và 0,3. B. 0,08 và 0,2. C. 0,12 và 0,12. D. 0,08 và 0,18. Câu 33. Trong các phản ứng dưới ñây phản ứng nào sẽ chuyển dời theo chiều thuận khi giảm nhiệt ñộ hoặc tăng áp suất. A. COCl2 (k) ⇌ CO (k) + Cl2 (k);∆H = +113 KJ B. CO (k) + H2O (k) ⇌ = CO2 (k) + H2 (k) ∆H = - 41,8 kJ C. 2SO3 (k) ⇌ 2SO2 (k) + O2 (k); ∆H = +192 kJ D. 4HCl (k) + O2 (k) ⇌ 2H2O (k) + 2Cl2 (k)∆H = -112,8 kJ Câu 34. Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng ñộ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng ñộ của NO2 A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần. Câu 35. Khẳng ñịnh nào sau ñây luôn ñúng ? A. Khi tăng nồng ñộ chất phản ứng, tốc ñộ phản ứng tăng. B. Khi tăng bề mặt chất phản ứng, tốc ñộ phản ứng tăng. C. Khi tăng áp suất, tốc ñộ phản ứng tăng. D. Khi có mặt chất xúc tác, tốc ñộ phản ứng tăng. Câu 36. Yếu tố không ảnh hưởng ñến sự chuyển dịch cân bằng : CaCO3 (r) ⇌ CaO (r)+CO2(k) , ∆H>0. A. nồng ñộ CaCO3. B. áp suất. C. nhiệt ñộ. D. nồng ñộ CO2. Câu 37. Yếu tố nào sau ñây không ảnh hưởng ñến sự chuyển dịch cân bằng : A. Nhiệt ñộ. B. Xúc tác. C. áp suất. D. Nồng ñộ. Câu 38. Cho phản ứng : 2NO + O2 ⇌ 2NO2.Khi tăng nồng ñộ các chất lên 3 lần thì tốc ñộ phản ứng thuận và tốc ñộ phản nghịch tăng lên bao nhiêu lần. A. 9 lần và 3 lần. B. 36 lần và 12 lần. C. 27 lần và 9 lần. D. 18 lần và 6 lần. Câu 39. Cân bằng hoá học là 1 cân bằng ñộng vì : A. ở trạng thái cân bằng phản ứng thuận vẫn xảy ra. B. ở trạng thái cân bằng vẫn xảy ra phản ứng. C. ở trạng thái cân bằng phản ứng không dừng lại mà phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra, nhưng với tốc ñộ bằng nhau. D. ở trạng thái cân bằng phản ứng nghịch vẫn xảy ra. Câu 40. Tốc ñộ phản ứng A (k) + B(k) → C (k) tăng lên bao nhiêu lần, nếu giữ nồng ñộ các chất phản ứng không ñổi khi tăng nhiệt ñộ phản ứng từ 398oC lên 448oC, biết tốc ñộ phản ứng tăng lên 2 lần khi nhiệt ñộ tăng lên 10oC. A. 32 lần. B. 64 lần. C. 16 lần. D. 10 lần. Câu 41. ðể tăng tốc ñộ phản ứng thuận của pứ : 2NO + O2 ⇌ 2NO2. Ta cần phải : 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 9  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành A. Giảm nồng ñộ NO. B. Tăng áp suất. C. Tăng nồng ñộ của NO2. D. Giảm nồng ñộ của O2. Câu 42. Cho cân bằng : 2NO2 ⇌ N2O4 , ∆H < 0. Nhúng bình ñựng hỗn hợp gồm 2 khí trên vào nước ñá thì : A. màu nâu nhạt dần. B. hỗn hợp có màu khác. C. màu nâu ñậm dần. D. hỗn hợp giữ nguyên màu không ñổi. Câu 43. Chọn phát biểu ñúng. A. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc ñộ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc. B. Chất xúc tác là chất làm thay ñổi tốc ñộ phản ứng. C. Chất xúc tác sẽ không còn khi phản ứng kết thúc. D. Chất xúc tác là chất làm tăng hoặc làm giảm tốc ñộ phản ứng. Câu 44. Khi hoà tan SO2 và nước ta có cân bằng : SO2 + H2O ⇌ HSO3- + H+. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi. A. thêm Br2. B. thêm NaOH. C. thêm H2SO4 loãng. D. thêm HCl. Câu 45. Cho phản ứng : A (k) + B(k) → C (k). Khi tăng áp suất lên 2 lần, tốc ñộ phản ứng tăng: A. 4 lần. B. 16lần. C. 2 lần. D. 8 lần. Câu 45. Cho phản ứng : H2 + I2 (hơi) ⇌ 2 HI (k). Sự chuyển dịch cân bằng phản ứng phụ thuộc vào : A. thể tích bình phản ứng. B. nhiệt ñộ của phản ứng. C. áp suất của hệ. D. hàm lượng chất xúc tác. Câu 47. ðể tăng tốc ñộ của phản ứng nung vôi người ta dùng biện pháp. o A. Cho ñá mịn như bột vào lò. B. Tăng nhiệt ñộ phản ứng (nung ở t cao). C. xây lò kín ñể tránh gió. D. Cho nhiều tảng ñá to vào lò. Câu 48. Xét phản ứng : 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2 SO3 (k) , ∆H <0. ðể thu ñược nhiều SO3 ta cần: A. giảm nhiệt ñộ. B. tăng nhiệt ñộ. C. thêm xúc tác. D. giảm áp xuất. Câu 49. Nồng ñộ của SO2 và O2 trong hệ 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2 SO3 (k) tương ứng là 4 mol/l và 2 mol/l . Khi ñạt ñến trạng thái cân bằng có tới 80% SO2 ñã phản ứng. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng là : A. 40. B. 32. C. 25. D. 10. Câu 50. Xét cân bằng sau trong một bình kín ở nhiệt ñộ cao và không ñổi: C(r) + CO2 (k) ⇌ 2CO (k) . ∆H < 0. Phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí ở trạng thái cân bằng là ( biết rằng chúng có tỉ khối so với không khí bằng 1). A. 75% CO2 và 25% CO. B. 50% CO2 và 50% CO. C. 33,33% CO2 và 66,7% CO. D. 6,25% CO2 và 93,75% CO. Câu 51. Thực hiện phản ứng H2SO4 + Na2S3O3 → S↓+ SO2↑+ H2O + Na2SO4 ở 2 nhiệt ñộ khác nhau. Cốc 1 ở nhiệt ñộ thường, cốc 2 ở 50oC. Hiện tượng thu ñược là : A. Lưu huỳnh xuất hiện ở 2 cốc bằng nhau. B. Lưu huỳnh xuất hiện ở cốc 2 sớm hơn. C. Bọt khí xuất hiện ở cốc 1 sớm hơn. D. Lưu huỳnh xuất hiện ở côc 1 sớm hơn. Câu 52. Trong 1 bình kín, ở nhiệt ñộ không ñổi, cho 256g khí SO2 và 64g khí O2. Khi cân bằng khí SO2 còn lại bằng 20% lượng ban ñầu. Nếu áp suất ban ñầu là 1,5 atm thì áp suất lúc cân bằng là: A. 1,2atm. B. 1,4atm. C. 1,3atm. D. 1,1atm. Câu 53. Cho phản ứng 2A (k) + B2 (K) → 2AB (k). ðược thực hiện ở bình kín, khi tăng áp suất lên 2 lần thì tốc ñộ phản ứng thay ñổi như thế nào? A. Tốc ñộ phản ứng tăng 8 lần. B. Tốc ñộ phản ứng tăng 16 lần. C. Tốc ñộ phản ứng tăng 32 lần. D. Tốc ñộ phản ứng giảm Câu 54. Nồng ñộ của H2 và hơi Br2 trong hệ H2 (k) + Br2 (k) ⇌ 2 HBr (k) tương ứng là 1,5 mol/l và 1 mol/l . Khi ñạt ñến trạng thái cân bằng có tới 90% Br2 ñã phản ứng. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng là : A. 0,034. B. 30. C. 54. D. 900. Câu 55. Cho 11,2 gam sắt tác dụng H2SO4 (4M) ở nhiệt ñộ thường, muốn tốc ñộ phản ứng tăng lên cần: A. Thay bằng dung dịch H2SO4 2M B. Tăng nhiệt ñộ phản ứng. C. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp ñôi. D. Giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống một nửa. Câu 56. Xét phản ứng 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3 ở trạng thái cân bằng nồng ñộ của SO2, O2 và SO3 lần lượt là: 0,2 mol/l; 0,1 mol/l; 1,8 mol/l. Khi nén thể tích hỗn hợp giảm xuống 3 lần, cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía: A. Chiều thuận B. Không xác ñịnh ñược. C. Không ảnh hưởng ñến cân bằng hoá học. D. Chiều nghịch. Câu 57. Xét phản ứng : a A + b B → c C + d D. Tốc ñộ tức thời của phản ứng trên ñược tính theo biểu thức: d c c b a d a b A. v = k. C D .CC . B. v = k. CC .CB . C. v = k. C A .CD . D. v = k. C A .CB . Câu 58. Cho phản ứng A (K) + B(K) → C(K), nếu giữ nồng ñộ các chất phản ứng không ñổi trong các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Thực hiện phản ứng trên ở 398oC phản ứng dừng lại ở giây thứ 96. Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng trên ở 448oC phản ứng dừng lại ở giây thứ 3. Khi tăng nhiệt ñộ lên 10oC, tốc ñộ phản ứng tăng: A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 10  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Câu 59. Một bình phản ứng có dung tích không ñổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng ñộ tương ứng là 0,3M và o 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 ñạt trạng thái cân bằng ở t C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu ñược. o Hằng số cân bằng KC ở t C của phản ứng có giá trị là A. 3,125. B. 0,500. C. 0,609. D. 2,500. Câu 60. Khẳng ñịnh nào sau ñây không ñúng ? A. Các chất ñốt rắn (than, củi) có kích thước nhỏ sẽ dễ cháy hơn. B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu ở nhiệt ñộ thường. C. Nấu thực phẩm trên núi cao ( áp suất thấp ) thực phẩm nhanh chín hơn. D. Nhịêt ñộ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí. Chuyên đề 3: BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN DUNG DỊCH AXIT HCl, HNO3, H2SO4 Phần 1. TÍNH AXIT CỦA CÁC DUNG DỊCH Câu 1. Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở ñktc) là A. 0,672 lít. B. 0,336 lít. C. 0,224 lít. D. 0,448 lít. Câu 2. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu ñược 2,24 lít khí hiñro (ở ñktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A. 5,6 gam. B. 6,4 gam. C. 4,4 gam. D. 3,4 gam. Câu 3. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 4,48 lít khí H2 (ñktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 8,5. B. 2,2. C. 2,0. D. 6,4. Câu 4. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu ñược thể tích khí H2 (ở ñktc) là (Cho H = 1, Fe = 56) A. 6,72 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 5. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu ñược 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,2 gam và 7,7 gam. B. 1,8 gam và 7,1 gam. C. 2,4 gam và 6,5 gam. D. 3,6 gam và 5,3 gam. Câu 6. Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu ñược dung dịch X và V lít khí hiñro (ở ñktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 7. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu ñược là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5) A. 14,96 gam. B. 13,6 gam. C. 20,7 gam. D. 27,2 gam. Câu 8. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu ñược 4,48 lít khí H2 (ở ñktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 5,6. B. 11,2. C. 1,4. D. 2,8. Câu 9. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng ñể oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 24,9 gam. B. 29,4 gam C. 59,2 gam. D. 29,6 gam Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 loãng, thu ñược 1,344 lít hiñro (ở ñktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) A. 8,98. B. 7,25. C. 10,27. D. 9,52. Câu 11. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa ñủ dung dịch HCl 20%, thu ñược dung dịch Y. Nồng ñộ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng ñộ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56) A. 15,76%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 11,79%. Câu 12. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu ñược dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở ñktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng ñể trung hoà dung dịch X là A. 60ml. B. 150ml. C. 75ml. D. 30ml. X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung Câu 13. dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2(ở ñktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiñro sinh ra chưa ñến 1,12 lít (ở ñktc). Kim loại X là A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr. Câu 14. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong ñiều kiện không có không khí), thu ñược dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở ñktc).Cô cạn dung dịch X (trong ñiều kiện không có không khí) ñược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 48,8. B. 42,6. C. 47,1. D. 45,5. 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 11  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Câu 15. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu ñược dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở ñktc). Cô cạn dung dịch X thu ñược lượng muối khan là A. 25,95 gam. B. 103,85 gam. C. 77,86 gam. D. 38,93 gam. Câu 16. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong ñiều kiện không có không khí), thu ñược hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. ðể ñốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa ñủ V lít khí O2 (ở ñktc). Giá trị của V là A. 3,08. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,80. Câu 17. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa ñủ dung dịch HCl 2M, thu ñược dung 2+ 3+ dịch Y có tỉ lệ số mol Fe và Fe là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu ñược m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m2 gam muối khan. Biết m2 m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl ñã dùng là A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml. Câu 18. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa ñủ ñể phản ứng với chất rắn X là A. 600 ml. B. 400 ml. C. 800 ml. D. 200 ml. Câu 19. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu ñược 200 ml dung dịch X. ðể trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là A. 23,97%. B. 32,65%. C. 37,86%. D. 35,95%. Câu 20. Cho 9,125 gam muối hiñrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu ñược dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiñrocacbonat là A. Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. NaHCO3. Câu 21. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl ñặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,16. B. 0,05. C. 0,02. D. 0,10. Câu 22. ðể hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa ñủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là A. Ba. B. Ca. C. Be. D. Mg. Câu 23. Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không ñổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (ñkc). Phần 2, nung trong oxi thu ñược 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban ñầu là: A. 2,2 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 1,56 gam Câu 24. Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu ñược là: A. 3,92gam. B. 1,68gam. C. 0,46gam. D. 2,08gam. Câu 25.Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Zn, Cu vào dung dịch HCl dư thoát ra 448 ml khí (ñkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không thu ñược một chất rắn có kl là: A. 2,95 g B. 3,95 g C. 2,24 g D. 1,83 g Câu 25. Cho 11,1 gam hỗn hợp hai muối sunfít trung hoà của 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu ñược 2,24 lít khí SO2(ñkc). Hai kim loại ñó là: A. Li,Na. B. Na,K. C. K,Cs. D. Na, Cs. Câu 26. Cho 2O gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4 ) thì thu ñược 11,2 lít H2 (ñkc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi ñem cô cạn thu ñược m gam muối khan . Tính m ?( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5) A.57,1 gam B.75,1 gam C.51,7 gam D.71,5 gam Câu 27. Cho 40g hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu ñược 46,4g hỗn hợp chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu phản ứng vừa ñủ với X là A. 0,4 L B. 0,5 L C. 0,35 L D. 0,8 L Câu 28. Cho 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H2SO4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H2 (ñkc). Biết lượng axit ñã lấy dư 20% so với lượng cần thiết ñể phản ứng. FexOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không tìm ñược Câu 29. Cho 8,00 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu ñược khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 22,2 B. 25,95 C. 22,2 ≤ m ≤ 25,95 D. 22,2 ≤ m ≤ 27,2 Câu 30. ðể khử hoàn toàn 6,4 gam một oxít kim loại cần 0,12 mol khí H2. Mặt khác lấy lượng kim loại tạo thành cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu ñược 0,08 mol H2. Công thức oxit kim loại ñó là: A. CuO. B. Al2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 31. ðem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO2 (ñkc) rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm vào 21O g dung dịch H2SO4 1O% thu ñược dung dịch A . Tính nồng ñộ % của dung dịch A ( cho S =32 , O = 16 , H = 1 ) . 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 12  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành A.32% B. 28% C.24% D. 16% Câu 32. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 ñồng thời khuấy ñều, thu ñược V lít khí (ở ñktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 11,2(a + b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 22,4(a + b). D. V = 22,4(a - b). Câu 33. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu ñược dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa ñủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56) A. 20. B. 40. C. 60. D. 80. Câu 34. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa ñủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu ñược khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65) A. 4,81 gam. B. 6,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 35. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở ñktc). Hai kim loại ñó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Mg và Ca. B. Sr và Ba. C. Ca và Sr. D. Be và Mg. Câu 36. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu ñược hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa ñủ ñể phản ứng hết với Y là A. 50 ml. B. 75 ml. C. 57 ml. D. 90 ml. Câu 37. ðể hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong ñó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa ñủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,08. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,16. Câu 38. ðể oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,03 mol và 0,04 mol. C. 0,015 mol và 0,08 mol. D. 0,015 mol và 0,04 mol. Câu 39. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ñược dung dịch Y; cô cạn Y thu ñược 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 7,80. B. 8,75. C. 6,50. D. 9,75. Câu 40. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiñrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở ñktc). Kim loại M là A. Li. B. K. C. Na. D. R Câu 41. Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu ñược 5,6 lít khí H2 (ở ñktc). Thể tích khí O2 (ở ñktc) cần ñể phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 4,48 lít. B. 3,92 lít. C. 1,68 lít. D. 2,80 lít. Câu 42. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 10%, thu ñược 2,24 lít khí H2 (ở ñktc). Khối lượng dung dịch thu ñược sau phản ứng là A. 97,80 gam. B. 88,20 gam. C. 101,68 gam. D. 101,48 gam. Câu 43. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO40,5M, thu ñược dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu ñược hỗn hợp gồm các chất là A. K3PO4và KOH. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4và H3PO4. D. KH2PO4 và K3PO4. Câu 44. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu ñược kết tủa Y. Nung Y trong không khí ñến khối lượng không ñổi, thu ñược chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. Fe2O3. D. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. Câu 45. Nhỏ từ từ từng giọt ñến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu ñược số mol CO2là A. 0,015. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,020. Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư Câu 46. dung dịch HCl loãng, thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). Kim loại X, Y là A. natri và magie. B. kali và canxi. C. kali và bari. D. liti và beri. Câu 47. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu ñược dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu ñược 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) ñể tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (ñktc) phản ứng là A. 1,008 lít. B. 1,344 lít. C. 2,016 lít. D. 0,672 lít. Câu 48. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu ñược dung dịch Y chứa các chất tan có nồng ñộ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Sr. B. Mg và Ca. C. Be và Ca. D. Be và Mg. 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 13  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Câu 49. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu ñược dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu ñược kết tủa A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. Câu 50. Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu ñược dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa ñủ 100ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là A. 1,24. B. 3,2. C. 0,96. D. 0,64. Câu 51. ðốt m gam bột sắt trong khí oxi thu ñược 7,36 gam chất rắn X gồm Fe ;Fe2O3;FeO; Fe3O4. ðể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 12O ml dung dịch H2SO4 1M. tạo thành O,224 lít khí H2 ở ñktc. Tính m: ( Fe = 56 , S = 32 , O = 16 , H = 1 ) A.5,6 gam B.1O,O8 gam C.7,6 gam D.6,7 gam Câu 52. Hoà tan 36 gam hỗn hợp ñồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu ñược dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắn Y bằng A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam. Câu 53. Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa ñủ). Sau phản ứng thu ñược dung dịch X và 4,368 lít khí H2 (ở ñktc). Cô cạn dung dịch X thu ñược khối lượng muối khan là A. 95,92 gam B. 88,18 gam C. 86,58 gam D. 100,52 gam Câu 54. Hòa tan hoàn toàn 3,26 gam hỗn hợp gồm Na2O, MgO, Al2O3 trong 200 ml HNO3 aM (vừa ñủ) sau phản ứng, thu ñược 4,34 gam hỗn hợp muối nitrat. Giá trị của a là : A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,25M Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung hòa (của 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II) bằng dd HCl, khí sinh ra ñược hấp thụ hoàn toàn bởi 3 lít dd Ca(OH) 0,015M thì 2 thu ñược 4 gam kết tủa. Hai kim loại A, B ñó là: A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Be, Mg hoặc Mg, Ca D. Mg, Ca hoặc Sr, Ba Câu 56. Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CO3 bằng dung dịch HCl dư thầy thoát ra V lít khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch thu ñươc ñem cô cạn ñược 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 57. Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu ñược khí A và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa ñạt tới lượng lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu ñược ở ñiều kiện tiêu chuẩn là: A. 11,2 lít B. 10,08 lít C. 8,4 lít D. 5,04 lít Câu 58. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñkc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 24 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 13,6 gam B. 17,6 gam C. 21,6 gam D. 29,6 gam Câu 59. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 nặng 9 gam. Cho X vào dung dịch HCl dư thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 trong X là A. 7,4 g B. 5,8 g C. 2,32g D. 3,48 g Câu 60. Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa ñủ trong 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M cho ra 1,12 lít H2 (ñkc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là: A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaO C. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO Câu 61. Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu ñược 336 ml H2 (ñkc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban ñầu. Kim loại M là: A. Mg B. Al C. Si D. Fe Câu 62. Oxi hóa hoàn toàn p gam Kim loại X thì thu 1,25p gam oxit . Hòa tan muối cacbonat của kim loại Y bằng một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 9,8% thì thu ñược dung dịch muối sunfat có nồng ñộ 14,18% . Hỏi X,Y là kim loại gì ?( Cu = 64 , Zn = 65 , Mg = 24 , Fe = 56 ) A. Cu và Fe B. Al và Fe C. Cu và Zn D. Zn và Mg Phần 2. TÍNH OXIHOÁ CỦA CÁC DUNG DỊCH AXIT HNO3, H2SO4. Câu 63. Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 64. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4ñặc, nóng ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và FeSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 14  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Câu 65. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu ñược dung dịch X và 3,136 lít (ở ñktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong ñó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và ñun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban ñầu là A. 10,52%. B. 19,53%. C. 12,80%. D. 15,25%. Câu 66. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của a là A. 11,0. B. 8,4. C. 11,2. D. 5,6. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các Câu 67. phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,896 lít một khí X (ñktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu ñược 46 gam muối khan. Khí X là A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2. Câu 68. Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu ñược dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (ñktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 37,80 gam. B. 28,35 gam. C. 39,80 gam. D. 18,90 gam. Câu 69. Cho 0,01 mol một trong các chất: Fe, Fe3O4, FeS, Cu, S, FeO, Ag tác dụng với dung dịch H2SO4 ñặc, nóng dư thấy thoát ra V lit khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở ñktc). Nếu V = 0,112 thì số chất phù hợp là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 70. Cho 1,28g Cu vào 100 ml dung dịch gồm NaNO3 0,15M và H2SO4 0,2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược khí NO duy nhất có thể tích (ñkc) là A. 0,3 lit. B. 0,336 lit C. 0,112 lit D. 0,224 lit Câu 71. Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO thu ñược hỗn hợp khí gồm 0,01 3 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch: A. 5,69 gam B. 5 gam C. 6 gam D. 5,5 gam Câu 72. Cho 1,92 gam Cu và 100 ml dd chứa ñồng thời KNO3 0,16 M và H2SO4 0,4 M, sinh ra khí NO và dd A. Thể tích (lít) dd NaOH 0,5 M tối thiểu ñể kết tủa toàn bộ ion Cu2+ trong dd A là: A. 0,12 B. 0,128 C. 0,112 D. 0,096 Câu 73. Cho 13,5 g nhôm tác dụng vừa ñủ với 2,2 lít dd HNO3 thu ñược hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19,2. Nồng ñộ mol của dd axit ban ñầu là A. 0,68 M B. 0,05 M C. 0,86 M D. 0,9 M Câu 74. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml HNO3 loãng, ñun nóng. Sau khi phản ứng thu ñược 2,24 lít NO duy nhất (ñkc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng ñộ của dung dịch HNO3 là: A. 5,1M B. 3,5M C. 3,2M D. 2,6M Câu 75. Cho 2,0 gam Fe và 3,0 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu ñược 0,448 lít khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu ñược sau khi cô cạn dung dịch X là: A. 5,4 gam. B. 6,24 gam C. 17,46 gam D. kết quả khác Câu 76. Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa NaNO3 và NaOH thu ñược V lít khí (ñkc). Giá trị của V là: A. 0,84 lít B. 1,68 lít C. 11,2 lít D. 22,4 lít Câu 77. Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO3 ñủ, thu ñược V lít khí NO duy nhất (ñkc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là: A. 0,896 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 78. Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa ñủ, thu ñược hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X ñược dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan ñược tối ña m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là: A. 9,6 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gam Câu 79. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược khí NO, dung dịch A và còn lại 2,8 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch A thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 11,8 gam B. 18 gam C. 21,1 gam D. 24,2 gam Câu 80. Cho a mol Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu ñược V lít khí NO duy nhất (ñkc). Tính V? A. 14,933a lít. B. 12,32a lít. C. 18,02a lít. D. Kết quả khác. Câu 81. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu ñược dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu ñược m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược a gam chất rắn. Giá trị của m và a là: 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 15  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành A. 112,84g và 167,44g B. 112,84g và 157,44g C. 111,84g và 157,44g D. 111,84g và 167,44g Câu 82. Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với NaOH dư sinh ra a mol khí H , còn nếu cho cũng lượng Al này vào 2 dd HNO3 loãng dư thì thu ñược b mol khí N2 (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa a và b là: A. a = 2b B. a = 5b C. a = 2,5b D. a = B Câu 83. Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4 ñặc nóng, thu ñược dung dịch chỉ chứa 28,56 gam muối và khí SO2. Giá trị m là: A. 8,4 gam B. 7,84 gam C. 11,2 gam D. 23,52 gam Câu 84. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu ñược dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu ñược 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) ñể tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (ñkc) phản ứng là A. 2,016lít. B.1,00lít. C. 0,672lít. D.1,344lít. Câu 85. Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược (m+31)g muối nitrat. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với oxi ñược các oxit CuO, Fe O , Al O thì khối lượng 2 3 2 3 oxit là: A. (m+48)gam B. (m+32)gam C. (m+4)gam D. (m+16)gam Câu 86. Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% và hiệu suất ñiều chế H2SO4 là 90% thì lượng quặng pirit cần dùng là : A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn. Câu 87. ðể khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) thí cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 ñặc thì thu ñược thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở ñiều kiện tiêu chuẩn là: A. 224ml. B. 448ml. C. 336ml. D. 112ml. Câu 88. ðem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu ñược 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. ðem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 ñậm ñặc, thì thu ñược 0,3 mol SO2. Trị số của x là: A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol Câu 89. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu ñược V lít (ở ñktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X ñối với H2 bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64) A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 90. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa ñủ), thu ñược dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,075. Câu 91. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu ñược 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở ñktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56) A. 2,32. B. 2,52. C. 2,22. D. 2,62. Câu 92. Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí ño ở cùng ñiều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là (cho Cu = 64) A. V2 = V1. B. V2 = 1,5V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 2V1. Câu 93. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4ñặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược (cho Fe = 56) A. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. C. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4. Câu 94. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu ñược 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,50. B. 38,72. C. 34,36. D. 49,09. Câu 95. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 1,792. C. 0,448. D. 0,746. Câu 96. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 0,896 lít khí NO (ở ñktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu ñược khi làm bay hơi dung dịch X là A. 6,52 gam. B. 13,32 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. Câu 97. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở ñktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (ñặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 16  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của m là A. 10,5. B. 12,3. C. 11,5. D. 15,6. Câu 98. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng ñể hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 1,2 lít. D. 0,6 lít. Câu 99. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu ñược 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) có tỉ khối ñối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Fe. C. N2O và Al. D. NO2 và Al. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO 1M, ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược khí NO Câu 100. 3 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối ña m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 3,84. C. 0,64. D. 3,20. Câu 101. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu ñược là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 102. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu ñược dung dịch X và 1,344 lít (ở ñktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu ñược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 106,38. C. 97,98. D. 34,08. Câu 103. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3loãng, ñun nóng và khuấy ñều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 108,9. C. 137,1. D. 97,5. Câu 104. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 17,8 và 2,24. B. 17,8 và 4,48. C. 10,8 và 2,24. D. 10,8 và 4,48. Câu 105. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3ñặc, nóng thu ñược 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 0,78. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 2,25. D. 78,05% và 0,78. Câu 106. Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là A. 0,06 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,03 và 0,02. Câu 107. Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 ñặc, nóng thu ñược dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Cô cạn dung dịch X, thu ñược m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 58,0. B. 48,4. C. 54,0. D. 52,2. Câu 108. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu ñược một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là A. 2x. B. 3x. C. y. D. 2y. Câu 109. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08. Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe O và Cu bằng dung dịch H2SO4ñặc nóng (dư). Sau Câu 110. x y phản ứng thu ñược 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 13,11%. B. 39,34%. C. 26,23%. D. 65,57%. Câu 111. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu ñược 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu ñược 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Số mol HNO3ñã phản ứng là A. 0,12. B. 0,16. C. 0,14. D. 0,18. Câu 112. Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình ñựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (ñktc) thoát ra.Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (ñktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,865 gam. C. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam. Câu 113. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu ñược là 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 17  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành A. 19,20 gam. B. 22,56 gam. C. 20,16 gam. D. 19,76 gam. Câu 114. ðun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu ñược 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (ñktc) gồm NO và +5 NO2 (không có sản phẩm khử khác của N ). Biết lượng HNO3 ñã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6. Câu 115. Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất +5 của N ). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu ñược hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu ñược 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 116. Dung dịch A chứa (0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl) có khả năng hoà tan ñược Cu với khối lượng tối ña là: A. 7,2 gam. B. 5,76gam. C. 6,4 gam. D. 9,6gam. Câu 117. Hòa tan 0,1 mol FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng (vừa ñủ) thu ñược dung dịch X và hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất). Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dung dịch thu ñược có thể hòa tan tối ña số gam Cu là A. 6,4 B. 25,6 C. 32 D. 3,2 Câu 118. Hòa tan 1O gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu ñược phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 . Thành phần % theo khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hõn hợp ban ñầu ? (Fe = 56 . K = 39 , S = 32 , O = 16 , Mn = 55 , H = 1) A.76% B. 24% C. 38% D. 62% Câu 119. Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu ñược hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 120. Hòa tan 5,6g Fe bằng dd H2SO4 loãng dư thu ñược dd X. Dd X phản ứng vừa ñủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 Câu 121. Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và ñồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa ñủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (ñkc) và còn lại dung dịch X. ðem cô cạn dung dịch X, thu ñược m gam hỗn hợp chỉ gồm ba muối khan. Giá trị của m là: A. 54,28 gam B. 51,32 gam C. 45,64 gam D. 60,27 gam Câu 122. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 ñặc , nóng thu ñược 4,48 lít khí NO2 (ñkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng ñược 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 35,7g. B. 46,4g. C. 15,8g. D. 77,7g. Câu 123. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 ñặc nóng thu ñược 4,48 lít khí NO2 (ñkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng ñược 142,2 gam muối khan. Giá trị m là: A. 46,6 gam B. 35,7 gam C. 15,8 gam D. 77,7 gam Câu 124. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 ñặc, nóng thu ñược 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. Câu 125. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu ñược 6,72 lít (ñkc) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là: A. 30,6 gam B. 39,9 gam C. 43,0 gam D. 55,4 gam Câu 126. Hòa tan hoàn toàn 25,6 g chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ñktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu ñược 126,25 g kết tủa. Giá trị của V là A. 17,92 B. 19,04 C. 24,64 D. 27,58 Câu 127. Hoà tan hoàn toàn 6,48 gam Al vào V lít dung dịch HNO3 1M (lấy dư 25% so với lượng cần thiết) thì thu ñược 1,568 lít khí X duy nhất ở ñktc và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu ñược 52,72 gam chất rắn khan. Thể tích của dung dịch HNO3 ban ñầu là A. 0,9 B. 1,125 C. 1,25 D. 1,1 Câu 128. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dd HNO3 ñặc nóng thì thu ñược 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay HNO3 bằng dd H2SO4 ñặc nóng thì thể tích khí SO2 là: A. 11,2 lit B. 2,24 lit C. 33,6 lit 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 D. 22,4 lit Trang 18  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành Câu 129. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 0,04 mol FeCO3 và 0,02 mol FeS2 bằng dd HNO3 ñặc, nóng, dd thu ñược sau phản ứng tác dụng với dd Ba(OH) dư ñược kết tủa X, lấy X ñem nung ñến khối lượng không ñổi ñược m 2 gam chất rắn Y. Giá trị của m là: A. 4,8 B. 14,12 C. 9,46 D. 8,4 Câu 130. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO bằng dd HNO ñược hỗn hợp khí E gồm 2 khí X và Y có tỷ 3 khối so với hidro bằng 22,85. X, Y lần lượt là: A. CO2, N2O B. N2, CO2 3 C. NO, CO2 D. NO2, CO2 Câu 131. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại M (hóa trị II) và M (hóa trị III) trong dung dịch H SO 1 2 2 4 ñậm ñặc nóng thu ñược 6,72 lít khí SO2 (ñkc). Nếu cũng hòa tan hết hỗn hợp kim loại nói trên trong dung dịch HNO3 loãng thì thể tích khí NO (ñkc) thu ñược là: A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 132. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn A gồm Ag, Cu trong dung dịch chứa hỗn hợp axit HNO3 và H2SO4 thu ñược dung dịch B chứa 19,5 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp khí X (gồm 0,05 mol NO và 0,01 mol SO2). Giá trị của m là: A. 9,24 gam B. 9,75 gam C. 15,44 gam D. 17,36 gam Câu 133. Hoà tan hỗn hợp Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu ñược dung dịch X và 3,36 lit H2 (ñkc). Lấy 1/10 dung dịch X tác dụng với dung dịch KMnO4 0,1 M. Thể tích dung dịch KMnO4 cần dùng là: A. 30 ml B. 60 ml C. 50 ml D. 300 ml Câu 134. Hỗn hợp A gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này trong HNO3 thu ñược 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N+5. Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong H2SO4 ñặc, nóng cũng thu ñược 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S+6. X và Y lần lượt là A. NH4NO3 và H2S B. NO2 và SO2 C. NO2 và H2S D. NO và SO2 Câu 136. Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hoà tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H2SO4 loãng) dư thu ñược dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra (ở ñktc) là: A. 50ml; 2,24 lít. B. 50ml; 1,12 lít. C. 25 ml; 1,12 lít. D. 500ml; 22,4 lít. Câu 137. Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu ñược dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu ñược 6,42 gam kết tủa màu nâu ñỏ. Giá trị của m là: A. 4,80 B. 2,32 C. 1,60 D. 4,64 Câu 138. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ tương ứng là 4:7 về khối lượng. ðể trung hòa hoàn toàn 24,64 gam X cần dùng tối thiểu V lit dung dịch HNO3 nồng ñộ a1 M (nếu sản phẩm khử chỉ có NO2) và cũng cần V lit dung dịch HNO3 a2 M (nếu sản phẩm khử chỉ có NO). Ki ñó tỉ lệ T = a1 : a2 là: A. 1 ≤ T ≤ 1,5. B. T = 1,5. C. 1,5 ≤ T ≤ 2. D. T = 2. Câu 139. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch chứa 2 axit HNO3, H2SO4 thu ñược dung dịch Y chứa 7,06 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol NO2 và 0,01 mol SO2. Giá trị của m là: A. 2,58 gam B. 3,00 gam C. 3,06 gam D. 3,32 gam Câu 140. Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02. Câu 141. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng ñể hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,2 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 0,8 lít. Chuyên đề 4: ĐIỆN LI – pH CỦA DUNG DỊCH BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN BAZƠ Câu 1. Ba dung dịch sau có cùng nồng ñộ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ tự: A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 D. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4 C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4 Câu 2. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới ñây ñều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. Câu 3. Cho 3 dung dịch sau có cùng nồng ñộ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự: 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 19  Chu Anh Tuấn -- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa Hành A. NaOH; NaHCO3; Na2CO3 B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3 C. NaHCO3; Na2CO3; NaOH D. Na2CO3; NaOH; NaHCO3 Câu 4. Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng ñược với cả 4 dung dịch trên là A. BaCl2. B. NH3. C. KOH. D. NaNO3. Câu 5. Cho 4 phản ứng: Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4→ Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 . A. (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (2), (3). Câu 6. Cho ba dung dịch có cùng nồng ñộ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (1), (2). Câu 7. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8. Cho các cặp chất sau ñây tác dụng với nhau: Cặp chất không xảy ra phản ứng là (1) Cl2 + O2 (2) H2S + O2 (3) H2S + Pb(NO3)2 (4) Cl2 + NaOH (5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3 (6) dung dịch Br2 + FeSO4 (7) dung dịch KI + FeCl3 (8) dung dịch NaAlO2 + dung dịch AlCl3 (9) CuS + HCl ñặc (10) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2 A. 1, 9 B. 2, 6 C. 1, 9,8 D. 6, 9 Câu 9. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất ñều phản ứng ñược với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 10. Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng ñược với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt ñộ thường là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 11. Cho các dung dịch có cùng nồng ñộ: Na2CO3 (1), H2SO4(2), HCl (3), KNO3(4). Giá trị pH của các dung dịch ñược sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (4), (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 12. Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6. Câu 13. Cho các dung dịch: HCl, NaOH ñặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng ñược với Cu(OH)2 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Cho các phản ứng hóa học sau: Câu 14. (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→ (2) CuSO4+ Ba(NO3)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→ (4) H2SO4 + BaSO3 → Các phản ứng ñều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (6). Câu 15. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng ñược với dung dịch HCl, vừa tác dụng ñược với dung dịch NaOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 17. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất ñiện li là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 19. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 20. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng ñược với dung dịch BaCl2 là A. NaNO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaCl. Câu 21. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan