Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 140 câu trắc nghiệm nhận biết ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số...

Tài liệu 140 câu trắc nghiệm nhận biết ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

.DOCX
24
1
78

Mô tả:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 1: Cho hàm số: y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên Hàm số trên nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( - 1;0) . B. ( - ¥ ;- 1) . C. ( - 1;1) . D. ( 1; +¥ ) . Câu 2: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có đúng 1 cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 y  f ( x ) Câu 3: Cho hàm số: có đồ thị như hình vẽ . y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 Khi đó phương trình: f ( x )  1 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 3. C. 1. Câu 4: Cho hàm số: y  f ( x) với x    1;5 có bảng biến thiên như sau: x y -1 + 0 0 - 2 0 Trong các mê ̣nh đê sau, mê ̣nh đê nào đúng? A. Hàm số đã cho không tồn taị GTNN trên đoạn [-1;5] .   1;5 . B. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1 và x 2 trên đoạn   1;5 . C. Hàm số đã cho luôn tồn tại GTLN và GTNN trên đoạn   1;5 . D. Hàm số đã cho đạt GTLN bằng 4 tại x 0 trên đoạn Câu 5: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau D. 2. 5 + Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6: Đồ thị được cho ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây? 4 2 A. y  x  2 x  1 . 4 2 C. y  x  2 x . 4 2 B. y  x  2 x . 4 2 D. y  x  2 x  1 . 3 2 Câu 7: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y x  3x  9 x  5 . A. ( 1;3) . B. ( 3;1) . C. ( ;  3) và (1; ) . D. ( ;  1) và (3; ) . Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = x 3 + ax2 + bx + c. Mệnh đê nào sau đây sai ? A. Hàm số luôn có cực trị B. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng lim f ( x)  C. x   D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. 19 y  x  1 Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số là A. 18 B. 1 C. 19 D. 0 y  f ( x ) Câu 10: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có đúng một điểm cực trị. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và x = 8 D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2 x 1 y 1  x . Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số trên. Câu 11: Cho hàm số A. x = 1 . B. y = 1 C. x = -1 . D. y =-1 1 y  x3  2 x 2  3x  1 3 Câu 12: Hàm số đồng biến trên. Chọn câu trả lời đúng.   ;1   3;  . B.  1;3 . A. Câu 13: Đồ thị có hình vẽ bên là của hàm số C.   ;1   3;   . D.  1;3 . 4 2 A. y  x  x . 3 2 4 2 B. y  x  2 x  1. C. y  x  2 x  1. Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục tại x0 và có bảng biến thiên sau: 3 2 D. y  x  2 x  1. Mệnh đê nào sau đây là đúng? A. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu. B. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. C. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. 3 Câu 15: Cho hàm số y  x  3x  2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau. max y 4, min y 0 max y 2, min y  1 max y 4, min y  1 max y 2, min y 0   2;0   2;0   2;0   2;0 A.   2;0 .B.   2;0 .C.   2;0 . D.   2;0 .  Câu 16: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f ( x) có bảng xét dấu như sau: Hàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 0. Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau D. 3. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  0,3  0;  A. B. (0;1) C. Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau D. (-1;0) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 1 B. x  2 C. x 3 D. x 2 Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? 4 2 A. y 2 x  4 x  1 4 2 B. y  2 x  4 x  1 Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y 5 . B. x 0 . y 3 C. y  2 x  3x  1 5 x  1 là đường thẳng có phương trình ? C. x 1 . D. y 0 . 2 Câu 21: Hàm số A. 17 . 3 D. y 2 x  3 x  1 y  4  x 2   1 có giá trị lớn nhất trên đoạn B. 10 . C. 12 .   1;1 là: D. 14 . f ( x) f '( x ) Câu 22: Cho hàm số xác định trên R và có đồ thị hàm số là đường cong trong hình bên. Mệnh đê nào dưới đây đúng? f ( x)   2;1 . A. Hàm số đồng biến trên khoảng f ( x)  1; 2  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng f ( x)   1;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng f ( x)  0; 2  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 23: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị là hình bên. Mệnh đê nào dưới đây sai? y  f  x A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; ) . y  f  x B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  2) . C. Hàm số y  f  x y  f  x đồng biến trên khoảng ( 3;  1) . nghịch biến trên khoảng ( 1; 0) . Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: D. Hàm số Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm dưới đây? A. x 4. B. x  3. C. x 5. D. x 0. lim f ( x) 3 lim f ( x)  3 Câu 25: Cho hàm số y  f ( x ) có x   và x    . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 3 và x  3 . D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 3 và y  3 . Câu 26: Cho hàm số y x 1 2 x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1. 1 x . 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1 x . 2 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là Câu 27: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y ax 3  bx 2  cx  d  a 0  . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1;  .   ;1 .   1;  . B. C. D. Câu 28: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau A.   1;1 . Điểm cực đại của hàm số là A. x 1 . B. y 5 . C. x 5 . Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên D. x 2 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng  2 . B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng  2 . 3 Câu 30: Giá trị cực đại của hàm số y  x  3x  2 bằng A.  1 . B. 1 . C. 0 . Câu 31: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong hình vẽ bên? 3 2 A. y x  3 x  1 . 3 4 2 B. y  x  3x 1 . C. y  x  2 x . Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau D. 4 . 4 2 D. y  x  2 x  1 . y  f  x Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?   ;  1 .  0;1 .   1;0  .   1;1 . A. B. C. D. Câu 33: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3 2 A. y  2 x  9 x  12 x  4 4 2 C. y  x  3 x  4 3 2 B. y 2 x  9 x 12 x  4 3 D. y  x  3 x  4 x 2 . 3 x  2 Mệnh đê nào sau đây đúng? Câu 34: Cho hàm số  3    ;   .  A. Hàm số đồng biến trên  2 B. Hàm số đồng biến trên y  2    ;   .  C. Hàm số đồng biến trên  3 2    ;  . 3  D. Hàm số nghịch biến trên (0; ). y  f  x Câu 35: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ? y  f  x f  x0   0 f  x0   0 x A. Hàm số đạt cực trị tại 0 thì hoặc . y  f  x x x B. Hàm số đạt cực trị tại 0 thì nó không có đạo hàm tại 0 . y  f  x f  x0  0 x C. Hàm số đạt cực trị tại 0 thì . f  x0  0 x x D. Nếu hàm số đạt cực trị tại 0 thì hàm số không có đạo hàm tại 0 hoặc . 3 y . x  1 Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 36: Cho hàm số A. x 1. B. y  3. C. y 0. D. y 3. Câu 37: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x 1 2 x 1 . B. y x 3 2 x 1 . C. y x 2 x 1 . 4 2 D. y x 1 2 x 1 . Câu 38: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  2 x  1 biết tiếp điểm có hoành độ bằng  1 là A. y 8 x  10 . B. y  8 x  10 . C. y  8 x  6 . D. y 8 x  6 . y  f  x có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong  C  tại điểm M  a; f  a   ,  a  K  . phương trình tiếp tuyến của y  f  a   x  a   f  a  A. . y  f  a   x  a   f  a  B. . y  f  a   x  a   f  a  C. .  y  f  a  x  a  f  a D. . Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Câu 39: Cho hàm số  C  . Viết Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?   2;2  .   2;0  .  2;  . A. B. C. Câu 41: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 4 2 A.  x  2 x  2 . 3 3 B. x  3 x  2 . C.  x  3 x  2 . 4 2 Câu 42: Cho hàm số y ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị như hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 3 . Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: D.  0; 2  . 4 2 D. x  2 x  2 . D. 2 . Số tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho theo thứ tự lần lượt là A. 1;1 . B. 0;1 . C. 2; 2 . D. 2;1 . 3 2  a, b, c, d    . Đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Câu 44: Cho hàm số y ax  bx  cx  d Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? a  0 a  0 a  0 a  0  2  2  2  2 b  3ac  0 b  3ac  0 b  3ac  0 b  3ac  0    A. . B. . C. . D.  . 3 2 Câu 45: Cho hàm số y  f  x  ax  bx  cx  d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số y  f  x  ? y A 2 x 1 -1 O -2 y B 4 2 x -1 O 1 y C -1 x 1 O -2 -4 y D 2 -1 x O 1 -2 A. B. B. A. C. C. D. D. Câu 46: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  \   1 , có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2. B. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y  1 và tiệm cận ngang x  2. D. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận. Câu 47: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên 4 2 A. y x  2 x . 4 2 B. y  x  3x  1 . 4 2 C. y  x  2 x . 4 2 D. y  x  2 x . 3 2   3;0 bằng: Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  2 trên đoạn max y 2 max y  2 max y 18 max y 52 A.   3;0 . B.   3;0 . C.   3;0 . D.   3;0 . 3 N  1; 4  Câu 49: Hàm số y  x  x  2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến tại của (C) cắt đồ thị thị (C) tại điểm thứ hai là M . Khi đó tọa độ điểm M là: M  2;12  . M  0; 2  . M   1;0  . M   2;  8  . A. B. C. D. Câu 50: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đê đúng ? A. Hàm số B. Hàm số C. Hàm số D. Hàm số y  f  x   1;1 . y  f  x   2; 2  . đồng biến trên khoảng y  f  x   ;1 . đồng biến trên khoảng y  f  x   1;  . nghịch biến trên khoảng đồng biến trên khoảng Câu 51: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. y 1 . B. x 1 . x 1 x  2 là C. x 2 . y 3 Câu 52: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  5 trên đoạn  2; 4 là min y 3. min y 7 min y 5. A.  2; 4 B.  2; 4 . C.  2; 4 Câu 53: Tìm các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 3 2 3 2 y  ; x  y  ; x  y  ;x  7 7. 7 7. 7 7. A. B. C. D. y 2 . D. min y 0.  2; 4 3x 1 7x  2 . 1 2 y  ; x  2 7. D. y Câu 54: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?   5;0  .   1; 2  .   ;  1 .  2;3 . A. B. C. D. Câu 55: Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?   1;1 .  1;  .   2;  .   ;1 . A. B. C. D. Câu 56: Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng A. 9. B. 2. C. 0. Câu 57: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 4 2 A. y x  2 x  1 . 3 2 B. y  x  3 x  2 . C. y x 3 x 1. D. -7. D. y x 1 x 1. 4 2 Câu 58: Cho hàm số f  x  ax  bx  c  a, b, c  R  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3 0 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. Câu 59: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho.   ;0  .  0; 4  . B. C. Câu 60: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ A.   2;3 . D.  0;3 . Khẳng định nào sau đây đúng? y 4 . y  3 . y 3 . y 1 . A. CD B. CT C. CD D. CT Câu 61: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [−1;5] và có đồ thị trên đoạn [−1;5] như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−1;5] bằng A. 4 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 62: Hệ số góc của tiếp tuyến tại A. -3 B. -1 A  1;0  3 2 của đồ thị hàm số y x  3 x  2 là: C. 1 D. 0   ;  ? Câu 63: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng x 1 x 1 y y 3 x 2. x 3 . A. y  x  3x . B. C. 3 D. y x  3x . y  f  x Câu 64: Cho hàm số có đạo hàm trên (a;b) chứa x0, f/(x0) = 0 và f(x) có đạo hàm cấp hai tại x0. Mê ̣nh đê nào sau đây sai? A. Nếu f//(x0) ≠ 0 thì f(x) đạt cực trị tại x0. B. Nếu f//(x0) = 0 thì f(x) không đạt cực trị tại x0. C. Nếu f//(x0) > 0 thì f(x) đạt cực tiểu tại x0. D. Nếu f//(x0) < 0 thì f(x) đạt cực đại tại x0. Câu 65: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 2 2x  1 x y . y . y . 2 x 2 x2 1  4x2 A. y  1  x . B. C. D. Câu 66: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho dưới đây. Hãy cho biết đó là hàm số nào? 2 4 2 A. y  x  2 x . B. y  x  2 x . 4 2 3 2 C. y  x  2 x . D. y  x  2 x  x  1 . Câu 67: Trong các hàm số đa thức có đạo hàm sau đây, hàm số ở phương án nào đồng biến trên tâ ̣p xác định của nó? 2 2 2 A. y '  x –1 . B. y '  x  1 . C. y '  x – 2 x – 3 . D. y ' 2 x  1 . Câu 68: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số A. 4. B. -2. 3 y x2 x  1 trên đoạn  2;3 . C. -3. 5 D. 2 . 2 f  x  ax  bx  cx  d  a 0  x x Câu 69: Cho hàm số đạt cực đại tại 1 và đạt cực tiểu tại 2 . Tìm mệnh đê đúng. f  x1   f  x2  . f  x1   f  x2  . A. B. f  x1   0, f  x2   0. f  x1   f  x2  . C. D. Câu 70: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?   1;    ;  1  2;  A. B. C. Câu 71: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau: D.   1; 2  Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 2 B. 3 Câu 72: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào? 1 1 y  x3  x 2  2 3 2 A. 1 1 y  x3  x 2  2 3 2 C. C. 5 D. 1 1 3 1 2 x  x  2 3 2 B. 1 1 y  x3  x 2  2 3 2 D. y  y x 1 x  1 là đường thẳng có phương trình C. y 1 D. x 1 Câu 73: Tiệm cân đứng của đồ thị hàm số A. y  1 B. x  1 Câu 74: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng - 1 . D. Hàm số có đúng một cực trị. 1 3 2 Câu 75: Hàm số y  x  2 x  3x  1 đồng biến trên: 3 Chọn câu trả lời đúng: A.  1; 3 B.   ;1   3;   C.  2;  2   4; 4 là Câu 76: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  25 x trên đoạn D.  1; 3 A. m 3 B. m 2 C. m 5 D. m 0 Câu 77: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = -x3 + 3x + 1. B. y = x4 - x2 + 1. C. y = x3 - 3x + 1. D. y = - x2 + x - 1. x2  5 y x  3 trên đoạn  0; 2 . Câu 78: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 5 1 min y  min y  min y  2 3. 3. A. x 0;2 B. x 0;2 . C. x 0;2 D. min y  10 x 0;2 .  2 Câu 79: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:       y  x  1 y x1 y  x 1 y x  1 2 2 2 2 . 2 2 . A. B. . C. . D. Câu 80: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ . Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?  0;1 . B   2; 2  .  2;  . D.   ;0  . A. C. Câu 81: Đồ thị được cho ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây? 4 2 4 2 4 2 4 2 A. y  x  2 x . B. y  x  2 x  1 . C. y  x  2 x  1 . D. y x  2 x . Câu 82: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đê nào sau đây đúng ? yCĐ 4 và yCT  1 . B. yCĐ 31 và yCT  1 . C. yCĐ 31 và yCT 0 . D. yCĐ 4 và yCT 0 . Câu 83: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm A. cực trị? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. x 1 x  3 là đường thẳng Câu 84: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x 3 . B. x  1 . C. y 3 . D. y 1. Câu 85: Đồ thị được cho ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây? y 4 2 4 2 4 2 A. y x  2 x . B. y  x  2 x . C. y  x  2 x  1 . Câu 86: Hàm số y = - x3 + 3x - 2020 đồng biến trên A. (-1;1). B. (1; ) . C. ( ;  1)  (1; ) . 4 2 D. y  x  2 x  1 . D. ( ;  1) . 3 2 Câu 87: Số điểm cực trị của hàm số y =  x  3 x  3 x  2020 là : A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 88: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? y 2 O 1 2 x -2 3 2 A. y  x  3 x  2. 4 2 B. y  x  2 x  2. 4 2 C. y  x  2 x  1. 3 2 D. y  x  3 x  2. 1  2x y . x2 Câu 89: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số B. y  2. C. x  1. D. y  1. Câu 90: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có bảng xét dấu f ( x) như sau: A. x  2. Hỏi hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  4;  .   ; 4  .   1;  . A. B. C. Câu 91: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực đại của hàm số A. 2. B. 3 . y = f ( x) D. é- 2;3ù ê ú û trên đoạn ë C. 0 .   1; 4  . D. 1. Câu 92: Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ; 0  . B.  0; 2  . C.   2; 2  . D.  2;   . Câu 93: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đê nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 5 . D. Hàm số không có cực trị. Câu 94: Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Xét trên tập xác định của hàm số. Hãy chọn khẳng định đúng? . A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 . C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 . D. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. lim f  x   lim f  x  2 y  f  x Câu 95: Cho hàm số có x  1 và x  1 . Mệnh đê nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. x  1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 . Câu 96: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3; 4). B. (2;  ). C. ( 1; 2). D. (   ;  1). Câu 97: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f ( x) như sau Hàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. y  f ( x ) Câu 98: Cho hàm số liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau Mệnh đê nào sau đây đúng? A. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x  1. B. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x 1. C. Hàm số y  f ( x) không đạt cực trị tại x  1. D. Hàm số y  f ( x) đạt cực tiểu tại x  2. Câu 99: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn   1;3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn   1;3 . Giá trị của M  m bằng A. 1 B. 0 C. 4 D. 5 Câu 100: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?   1;0  .  1;   . B. C. Câu 101: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: D. Giá trị cực trị tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C.  1 . Câu 102: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên D. 0 . A.  0;1 . 3 2 A. y  x  3x  1 . 3 2 B. y  x  3 x  1 . 3 2 C. y  x  3 x  1 . 4 2  0; 2 là Câu 103: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  1 trên đoạn A. 9 . B. 0 . C.  9 .   2;  1 . 3 2 D. y  x  3 x  1 . D.  1 . 3 M  0; 2  Câu 104: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại điểm là A. y  3 x  2 . B. y  3 x  2 . C. y 3x  2 . D. y 2 x  2 . Câu 105: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1;3 . B.   2;0  . C.  1;  . D.   2; 2  . A. Câu 106: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. không có cực trị. x 2 3x  2 . Câu 107: Xác định tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 1 2 2 y . y  . x  . y  . 3 D. 2 3 C. 3 A. B. y 2 x 3 Câu 108: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = x  1 trên [0;2] . A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = 2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = 1. 3 Câu 109: Cho hàm số y  x  3x  2 .Khẳng định nào sau đây đúng.  ;  1 A. Hàm số đồng biến trên ( 1;1) B. Hàm số đồng biến trên  . . C. Hàm số nghịch biến trên ( 1;1) D. Hàm số đồng biến trên R. . 4 2 Câu 110: Cho hàm số y  x  2 x  2 . Cực đại của hàm số bằng ? A. 0. B.  3. C.  1. Câu 111: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên như sau: y  f  x Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3;1  2; 0  0;    A.  . B.  . C.  . D.  2. D.   ;  2  . 3 2 Câu 112: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  4 x  1 và đường thẳng y 2 . A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Câu 113: Cho hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới đây
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan