Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học 14 đề thi trắc nghiệm luyện thi đại học môn hóa kèm hướng dẫn giải...

Tài liệu 14 đề thi trắc nghiệm luyện thi đại học môn hóa kèm hướng dẫn giải

.PDF
134
285
127

Mô tả:

14 đề thi trắc nghiệm ĐH môn Hóa+ hướng dẫn giải ĐỀ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O2, chỉ ra phát biểu sai về A : A. Là rượu bậc I. B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. C. Có nhiệt độ sôi cao hơn rượu metylic. D. A còn có 2 đồng phân không cùng chức khác. 8 gam rượu no đơn chức A tác dụng với Na dư được 2,8 lít H2 (đktc). A là rượu : A. Không chứa liên kết π trong phân tử B. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẵng. C. Có khả năng tách nước tạo anken. D. Ở thể rắn trong điều kiện thường. A là rượu có công thức phân tử C5H12O. Đun A với H2SO4 đặc ở 1700C không được anken. A có tên gọi : A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol) B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol) C. 2,2 – đimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – đimetyl propan – 1 – ol) D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol) X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2 rượu : A. cùng đơn chức. B. cùng nhị chức. C. cùng là các rượu no. D. 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức. A, B là hai rượu đồng phân, công thức phân tử C4H10O. Đun hỗn hợp A, B với H2SO4 đặc ở 1400C chỉ được duy nhất một anken (E). Tên gọi của E : A. buten – 1 B. butan – 2 C. 2 – metyl propen D. Penten – 2 Có bao nhiêu rượu đồng phân có công thức phân tử là C4H9OH : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Hiđrat hóa 5,6 lít C2H4 (đktc) được 9,2 gam rượu. Hiệu suất hiđrat hóa đạt : A. 12,5 % B. 25 % C. 75 % D. 80% A là rượu mạch hở, phân nhánh, công thức phân tử C4H8O. Điều nào đúng khi nói về A : A. A là rượu bậc I. B. A là rượu bậc II. C. A là rượu bậc III. D. Không xác định được vì còn phụ thuộc công thức cấu tạo Đốt cháy 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol O2. A là rượu : A. Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 . B. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một anđêhit đa chức. C. Có thể điều chế trực tiếp từ etylen D. A, B, C đều đúng. 10 A là rượu có công thức cấu tạo . Tên A theo IUPAC là : A. 2 – etyl – 1 – metyl propanol – 1 (hay 2 – etyl – 1 – metyl propan – 1 – ol) B. 3 – etyl butanol – 2 (hay 3 – etyl butan – 2 – ol) C. 3 – metyl pentanol – 2 (hay 3 – metyl pentan – 2 – ol) D. 2,3 – đimetyl pentanol – 1 (hay 2,3 – đimetyl pentan – 1 – ol) 11 Công thức C7H8O có thể ứng với bao nhiêu đồng phân phenol dưới đây : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 12 Pha 160 gam C2H5OH (D = 0,8 g/ml) vào nước được 0,5 lít rượu có độ rượu : A. 66,60 B. 400 C. 150 D. 9,60 13 A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C2H5O)n. A có công thức phân tử : A. C2H5OH B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4 Nhận định 2 chất hữu cơ A, B sau đây để trả lời các câu 14, 15 (A) : CH2 = CH – CH2OH (B) : CH3 –CH2 – CHO 14 Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. A, B có cùng công thức phân tử. B. Hiđro hóa A hoặc B đều tạo cùng một rượu D. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai. 15 Chỉ ra điều sai : A. Có một hợp chất no và một hợp chất chưa no B. A, B đều là các hợp chất chưa no vì đều có liên kết π trong phân tử. C. A, B có cùng phân tử lượng. D. A, B là các hợp chất đơn chức. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 16, 17: Đun nóng 13,8 g rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1700C được 5,04 lít C2H4 (đktc). 16 Hiệu suất đehiđrat hóa tạo anken đạt : A. 75 % B. 85 % C. 80 % D. 90 % 17 Khối lượng rượu còn lại sau phản ứng là : A. 4,6 g B. 3,45 g C. 2,76 g D. 1,38 g 18 3,1 gam amin đơn chức A phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. A có công thức phân tử : A. CH5N B. C2H7N 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C. C3H9N D. C6H7N Chỉ ra phát biểu sai : A. Các amin đều có tính bazơ. B. Anilin có tính bazơ rất yếu. C. Metylamin ở thể lỏng trong điều kiện thường. D. Các amin đều có thành phần nguyên tố C, H, N Trật tự nào dưới đây phản ánh sự tăng dần tính bazơ : A. CH3 – NH2 ; C2H5 – NH2 ; NH3 ; C6H5NH2 B. CH3 – NH2 ; NH3 ; C2H5 – NH2 ; C6H5NH2 C. C6H5NH2 ; CH3 – NH2 ; C2H5NH2 ; NH3 D. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; C6H5NH2 Phenol tác dụng được với những chất nào dưới đây : A. Na ; NaOH ; HCl ; Br2 B. Na ; NaOH ; NaHCO3 ; Br2 C. Na ; NaOH ; NaCl ; Br2 D. K ; KOH ; Br2 Số đồng phân rượu thơm có thể ứng với công thức phân tử C8H10O là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol : A. Tan tốt trong nước. B. Có tính oxi hóa rất mạnh. C. Có tính bazơ rất mạnh. D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối. Đốt cháy một lượng amin A là đồng đẳng của metylamin được N2, CO2, H2O trong đó nCO2 : nH2O = 2 : 3. A có công thức phân tử : A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa trắng : A. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước brom. B. Cho dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom. C. Cho anilin tác dụng với nước brom. D. Cả A, B, C đều đúng. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat A. Dung dịch từ đục hóa trong. B. Dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lóp. C. Có sự sủi bọt khí. D. Xuất hiện chất lỏng màu xanh lam. A là anđêhit đơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là 27,58 %. A có tên gọi : A. Anđêhit fomic. B. Anđêhit axetit. C. Anđêhit propinic. D. Anđêhit benzoic. Đốt cháy 1 mol anđêhit A được 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. A là anđêhit : A. Chưa no, có một liên kết đôi C = C. B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4 C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng. D. Ở thể lỏng trong điều kiện thường. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu : 29, 30, 31. Dẫn 4 gam hơi rượu đơn chức qua CuO nung nóng được 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anđêhit, rượu dư và nước : 29 A là rượu có công thức cấu tạo : A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3 – CH2 – CH2OH D. 30 Hiệu suất oxi hóa A đạt : A. 75 %. B. 85 % C. 80 % D. 90 % 31 Anđêhit tạo thành trong phản ứng có đặc điểm : A. Có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. B. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng. C. Không tan trong nước. D. Nguyên liệu để điều chế nylon – 6,6. 32 Cho 5,8 g anđêhit đơn chức no A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 17,28 g bạc (hiệu suất phản ứng đạt 80%). A có tên là : A. anđêhit fomic. B. Anđêhit axetic. C. Anđêhit propionic D. Anđêhit acrylic. Sử dung dữ kiện sau để trả lời các câu 33, 34 : Để trung hòa 2,3 g axit đơn chức A cần 50 ml dung dịch NaOH 1M . 33 A là axit nào dưới đây : A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH2 = CH – COOH 34 Điều nào dưới đây đúng khi nói về A : A. A còn cho phản ứng trùng hợp. B. A còn cho được phản ứng tráng gương. C. A có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng. D. A có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic. 35 X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ. Để trung hòa 0,5 mol X cần vừa đủ 0,7 mol NaOH. Chỉ ra điều đúng khi nói về X. A. Gồm 2 axit cùng dãy đồng đẳng. B. Gồm 1 axit no ; 1 axit chưa no. C. Gồm 1 axit đơn chức ; 1 axit đa chức. D. Gồm 1 axit đơn chức no ; 1 axit đơn chức chưa no, một nối đôi C = C Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 36, 37 : Trung hòa 3,6 g axit đơn chúc A bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 4,7 g muối khan. 36 A là axit nào dưới đây : A. axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit propionic. D. Axit acrylic. 37 Chỉ ra điều sai khi nói về A : A. A tráng gương được. B. A làm mất màu nước Brom. C. A có thể cho phản ứng trùng hợp. D. A có thể cho phản ứng hiđro hóa. 38 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Đun nóng glixerin với hỗn hợp 3 axit là RCOOH ; R’COOH và R”COOH (xúc tác H2SO4 đặc) có thể thu được tối đa : A. 9 triglixerit. B. 15 triglixerit. C. 18 triglixerit. D. 21 triglixerit. 39 Saccarozơ có thể tạo este 8 lần este với axit axetic. Este này có công thức phân tử là : A. C28H38O19 B. C20H38O19 C. C28H40O20 D. C20H40O20 Sử dụng sơ đồ sau để trả lời các câu 40, 41, 42 t A(C9 H16O4 ) + NaOH ⎯⎯ → Ruou B + Ruou D + Muói E Muối E + HCl → axit hữu cơ F + NaCl Axit hữu cơ F + G → nylon – 6,6 + H2O o 40 F có tên gọi nào dưới đây : A. axit oxalic. B. Axit metacrylic. C. Axit acrylic. D. Axit ađipic 41 Hai rượu B, D có đặc điểm : A. Cùng là rượu bậc I. B. Cùng thuộc một dãy đồng đẳng. C. Cùng là các rượu no. D. Cả A, B, C đều đúng. 42 Chỉ ra tên A : A. etylmetylađipat. B. Đietyloxalat C. Metylmetacrylat D. Etylbenzoat 43 Hóa chất (duy nhất) nào có thể dùng để phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : axit fomic ; axit axetic ; rượu etylic và anđehit axetic. A. Na B. Cu(OH)2 C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. nước brom 44 Trong thế chiến thứ II, người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ : H 2O men ruou Tinh bôt ⎯⎯⎯⎯ → C2 H 5OH o → glucozo ⎯⎯⎯⎯ H SO ,t 2 4 xtdb trùng hop ⎯⎯⎯ → cao su buna o → C4 H 6 ⎯⎯⎯⎯ 450 Từ 10 tấn khoai (có chứa 80% tinh bột) sẽ điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna, biết hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 60%. A. 3 tấn. B. 2,5 tấn. C. 2 tấn. D. 1,6 tấn. 45 Xà phòng hóa 10 g este E, công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 11,4 g rắn khan . E là este nào dưới đây : A. etyl acrylat. B. Vinyl propionat C. Metyl metacrylat D. Alyl axetat. Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng. A. rượu etylic. B. Fomon. C. Phenol. D. Glixerin. 46 Có thể cho phản ứng tráng gương. 47 Là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo. 48 Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam. 49 Tác dụng cả với Na, cả với dung dịch NaOH. 50 Là nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp ĐỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 Rượu đơn chức no (A) có %C (theo khối lượng) là 52,17%. (A) có đặc điểm : A. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra một anđehit. B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken. C. Rất ít tan trong nước. D. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy m gam rượu đơn chức A, mạch hở, phân nhánh được CO2 và m gam nước. Biết MA < 120. A là : A. Rượu bậc I. B. Rược bậc II. C. Rượu bậc III. D. Rượu no. Đun nóng 6,9g C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170o C được 2,8 lít C2H4 (đktc). Hiệu suất phản ứng đạt : A. 83,33%. B. 45%. C. 34,78%. D. 30% Trật tự nào dưới đây phản ánh nhiệt độ sôi tăng dần của các chất : A. CH3Cl ; C2H5OH ; CH3OH. B. CH3OH ; C2H5OH ; CH3Cl. C. CH3Cl ; CH3OH ; C2H5OH D. C2H5OH ; CH3OH ; CH3Cl Đốt cháy rượu đơn chức no (A) được mCO2 : mH2O = 44 : 27. Chỉ ra điều sai nói về (A) : A. (A) không có đồng phân cùng chức. B. (A) cho được phản ứng tách nước tạo 2 anken đồng phân. C. (A) là rượu bậc I. D. (A) là nguyên liệu để điều chế cao su buna. Ở cùng điều kiện, một lít hơi rượu A có khối lượng bằng một lít oxi. Phát biểu nào sau đây về A là đúng : A. A là rượu bậc II. B. A tan hữu hạn trong nước. C. A tách nước tạo một anken duy nhất. D. A có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. Nhận định sơ đồ sau : H 2 SO4 ( d ) HCl NaOH A(buten − 1) ⎯⎯ ⎯ → X ⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯ → Z . Z có tên gọi : o t 170o 8 9 10 11 A. buten – 2 B. 2 – metylpropen. C. Điisobutylete. D. Etylmetylete. Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 (dư) vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat : A. Dung dịch từ trong hóa đục. B. Dung dịch từ đục hóa trong. C. Dung dịch từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong. D. Có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa tan. Trung hòa hết 9,4 g phenol bằng Vml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng). Giá trị của V là : A. 110 ml B. 100 ml C. 90 ml D. 80 ml Để trung hòa dung dịch chứa 6,2 g metylamin phải dùng một thể tích dung dịch HCl 2M là : A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít Trật tự tăng dần tính bazơ nào dưới đây là đúng : A. NH3 < CH3NH2 < B. CH3NH2 < NH3 < C. CH3NH2 < < NH3 D. < NH3 < CH3NH2 12 Chỉ ra phát biểu sai về anilin : A. Tan vô hạn trong nước. B. Có tính bazơ yếu hơn NH3 C. Tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng. D. Ở thể lỏng trong điều kiện thường. Anđêhit đơn chức A có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 54,54% và 9,1%. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 13, 14. 13 A có công thức phân tử A. CH2O B. C2H4O C. C3H4O D. C7H6O 14 Chọn phát biểu đúng về A : A. Có chứa một liên kết đôi (C = C) trong phân tử. B. Có chứa vòng benzen nên là anđêhit thơm. C. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4. D. Được điều chế bằng cách hiđrat hóa axetylen 15 Dẫn 6,9 g rượu đơn chức A qua ống đựng CuO dư đun nóng được 6,6 g anđehit (hiệu suất phản ứng là 100%). A có tên gọi : A. Anđehit fomic. B. Anđehit axetic. C. Anđehit propionic D. Anđehit acrylic. 16 11,6 g anđehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 32,4 g bạc. Hiệu suất phản ứng tráng gương đạt : A. 90% B. 80% C. 75% D. 37,5% 17 Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra được khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng đôi một : CH3CHO ; CH2 = CH – COOH ; H2 ; dung dịch NaOH ; dung dịch NaHCO3 : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 18 Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít rượu 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml ; hiệu suất phản ứng đạt 100) là : A. 83,47 g B. 80 g C. 64 g D. 48,06 g 19 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 200 g dung dịch axit axetic 12% là : A. 200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 800 ml 20 Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ : A. 2% → 5% B. 6% → 10% C. 11% → 14% D. 15% → 18% 21 Cho 60 g axit axetic tác dụng với 60 g rượu etylic (xúc tác H2SO4 đặc và nóng) được 60g etylxetat. Hiệu suất este đạt : A. 76,66% B. 68,18% C. 52,27% D. 50% 22 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch brom. Nồng độ mol dung dịch brom này là : A. 5M B. 2,5M C. 1,25M D. 0,625M Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 23, 24. Trung hòa 5,2g axit (A) bằng dung dịch NaOH 2M vừa đủ rồi cô cạn được 7,4g muối khan. Cho MA < 150. 23 A có công thức phân tử : A. CH2O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C3H4O4 24 Thể tích dung dịch NaOH đã dùng : A. 25ml B. 50ml C. 75ml D. 100ml 25 Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 3 lọ mất nhãn sau : axit axetic ; rượu etylic và anđehit propionic. A. CaCO3 B. Quỳ tím C. Cu(OH)2 D. Dung dịch AgNO3/NH3 26 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R’COOH và R”COOH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) : A. 6 B. 9 C. 12 D. 18 E là este chỉ chứa một loại nhóm chức có %C ; %H (theo khối lượng) lần lượt là : 40% và 6,66%. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 27, 28. 27 E có công thức phân tử : A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H4O2 D. C2H4O2 28 Tên gọi của E : A. etylaxetat B. metylfomiat C. vinylaxetat D. metypropionat E là este có công thức phân tử C5H8O2. Xà phòng hóa 10g E bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 9,4g muối khan. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 29, 30. 29 Công thức cấu tạo của E là : A. CH3COO – CH2 – CH = CH2 B. CH3 – CH2 – COO – CH = CH2 C. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3 D. CH3 – CH = CH – COO – CH3 30 E là este của axit hoặc rượu nào dưới đây : A. Rượu metylic B. Rượu vinylic C. Axit axetic D. Axit acrylic 31 Este nào dưới đây có thể làm mất màu nước brom : A. metyl axetat B. metyl propionat C. etyl axetat D. vinyl axetat 32 Đốt cháy 3g este E được 4,4g CO2 và 1,8g H2O. E có tên gọi : A. metyl fomiat B. metyl axetat C. etyl fomiat D. metyl metacrylat 33 Có bao nhiêu este đồng phân có công thức phân tử là C5H10O2 : A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 34 10g metylmetacrylat làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch Br2 2 M : A. 50ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml 35 Trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Một lít hơi este E nặng gấp 1,875 lần một lít khí oxi. Điều nào dưới đây sai khi nói về E : A. E là đồng phân của axit axetic. B. E có thể cho được phản ứng tráng gương C. Xà phòng hóa E được một rượu không có khả năng tách nước tạo anken. D. E còn có một đồng phân cùng chức. 36 E là chất hữu cơ có công thức phân tử C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo một muối hữu cơ và hai rượu là etanol cùng propanol_2. Tên gọi của (E) là : A. etyl isopropyl oxalat B. etyl isopropyl malonat C. metyl isopropyl D. đietyl ađipat 37 E là este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy 4,2g E được 6,16g CO2 và 2,52g nước. Chỉ ra phát biểu đúng về E : A. E có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH B. E tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 C. E có 2 axit đồng phân với nó. D. Trùng hợp E được polime có nhiều ứng dụng trong đời sống. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 38, 39 X là hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi cùng một axit với 2 rượu liên tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy 28,6g X được 61,6g CO2 và 19,8g H2O. 38 X gồm 2 este có công thức phân tử là : A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O3 và C4H6O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C4H6O2 và C5H8O2 39 Phần trăm (theo khối lượng) của este có phân tử lượng nhỏ trong X là : A. 30% B. 25,14% C. 20,97% D. 18,35% 40 0,1 mol este đơn chức (E) phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch Br2 2M cho ra sản phẩm có %Br (theo khối lượng) là 65,04%. (E) có công thức phân tử là : A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C6H10O2 41 Cần phải dùng bao nhiệu tấn metylacrylat để điều chế 100 tấn polimetyl metacrylat. Cho hiệu suất phản ứng đạt 95%. A. 95 tấn B. 105,26 tấn C. 123 tấn D. 195 tấn 42 Có 4 lọ mất nhãn chứa dung dịch : rược etylic ; glucozơ ; saccarozơ ; anđehit axetic. Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được chúng : A. Na B. Cu(OH)2 C. CuO D. Dung dịch AgNO3/NH3 43 Lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là : A. 160 kg B. 120 kg C. 90 kg D. 60 kg 44 Khối lượng phân tử của “thủy tinh hữu cơ” là 25.000 đvC. Số mắc xích trong phân tử “thủy tinh hữu cơ” là : A. 83 mắc xích B. 173 mắc xích C. 250 mắc xích D. 2.500.000 mắc xích 45 Một phân tử protit chỉ chứa một nguyên tử sắt. Biết % sắt (theo khối lượng) trong phân tử protit này là 0,4% thì khối lượng phân tử của protit này là : A. 14.000 đvC B. 7.000 đvC C. 224 đvC D. 0,224 đvC Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng . A. polime B. aminoaxit C. chất béo D. axit ađipic 46 Thành phần phân tử nhất thiết phải có nguyên tố nitơ 47 Phân tử do nhiều mắc xích tạo nên. 48 Sản phẩm thủy phân của protit 49 Có phân tử lượng rất lớn 50 Monome dùng để điều chế tơ nylon – 6,6 ĐỀ 3 1 Chỉ ra các hợp chất hữu cơ tạp chức : A. CH2 = CH – COOH ; CH ≡ C – CHO ; B. ; HOOC – COOH ; HOCH2 – CHO C. NH2 – CH2 – COOH ; HO – CH2 – CH2 – COOH ; OHC – CH2 – COO – CH3 D. HO – CH2 – CH2 – OH ; C2H5OH ; HO-CH2 – CHO 2 A, B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn giản là CH2O, trong đó MA < MB. Công thức phân tử của A, B lần lượt là : A. C2H4O2 và CH2O B. CH2O và C2H4O2 C. C3H6O3 và C2H4O2 D. CH2O và C3H6O3 3 Đốt cháy amol anđehit, mạch hở A được b mol CO2 và c mol H2O. Biết b – c = a. Chỉ ra phát biểu đúng : A. A là anđehit chưa no, đa chức B. A tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4 C. A là đồng đẳng của anđehit fomic D. A cộng H2 cho ra rượu ba lần rượu 4 Có bao nhiêu rượu bậc I, công thức phân tử là C5H12O : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5 2,3g rượu đơn chức A tác dụng với Na dư giải phóng 0,56 lít H2 (đktc). A là rượu nào dưới đây : A. metanol B. etanol C. propanol – 1 (hay propan – 1 – ol) D. propanol – 2 (hay propan – 2 – ol) 6 Oxi hóa 3g rượu đơn chức A bằng CuO nóng được 2,9g anđehit (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Chỉ ra phát biểu đúng về A : A. Là rượu chưa no. B. Có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OH C. Tách nước tạo 2 anken đồng phân. D. Là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 7, 8, 9, 10. Hiđrat hóa 5,6 lít propen (xúc tác H2SO4 loãng) thu được m gam hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết đã có lần lượt 65% và 15% lượng propen ban đầu tham gia các phản tứng tạo A, B. 7 Chỉ ra giá trị của m : A. 12 gam B. 9,75 gam C. 6 gam D. 2,25 gam 8 Tên A và B lần lượt là : A. propanol – 1 và propanol – 2 (hay propan – 1 – ol và propan – 2 – ol) B. propanol – 2 và propanol – 1 (hay propan – 2 – ol và propan – 1 – ol) C. rượu n – propylic và rượu isopropylic D. rượu etylic và rượu n – butylic. 9 Khối lượng propen chưa tham gia phản ứng là : A. 8,4 g B. 6,3 g C. 4,2 g D. 2,1 g 10 Hiệu suất hiđrat hóa propen đạt : A. 50% B. 65% C. 70% D. 80% 11 A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O. A vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH. Điều nào dưới đây đúng khi nói về A : A. A là rượu thơm. B. A là rượu chưa no C. A là axit cacboxylic. D. A là phenol 12 Khối lượng axit pieric (2, 4, 6 – trinitrophenol) thu được khi cho 18,8g phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63% (có H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng. Hiệu suất phản ứng đạt 100%) là : A. 63,8g B. 45,8g C. 41g D. 34,35g 13 Hiện tượng nào dưới đây quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat : A. Dung dịch từ đục hóa trong. B. Dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lớp C. Dung dịch từ phân lớp trở nên đồng nhất. D. Dung dịch từ không màu hóa xanh thẳm. 14 Đốt cháy 4,3g chất hữu cơ đơn chức mạch hở A được hỗn hợp chỉ gồm 8,8g CO2 và 2,7g nước. Chỉ ra phát biểu sai : A. A làm mất màu nước brom. B. A chứa 2 liên kết π trong phân tử. C. A tác dụng được với NaOH. D. A là hợp chất hữu cơ no. 15 Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 23,73%. A có công thức phân tử: A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C6H7N 16 Chỉ ra điều đúng : A. Amin nào cũng có tính bazơ. B. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ tím ướt. C. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3 D. Dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. 17 A là anđehit đơn chức no có %O (theo khối lượng) là 53,33%. A có đặc điểm : A. Có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng. B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4. C. Ở thể khí trong điều kiện thường. D. A, B, C đều đúng. 18 Oxi hóa 6,6g anđehit đơn chức A được 9g axit tương ứng (hiệu suất phản ứng đạt 100%). A có tên gọi : A. anđehit fomic B. anđehit axetic C. anđehit propionic D. anđehit acrylic Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 19, 20. Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn hợp 2 rượu đơn chức A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp X gồm 2 anđehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 54g bạc. 19 A, B là 2 rượu nào dưới đây : A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H5OH và C4H7OH D. C4H9OH và C5H11OH 20 Thành phần phần trăm (theo số mol) của A, B trong hỗn hợp rượu ban đầu lần lượt là : A. 75% và 25% B. 60% và 40% C. 40% và 60% D. 25% và 75% 21 Nhận định gì có thể rút được từ hai phản ứng sau : Ni RCHO + H 2 ⎯⎯ → RCH 2OH to 1 xt RCHO + O2 ⎯⎯ → RCOOH to 2 A. Các anđehit chỉ có tính khử B. Các anđehit chỉ tính oxi hóa khử C. Các anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. Các anđehit có tính oxi hóa rất mạnh. Để trung hòa 11,5g axit hữu cơ đơn chức A cần 125ml dung dịch NaOH 2M. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 22, 23. 22 A là axit nào dưới đây : A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit metacrylic D. Axit benzoic 23 Điều nào đúng khi nói về axit hữu cơ đơn chức A A. A cho được phản ứng tráng gương. B. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ. C. A có thể được điều chế bằng phản ứng lên men giấm. D. Hiđrat hóa A được hỗn hợp gồm 2 sản phẩm. 24 Cho 30g axit axetic tác dụng với 20g rượu etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng) được 27g etylaxetat. Hiệu suất este hóa đạt : A. 90% B. 74% C. 70,56% D. 45,45% 25 Trung hòa 10g một mẫu giấm ăn cần 7,5ml dung dịch NaOH 1M. Mẫu giấm ăn này có nồng độ : A. 7,5% B. 4,5% C. 4% D. 3% 26 Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít rượu etylic 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml ; hiệu suất phản ứng đạt 100%) là : A. 83,47g B. 80g C. 64g D. 49,06g 27 Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875 : A. etyl axetat. B. Metyl fomiat C. Vinyl acrylat D. Phenyl propionat. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 28, 29. A là monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ. 28 A có công thức phân tử : A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C6H10O2 29 10 gam A làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br2 2M là : A. 40ml B. 50ml C. 58,14ml D. 87,7ml 30 Chỉ ra điều sai khi nói về este vinyl axetat : A. Có thể làm mất màu nước brom B. Cho được phản ứng trùng hợp tạo polivinyl axetat. C. Có công thức phân tử là C4H8O2. D. Không điều chế bằng cách cho axit tác dụng với rượu. 31 Biết este etyl isovalerat có mùi dứa. Este này có công thức phân tử là: A. C6H12O2 B. C6H10O2 C. C7H12O2 D. C7H14O2 Đốt cháy 10g este đơn chức E thu được 22g CO2 và 7,2g H2O. Mặt khác 5g E phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 4,7g muối natri của một axit hữu cơ có mạch phân nhánh. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 32, 33, 34. 32 E có công thức phân tử là : A. C5H8O2 B. C5H10O2 C. C6H8O2 D. C7H10O2 33 Chỉ ra công thức cấu tạo của E: A. B. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3 C. D. 34 Điều nào đúng khi nói về E : A. E cho được phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 B. E làm mất màu nước brom C. Trùng hợp E được polime dùng để chế tạo thấu kính, răng giả ... D. Trùng ngưng E được polime dùng làm bánh răng trong các chi tiết máy 35 Chỉ với một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa : rượu etylic ; axit fomic ; anđehit axetic và glixerin. A. Quỳ tím B. Natri C. Natri hiđroxit D. Đồng (II) hiđroxit 36 Dầu ăn là hỗn hợp các triglixerit. Có bao nhiêu loại triglixerit trong một mẫu dầu ăn mà thành phân phân tử gồm glixerin kết hợp với các axit stearic và axit oleic A. 6 triglixerit B. 9 triglixerit C. 12 triglixerit D. 15 triglixerit 37 Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Lượng rượu thu được là bao nhiêu nếu rượu bị hao hụt mất 10% trong quá trình sản xuất.. A. 2 kg B. 1,92 kg C. 1,8 kg D. 0,46 kg 38 Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ (xúc tác axit vô cơ và đun nóng) được : A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ B. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ C. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ D. 509g glucozơ và 509g fructozơ 39 Thể tích không khí tối thiểu ở điều kiện chuẩn (có chứa 0,03% thể tích CO2) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2 gam tinh bột là : A. 44800 lít B. 13,44 lít C. 4,032 lít D. 0,448 lít 40 Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía (chứa 12% saccarozơ) với hiệu suất thu hồi đường đạt 75% là : A. 160 kg B. 120 kg C. 90 kg D. 60 kg Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 41, 42 A là α - aminoaxit (có chứa 1 nhóm –NH2). Đốt cháy 8,9g A bằng O2 vừa đủ được 13,2g CO2 ; 6,3g H2O và 1,12 lít N2 (đkc). 41 A có công thức phân tử là : A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H9NO4 42 A có tên gọi : A. glixin B. alanin C. axit glutamic D. valin 43 Có thể sản xuất nước tương từ bánh dầu vì : A. Trong bánh dầu có chứa protit thực vật. B. Trong bánh dầu còn một lượng nhỏ chất béo. C. Trong bánh dầu còn lượng lớn xenlulozơ D. Trong bánh dầu có chứa các gluxit khác nhau. 44 Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về da thật và da nhân tạo (simili) A. Da thật là protit động vật. Simili là protit thực vật. B. Da thật là protit động vật. Simili là polime tổng hợp. C. Da thật và simili đều là xenlulozơ D. Da thật và simili đều là polime thiên nhiên. Nhận định dữ kiện sau để trả lời các câu 45, 46. Chất (X) có công thức phân tử C8H15O4N. (X) cho được phản ứng với NaOH theo sơ đồ : dd NaOH du X ⎯⎯⎯⎯→ Y + CH 4O + C2 H 6O . Biết (Y) là muối natri của α to phân nhánh. 45 (X) có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa sơ đồ nêu trên : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 46 Chỉ ra tên gọi của (Z) : A. glixin B. alanin - aminoaxit (Z) mạch không C. axit ađipic D. axit glutamic Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng. A. polime thiên nhiên B. polime tổng hợp C. protit D. aminoaxit 47 Lòng trắng trứng. 48 Nhựa phenolfomanđehit. 49 Thủy tinh hữu cơ 50 Da nhân tạo ĐỀ 4 A là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết dA/H2 = 30 Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 1, 2, 3. 1 A có thể có bao nhiêu công thức phân tử dưới đây : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 Số công thức cấu tạo có thể có của A là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3 B là đồng phân của A. Biết B có cấu tạo mạch hở và là hợp chất tạp chức. Cho biết B là tạp chức nào dưới đây A. rượu – anđehit B. este – anđehit C. anđehit – axit D. rượu – este 4 Có bao nhiêu rượu bậc III, công thức phân tử là C6H14O : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 5 Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước được 200ml rượu có độ rượu là 350. Chỉ ra giá trị m : A. 56g B. 70g C. 87,5g D. 90g Đun 18,8g butanol – 2 (hay butan – 2 – ol) với H2SO4 đặc ở 1700C được hỗn hợp 2 anken A, B đồng phân có thể tích (ở đkc) lần lượt là 1,12 lít và 2,24 lít. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 6, 7, 8. 6 A là anken nào dưới đây : A. buten – 1 (hay but – 1 – en) B. buten – 2 (hay but – 2 – en) C. 2 - metylpropen D. Etylen 7 Hiệu suất để hiđrat hóa đạt : A. 25% B. 50% C. 75% D. 80% 8 Khối lượng rượu còn dư sau phản ứng là : A. 2,96g B. 3,7g C. 7,4g D. 11,1g 9 Hóa chất nào dưới đây có thể dùng để phân biệt C2H5OH và C2H4(OH)2 : A. Na B. CuO C. Cu(OH)2 D. HCl Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 10, 11, 12. A là hợp chất hữu cơ có công thức C7HyO. A vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH. 10 A có công thức phân tử là : A. C7H6O B. C7H8O C. C7H10O D. C7H12O 11 A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 12 11,88g A phản ứng vừa đủ với một thể tích dung dịch NaOH 2M là : A. 110ml B. 55ml C. 54ml D. 27ml 13 Để trung hòa 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đã cho là : A. metylamin B. etylamin C. n – propylamin D. anilin Đốt cháy 9 g amin đơn chức A bằng O2 vừa đủ được m gam N2, 17,6g CO2 và 12,6g H2O. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 14, 15 14 Công thức phân tử của A là : A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C6H7N 15 A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 16 Giá trị của m : A. 1,4g B. 2,8g C. 4,2g D. 5,6g 17 Phát biểu nào dưới đây sai : A. Phenol có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic. B. Anilin có tính bazơ rất yếu, yếu hơn cả amoniac. C. Phenol và anilin đều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng. D. Dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua đều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 18, 19 A là hợp chất hữu cơ có thể tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 (xúc tác Ni, to) cho ra rượu isobutylic 18 Chỉ ra công thức phân tử của A: A. C4H4O B. C4H6O C. C4H8O D. C5H10O 19 A có tên gọi : A. anđehit acrylic. B. Anđehit metacrylic. C. Anđehit valeric D. Anđehit isobutylic. 20 Đốt cháy a mol anđehit A thu được chưa đến 3a mol CO2. A không thể là : A. anđehit đơn chức B. anđehit đa chức. C. anđehit no D. anđehit chưa no. 21 Cho phản ứng sau : CH 3CHO + KMnO4 + H 2 SO4 ⎯⎯ → CH 3COOH + K 2 SO4 + MnSO4 + H 2O Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là : A. 1 ; 2 ; 3 ; 1 ; 1 ; 2; 3 B. 5 ; 2 ; 3 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 C. 5 ; 2 ; 8 ; 5 ; 1 ; 2 ; 8 D. 2 ; 2 ; 7 ; 2 ; 1 ; 2 ; 7 A là axit đơn chức chưa no, một nối đôi C = C. A tác dụng với brom cho ra sản phẩm chứa 65,04% Br (về khối lượng). Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 22, 23, 24. 22 A có công thức phân tử là : A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C5H6O2 23 4,3g A làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br2 2M là : A. 21,5ml B. 25ml C. 41,3ml D. 50ml 24 Biết A có mạch cacbon phân nhánh, hãy chỉ ra phát biểu đúng về A : A. A là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp. B. A là nguyên liệu để điều chế nylon – 6,6. C. A là nguyên liệu để điều chế tơ capron. D. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ. 25 Axit ađipic HOOC – (CH2)4 – COOH là nguyên liệu quan trọng để sản xuất sợi tổng hợp, chất hóa dẻo và dầu bôi trơn. Axit ađipic được điều chế từ cyclohexanol theo phản ứng : Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là : A. 3 ; 8 ; 3 ; 8 ; 7 B. 3 ; 8 ; 3 ; 2 ; 4 C. 1 ; 6 ; 1 ; 3 ; 6 D. 5 ; 12 ; 5 ; 12 ; 18 26 0,15 mol hỗn hợp (X) gồm 2 axit hữu cơ A, B khi tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư giải phóng 4,48 lít CO2 (đkc). X gồm : A. 2 axit hữu cơ đơn chức. B. 2 axit hữu cơ đa chức. C. 1 axit hữu cơ đơn chức ; 1 axit hữu cơ nhị chức. D. 1 axit hữu cơ đơn chức ; 1 axit hữu cơ đa chức. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 27, 28, 29 Cho 3,6g axit hữu cơ đơn chức A tác dụng với 50ml dung dịch NaHCO3 (lấy dư) được 1,12 lít CO2 (đkc). Biết lượng NaHCO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết. 27 A có tên gọi : A. axit fomic B. axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit metacrylic. 28 Nồng độ mol của dung dịch NaHCO3 đã dùng là : A. 1,2M B. 0,8M C. 0,6M D. 0,4M 29 A có đặc điểm : A. Cho được phản ứng tráng gương. B. Làm mất màu nước Brom. C. Dùng làm nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ. D. Dung dịch trong nước có nồng độ 2% → 5% gọi là giấm ăn. Trung hòa hết 4,6g axit hữu cơ đơn chức A bằng 75ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn được 8,8g rắn khan. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 30, 31. 30 Phát biểu nào dưới đây về A là không đúng : A. A là axit chưa no. B. A là axit đầu tiên trong dãy đồng đẳng. C. A có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. D. A tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng cho chất kết tủa đỏ. 31 Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hòa vừa hết 9,2 gam A là : A. 80g B. 40g C. 30g D. 20g Đốt cháy 1 mol este đơn chức E cần 2 mol O2. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 32, 33. 32 E có công thức phân tử : A. C2H4O2. B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 33 E có tên gọi nào dưới đây : A. metyl fomiat B. vinyl fomiat
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan