Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Vi x lư 1

.DOCX
41
445
79

Mô tả:

Ngân hàng trắc nghiệm Vi xử lý 1 Ngành Điện – điện tử Phần 1: Vi xử lý và hệ vi xử lý Câu 1: Trên thực tế vi xử lý được phân thành mấy loại? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 2: Vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 3: Hệ vi xử lý gồm bao nhiêu khối chức năng chính? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 4: Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là? a. Bộ nhớ RAM b. Bộ nhớ ROM c. Bộ nhớ băng từ d. Bộ nhớ FLASH Câu 5: Đơn vị số học và logic ALU? a. Thực hiện các phép toán số học b. Thực hiện các phép toán logic c. Thực hiện các phép toán số học và logic d. Thực hiện phép quay Câu 6: Khả năng quản lý bộ nhớ của hệ vi xử lý phụ thuộc? a. Độ rộng bus dữ liệu b. Độ rộng bus địa chỉ c. Độ rộng bus điều khiển d. Độ rộng Bus địa chỉ và Bus điều khiển Câu 7: Vi xử lý đầu tiên của Intel ra đời năm nào? a. 1961 b. 1971 c. 1981 d. 1970 Câu 8: Các thành phần trong hệ vi xử lý liên kết với nhau thông qua bao nhiêu hệ thống bus? a. 2 b. 3 c. 5 d. 6 Câu 9: Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU? a. Thanh ghi PC b. Thanh ghi IR c. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển d. ALU Câu 10: Nhiệm vụ của CPU là? a. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển b. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnhGiao tiếp với các thiết bị xuất nhập c. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển và Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh Câu 11: ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính? a. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện. b. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện. c. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện. d. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện. Câu 12: Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều? a. Bus dữ liệu b. Bus địa chỉ c. Bus điều khiển d. Bus địa chỉ và Bus điều khiển Câu 13: Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ? a. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi b. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU c. Từ CPU đến bộ nhớ d. Từ bộ nhớ đến CPU Câu 14: Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất? a. 1024 b. 1024 K c. 1024 M d. 1024 G Câu 15: Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý? a. Thông qua các cổng vào ra b. Thông qua Bus dữ liệu c. Thông qua Bus địa chỉ d. Thông qua bộ nhớ Câu 16: Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là? a. Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM b. Bộ nhớ RAM c. Bộ nhớ ROM d. Bộ nhớ băng từ Câu 17: Một lệnh của bộ vi xử lý là? a. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản b. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý c. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ d. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ Câu 18: Bộ vi xử lý là? a. Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình b. Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình c. Là một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình d. Là một vi mạch số hoạt động theo chương trình Câu 19: Bus dữ liệu là? a. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý b. Các ngõ vào của vi xử lý c. Các ngõ ra của vi xử lý d. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ Câu 20: Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ ? a. EU b. BIU c. CU d. CPU Câu 21: Chương trình của hệ thống vi xử lý là? a. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó b. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên c. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động d. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp Câu 22: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do? a. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn b. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh c. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn d. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ Câu 23: Trong hệ thống vi xử lý Bus là? a. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý b. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý c. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý d. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý Câu 24: Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để? a. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý b. Lấy lệnh để thực hiện c. Lấy địa chỉ vào vi xử lý d. Truyền dữ liệu với vi xử lý Câu 25: Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong? a. Trong bộ nhớ bán dẫn b. Trên Bus dữ liệu c. Các bộ đệm trong vi xử lý d. Trong cổng vào ra Câu 26: Một bộ vi xử lý có 36 đường địa chỉ sẽ quản lý được bộ nhớ có kích thước tối đa bao nhiêu? a. 64 B b. 64 KB c. 64 MB d. 64 GB Câu 27: Đơn vị thực hiện nhận lệnh và điều phối thực hiện lệnh? a. ALU b. CU c. Registers d. EU Câu 28: Nơi chứa dữ liệu tạm thời trong quá trình thực hiện lệnh? a. ALU b. CU c. Registers d. EU Câu 29: Các thành phần cơ bản của một hệ vi xử lý ? a. CPU, bộ nhớ, các cổng vào ra I/O b. CPU, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi c. Bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, các thanh ghi d. CPU, bộ nhớ Câu 30: Bộ nhớ dùng chứa dữ liệu tạm thời? a. RAM b. ROM c. MEMORY d. FLASH Câu 31: Chức năng chính của Vi xử lý là? a. Xử lý kí tự b. Xử lý âm thanh c. Xử lý hình ảnh d. Thực hiện các phép toán trên các số Câu 32: Vi xử lý đầu tiên của Intel là? a. 8088 b. 8086 c. 4004 d. 8051 Câu 33: Transistor được phát minh lần đầu tiên vào năm nào? a. 1945 b. 1947 c. 1949 d. 1952 Câu 34: IC là từ viết tắt của thuật ngữ nào? a. Mạch điện tử b. Mạch điện c. Mạch điện tích hợp d. Mạch ứng dụng Câu 35: 4004 là bộ vi xử lý ? a. 4 bit dữ liệu b. 8 bit dữ liệu c. 16 bit dữ liệu d. 32 bit dữ liệu Câu 36: Một bộ vi xử lý có 12 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất? a. 1 K b. c. d. 4K 1M 4M Phần 2: Biểu diễn thông tin trong máy tính Câu 37: Số 125 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 1111111B b. 1111101B c. 1100111B d. 1110111B Câu 38: Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 1010001101011101B b. 1010101101011101B c. 1100001101010101B d. 1010101001010101B Câu 39: Trong hệ nhị phân một byte bằng? a. 4 bit b. 8 bit c. 10 bit d. 16 bit Câu 40: Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex? a. 4 b. 3 c. 5 d. 2 Câu 41: Số 127 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 1111111B b. 1111101B c. 1111110B d. 11111111B Câu 42: Số 126 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 1111111B b. 1111110B c. 1111101B d. 1111011B Câu 43: Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 11111111B b. 11111110B c. 11111101B d. 11110111B Câu 44: Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 11111111B b. 11111110B c. 11111101B d. 11110111B Câu 45: Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 10000000B b. 11000000B c. 11100000B d. 11110000B Câu 46: Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 0001010110111101B b. 0101000111011011B c. 1100101010111101B d. 1111000010101010B Câu 47: Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 1010111100001010B b. 1010110001001000B c. 1010110010001000B d. 1010110001101000B Câu 48: Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 0001001101010111B b. 0011000101010111B c. 0001010100110111B d. 0001010101110011B Câu 49: Mã BCD chuẩn của số 25 là? a. 00100101 b. 10101 c. 11001 d. 01010101 Câu 50: Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360? a. 427B0000H b. 0CD0000H c. 3030000H d. 4CD000H Câu 51: Mã BCD chuẩn của số 17 là? a. 00010111 b. 10001 c. 11001 d. 01010101 Câu 52: Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất? a. 8 Bit b. 7 Bit c. 5 Bit d. 6 Bit Câu 53: Mã BCD của số 15? a. 00010101 b. 10101 c. 1111 d. 01010001 Câu 54: Mã BCD của số 38 ? a. 111000 b. 100110 c. 00111000 d. 10000011 Câu 55: Mã ASCII của chữ số 5 là? a. 35H b. 54 c. 0110100B d. 53H Câu 56: Mã ASCII của chữ Z là? a. 1011010B b. 1111010B c. 1010101B d. 1010111B Câu 57: Mã ASCII của chữ số 7 là? a. 73H b. 55 c. 0110110B d. 37 Câu 58: Mã ASCII của chữ A là? a. 1000001B b. 1111010B c. 1010101B d. 1010111B Câu 59: Mã ASCII của chữ z là? a. 1111010B b. 1110010B c. 1010101B d. 1010111B Câu 60: Mã ASCII của chữ a là? a. 1100001B b. 1111010B c. 1010101B d. 1010111B Câu 61: Mã ASCII của chữ A là a. 30H b. 41H c. 61H d. 7AH Câu 62: Mã ASCII của chữ B là a. 42H b. 01000011B c. 65 d. 42 Câu 63: Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây? a. 30h đến 39h b. 40h đến 50 h c. 60h đến 70h d. 30 đến 40 Câu 64: Các chữ cái thường a….z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây? a. 61h đến 7Ah b. 41h đến 5Ah c. 30h đến 4Ah d. 61 đến 7A Câu 65: Các chữ cái A…Z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây? a. 61h đến 7Ah b. 41h đến 5Ah c. 30h đến 4Ah d. 61 đến 7A Câu 66: Mã ASCII của chữ hoa và chữ thường khác nhau ở vị trí bit nào sau đây? a. Bit 5 b. Bit 6 c. Bit 7 d. Bit 4 Câu 67: Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là? a. 1111101B b. 01111101B c. 1110111B d. 01110111B Câu 68: Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là? a. 11111101B b. 10000011B c. 10000010B d. Đáp án khác Câu 69: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 117+96 a. 11010101B b. 111010101B c. 11100101B d. 10101010B Câu 70: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 65-137 a. 10111000B b. 0111000B c. 00111000B d. 111000B Câu 71: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit: 0AB75H+1234H a. 1011110110101001B b. 1001010110111101B c. 10111101B d. 10101001B Câu 72: Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách? a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1 c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 d. Lấy bù 1 trừ đi 1 Câu 73: Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách? a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân b. Là số nhị phân của số đó c. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1 d. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1 Câu 74: Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng? a. Là số bù hai của số dương tương ứng b. Là số bù 1 của số dương tương ứng c. Là số bù 10 của số dương tương ứng d. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1 Câu 75: Trong hệ nhị phân số âm có? a. Bit MSB bằng 1 b. Bit LSB bằng 0 c. Bit LSB bằng 1 d. Bit MSB bằng 0 Câu 76: Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng? a. 1111 1111 1111 1111B b. 1000 0000 0000 0001B c. 0000 0000 1000 0001B d. 0000 0000 1111 1111B Câu 77: Trong hệ nhị phân số âm 127 biểu diễn bằng tổ hợp 8 bit sẽ bằng? a. 01111111B b. 10000000B c. 10000001B d. 11111111B Câu 78: Trong thanh ghi 8 bit số 215 được biểu diễn? a. 11010111B b. 10110011B c. 11101011B d. 11010110B Câu 79: Kết quả phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 217+ 126 a. 01010111B b. 10101011B c. 10101111B d. 10101110B Câu 80: Thực hiện phép toán 1D + 2A bằng hệ 16: a. 47h b. 45h c. 34h d. 74h Câu 81: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3Ah+ 196h a. 1D0h b. 455h c. 2Eh d. 17Ah Câu 82: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 150h – 0A07h a. 0F749h b. 0A21h c. 1672h d. 2235h Câu 83: Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 0ABh - 23h a. 0000 0000 1000 1000B b. 1001 0101 1011 1101B c. 0000 1001 1010 0010B d. 1010 1001 1000 0000B Câu 84: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 0A31Ah - 2196h a. 8184h b. 0A100h c. 23Ah d. 0B3h Câu 85: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3E6Ch – 5412h a. 0EA5Ah b. 0FF21h c. 1267h d. 9724h Câu 86: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 14ABh - 243Ah a. 0F071h b. 0A431h c. 156h d. 4721h Câu 87: Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 3A h - 196h a. 1111 1110 1010 0100B b. 1001 1111 0001 1001B c. 1000 1110 0101 1011B d. 1011 0000 0000 1100B Câu 88: Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 6Ch – 37h a. 0011 0101B b. 1001 1000B c. 0111 1000B d. 1001 1011B Câu 89: Thực hiện phép toán sau trong trong hệ nhị phân: 1ABh - 23Ah a. 1111 1111 0111 0001B b. 1001 0101 1011 1101B c. 1011 1101B d. 1010 1001B Câu 90: Biểu diễn của số -128 trong thanh ghi 8 bit là? a. 10000000B b. 01111111B c. 11111111B d. 10000001B Phần 3: Cấu trúc và tập lệnh của vi xử lý 8086 Câu 91: Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý có? a. 8 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ b. 16 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ c. 8 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ d. 16 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ Câu 92: Cấu trúc của bộ vi xử lý 8086 gồm bao nhiêu khối chính ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 93: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do? a. Quá trình lấy lệnh và thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn b. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn c. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn d. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh Câu 94: Có bao nhiêu thanh ghi trong cấu trúc bộ vi xử lý 8086? a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 Câu 95: Thanh nào sau đây là thanh ghi tích lũy? a. AX b. BX c. CX d. DX Câu 96: Thanh ghi CS là thanh ghi? a. Thanh ghi đa năng b. Thanh ghi đoạn c. Thanh ghi con trỏ và chỉ số d. Thanh ghi cờ Câu 97: Thanh ghi con trỏ cơ sở BP dùng với thanh ghi đoạn nào? a. CS b. DS c. SS d. ES Câu 98: Thanh ghi cờ của vi xử lý 8086 có bao nhiêu cờ trạng thái? a. 3 b. 6 c. 9 d. 12 Câu 99: Cờ nhớ được ký hiệu là? a. CF b. AF c. DF d. TF Câu 100: Cờ tràn được kí hiệu là? a. IF b. OF c. DF d. ZF Câu 101: Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ? a. DX b. CX c. CL d. DI Câu 102: Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi? a. BIU thực thi xong, EU mới thực thi b. Song song với nhau c. EU thực thi xong, BIU mới thực thi d. Không liên quan gì đến nhau Câu 103: Số thanh ghi đoạn của 8086 là? a. 4 b. 3 c. 5 d. 6 Câu 104: Cờ nhớ phụ được ký hiệu là ? a. PF b. AF c. ZF d. CF Câu 105: Thanh ghi DX là một thanh ghi? a. Đa năng b. Chỉ số c. Đoạn d. Địa chỉ Câu 106: Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là ? a. IF b. OF c. DF d. SF Câu 107: Cờ báo có ngắt được ký hiệu là ? a. SF b. OF c. IF d. DF Câu 108: Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 8086 truy cập vùng nhớ ngăn xếp? a. Chỉ có SP b. BX và SP c. Chỉ có BP d. BP và SP Câu 109: Cờ không được ký hiệu là ? a. PF b. ZF c. AF d. CF Câu 110: Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh ? a. DS b. ES c. CS d. SS Câu 111: Cờ dấu được ký hiệu là ? a. IF b. DF c. SF d. OF Câu 112: Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một ? a. IF b. DF c. TF d. OF Câu 113: Cờ chẵn lẻ được kí hiệu là? a. CF b. PF c. AF d. ZF Câu 114: Thanh ghi BX có thể sử dụng để? a. Chứa một dữ liệu b. Chứa một địa chỉ độ dời c. Một địa chỉ đoạn d. Chứa một dữ liệu và một địa chỉ độ dời Câu 115: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình? a. CS b. DS c. SS d. ES Câu 116: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp? a. CS b. DS c. SS d. ES Câu 117: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa dữ liệu? a. CS b. DS c. SS d. ES Câu 118: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong chương trình? a. BP b. SP c. SI d. IP Câu 119: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp? a. BP b. SP c. SI d. IP Câu 120: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích? a. BP b. SP c. SI d. DI Câu 121: Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 122: Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 123: Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 124: Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 125: Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 126: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 127: Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 128: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 129: Cờ CF = 1 khi nào? a. Khi có nhớ mượn từ MSB. b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm Câu 130: Cờ PF = 1 khi nào? a. Khi có nhớ mượn từ MSB. b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm Câu 131: Cờ ZF = 1 khi nào? a. Khi có nhớ mượn từ MSB. b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm Câu 132: Cờ SF = 1 khi nào? a. Khi có nhớ mượn từ MSB. b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm Câu 133: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu? a. 6 byte b. 4 byte c. 5 byte d. 7 byte Câu 134: IP được gọi là gì? a. Con trỏ lệnh b. Con trỏ ngăn xếp c. Con trỏ cơ sở d. Thanh ghi chỉ số nguồn Câu 135: Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu? a. 6 byte b. 4 byte c. 5 byte d. 7byte Câu 136: Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh ? a. Khối EU b. Khối ALU c. Khối điều khiển BUS d. Bộ đệm lệnh Câu 137: Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào? a. Dữ liệu được vào trước ra trước b. Dữ liệu vào trước ra sau c. Dữ liệu vào sau ra trước. d. Dữ liệu vào sau ra sau Câu 138: Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu? a. 64 K Byte b. 64Kbit c. 64 Mbyte d. 64 Mbit Câu 139: Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu? a. 64 K Byte b. 64Kbit c. 64 Mbyte d. 64 Mbit Câu 140: Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu? a. 64 K Bit b. 64K Byte c. 64 Mbyte d. 64 Mbit Câu 141: Địa chỉ CS:IP chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây? a. Đoạn dữ liệu b. Đoạn ngăn xếp c. Đoạn mã d. Đoạn dữ liệu phụ Câu 142: Con trỏ SP được gọi là? a. Con trỏ lệnh b. Con trỏ ngăn xếp c. Con trỏ cơ sở d. Thanh ghi chỉ số nguồn Câu 143: Con trỏ BP được gọi là? a. Con trỏ lệnh b. Con trỏ ngăn xếp c. Con trỏ cơ sở d. Thanh ghi chỉ số nguồn Câu 144: Cờ hướng DF = 1 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào? a. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng b. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm c. d. Không cho làm việc với xâu ký tự Làm việc xâu theo các chiều tùy ý Câu 145: Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào? a. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng b. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm c. Không cho làm việc với xâu ký tự d. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý Câu 146: Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây? a. CPU ở chế độ chạy từng lệnh b. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện c. Thực hiện các thao tác với chuỗi d. Thực hiện phép cộng có nhớ Câu 147: Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây? a. CPU ở chế độ chạy từng lệnh b. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện c. Thực hiện các thao tác với chuỗi d. Thực hiện phép cộng có nhớ Câu 148: Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây? a. Đoạn ngăn xếp b. Đoạn dữ liệu c. Đoạn mã d. Đoạn dữ liệu phụ Câu 149: Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là? a. LIFO b. LILO c. FIFO d. FILO Câu 150: Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là? a. LIFO b. LILO c. FIFO d. FILO Câu 151: Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086? a. 4 b. 5 c. 7 d. 8 Câu 152: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ? a. MOV AL, [BX] b. MOV CL, 10 c. MOV BX, DX d. MOV AL, [0243H] Câu 153: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? a. MOV AX, DX b. MOV CL, 10h c. MOV AH, [2243H] d. MOV AH, [AX] Câu 154: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ? a. MOV CX, [BX+10] b. MOV CX, [SI+10] c. MOV BX, [BX+SI]+10 d. MOVSB Câu 155: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là? a. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh b. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi c. Giá trị trong một thanh ghi d. Một số được mã hoá trong lệnh Câu 156: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ? a. MOV DS, AX b. MOV CX, [BX+10] c. MOV [DI], AX d. MOV [4320], CX Câu 157: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? a. MOV AH, BL b. MOV DH, [0] c. MOV BX, [BX] d. MOV BX, 0 Câu 158: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? a. MOV AL, [BX+DI+2] b. MOV CL, 10 c. MOV BX, [3H] d. MOV BX, DX Câu 159: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? a. MOV CL, 10 b. MOV BX, DX c. MOV AL, [BX] d. MOV AL, [0243H] Câu 160: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ? a. MOV BX, [DX]+[SI]+10 b. MOV CX, [SI+10] c. MOV CX, [BX+10] d. MOVSB Câu 161: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ? a. MOV CX, 10+[BX] b. MOV BX, [BX]+[DI]+10 c. MOV CX, [DI]+5 d. OUT DX, BX Câu 162: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? a. MOV BH, BL b. MOV CH, 102h c. MOV AX, [123H] d. MOV DL, [BH] Câu 163: Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ nhớ dữ liệu? a. BX, BP, DI, SI b. CS, DS, SS, ES c. AX, BX, CX, DX d. IP, SP, AH, AL Câu 164: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ? a. MOV AL, [0243H] b. MOV AL, [BX] c. MOV CL, 10 d. MOV BX, DX Câu 165: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ? a. MOV BX, [BX]+[SI]+10 b. MOVSB c. MOV CX, [BX]+10 d. MOV CX, [SI]+10 Câu 166: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ? a. MOV [DI], AX b. MOV DS, AX c. MOV [4320], CX d. MOV CX, [BX+10] Câu 167: Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng? a. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời b. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI c. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP d. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI Câu 168: Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp? a. MOV b. POP c. OUT d. POPF Câu 169: Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp? a. POPF b. POP c. OUT d. PUSHF Câu 170: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ? a. MOV b. SWAP c. ADD d. XCHG Câu 171: Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ? a. LDS b. MOV c. LES d. LEA Câu 172: Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp? a. OUT b. MOV c. IN d. POP Câu 173: Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp? a. PUSHF b. POPF c. OUT d. PUSH Câu 174: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ? a. MOV b. IN c. POP d. OUT Câu 175: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ? a. XCHG b. XHG c. XLAT d. SWAP Câu 176: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ? a. AX và DX b. AX và BX c. AX và CX d. AX và DI Câu 177: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng không có nhớ? a. ADDC b. SUB c. ADD d. INC Câu 178: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng có nhớ? a. ADC b. SUB c. ADD d. INC Câu 179: Lệnh thực hiện tăng toán hạng đích lên 1 đơn vị? a. ADDC b. SUB c. ADD d. INC Câu 180: Lệnh thực hiện phép toán nhân? a. ADDC b. SUB c. MUL d. DIV Câu 181: Lệnh thực hiện phép toán chia? a. MUL b. DIV c. ADD
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Văn hóa anh mỹ...
200
20326
146