Họ và tên : ………………………….
20…..
Ngày …… tháng …… năm
Lớp : ………….. Trường : …………………….
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP : 1
Năm học :
Đề :
A/ Kiểm tra đọc :
- Cho học sinh bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời 2 câu hỏi :
Bài 1 : Trường em
Câu 1 : Tìm tiếng tong bài có vần iêt, iên
Câu 2 : Tại sao nói trường học là ngôi trường thứ 2 của em?
Bài 2 : Bàn tay mẹ
Câu 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
Câu 2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
Bài 3 : Hoa Ngọc Lan
Câu 1 : Nụ hoa Lan có màu gì?
Câu 2 : Hương hoa Lan thơm như thế nào?
B/ Kiểm tra viết :
1. Bài : Nhà bà ngoại (HS nhìn bảng chép)
2. Bài tập :
a. Điền vần anh hay ach ?
Quyển s……
Quả ch ……
b. Điền chữ : ng hay ngh?
……… ỉ ngơi
Bắp ……. ô
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Tiếng Việt - Lớp : 1
* Kiểm tra đọc :
- Cho học sinh bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời 2 câu hỏi :
Bài 1 : Trường em :
Câu 1 : Tìm tiếng trong bài có vần iêt, iên?
Câu 2 : Tại sao nói trường học là ngôi trường thứ hai của em?
Bài 2 : Bàn tay mẹ
Câu 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
Câu 2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
Bài 3 : Hoa ngọc lan
Câu 1 : Nụ hoa lan có màu gì?
Câu 2 : Hương hoa lan thơm như thế nào?
I/ Phần đọc : (10 điểm) :
1. Đọc đúng (8 điểm)
(Tính cả phần phát âm, phát âm ngọng………. tính 1 lỗi)
Điểm 8 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, không mắc lỗi
Điểm 7 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 1 lỗi.
Điểm 6 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 2 lỗi.
Điểm 5 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 3 lỗi đến 4 lỗi.
Điểm 4 : Đọc tương đối đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 4 lỗi đến 5 lỗi.
Điểm 3 : Đọc tốc độ tạm được, mắc 6 lỗi đến 7 lỗi
Điểm 2 : Đọc chậm, mắc 8 lỗi đến 9 lỗi
Điểm 1 : Đọc rất chậm, phải đánh vần, mắc 10 lỗi đến 11 lỗi
Điểm 0 : Đánh vần rất vất vả, mắc nhiều lỗi.
Lưu ý : GV linh hoạt chấm điểm. Với những HS đọc chậm nhưng đúng có
thể trừ một chút điểm tốc độ, cho điểm cao phần đọc đúng.
2. Đọc hiều (2 điểm) : Trả lời đúng mỗi câu hỏi được 1 điểm.
II/ Phần viết (10 điểm) : Trả lời đúng mỗi câu hỏi được 1 điểm.
1. Viết đúng cả bài : (8 điểm)
Lưu ý : Không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa chữ cái đầu câu.
- 8 điểm : Không mắc lỗi, hoặc mắc lỗi nhẹ (VD như quên đánh dấu sắc)
- 7 điểm : 1 lỗi; 6 điểm : 2 lỗi; 5 điểm : 3 lỗi
- 4 điểm : 4 đến 5 lỗi; 3 điểm : 6 đến 7 lỗi; 2 điểm : 8 đến 9 lỗi; 1 điểm : 10
đến 11 lỗi; 0 điểm : trên 12 lỗi.
2. Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét : 1 điểm (mỗi đặc điểm được tính 0,25
điểm)
3. Bài tập : Điền đúng âm, vần vào chỗ trống : 1 điểm (mỗi chỗ trống điền
đúng được tính 0,25 điểm)
Lưu ý : Cách tính điểm chung môn Tiếng Việt và cách làm tròn điểm được
thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Bài kiểm tra giữa kỳ II - năm học 2007 -2008
Môn : Tiếng Việt ( Thời gian : 50 phút )
Điểm
Họ và tên : ................................................. Lớp : 1 .....
A/ kiểm tra đọc : ( 10 đ )
I/ Đọc ( 6đ ) ( Vào cuối buổi )Bốc thăm và đọc 1 bài đã học từ tuần
19-28
II/ Bài tập : (4 đ )
1. Nối ( 2đ )
Bộ quần áo
Chúng em
Mẹ cắt
khoanh giò
làm kế hoạch nhỏ
mới toanh
2. Điền vần và thanh thích hợp điền vào chỗ chấm :
(2đ)
Nhọn h.................., thức kh............., kh............. vác,
gh......... thác
Kh............. tay, thu h...................., khoẻ kh............, viết
ng.............
B/ kiểm tra viết : (10 đ)
I/Viết các từ ngữ : ( 4đ )
cảm xúc
1 hàng)
bánh chưng, trung thu, dòng xoáy,
(mỗi từ 1 hàng cở chữ vừa - Cách 1 hàng viết
II/ Chính tả : ( 5đ ) ( NĐ )Bài : Ngôi nhà
Trường:………….
Lớp:…..
Họ và tên:…………
BÀI KIỂM TRA LỚP 1
GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2008- 2009
Môn: Tiếng Việt
Thời gian:……phút
I.Kiểm tra viết:
1.Viết từ (3 điểm): máy bay, luýnh quýnh, thuở xưa, loắt choắt, loạch xoạch.
2.Bài viết (7 điểm): Cái Bống
II. Kiểm tra đọc - 10 điểm: (HS đọc bài và trả lời 1 câu hỏi trong bài)
- Ngôi nhà
- Bàn tay mẹ
- Quà của bố
- Vẽ ngựa
- Hoa ngọc lan
- Cái nhãn vở.
Điểm
Họ và tên : ………………………….
20…..
Ngày …… tháng …… năm
Lớp : ………….. Trường : …………………….
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP : 1
Năm học :
Đề :
A/ Kiểm tra đọc :
- Cho học sinh bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời 2 câu hỏi :
Bài 1 : Trường em
Câu 1 : Tìm tiếng tong bài có vần iêt, iên
Câu 2 : Tại sao nói trường học là ngôi trường thứ 2 của em?
Bài 2 : Bàn tay mẹ
Câu 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
Câu 2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
Bài 3 : Hoa Ngọc Lan
Câu 1 : Nụ hoa Lan có màu gì?
Câu 2 : Hương hoa Lan thơm như thế nào?
B/ Kiểm tra viết :
1. Bài : Nhà bà ngoại (HS nhìn bảng chép)
2. Bài tập :
a. Điền vần anh hay ach ?
Quyển s……
Quả ch ……
b. Điền chữ : ng hay ngh?
……… ỉ ngơi
Bắp ……. ô
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Tiếng Việt - Lớp : 1
* Kiểm tra đọc :
- Cho học sinh bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời 2 câu hỏi :
Bài 1 : Trường em :
Câu 1 : Tìm tiếng trong bài có vần iêt, iên?
Câu 2 : Tại sao nói trường học là ngôi trường thứ hai của em?
Bài 2 : Bàn tay mẹ
Câu 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
Câu 2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
Bài 3 : Hoa ngọc lan
Câu 1 : Nụ hoa lan có màu gì?
Câu 2 : Hương hoa lan thơm như thế nào?
I/ Phần đọc : (10 điểm) :
1. Đọc đúng (8 điểm)
(Tính cả phần phát âm, phát âm ngọng………. tính 1 lỗi)
Điểm 8 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, không mắc lỗi
Điểm 7 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 1 lỗi.
Điểm 6 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 2 lỗi.
Điểm 5 : Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 3 lỗi đến 4 lỗi.
Điểm 4 : Đọc tương đối đúng, rõ ràng, trôi chảy, mắc 4 lỗi đến 5 lỗi.
Điểm 3 : Đọc tốc độ tạm được, mắc 6 lỗi đến 7 lỗi
Điểm 2 : Đọc chậm, mắc 8 lỗi đến 9 lỗi
Điểm 1 : Đọc rất chậm, phải đánh vần, mắc 10 lỗi đến 11 lỗi
Điểm 0 : Đánh vần rất vất vả, mắc nhiều lỗi.
Lưu ý : GV linh hoạt chấm điểm. Với những HS đọc chậm nhưng đúng có
thể trừ một chút điểm tốc độ, cho điểm cao phần đọc đúng.
2. Đọc hiều (2 điểm) : Trả lời đúng mỗi câu hỏi được 1 điểm.
II/ Phần viết (10 điểm) : Trả lời đúng mỗi câu hỏi được 1 điểm.
1. Viết đúng cả bài : (8 điểm)
Lưu ý : Không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa chữ cái đầu câu.
- 8 điểm : Không mắc lỗi, hoặc mắc lỗi nhẹ (VD như quên đánh dấu sắc)
- 7 điểm : 1 lỗi; 6 điểm : 2 lỗi; 5 điểm : 3 lỗi
- 4 điểm : 4 đến 5 lỗi; 3 điểm : 6 đến 7 lỗi; 2 điểm : 8 đến 9 lỗi; 1 điểm : 10
đến 11 lỗi; 0 điểm : trên 12 lỗi.
2. Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét : 1 điểm (mỗi đặc điểm được tính 0,25
điểm)
3. Bài tập : Điền đúng âm, vần vào chỗ trống : 1 điểm (mỗi chỗ trống điền
đúng được tính 0,25 điểm)
Lưu ý : Cách tính điểm chung môn Tiếng Việt và cách làm tròn điểm được
thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phòng GD&ĐT Hải Lăng
Trường Tiểu học Hải Hoà
Điểm
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II LỚP 1
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút
Họ và tên....................................................... Lớp ............
I Kiểm tra đọc:10(đ)
1) GV chọn bài cho học sinh đọc vào cuối buổi.(6đ) (Bài tập đọc ở SGK)
2) Bài tập đọc hiểu: (3đ) Cho học sinh đọc bài: Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi:
a. Tìm trong bài các tiếng có:
vần ương :………….........................................................................................
vần at:…………………………...........…………………………………….
b.Nụ hoa ngọc lan màu gì?
…………………………………………………………………………………….
c. Hương ngọc lan thơm như thế nào?
…………………………………………………………………………………….
3) Nối thành câu theo mẫu (1đ)
Chúng em
đỏ chót
Mặt trời
xoè cánh
trắng
đi học
Hoa ban
II. Kiểm tra viết:
1. Chớnh tả:(8đ) Chộp bài :Bàn tay mẹ
Đoạn từ”Hằng ngày ” đến “ chậu tả lót đầy”
2 Bài tập:(2đ) Điền c hay k
…….ỏ vàng
Thước …..ẻ
….. iến lửa
quả……à
Lỏ …..ọ
cỏi…….im
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 NĂM HỌC: 2007-2008
I/ ĐỌC:
(6 điểm)
Bài: Cái nhãn vở.
(Trang 52)
II/ TRẢ LỜI CÂU HỎI: (4 điểm)
- Hãy khoanh vào chữ cái trước phương án đúng:
+ Câu 1: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở.
( 1 điểm)
A. Tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
B. Viết tên bố vào nhãn vở.
C. Viết tên bạn vào nhãn vở.
D. Viết tên anh chị vào nhãn vở.
+ Câu 2: Bố Giang khen bạn ấy thế nào? (1 điểm)
A. Khen Giang đã tự viết được nhãn vở.
B. Khen con gái viết được tên bố.
C. Khen con gái viết được tên các bạn.
D. Khen con gái viết được tên anh chị.
+ Câu 3: Trong bài có mấy câu?(1 điểm).
A. 2 câu;
B.3 câu;
C. 4 câu;
D. 5 câu;
+ Câu 4: Gạch dưới tiếng có vần ang( 0,5 điểm).
Cái bảng
Cây xanh
Bạn Giang
Con hạc
+ Câu 5: Những trang giấy trong Quyển vở mầu gì? (0,5 điểm).
A. Màu xanh
B. Màu đỏ
C. Màu trắng
D. Màu vàng
Phòng GD&ĐT quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
Họ và tên:.................................
Lớp : 1A........
Điểm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt ( Đọc hiểu) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
A. Đọc tiếng : (6 điểm )
* Học sinh đọc các bài tập đọc sau:
- Trường em
- Bàn tay mẹ
- Tặng cháu
- Cái Bống
- Cái nhãn vở
B. Đọc hiểu : (4 điểm )
Đọc bài: Cái nhãn vở và làm các bài tập sau:
1. Tìm tiếng trong bài có vần: ( 1điểm )
- ang:……………………………………………………
- an:…………………………………………………..
2. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần: ( 1điểm )
- ai :……………………………………………………
- ac:…………………………………………………..
- ang:…………………………………………………..
- anh:…………………………………………………..
3.Đánh dấu x vào
trước ý em cho là đúng : ( 1điểm )
Giang viết gì vào chiếc nhãn vở?
Viết tên bạn lớp trưởng
Viết tên trường, tên lớp, họ tên của em
Viết địa chỉ nhà ở của em
4. Tự điền vào nhãn vở của em:
( 1 điểm)
Trường:
...................................................................................
Lớp:
...........................................................................................
Vở: ............................................................................................
Họ tên: ...................................................................................
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu – một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt
1/ tập II
( trang 55 )
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu – một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt
1/ tập II
( trang 55 )
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu – một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt
1/ tập II
( trang 55 )
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu – một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt
1/ tập II
( trang 55 )
Trường Tiểu Họ c Hò Thị ỷ B
.
Lớp : 1A ………………………………….
Họ tên: ………………………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Năm học: 2008-2009
Môn Thi : Tiếng Việt- Lớp 1
Thời gian : 40 phút
PHẦN KIỂM TRA VIẾT
Điểm
* Lưu ý : giáo viên dùng hướng dẫn chấm ( kiểm tra viết ) để hướng dẫn cho
học sinh làm bài .
Bài 1: Viết vần :Học sinh viết vần do giáo viên viết từ hướng dẫn chấm
Bài 2 : Viết từ ngữ : Học sinh viết từ ngữ do giáo viên viết từ hướng dẫn chấm
Bài 3: Viết đoạn văn : Học sinh viết đoạn văn do giáo viên viết từ hướng dẫn
chấm :
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT ĐỌC- VIẾT LỚP 1
Năm học : 2008-2009
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT VIẾT LỚP 1
( Giáo viên viết bảng cho học sinh viết )
1/ Viết vần : (2điểm)
uyêt , uây, oach, uât, uya, uyên, uơ, uăt,
2/ Viết từ (2điểm)
Trăng khuyết ,loắt choắt , doanh trại bộ đội, voi huơ vòi.
3/ Viết đoạn văn :(5điểm)
Bố cho Giang một quyễn vở mới . Giữa trang bìa là một chiếc nhản vở,
Trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết .
Lưu ý :( 1điểm trình bày đúng ,sạch, đẹp.)
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT ĐỌC LỚP I
1/ Đọc vần : (2điểm )đọc một vần đúng cho 0,25điểm
2/ Đọc từ : (2điểm) đọc một từ đúng cho 0,5 điểm.
3/ Đọc câu : (3điểm) đọc đúng một câu cho 1,5điểm
4/ Bài tập : (3điểm )
a) 1,5 điểm nối đúng một từ được 0,5 điểm
b) 1,5 điểm điền đúng : lấp ló , lá cây, cái cày ,khoai lang.
Họ và tên học sinh
..........................................
Lớp :.................
Trường TH số 2 Nam Phước
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian làm bài 30 phút
Câu 1/ ( 2điểm)
Điền vần còn thiếu vào chỗ chấm :
Điện th.....................................
Búp s.........................................
Điểm
GK ký :
Gió x...............................
Đèn x .............................
Câu 2/ ( 2điểm)
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu thơ
Mong cháu ra công mà ........................................................................
Mai sau cháu .............................................................................................
Câu 3/ ( 2điểm )
Xếp các ô chữ thành câu và viết lại câu đúng vào dòng kẻ:
Mẹ Bống
Câu 4/ (2điểm)
Nhìn viết lại 2 từ sau :
đường trơn
đi chợ
bàn tay , hạt thóc
Câu 5/ (2điểm)
Nghe đọc viết câu
Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng , các ngón tay gầy gầy xương xương của mẹ.
PHẦN ĐỌC : Đọc một trong các baì sau :
Trường em , Cái nhãn vở , Bàn tay mẹ
…………………………………………………………….
- Xem thêm -