6/17/2013
KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
Accounting for and
Presentation of Inventories
MỤC TIÊU (OBJECTIVES)
Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học có
thể:
- Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại HTK
- Nắm được các thủ tục kiểm soát nội bộ HTK.
- Nắm được cách thức tổ chức kế toán HTK
- Trình bày thông tin về HTK trên báo cáo tài chính.
- Hiểu được cách thức sử dụng thông tin về HTK trong
phân tích để ra quyết định kinh tế.
NỘI DUNG (CONTENT)
Những vấn đề chung
Tính giá hàng tồn kho.
Kế toán NVL và CCDC.
Kế toán sản phẩm đang chế tạo và
thành phẩm ở các DN sản xuất.
Kế toán hàng hóa.
Kế toán dự phòng giảm giá HTK
Trình bày thông tin HTK trên BCTC.
1
6/17/2013
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Hàng tồn kho
VAS 02
Là những tài sản:
Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh
doanh bình thường;
Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh
dở dang;
Nguyên liệu, vật liêu, công cụ dụng cụ để sử
dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh,
hoặc cung cấp dịch vụ.
Phân loại hàng tồn kho
Hàng
Tồn kho
Giữ
để bán
Đang
dở dang
Phục vụ
SXKD
Internal Control
Kiểm soát nội bộ HTK
Sổ chi tiết: trình bày cả số lượng và số tiền của
từng chủng loại hàng theo quá trình biến động
Tách biệt chức năng người thủ kho với kế toán
kho
Định kỳ đối chiếu sổ sách với thực tế, thực hiện
kiểm kê kho.
......
2
6/17/2013
Phân loại đối tượng KT vào nhóm đối tượng liên quan
Đối tượng
Tiền gửi không kỳ hạn
Ứng trước người bán
Quần áo (DN kinh doanh)
Nhà xưởng
Tiền Phải thu HTK Khác
Vải (DN may mặc)
Tiền ký quỹ trong ngân hàng
Bàn, ghế
Văn phòng phẩm
Tiền gửi kỳ hạn 3 tháng
Phân loại đối tượng KT vào nhóm đối tượng liên quan
Đối tượng
Phải thu khách hàng
Máy móc, thiết bị
Vàng, bạc, Đá quý
Tiền Phải thu HTK Khác
Sản phẩm dở dang
Phải thu khác
Máy tính
Tiền mặt
Đặc điểm:
HTK gắn liền với hoạt động kinh doanh
chủ yếu của đơn vị Tài sản ngắn hạn
quan trọng
HTK đa dạng, phong phú về chủng
loại, tồn tại dưới nhiều hình thái và địa
điểm khác nhau với mục đích khác
nhau.
Liên quan trực tiếp đến Giá vốn hàng
bán và Lợi nhuận.
3
6/17/2013
Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK
(Accounting methods)
Phương pháp kế toán HTK
PP Kiểm kê
PP Kê khai
thường xuyên
Theo dõi và phản
ánh thường xuyên,
liên tục t/hình NHẬP,
XUẤT, TỒN HTK
trên sổ KT
định kỳ
KKê thực tế
=> Gtrị HTK TỒN
=> Gtrị HTK xuất
Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK
(Accounting methods)
Phương pháp kê khai thường xuyên:
Tồn
Cuối
=
Tồn
Đầu
+
Nhập
- xuất
Phương pháp kiểm kê định kỳ:
Tồn
Xuất =
+ Nhập đầu
Tồn
cuối
Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK
(Accounting methods)
KKĐK
KKTX
TK 15*
SDĐK
TK 15*
611,631,632
Kch Ckỳ
SDĐK
SDCK
SDCK
Kch ckỳ
4
6/17/2013
TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO
Nguyên tắc kế toán chi phối.
Quy định về ghi nhận HTK.
PP kế toán HTK
Nguyên tắc xác định giá trị
PP tính giá trị HTK
Nguyên tắc kế toán(AccountingPrinciples)
Nguyên tắc Giá gốc (history cost)
Nguyên tắc thận trọng (prudence)
Nguyên tắc nhất quán
(consistency)
Nguyên tắc xác định giá trị HTK
Giá gốc
GIÁ TRỊ
HTK
Giá thấp hơn (Giá gốc;
Giá trị thuần
có thể t/hiện được)
Cuối kỳ KT
5
6/17/2013
Giá gốc
???
Theo VAS 01:
Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền
hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả
hoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó vào thời
điểm TS được ghi nhận.
Giá trị
thuần
có thể
thực =
hiện
được
Giá bán
ước tính
của hàng
tồn kho
trong kỳ
SXKD bình
thường
CP ước
tính để
hoàn
thành sản
phẩm
-
CP ước
tính cần
thiết cho
việc tiêu
thụ
Giá gốc
CP
mua
Giá
mua
Thuế
không
hòan lại
CP
CP
chế biến Liên quan
CP v/c,
Bảo quản,
Kiểm dịch,
Bảo hiểm…
6
6/17/2013
PP tính giá trị Hàng tồn kho
Lựa chọn một trong các
phương pháp sau:
PP tính giá thực tế đích danh.
PP nhập trước _ xuất trước (FIFO).
PP nhập sau _ xuất trước (LIFO).
PP bình quân gia quyền.
VÍ DỤ 3.1:
Tình hình nhập xuất tồn hàng A tại một doanh nghiệp trong
tháng 1 năm 201X như sau:
Ngày
Diễn giải
Số lượng
Đơn
(ng.đ)
giá Thành tiền
(ng.đ)
1/1/201X
Tồn đầu kỳ
10.000
20
200.000
5/1/201X
Mua hàng
5.000
22
110.000
8/1/201X
Xuất bán
8.000
13/1/201X
Mua hàng
3.000
25
75.000
21/1/201X
Xuất bán
2.000
Yêu cầu: Tính giá trị hàng xuất trong từng lần xuất và giá trị
hàng tồn kho cuối kỳ theo các phương pháp FIFO, LIFO, bình
quân gia quyền liên hoàn và bình quân gia quyền cố định biết
rằng đơn vị áp dụng hệ thống kê khai thường xuyên.
Theo Phương pháp FIFO:
Ngày
1/1/201X
5/1/201X
8/1/201X
13/1/201X
21/1/201X
31/1/201X
Diễn
giải
Tồn
đầu
kỳ
Mua
hàng
Nhập
ĐG
SL
Xuất
TT
Xuất
bán
Tồn
cuối
kỳ
Tồn
TT
SL
10.000
5.000
22
3.000
25
ĐG
TT
20
200.000
5.000
22
110.000
3.000
25
75.000
110.000
Xuất
bán
Mua
hàng
ĐG
SL
8.000
20
160.000
2.000
20
40.000
75.000
7
6/17/2013
Theo Phương pháp LIFO:
Diễn
giải
Ngày
1/1/201X
Tồn
đầu kỳ
5/1/201X
Mua
hàng
8/1/201X
Xuất
bán
13/1/1X
Mua
hàng
21/1/1X
Xuất
bán
Nhập
Xuất
ĐG
SL
5.000 22
TT
SL
Tồn
ĐG
TT
TT
10.000
20
200.000
1.000
25
25.000
7.000
20
140.000
110.000
3.000 25
5.000
22
110.000
3.000
20
60.000
2.000
25
50.000
75.000
Tồn
cuối
kỳ
31/1/1X
ĐG
SL
Theo Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn:
Ngày
1/1/201X
Diễn
giải
Xuất
TT
SL
Tồn
ĐG
TT
Mua
hàng
8/1/201X
Xuất
bán
13/1/201X
Mua
hàng
21/1/201X
Xuất
bán
5.000
3.000
22
ĐG
SL
Tồn
đầu kỳ
5/1/201X
31/1/201X
Nhập
ĐG
SL
TT
10.000
20
200.000
8.000
21,97
175.000
110.000
25
8.000
20,67
165.000
2.000
21,97
43.000
75.000
Tồn
cuối kỳ
Theo Phương pháp bình quân gia quyền cố định:
Ngày
1/1/201X
Diễn
giải
5/1/201X
Mua
hàng
8/1/201X
Xuất
bán
13/1/201X
Mua
hàng
21/1/201X
Xuất
bán
31/1/201X
Nhập
SL
ĐG
Xuất
TT
SL
ĐG
Tồn
TT
Tồn
đầu
kỳ
Tồn
cuối
kỳ
5.000
22
110.000
3.000
25
75.000
8.000
21,39
171.000
2.000
21,39
43.000
ĐG
SL
TT
10.000
20
200.000
8.000
21,39
171.000
8
6/17/2013
Tổ chức kế toán hàng tồn kho
Các chứng từ sử dụng:
-
Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
Phiếu kê mua hàng
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bô
...
Kế toán HTK khâu dự trữ sản xuất:
Kế toán nguyên vật liệu (raw
materials)
Kế toán công cụ dụng cụ
(tools)
Vật liệu:
Là đối tượng lao
động được sử
dụng kết hợp với
tư liệu lao động
dưới tác động
của sức lao động
để tạo ra sản
phẩm
Công cụ _ dụng cụ:
Là những tư
liệu lao động
không có đủ
tiêu chuẩn về
giá trị và thời
gian sử dụng
quy định đối
với TSCĐ.
9
6/17/2013
KT mua VL,CCDC nhập kho :
152, 153
112, 141, 331…
Giá mua chưa VAT
CP thu mua
133
VAT đầu
vào
Ví dụ 3.2
Mua chịu VL X theo HĐ số …: giá mua chưa thuế 90
trđ, VAT 10%, nhập kho đủ theo PNK số …
PHIẾU NHẬP KHO
Số …
S
T
T
Tên…
A
B
1 VL X
Số lượng
MS Đvt Theo Thực Đơn giá Thành tiền
ctừ nhập
C D
1
2
3
4
90
90
Cộng
90
Ví dụ 3.2
Nghiệp vụ này tác động lên các ytố BCTC như sau:
BC
Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN =
NPT + VCSH
HTK: + 90
+99
Báo cáo KQHĐKD
LN =
-
LCTT
DT - CP
-
-
-
Pthu: + 9
10
6/17/2013
Hóa đơn
Giá mua:
Thuế:
Giá thanh toán:
PNK
Trị giá thực nhập: 90
90
9
99
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ
SPS
Diễn giải
Số Ngày
Mua VL nhập kho
TK NVL
Thuế đầu vào
Phải trả người bán
SHTK
Nợ
Có
152
133
331
152
621
111,112,331…
133
627,641,642
Ghi chú:
Các khoản chiết khấu thương mại
(phần ngoài Hóa đơn), và giảm giá
hàng mua được trừ khỏi giá gốc.
CP bảo quản HTK không được tính vào
Giá gốc trừ trường hợp CP bảo quản
này cần thiết cho quá trình sản xuất
tiếp theo.
11
6/17/2013
Ví dụ 3.3
Trong tháng phát sinh nghiệp vụ:
Ngày 5: Mua một lô vật liệu, giá mua chưa
thuế 7.000.000đ, VAT 10%, chưa trả tiền.
Vật liệu nhập kho đủ. Chi tiền mặt trả chi
phí vận chuyển lô vật liệu trên 100.000đ.
Vài ngày sau, DN thấy một số vật liệu kém
phẩm chất, đơn vị yêu cầu giảm giá. Bên
bán đồng ý giảm 10% giá trị lô hàng, có
giảm thuế.
Yêu cầu: Phân tích các nghiệp vụ trên và
ghi bút toán định khoản.
Các trường hợp giảm vật tư:
Nguyên liệu _ vật liệu
Xuất kho
Công cụ _ dụng cụ
Sử
dụng
CP
HTK khâu sản xuất (Work in Process Inventory):
Một số khái niệm:
CHI PHÍ: là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao
động sống và lao động vật hoá trong quá trình sản
xuất kinh doanh.
GIÁ THÀNH: Là chi phí để hoàn thành sản xuất
một khối lượng sản phẩm hoặc thực hiện một khối
lượng dịch vụ hoặc để hoàn thành sản xuất và tiêu
thụ một khối lượng sản phẩm, dịch vụ.
12
6/17/2013
HTK khâu sản xuất (Work in Prcess Inventory)
Một số khái niệm:
ĐỐI TƯỢNG TÍNH GIÁ THÀNH: là
những sản phẩm, dịch vụ có yêu cầu
tính tổng giá thành và giá thành đơn
vị.
ĐỐI TƯỢNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ:
là phạm vi giới hạn mà chi phí cần được
tập hợp
HTK khâu sản xuất (Work in Process Inventory):
Tập hợp CP sản xuất
CP NVLTT
621
CP NCTT
622
CP SXC
627
Tổng hợp CPSX
154
Thành phẩm
NK
SPDD
Bán
GĐB
Kế toán CP nguyên vật liệu trực tiếp:
SV tham khảo
(3b) Thừa trả về kho
621
152
(1)
GTT
vật liệu xuất kho
111,112,331
(2) Mua giao PX
133
632
(3a)
CP vượt trên mức
bình thường
154
(3c) C/kỳ
Kết chuyển
13
6/17/2013
Kế toán CP nhân công trực tiếp:
SV tham khảo
622
334
CP tiền lương, các khoản
phụ cấp cho CNTT SX
632
CPNCTT > mức
bình thường
154
338
Trích KPCĐ,BHXH,BHYT
của CN SX
Cuối kỳ, kết
chuyển
Kế toán Chi phí sản xuất chung:
SV tham khảo
627
152,153
Vật tư xuất
dùng
334,338
154
Cuối kỳ, kết chuyển
lương CNGT SX
214
632
Khấu hao TSCĐ
111,331.
CP khác
CPSX chung cố định phần không phân bổ
(không được tính vào Z)
KT TH CPSX & tính giá thành SP (KKTX)
154
Giá trị phế liệu/
bồi thường
SDDK:
621
622
627
152, 1388
155
Nhập kho
Tổng giá
thành
632
Tiêu thụ
CPSX ps PS có
SDCK:
157
Gửi
bán
14
6/17/2013
Ví dụ 3.4
Nhận xét cách xử lý dưới đây: đúng hay sai? Tại sao?
Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau:
Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000
Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000
Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000
BC
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo KQHĐKD
TÀI SẢN =
NPT + VCSH
-180
-
LN =
-
LCTT
DT - CP
+180
-
-
Ví dụ 3.4
Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau:
Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000
Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000
Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000
Nợ 621(M):
120.000.000
Nợ 621 (N):
150.000.000
Nợ 641
:
10.000.000
Có 152 (X):
280.000.000
Merchandise Inventory
Thành phẩm
HTK để bán
Hàng hoá
15
6/17/2013
Finished Goods Inventory
Thành phẩm
Thành phẩm là những SP đã hoàn thành, đã trải
qua tất cả các gđoạn chế biến cần thiết theo quy trình
công nghệ chế tạo SP của mỗi DN, đã được kiểm
nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật quy
định, từ đó có thể nhập kho để chuẩn bị bán ra hay
giao ngay cho khách hàng.
Hàng hóa
Là sản phẩm lao động
được DN mua về với
mục đích để bán.
Hàng tồn kho
Hàng mua đang đi đường
Trạng
thái tồn
tại
Hàng gửi đi bán
Hàng gửi gia công chế biến
KT tăng, giảm hàng hóa (PP KKTX)
TK 156
SDĐK
SDCK
16
6/17/2013
Kế toán dự phòng giảm giá HTK
DPGG HTK là dự phòng phần giá trị
bị tổn thất do vật tư, thành phẩm, hàng hóa
tồn kho bị giảm giá.
Mục đích
Thời gian lập
Nguyên tắc lập DP
Thời điểm lập:
Mức lập
=
Cuối kỳ kế toán, trước
khi lập BCTC năm
Giá gốc
HTK
-
Giá trị thuần
có thể
thực hiện được
Chênh lệch hoàn nhập DP
TK 159
TK 632
Clệch lập DP GGHTK
17
6/17/2013
Ví dụ 3.5
Tại công ty Thương mại Thành Công mới thành
lập vào đầu năm 2011. Vào cuối niên độ kế toán
2011, công ty lập bảng chiết tính về việc lập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng mặt hàng
bị giảm giá, trên cơ sở đó công ty xác định mức
dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cho
niên độ kế toán này là 180.000.000đ.
Ví dụ 3.5
Việc lập dự phòng này ảnh hưởng lên các yếu tố
của báo cáo tài chính như sau:
BC
Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN =
-180.000.000
NPT + VCSH
Báo cáo KQHĐKD
LN =
LCTT
DT - CP
+180.000.000
-
Bút toán: Nợ TK 632: 180.000.000
Có TK 159: 180.000.000
Ví dụ 3.5 (tiếp)
Cuối niên độ kế toán 2012, sau khi lập bảng chiết
tính về số dự phòng phải lập cho những hàng tồn
kho bị giảm giá, kế toán xác định khoản dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập là
150.000.000. Kế toán thực hiện hoàn nhập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho và ghi nhận bút
toán:
NỢ TK 159: 30.000.000
CÓ TK 632: 30.000.000
18
6/17/2013
Trình bày thông tin HTK trên BCTC
(Presentation of Inventory)
- Trên BCĐKT:
Thông tin về trị giá hàng tồn kho cuối
kỳ được trình bày trên Bảng cân đối kế
toán, phần Tài sản ngắn hạn, mục
"Hàng tồn kho" theo giá thấp hơn
giữa giá gốc và giá trị thuần có thể
thực hiện được.
- Trên BCKQHĐKD
- Trên thuyết minh BCTC
Thông tin về HTK trên BCTC
TK 151
TK 152
TK 153
TK 154
TK 155
TK 156
TK 157
BCĐKT
HTK
TK 159
BCKQHĐKD
Hàng đã bán => TK 632
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
MS Số Cuối
năm
1
2
A – TS NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho
4
Số đầu
năm
5
Giá trị thuần
có thể thực hiện được
Sổ Cái
Giá trị hàng tồn kho vào thời
điểm cuối kỳ của DN
(151,
152, 153, 154, 155, 156, 157)
19
6/17/2013
Bảng CĐKT của Vinamilk ngày 31/12/1011, thông tin
về hàng tồn kho thể hiện như sau:
• Sau đây là phần minh họa cho Bản thuyết
minh báo cáo tài chính của Vinamilk năm
2011, phần nội dung liên quan đến đối tượng
Hàng tồn kho:
20
- Xem thêm -