Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ 1 giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại phòng giao dịch lái thiêu của ngân ...

Tài liệu 1 giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại phòng giao dịch lái thiêu của ngân hàng sacombank chi nhánh bình dương

.PDF
108
1
85

Mô tả:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG TẠI PHÕNG GIAO DỊCH LÁI THIÊU CỦA NGÂN HÀNG SACOMBANK – CHI NHÁNH BÌNH DƢƠNG Giảng viên Hướng dẫn: Th.S LÊ THỊ VÂN ĐAN Sinh viên thực hiện : VƢƠNG NGỌC LINH MSSV: 1220610133 Khóa: 2012 – 2016 Ngành: Quản Trị Tổng Hợp BÌNH DƢƠNG, THÁNG 05 NĂM 2016 i LỜI CẢM ƠN Không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự giúp đỡ, hỗ trợ dù ít hay nhiều, trực tiếp hay gián tiếp của ngƣời khác. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập ở giảng đƣờng đại học đến nay, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè. Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Lãnh đạo Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một cùng toàn thể quý Thầy Cô Khoa kinh tế đã cùng với lòng tâm huyết của mình truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trƣờng. Và đặc biệt, trong học kỳ này, Khoa đã tổ chức và tạo điều kiện cho chúng em thực tập để đƣợc tiếp cận với thực tế. Để hoàn thành luận văn tốt nghiệp này, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Cô Lê Thị Vân Đan đã tận tình hƣớng dẫn em qua từng buổi nói chuyện, thảo luận về đề tài cũng nhƣ đƣa ra những ƣu và khuyết điểm từng phần để giúp em hoàn thiện hơn. Nếu không có những lời hƣớng dẫn, dạy bảo của cô thì em nghĩ bài luận văn tốt nghiệp này rất khó có thể hoàn thiện đƣợc. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn cô. Trong thời gian hai tháng thực tập tại Sacombank – PGD Lái Thiêu, em đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn nhiệt tình của các anh chị phòng Tín dụng. Vì vậy, em xin bày tỏ lòng cảm ơn tới Ban lãnh đạo cùng toàn thể cán bộ, nhân viên của ngân hàng về sự giúp đỡ tận tình của các anh chị trong thời gian thực tập vừa qua. Qua đây, em xin kính chúc quý Thầy Cô Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một và các cô chú, các anh chị ở Ngân hàng thật nhiều sức khỏe và luôn thành đạt trên các cƣơng vị công tác của mình. Em xin chân thành cảm ơn ! Bình Dƣơng, tháng 05 năm 2016 Vƣơng Ngọc Linh ii MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG .....................................................................................................................4 1.1.Khái niệm, chức năng và vai trò của Ngân hàng Thƣơng mại .................4 1.1.1. Khái niệm về Ngân hàng Thƣơng mại...............................................4 1.1.2. Những điểm đặc thù trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thƣơng mại .....................................................................................................6 1.1.3. Chức năng của Ngân hàng Thƣơng mại............................................8 1.1.3.1. Trung gian tài chính ..........................................................................8 1.1.3.2. Trung gian thanh toán .......................................................................8 1.1.3.3. Tạo tiền..............................................................................................9 1.1.4. Vai trò của Ngân hàng Thƣơng mại ..................................................9 1.2.Các nghiệp vụ của Ngân hàng Thƣơng mại .............................................10 1.2.1. Nghiệp vụ nguồn vốn .........................................................................10 1.2.1.1. Vốn chủ sở hữu ...............................................................................10 1.2.1.2. Vốn huy động ..................................................................................11 1.2.1.3. Vốn vay ...........................................................................................11 1.2.1.4. Vốn khác .........................................................................................11 1.2.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn ......................................................................12 1.2.2.1. Mua sắm tài sản cố định ..................................................................12 1.2.2.2. Thiết lập dự trữ ................................................................................12 1.2.2.3. Cấp tín dụng ....................................................................................12 1.2.2.4. Hoạt động đầu tƣ .............................................................................14 1.2.3. Nghiệp vụ trung gian .........................................................................14 1.3.Các vấn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng. ...............................................14 1.3.1. Khái niệm ...........................................................................................14 1.3.2. Đặc điểm .............................................................................................15 1.3.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng ........................................................16 vi 1.3.3.1. Đối với ngân hàng ...........................................................................16 1.3.3.2. Đối với khách hàng vay: .................................................................16 1.3.3.3. Đối với ngân hàng nhà nƣớc ...........................................................17 1.3.4. Phân loại tín dụng ngân hàng ...........................................................17 1.3.4.1. Căn cứ theo mục đích sử dụng vốn: ................................................17 1.3.4.2. Căn cứ theo thời hạn vay: ...............................................................18 1.3.4.3. Căn cứ vào tính chất đảm bảo: ........................................................18 1.3.4.4. Căn cứ vào phƣơng thức cấp tín dụng ............................................18 1.3.4.5. Căn cứ vào phƣơng thức hoàn trả: ..................................................19 1.3.5. Một số quy định về tín dụng .............................................................19 1.3.5.1. Phạm vi áp dụng ..............................................................................20 1.3.5.2. Nguyên tắc cấp tín dụng..................................................................21 1.3.5.3. Điều kiện cấp tín dụng ....................................................................23 1.3.5.4. Thời hạn cấp tín dụng .....................................................................24 1.3.5.5. Lãi suất cấp tín dụng .......................................................................27 1.3.5.6. Hạn mức tín dụng ............................................................................27 1.3.6. Quy trình tín dụng .............................................................................29 1.3.6.1. Khái niệm ........................................................................................29 1.3.6.2. Yêu cầu............................................................................................29 1.3.7. Một số lý luận liên quan đến phân tích kết quả tín dụng ..............30 1.3.7.1. Hoạt động huy động vốn .................................................................30 1.3.7.2. Doanh số cho vay ............................................................................30 1.3.7.3. Doanh số thu nợ ..............................................................................30 1.3.7.4. Dƣ nợ cho vay .................................................................................31 1.3.7.5. Nợ quá hạn ......................................................................................31 1.3.8. Các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng. .....................................32 1.3.8.1. Chỉ tiêu định tính .............................................................................32 1.3.8.2. Chỉ tiêu định lƣợng .........................................................................33 1.3.9. Những vấn đề chung về rủi ro tín dụng...........................................35 1.3.9.1. Khái niệm rủi ro tín dụng ................................................................35 vii 1.3.9.2. Các loại rủi ro tín dụng ...................................................................36 1.3.9.3. Thiệt hại rủi ro tín dụng gây ra .......................................................36 CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN – CHI NHÁNH BÌNH DƢƠNG – PGD LÁI THIÊU ................................39 2.1.Khái quát chung về ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín .................39 2.1.1. Thông tin chung về SACOMBANK.................................................39 2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của SACOMBANK ...............40 2.2.Khái quát về ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – PGD Lái Thiêu41 2.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng SACOMBANK – PGD Lái Thiêu ...........................................................................................41 2.2.2. Những sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng SACOMBANK – PGD Lái Thiêu .......................................................................................................42 2.2.3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý ............................................................45 2.2.4. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận .....................................45 2.2.5. Các chƣơng trình đạo tạo nguồn nhân lực......................................48 2.3.Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự phát triển của PGD ..................................48 2.3.1. Yếu tố vĩ mô .......................................................................................48 2.3.2. Thực trạng và xu hƣớng phát triển thị trƣờng tài chính...............49 2.4.Phân tích SWOT của PGD.........................................................................50 2.4.1. Điểm mạnh .........................................................................................50 2.4.2. Điểm yếu .............................................................................................50 2.4.3. Cơ hội ..................................................................................................50 2.4.4. Thách thức .........................................................................................50 2.5.Kết quả hoạt động kinh doanh của SACOMBANK – PGD Lái Thiêu .51 giai đoạn 2013 – 2015 ........................................................................................51 2.5.1. Doanh thu ...........................................................................................52 2.5.2. Chi phí ................................................................................................53 2.5.3. Lợi nhuận ...........................................................................................53 viii CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI PGD LÁI THIÊU CỦA NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN – CHI NHÁNH BÌNH DƢƠNG ..................................................................................................................56 3.1.Tình hình kinh tế xã hội tại địa bàn ngân hàng hoạt động .....................56 3.2.Biến động lãi suất cho vay giai đoạn 2013 - 2015 .....................................56 3.3.Quy định của ngân hàng về hoạt động tín dụng ......................................57 3.3.1. Điều kiện cấp tín dụng ......................................................................57 3.3.1.1. Nguyên tắc chung:...........................................................................57 3.3.1.2. Điều kiện vay vốn ...........................................................................57 3.3.1.3. Quy định về thông tin tối thiểu cung cấp cho ngân hàng................58 3.3.2. Những hạn chế trong cấp tín dụng ..................................................59 3.3.3. Tài sản bảo đảm .................................................................................60 3.3.3.1. Tỷ lệ cấp tín dụng so với tài sản bảo đảm .......................................60 3.3.3.2. Nguyên tắc thẩm định tài sản bảo đảm ...........................................61 3.3.3.3. Bảo hiểm tài sản bảo đảm ...............................................................61 3.3.3.4. Quản lý tài sản bảo đảm ..................................................................62 3.3.4. Lãi suất cho vay .................................................................................62 3.3.5. Mức cho vay .......................................................................................63 3.4.Quy trình cấp tín dụng ...............................................................................63 3.5.Thực trạng về hoạt động tín dụng của ngân hàng giai đoạn 2013-2015 68 3.5.1. Tình hình huy động vốn ....................................................................68 3.5.2. Tình hình về hoạt động tín dụng ......................................................70 3.5.2.1. Tình hình doanh số cho vay ............................................................70 3.5.2.2. Tình hình thu nợ ..............................................................................72 3.5.2.3. Tình hình dƣ nợ ...............................................................................74 3.6.Rủi ro trong hoạt động tín dụng tại ngân hàng giai đoạn 2013 – 2015 .76 3.6.1. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng .................................76 3.6.1.1. Hệ số thu nợ tín dụng ......................................................................78 3.6.1.2. Vòng quay vốn tín dụng ..................................................................78 3.6.1.3. Dƣ nợ khách hàng / Vốn huy động .................................................79 ix 3.6.1.4. Dƣ nợ cho vay / Tổng dƣ nợ ...........................................................79 3.6.2. Tình hình nợ quá hạn ........................................................................80 3.6.3. Tình hình nợ khó đòi .........................................................................81 CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG TẠI PGD LÁI THIÊU CỦA NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN – CHI NHÁNH BÌNH DƢƠNG ......................................................................................84 4.1.Đánh giá thực trạng tín dụng tại PGD Lái Thiêu của SACOMBANK – Chi nhánh Bình Dƣơng .....................................................................................84 4.1.1. Kết quả đạt đƣợc ...............................................................................84 4.1.2. Một số hạn chế ...................................................................................85 4.1.3. Nguyên nhân ......................................................................................86 4.2.Định hƣớng phát triển hoạt động tín dụng tại PGD Lái Thiêu SACOMBANK – Chi nhánh Bình Dƣơng ......................................................88 4.2.1. Định hƣớng phát triển chung của SACOMBANK – Chi nhánh Bình Dƣơng – PGD Lái Thiêu .....................................................................88 4.2.2. Định hƣớng phát triển hoạt động tín dụng .....................................89 4.3.Giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng tại PGD Lái Thiêu của SACOMBANK – Chi nhánh Bình Dƣơng ......................................................89 4.3.1. Về chính sách tín dụng ......................................................................89 4.3.2. Về quy trình tín dụng ........................................................................91 4.3.3. Xử lý hiệu quả các khoản nợ ............................................................92 4.3.4. Tăng cƣờng quản lý các khoản vay .................................................92 4.3.5. Tăng mạnh biện pháp dự phòng rủi ro ...........................................93 4.3.6. Về phát triển và mở rộng thị phần trên địa bàn ............................93 4.3.7. Nâng cao trình độ nguồn nhân lực...................................................94 KẾT LUẬN ..........................................................................................................97 TÀI LIỆU KHAM KHẢO..................................................................................98 x DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TMCP .......................................................................................Thƣơng Mại Cồ Phần PGD ................................................................................................. Phòng Giao Dịch NHTM ................................................................................. Ngân Hàng Thƣơng Mại CSTT .......................................................................................... Chính Sách Tiền Tệ NHNN .....................................................................................Ngân Hàng Nhà Nƣớc TSĐB .............................................................................................. Tài Sản Đảm Bảo VHĐ ................................................................................................... Vốn Huy Động TGTT ........................................................................................Tiền Gửi Thanh Toán TGTK .......................................................................................... Tiền Gửi Tiết Kiệm TP&CCTG .......................................................... Trái Phiếu và Chứng Chỉ Tiền Gửi DSCV .......................................................................................... Doanh Số Cho Vay DSTN ............................................................................................ Doanh Số Thu Nợ KH .......................................................................................................... Khách Hàng TCTD ........................................................................................... Tổ Chức Tín Dụng xi DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Những sản phẩm dịch vụ của SACOMBANK – PGD Lái Thiêu ............42 Bảng 2.2: Trình độ của các cán bộ nhân viên của PGD Lái Thiêu ...........................47 Bảng 2.3: Kết quả kinh doanh của PGD Lái Thiêu (2013-2015) .............................51 Bảng 3.1: Lãi suất cho vay của PGD Lái Thiêu (2013 - 2015) ................................57 Bảng 3.2: Tỷ lệ cấp tín dụng tối đa so với giá trị tài sản bảo đảm ............................60 Bảng 3.3: Tình hình huy động vốn của PGD Lái Thiêu ( 2013-2015) .....................68 Bảng 3.4: Doanh số cho vay của PGD Lái Thiêu ( 2013-2015) ...............................71 Bảng 3.5: Doanh số thu nợ của PGD Lái Thiêu ( 2013-2015) .................................73 Bảng 3.6: Dƣ nợ vay của PGD Lái Thiêu ( 2013-2015) ...........................................75 Bảng 3.7: Tổng hợp các chỉ tiêu tín dụng của PGD Lái Thiêu ( 2013-2015) ...........77 Bảng 3.8: Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ của PGD Lái Thiêu ( 2013-2015) .......80 Bảng 3.9: Khả năng xử lý nợ quá hạn của PGD Lái Thiêu ( 2013-2015) ................81 xii DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ Biểu đồ 2.1: Kết quả kinh doanh của PGD Lái Thiêu (2013-2015) .........................52 Biểu đồ 3.1: Doanh số cho vay của PGD Lái Thiêu ( 2013- 2015) ..........................71 Biểu đồ 3.2: Doanh số thu nợ của PGD Lái Thiêu ( 2013-2015) .............................73 Biểu đồ 3.3: Doanh số thu nợ của PGD Lái Thiêu ( 2013-2015) .............................75 Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức của PGD Lái Thiêu ............................................................45 Hình 3.1: Quy trình cấp tín dụng tại PGD Lái Thiêu ................................................63 xiii LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong lĩnh vực kinh doanh, ngân hàng vốn đƣợc coi là lĩnh vực kinh doanh nhạy cảm, cạnh tranh mạnh mẽ nhất. Bởi tiền tệ là đối tƣợng kinh doanh đặc biệt, nhạy cảm với mọi biến động của nền kinh tế xã hội, một sự biến động nhỏ về kinh tế xã hội cũng có thể tạo ra sự biến động lớn của giá trị tiền tệ và ngƣợc lại. Bên cạnh đó, các sản phẩm dịch vụ ngân hàng có tính cạnh tranh rất cao nhƣ sản phẩm đa dạng, dễ bắt chƣớc, khó giữ bản quyền... Bởi vậy, cạnh tranh luôn là vấn đề sống còn của các ngân hàng. Các ngân hàng chỉ có thể nâng cao tính cạnh tranh bằng chất lƣợng dịch vụ. Chất lƣợng dịch vụ càng cao thì lợi thể cạnh tranh càng lớn. Trong bối cảnh nhƣ thế, hoạt động tín dụng ngân hàng đƣợc xem là một mắt xích quan trọng trong hoạt động kinh tế. Với vai trò trung gian tài chính của nền kinh tế, thông qua ngân hàng, các nguồn lực đƣợc phân bổ sử dụng một cách thích hợp và hiệu quả. Thông qua việc cung ứng nguồn vốn, tín dụng ngân hàng có tác dụng rất lớn tới quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần (TMCP) Sài Gòn Thƣơng Tín với vai trò là ngân hàng thƣơng mại đã và đang từng bƣớc mở rộng quy mô hoạt động, khẳng định vị thế của mình đối với kinh tế địa phƣơng. Làm thế nào để bổ sung đƣợc vốn cho nền kinh tế, sử dụng hiệu quả nguồn vốn huy động là điều mà các ngân hàng quan tâm. Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của hoạt động tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế, nên em đã quyết định đề tài: “Giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng tại Phòng giao dịch Lái Thiêu của ngân hàng SACOMBANK – chi nhánh Bình Dƣơng”. Em mong rằng những phân tích đánh giá và đƣa ra các giải pháp của mình sẽ góp phần nâng cao chất lƣợng tín dụng và đồng thời tìm ra những giải pháp nhằm khắc phục những hạn chế, giúp giảm thiểu rủi ro hoạt động tín dụng ở PGD Lái Thiêu của Ngân hàng SACOMBANK – Chi nhánh Bình Dƣơng. 1 2. Mục tiêu của đề tài Hệ thống các vấn đề lý luận cơ bản về Ngân hàng Thƣơng mại và hoạt động tín dụng của Ngân hàng. Thực trạng chất lƣợng tín dụng tại PGD Lái Thiêu của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín SACOMBANK hiện nay. Đề xuất một số giải pháp góp phần nâng cao chất lƣợng tín dụng tại PGD Lái Thiêu của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín SACOMBANK. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu: PGD Lái Thiêu của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Bình Dƣơng, địa chỉ: C186A, Tổ 18, KP. Bình Đức, phƣờng Lái Thiêu, Thị xã Thuận An, Bình Dƣơng. Phạm vi nghiên cứu: Hoạt động tín dụng trong 3 năm gần đây nhất và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại SACOMBANK – PGD Lái Thiêu. Thời gian nghiên cứu: 2 tháng Đề tài chủ yếu sử dụng số liệu thứ cấp từ năm 2013 – 2015 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Phƣơng pháp thu thập số liệu: Thông qua các báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của SACOMBANK – PGD Lái Thiêu trong 3 năm 2013 – 2015, các sách báo và nguồn thông tin có liên quan đến hoạt động của PGD. Phƣơng pháp xử lý số liệu: Sử dụng phƣơng pháp thống kê, phân tích, tổng hợp và so sánh nhằm phản ánh toàn diện tình hình hoạt động tín dụng thực tế của ngân hàng. Từ đó đƣa ra đánh giá và nhận xét. 5. Kết cấu đề tài nghiên cứu Lời Mở đầu Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về chất lƣợng tín dụng ngân hàng. Chƣơng 2: Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Bình Dƣơng – PGD Lái Thiêu. Chƣơng 3: Tìm hiểu về hoạt động tín dụng tại PGD Lái Thiêu của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Bình Dƣơng. 2 Chƣơng 4: Giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng tại PGD Lái Thiêu của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Bình Dƣơng. Kết luận 3 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1.1. Khái niệm, chức năng và vai trò của Ngân hàng Thƣơng mại 1.1.1. Khái niệm về Ngân hàng Thƣơng mại Ngân hàng Thƣơng mại (NHTM) là định chế tài chính trung gian đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trƣờng. Ngân hàng có lịch sử ra đời rất lâu, 3000 năm trƣớc công nguyên. Từ nghề đổi tiền của một số thƣơng nhân dần dần hình thành nên các tổ chức nhận tiền gửi, cho vay, chuyển tiền, thanh toán...v.v. hoạt động nhƣ các NHTM. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trƣờng theo xu hƣớng hội nhập quốc tế hiện nay, các NHTM không ngừng phát triển hình thành mạng lƣới rộng khắp toàn cầu, hoạt động ngân hàng có tính hệ thống cao, đƣợc xem nhƣ một kênh chu chuyển vốn quan trọng và cung ứng dịch vụ tài chính ngày càng đa dạng và phong phú tác động đáng kể đến sự phát triển của nền kinh tế thị trƣờng. Hiện nay, tùy theo lịch sử hình thành của hệ thống ngân hàng có nhiều khái niệm về NHTM: – Theo Ngân hàng thế giới: ngân hàng là tổ chức tài chính nhận tiền gửi chủ yêu dƣới dạng không kỳ hạn hoặc tiền gửi đƣợc rút ra với một thông báo ngăn hạn (tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm). Dƣới tiêu đề “các ngân hàng” gồm có: Ngân hàng thƣơng mại, chỉ tham gia vào các hoạt động nhận tiền gửi, cho vay ngắn hạn, trung dài hạn; Ngân hàng đầu tƣ, hoạt động buôn bán chứng khoán và bảo lãnh phát hành; Ngân hàng nhà ở, cung cấp tài chính cho lĩnh vực phát triển nhà ở và nhiều loại ngân hàng khác nữa. Tại một số nƣớc còn có ngân hàng tổng hợp, kết hợp hoạt động ngân hàng thƣơng mại với hoạt động ngân hàng đầu tƣ và đôi khi thực hiện cả dịch vụ bảo hiểm. 4 – Tại Hoa Kỳ: NHTM là một tổ chức kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, chuyên cung cấp các dịch vụ về tài chính nhƣ nhận tiền gửi, chuyển tiền, thanh toán, cho vay, đầu tƣ, đổi tiền, mua bán ngoại hối và các dịch vụ khác liên quan đến tiền nhƣ bảo quản, ủy thác, làm đại lý trong nƣớc và quốc tế. – Tại Pháp: theo đạo luật ngân hàng pháp năm 1941, NHTM là những xí nghiệp hay là những cơ sở mà nghề nghiệp thƣờng xuyên là nhận tiền bạc của công chúng dƣới hình thức ký thác, hoặc dƣới các hình thức khác và sử dụng số tiền đó cho chính họ trong các nghiệp vụ chiết khấu, tín dụng và cung cấp dịch vụ tài chính. – Tại Việt Nam: khái niệm về NHTM đƣợc quy định của pháp luật. Theo điều 4, luật các tổ chức tín dụng, ngày 16 tháng 06 năm 2010, Ngân hàng thƣơng mại là loại hình ngân hàng đƣợc thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của luật các tổ chức tín dụng (TCTD) nhằm mục tiêu lợi nhuận. Nhƣ vây, NHTM là tổ chức đƣợc thành lập theo quy định của pháp luật, kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, với hoạt động thƣờng xuyên là nhận tiên gửi dƣới nhiều hình thức khác nhau và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán cho các chủ thể trƣơng nền kinh tế, nhằm mục tiêu lợi nhuận. Hoạt động kinh doanh của NHTM là hoạt động kinh doanh tiền tệ và các hoạt động khác có liên quan, bao gồm: – Huy động vốn là hoạt động nhận tiền gửi của tổ chức, cá nhân dƣới hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái phiếu… theo nguyên tắc hoàn trả đầy đủ cả gốc lẫn lãi cho khách hàng theo đúng thời hạn thỏa thuận. – Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một tài sản theo nguyên tắc có hoàn trả và lãi bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác. 5 – Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản là việc cung ứng phƣơng tiện thanh toán; thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thẻ ngân hàng, thƣ tín dụng và các dịch vụ thanh toán khác cho khách hàng thông qua tài khoản tiền gửi của khách hàng. – Các hoạt động kinh doanh khác của NHTM:  Dịch vụ ngân quỹ;  Dịch vụ ủy thác;  Dịch vụ môi giới tiền tệ;  Dịch vụ kinh doanh ngoại hối;  Các dịch vụ khác: quản lý tài sản, tƣ vấn tài chính… 1.1.2. Những điểm đặc thù trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thƣơng mại NHTM có những điểm khác biệt so với các đơn vị kinh tế khác trong nền kinh tế, chính những điểm khác biệt này giúp cho NHTM thể hiện đƣợc vai trò quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội. Thứ nhất, NHTM hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài chính - tiền tệ. Đây là lĩnh vực đặc biệt, nhạy cảm, tác động trực tiếp đến mọi ngành nghề, mọi hoạt động, mọi chủ thể trong nền kinh tế. Do đó, khi lĩnh vực này có những biến động xấu hoặc bất thƣờng thì hoạt động kinh doanh của NHTM sẽ gặp khó khăn, sẽ dẫn những thiệt hại cho nền kinh tế. Mặt khác, sản phẩm kinh doanh của NHTM là các dịch vụ gắn liền với sự chu chuyển tiền tệ trong nền kinh tế, đáp ứng các giao dịch phát sinh giữa các chủ thể mà các giao dịch này cần thiết sử dụng tiền để đo lƣờng, tính toán giá trị, thanh toán... Cho nên hoạt động ngân hàng luôn chịu sự kiểm soát chặt chẽ từ phía Chính Phủ nhằm ổn định tiền tệ và hạn chế nguy cơ khủng hoảng tài chính có thể xảy ra. 6 Thứ hai, hoạt động kinh doanh của NHTM phụ thuộc vào lòng tin và mức độ tín nhiệm của khách hàng đối với ngân hàng. Điều này giúp cho ngân hàng có thể dễ dàng huy động vốn từ công chúng và sử dụng nguồn vốn này để cho vay. Do đó, khi lòng tin của khách hàng đối với NHTM giảm sút thì ngân hàng sẽ rất khó khăn trong huy động vốn, quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và khách hàng sẽ không đƣợc thiết lập, đồng thời việc cung ứng các dịch vụ khác cũng gặp những khó khăn nhất định. Thứ ba, hoạt động kinh doanh của NHTM có thể xuất hiện rủi ro. Rủi ro trong kinh doanh của NHTM bao gồm: rủi ro thanh khoản, rủi ro tỷ giá, rủi ro lãi suất, rủi ro hệ thống... Những rủi ro này có khả năng xảy ra bất cứ lúc nào trong quá trình hoạt động kinh doanh của NHTM khi nền kinh tế biến động từ các yếu tố kinh tế, chính trị bất thƣờng. Bản thân NHTM là một tổ chức đi vay để cho vay lại, khả năng thanh khoản của ngân hàng phụ thuộc cung cầu vốn trên thị trƣờng, khả năng huy động vốn của ngân hàng, khả năng trả nợ của ngƣời đi vay và năng lực, quản trị ngân hàng... Mặt khác, khi sự biến động của lạm phát trong nền kinh tế nằm ngoài khả năng dự báo thì NHTM còn phải đối mặt với những rủi ro tỷ giá, rủi ro lãi suất… Thứ tƣ, hoạt động kinh doanh của các NHTM chịu ảnh hƣởng dây chuyền với nhau. Trong thực tế, hoạt động kinh doanh ngân hàng mang tính hệ thống, khi có một ngân hàng mất khả năng thanh toán thì sẽ tạo ra một tác động lan truyền đến các NHTM khác. Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay sự phụ thuộc và mức độ liên kết giữa các ngân hàng càng cao, một NHTM phá sản có thể ảnh hƣởng đến toàn hệ thống ngân hàng trong nƣớc, khu vực và thế giới. Chính vì vậy, trong kinh doanh các NHTM cạnh tranh với nhau nhằm khẳng định vị thế của mình trên thị trƣờng, trên cơ sở cùng tồn tại chứ không triệt tiêu lẫn nhau. 7 1.1.3. Chức năng của Ngân hàng Thƣơng mại Trong cơ chế kinh tế thị trƣờng, NHTM thực hiện đƣợc 3 chức năng cơ bản sau: 1.1.3.1. Trung gian tài chính Trung gian tài chính là chức năng quan trọng nhất của NHTM, quyết định sự phát triển và mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Trong chức năng này NHTM đóng vai trò là một định chế tài chính trung gian đứng ra tập trung nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi từ các tổ chức và cá nhân trong nền kinh tế để điều chuyển cho các tổ chức và cá nhân có nhu cầu về vốn, góp phần đẩy nhanh tốc độ luân chuyển vốn, góp phần điều tiết nguồn vốn cho nền kinh tế. Mặc khác, NHTM cũng là một chủ thể tham gia trên thị trƣờng tài chính bằng các hoạt động đầu tƣ sinh lời, cung cấp các dịch vụ tài chính khác cho các chủ thể trong nền kinh tế, nhƣ vậy NHTM cũng là một trong những chủ thể tham gia vào việc phân phối tài chính cho nền kinh tế. 1.1.3.2. Trung gian thanh toán NHTM là ngƣời quản lý tiền trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng, do đó NHTM thực hiện đƣợc chức năng trung gian thanh toán cho khách hàng. Trong chức năng này, NHTM đóng vai trò là một tổ chức trung gian thực hiện việc thanh toán, chi trả thay cho những khách hàng có nhu cầu thanh toán qua ngân hàng theo sự ủy nhiệm của khách hàng. Để thực hiện chức năng này, NHTM phải tổ chức mở tài khoản tiền gửi thanh toán cho khách hàng, phát hành và quản lý các phƣơng tiện thanh toán, tổ chức thực hiện thanh toán khi nhận đƣợc lệnh thanh toán của khách hàng. Chức năng trung gian thanh toán mang lại sự tiện lợi cho khách hàng trong hoạt động thanh toán đồng thời góp phần thu hút lƣợng tiền nhàn rỗi trong nền kinh tế, nâng cao uy tín thƣơng hiệu ngân hàng trên thị trƣờng. 8 1.1.3.3. Tạo tiền Trong chức năng này đòi hỏi phải có sự tham gia của nhiều ngân hàng, và nhiều khách hàng. Khi kết hợp chức năng trung gian tín dụng và chức năng trung gian thanh toán, NHTM có khả năng tạo ra một lƣợng tiền trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng lớn hơn gấp nhiều lần so với lƣợng tiền gửi ban đầu của khách hàng. Lƣợng tiền ghi sổ do NHTM tạo ra phụ thuộc vào số tiền gửi ban đầu của khách hàng, số lƣợng ngân hàng tham gia vào quá trình tạo tiền và tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Trên thực tế khó có thể phủ nhận đƣợc khả năng tạo tiền của NHTM, nhƣng để tính toán đƣợc một tỷ lệ tạo tiền chính xác và khả năng tạo tiền ở mức tối đa, thì khó có thể xác định đƣợc. Vì hoạt động của NHTM chịu ảnh hƣởng bởi nhiều nhân tố và đặc biệt khi môi trƣờng kinh tế thay đổi hoặc trƣớc những điều chỉnh của việc điều hành chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ƣơng sẽ gây tác động đáng kể đến tình hình huy động vốn và cho vay của NHTM, điều này sẽ làm thay đổi khả năng tạo tiền của NHTM. Ngày nay trong kỹ thuật quản trị ngân hàng, ứng dụng khả năng tạo tiền đƣợc xem nhƣ là nghệ thuật trong việc kiểm soát khả năng cung ứng tiền trong lƣu thông góp phần ổn định lƣu thông tiên tệ. 1.1.4. Vai trò của Ngân hàng Thƣơng mại Điều tiết nguồn vốn, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cho nền kinh tế. Nhờ hoạt động của MHTM mà nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế đƣợc tập hợp lại thành nguồn vốn lớn phục vụ cho đời sống xã hội và phát triển kinh tế. NHTM trở thành kênh chu chuyển vốn quan trọng trong nền kinh tế, cung ứng vốn cho các chủ thể trong nền kinh tế. góp phần thúc đẩy kinh tế phát triển. 9 Tạo điều kiện thúc đẩy thị trƣờng tài chính phát triển: Hoạt động của NHTM vừa mang tính cạnh tranh nhƣng cũng vừa có tác động hỗ tƣơng đến các hoạt động khác trong lĩnh vực tài chính nhƣ: thị trƣờng chứng khoán, bảo hiểm... Khi NHTM ngày càng phát triển vả hoàn thiện thì càng có nhiều dịch vụ hỗ trợ cho các hoạt động trên. Ngƣợc lại, sự phát triển phong phú và đa dạng của các sản phẩm trên thị trƣờng tài chính sẽ tác động đến sự phát triển của các sản phẩm kinh doanh của NHTM ngày càng phát triển, xuất hiện sự kết hợp và bán chéo sản phẩm của NHTM với các định chế tài chính khác nhƣ: công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán, công ty tài chính và quỹ đầu tƣ ... góp phần gia tăng doanh số giao dịch trên thị trƣờng tài chính. Góp phần thực thi chính sách tiền tệ quốc gia: Ngân hàng trung ƣơng là cơ quan xây dựng và điều hành chính sách tiền tệ (CSTT), nhƣng để thực thi CSTT ngân hàng trung ƣơng phải sử dụng các công cụ nhƣ: dự trữ bắt buộc, lãi suất, tái cấp vốn, thị trƣờng mở.. .tác động trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của NHTM, thay đổi tăng hoặc giảm khối lƣợng tiền tệ trong nền kinh tế, góp phần bình ổn lƣu thông tiền tệ của quốc gia, kiểm soát lạm phát. 1.2. Các nghiệp vụ của Ngân hàng Thƣơng mại 1.2.1. Nghiệp vụ nguồn vốn Nghiệp vụ nguồn vốn là nghiệp vụ hình thành nên nguồn vốn hoạt động của NHTM. Vốn của NHTM bao gồm: vốn chủ sở hữu, vốn huy động, vốn vay, vốn khác. 1.2.1.1. Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu là vốn thuộc quyền sở hữu của ngân hàng, do chủ sở hữu ngân hàng góp vào khi thành lập ngân hàng và đƣợc bổ sung trong quá trình hoạt động của ngân hàng từ vốn góp thêm của chủ sở hữu và từ lợi nhuận của ngân hàng. Vốn chủ sở hữu chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng vốn của NHTM, nhƣng đóng vai trò quan trọng đối với hoạt động kinh doanh của NHTM. Quyết định năng lực tài chính, quy mô hoạt động và khả năng cạnh tranh của NHTM. 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất