Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý _vat ly_ phuong phap giai chuong 4 dao dong dien tu...

Tài liệu _vat ly_ phuong phap giai chuong 4 dao dong dien tu

.PDF
13
207
112

Mô tả:

Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG-DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ I. LÝ THUYẾT CƠ BẢN: 1. Mạch dao động điện từ LC  Mạch dao động : gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một + cuộn cảm th{nh mạch kín. q C L C L  → Nếu r rất nhỏ ( 0): mạch dao động lí tưởng. Muốn mạch hoạt động  tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng điện tạo ra một dòng điện xoay chiều trong mạch. Người ta sử dụng hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra giữa hai bản của tụ điện bằng c|ch nối hai bản n{y với mạch ngoài. 2. Sự biến thiên điện áp, điện tích và dòng điện trong mạch LC a) Điện tích tức thời của tụ: q  Q0 .cos(  .t  q )( C ) Với: Q0 (C ) :ñieän tích cöïc ñaïi cuûa tuï CHÚ Ý: Khi t = 0 nếu q đang tăng (tụ điện đang tích điện) thì  q < 0; nếu q đang giảm (tụ điện đang phóng điện) thì  q > 0 b) Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ của mạch dao động LC: Q q  U 0 .cos(  .t  u )( V ) Ñaët U0 = 0 hay Q0  C .U 0 C C U 0 (V ) :hieäu ñieän theá cöïc ñaïi giöõa hai baûn tuï Với: CHÚ Ý: Ta thấy u   q . Khi t = 0 nếu u đang t thì  u < 0; nếu u đang giảm thì  u > 0 u c) Cường độ dòng điện qua cuộn dây: i  q '  Q0 .sin ( .t + q ) (A) Vôùi: I0 = .Q0   .C.U0    hay i = I0 .cos( .t + q + ) ( A)  2  I 0 ( A ) : cöôøng ñoä doøng ñieän cöïc ñaïi Với: CHÚ Ý: Khi t =0 nếu I đang tăng thì  i < 0; nếu I đang giảm thì  i > 0.   3. a)      NHẬN XÉT: Vậy trong mạch q; u; i luôn biến thiên điều hoà cùng tần số nhưng lệch pha nhau: Tần số góc riêng, chu kì riêng, tần số riêng của mạch dao động: Tần số góc riêng của mạch dao động LC: 1    =  L .C   b) Chu kì riêng và tần số riêng của mạch dao động LC: 2 1   1    T    2 . L .C vôùi  =  và  f  2   L .C  2 . L .C    L( H ) : Độ tự cảm của cuộn cảm; C ( F ) : Điện dung của tụ Trong đó: CHÚ Ý: C|c công thức mở rộng: I0 = .Q0  + + U0  2 .Q0 Q  0 T LC Q0 I L  0  I0 hayU 0 L  I 0 C C C C + Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại + Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì I > 0 ứng với dòng điện chạy đến bản tụ mà ta xét. 2 + Công thức độc lập với thời gian: u 2 i2 q2 i 2 i  2  2  2  2  1  Q0  q 2    hay 2 U 0 I 0 Q0 I 0   2 i    Q0  q 2 Chú ý: Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 1 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den Dao động điện từ tắt dần Trong c|c mạch dao động thực luôn có tiêu hao năng lượng, ví dụ do điện trở thuần R của d}y dẫn, vì vậy dao động sẽ dừng lại sau khi năng lượng bị tiêu hao hết. Quan s|t dao động kí điện tử sẽ thấy biên độ dao động giảm dần đến 0. Hiện tượng n{y gọi l{ dao động điện từ tắt dần. R c{ng lớn thì sự tắt dần c{ng nhanh, R rất lớn thì không có dao động.  Dao động điện từ duy trì. Hệ tự dao động: Muốn duy trì dao động, ta phải bù đủ v{ ung phần năng lượng bị tiêu hao trong mỗi chu kì.Ta có thể dung tranzito để điều khiển việc bù năng lượng từ pin cho khung dao động LC ăn nhịp với từng chu kì dao động của mạch. Dao động trong khung LC được duy trì ổn định với tần số riêng ω0 của mạch, người ta gôi đó l{ một hệ tự dao động  Dao động điện từ cưỡng bức. Sự cộng hưởng Dòng điện trong mạch LC buộc phải biến thiên theo tần số ω của nguồn điện ngo{i chứ không thể dao động theo tần số riêng ω0 được nữA. Qu| trình n{y được gọi l{ dao động điện từ cưỡng bứC. Khi thay đổi tần số ω của nguồn điện ngo{i thì biên độ của dao động điện trong khung thay đổi theo, đến khi ω = ω0 thì biên độ dao động điện trong khung đạt gi| trị cực đại. Hiện tượng n{y gọi l{ sự cộng hưởng. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: CHU KÌ-TẦN SỐ CỦA MẠCH DAO ĐỘNG  PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1 LC  Tần số góc của mạch dao động:   hay  2 LC  1  Chu kì của mạch dao động: T  2 LC hay T 2  4 2 LC  1 1 I     0  2 2 LC 2π  Q0   Tần số của mạch dao động: do I 0  .Q0 f  CHÚ Ý:   LC1  f1 nếu L  C1 nt C2  thì :  LC2  f1 Mạch dao động gồm  1 1 1   Cnt C1 C2  Cnt  2 f nt  f12  f 22   C1 C2 C1  C2 12 1 1 1  2  2  nt  2 Tnt T1 T2 12  22  LC1  f1 nếu L C1 / /C2  thì :  LC2  f1 Mạch dao động gồm  C/ /  C1  C2 1 1 1  2  2  T/ 2  T12  T22  / /  12  22 / 2 f// f1 f2  Nếu mạch dao động có L biến đổi từ Lmin  Lmax v{ C biến đổi từ Cmin  Cmax thì: Tmax  2 Lmax Cmax & Tmin  2 LminCmin L: độ tự cảm, đơn vị henry(H) 1mH = 10-3 H [mili (m) = 103 ] 1H = 10-6 H [micrô(  )= 106 ] C:điện dung đơn vị l{ Fara (F) 1mF = 10-3 F [mili (m) = 103 ] 1F = 10-6 F [micrô(  )= 106 ] f:tần số đơn vị l{ Héc (Hz) 1KHz = 103 Hz [ kilô = 103 ] 1MHz = 106 Hz [Mêga(M) = 106 ] 1nH = 10-9 H [nanô (n) = 109 ] 1nF = 10-9 F [nanô (n) = 109 ] 1GHz = 109 Hz [Giga(G) = 109 ] 1pF = 10-12 F [picô (p) = 1012 ] Câu 1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L không đổi v{ tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 2 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 4f1 B. f2 = f1/2 C. f2 = 2f1 D. f2 = f1/4 Câu 2. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = qocos(  t +  ). Tại thời điểm t = T/4 , ta có: A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C. Điện tích của tụ cực đại. D. Năng lượng điện trường cực đại. Câu 3. Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi: A. Điện dung tụ tăng gấp đôi B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi C. Điên dung giảm còn 1 nửa D. Chu kì giảm một nửa Câu 4.  2 1,6/  = 10. A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz. Câu 5. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì: B. Ta giảm độ tự cảm L còn L A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần 4 16 D. Ta giảm độ tự cảm L còn L 2 B. 0,5mH. C. 0,4mH. C. Ta giảm độ tự cảm L còn L Câu 6. Một tụ điện C  0,2mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy  2  10 . A. 1mH. Câu 7. Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L  1  D. 0,3mH. H  và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: A. C  1 4  pF  B. C  1 4 F C. C  1 4  mF  D. C  1 4 F  Câu 8. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 6,28.10-4s. B. 12,57.10-4s. C. 6,28.10-5s. D. 12,57.10-5s. Câu 9. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz. Câu 10. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz. Câu 11. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi đượC. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 0,25f1. B. f2 = 2f1. C. f2 = 0,5f1. D. f2 = 4f1. Câu 12. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . Câu 13. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1F. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây? A. 1,6.104Hz. B. 3,2.104Hz. C. 1,6.103Hz. D. 3,2.103Hz. Câu 14 . Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điiện dung 0,1 F. Dao động điện từ riên của mạch có tần số góc A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s. Câu 15. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2H và tụ điện có điện dung 8F. Tần số dao động riêng của mạch bằng 6 A. 10  Hz  . 8 B. 10 6  Hz  4 C. 10 8  Hz  6 D. 10 8 4  Hz  Câu 16. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là A. 5C1 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C B. 1 C. 5 C1 5 Tài liệu lưu hành nội bộ D. C1 5 http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 3 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den Câu 17. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc song song thì tần số riêng của mạch là A. 7MHz. B. 5MHz. C. 3,5MHz. D. 2,4MHz Câu 18. . Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là A. 7MHz. B. 5MHz. C. 3,5MHz. D. 2,4MHz. Câu 19. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1  H  và một tụ điện có điện dung C. Tần số  dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng: A. C = 1 F B. C = 1 mF C. C = 1 μF D. C = 1 pF 4 4 4 4 Câu 20. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i  I 0 cos2000 t . Lấy  2  10 . Tụ trong mạch có điện dung C bằng A. 0, 25 F B. 0, 25 pF C. 0, 4 F D. 4 pF Câu 21. Tụ điện của một mạch dao động có thể thay đổi điện dung từ C1  56 pF đến C2  670 pF . Độ tự cảm của cuộn cảm cần thay đổi trong phạm vi nào để tần số dao động của mạch có thể thay đổi từ f1  2,5MHz đến f 2  7,5MHz ? A. Từ 0,735 H đến 7, 25 H B. Từ 0,673 H đến 7,5 H C. Từ 0,673 H đến 72, 4 H D. Từ 0,763 H đến 72, 4 H Câu 22. Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i  0, 01cos100 t (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Tính điện dung C của tụ điện. A. 0,001F B. 7.104 F C. 5.104 F D. 5.105 F Câu 23. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Nếu thay C bởi các tụ điện C1, C2 ( C1 > C2 ) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 12,5Hz, còn nếu thay bởi hai tụ mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6Hz. Xác định tần số dao động riêng của mạch khi thay C bởi C1 ? A. 10MHz B. 9MHz C. 8MHz D. 7,5MHz Câu 24. Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40nF, thì mạch có tần số 2.104 Hz. Để mạch có tần số 104Hz thì phải mắc thêm tụ điện có giá trị A. 120nF nối tiếp với tụ điện trước. B. 120nF song song với tụ điện trướC. C. 40nF nối tiếp với tụ điện trước. D. 40nF song song với tụ điện trước. Câu 25. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2 mH và tụ xoay Cx. Giá trị Cx để chu kì riêng của mạch là T = 1  s là A. 2,5 pF. B. 1,27 pF. C. 12,66 pF. D. 7,21 pF. Câu 26. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động riêng của mạch là A. f 2  f1 4 . B. f 2  2 f1. C. f 2  f1 2 . D. f 2  4 f1. Câu 27. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 640mH và tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng: A. 0,42kHz – 1,05kHz B. 0,42Hz – 1,05Hz C. 0,42GHz – 1,05GHz D. 0,42MHz – 1,05MHz Câu 28. Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C1, C2, C1 nối tiếp C2, C1 song song C2 thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là T1, T2, Tnt = 48 s , Tss = 10 s . Hãy xác định T1, biết T1 > T2 ? A. 9 s B. 8 s C. 10 s D. 6 s Câu 29. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ với chu kỳ T= 10-4s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ A. 0,5.10-4s . B. 2.10-4s . C. 2 .10-4s . D. 10-4s . Câu 30. Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 24kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là f2 = 50kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C1, C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch là A. f1 = 40kHz và f2 = 50kHz B. f1 = 50kHz và f2 = 60kHz C. f1 = 30kHz và f2 = 40kHz D. f1 = 20kHz và f2 = 30kHz Dạng 2: VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN TÍCH, CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ  PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1. Điện tích tức thời của tụ: q  Q0 .cos(  .t  q )( C ) Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 4 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den Q0 (C ) :ñieän tích cöïc ñaïi cuûa tuï Với: CHÚ Ý: Khi t = 0 nếu q đang tăng (tụ điện đang tích điện) thì  q < 0; nếu q đang giảm (tụ điện đang phóng điện) thì  q > 0 2. Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ của mạch dao động LC: Q q  U 0 .cos(  .t  u )( V ) Ñaët U0 = 0 hay Q0  C .U 0 C C U 0 (V ) :hieäu ñieän theá cöïc ñaïi giöõa hai baûn tuï u Với: CHÚ Ý: Ta thấy  u =  q. Khi t = 0 nếu u đang tăng thì  u < 0; nếu u đang giảm thì  u > 0 3. Cường độ dòng điện qua cuộn dây: Với: i  q '  Q0 .sin ( .t + q ) (A) Vôùi: I0 = .Q0   .C.U0    hay i = I0 .cos( .t + q + ) ( A)  2  I 0 ( A ) : cöôøng ñoä doøng ñieän cöïc ñaïi      CHÚ Ý: Khi t =0 nếu i đang tăng thì  i < 0; nếu i đang giảm thì  i > 0. Với: i  q +  2 + q;u cùng pha nhau u   q /2. Nên ta có: i  q  2 2  u   i      1 U   I   0  0  2  u   2 2 2  q   i  hoaëc       1 Q   I   0  0 + Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng với dòng điện đến bản tụ ta xét. + Liên hệ giữa gi| trị biên độ v{ hiệu dụng: U0 = U 2 ; I0 = I 2 A Câu 1. Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L  2  H  , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C  3,18F . Điện áp tức  thời trên cuộn dây có biểu thức u L  100cos(100t   )(V) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng là: 6 A. i  cos(100t   ) (A) 3 C. i  0,1 5 cos(100t  2 ) (A) 3 B. i  0,1 5 cos(100t   ) (A) 3  ) (A) D. i  0,1 5 cos(100t  3 Câu 2. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: u = 80cos(2.106t - /2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là: B. i = 0,4cos(2.106t - )A A. i = 4sin(2.106t )A D. i = 40sin(2.106t -  )A C. i = 0,4cos(2.106t)A 2 Câu 3. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C  10 F và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm L  10 mH . Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy  2  10 và góc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là : ( A)  3 cos 10  t    ( A) 2  A. i  1, 2.1010 cos 106  t   B. i  1, 2 .106 cos 106  t   C. i  1, 2 .108  ( A) D. i  1, 2.109 cos106  t ( A) 6 2 Câu 4. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2mH và tụ điện có điện dung C  5 pF . Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là: A. q  5.10 11 cos106 t (C ) B. q  5.1011 cos 106 t   (C )  C. q  2.1011 cos 106 t        D. q  2.1011 cos 106 t   (C ) (C ) 2 2 Câu 5. Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 5 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den B. trễ pha  A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. 3 D. sớm pha  C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. so với điện tích ở tụ điện. 2 so với điện tích ở tụ điện. Dạng 3: LIÊN QUAN ĐẾN CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ  PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 2 2  u   i  /2. Nên:  U   I  1     0  0  2 2  q   i  hoaëc       1 Q   I   0  0 2  u 2 i2 q2 i2 i  2 2  2  2  2  2  1  Q0  q      Hay công thức độc lập với thời gian:  U 0 I 0 Q0 I 0   hay i    Q 2  q 2 0         C|c công thức mở rộng: I0 = .Q0  + 2 .Q0 Q  0 T LC + U0  Q0 I L  0  I0 hayU 0 L  I 0 C C C C  Sự tương tự giữa dao động điện v{ dao động cơ Đại lượng cơ Đại lượng điện Dao động cơ Dao động điện x q v i m L k 1 C F u v A2  x 2  ( )2  R F  kx  m 2 x q ''  2 q  0 x ''  2 x  0  k m  x  A.cos t    m v  x '   A.s in t    m  1  LC  q  Q0 .cos t  q C s   i  q '  Q0 .s in t  q A i 2 Q0  q 2  ( )2  u q  L 2 q C Câu 1. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8  H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn. A. 5. 10-7 A B. 6.10-7A C. 3.10-7 A D. 2.10-7A Câu 3. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C  50F và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là: A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A. Câu 4. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.: A. 2 2 V. B. 32V. C. 4 2 V. D. 8V. Câu 5. Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là Uo=2V. Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là A. 0,5V. B. 2 V. 3 C. 1V. D. 1,63V. Câu 6. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là A. 3U0 /4. B. 3 U0 /2 C. U0/2. D. 3 U0 /4 Câu 7. Cho mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L = 10 mH. Khi trong mạch có một dao động điện từ tự do thì đo được cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10 mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 6 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den A. 10  F . B. 10 nF. C. 10 pF. D. 0,1 pF. Câu 8. Khung dao động (C = 10F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong khung bằng: A. 4,5.10–2A B. 4,47.10–2A C. 2.10–4A D. 20.10–4A Câu 9. Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa.Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là: A. 2 V B. 2 V C. 2 2 V D. 4 V Câu 10: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2  s. Cường độ hiệu dụng trong mạch là: A. 7,85mA. B. 78,52mA. C. 5,55mA. D. 15,72mA. Câu 11. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là 6 8 A. L = 50 H B. L = 5.10 H C. L = 5.10 H D. L = 50mH Câu 12. Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng. A. 4V B. 5,2V C. 3,6V D. 3V Câu 13. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là A. 8.10-10 C. B. 4.10-10 C. C. 2.10-10 C. D. 6.10-10 C. 7 -12 Câu 14. Một mạch dao động LC có  =10 rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10 C. Khi điện tích của tụ q = 2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị: A. 2.105 A B. 2 3.105 A C. 2.105 A D. 2 2.105 A Câu 15. Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là A. 0,12 A. B. 1,2 mA. C. 1,2 A. D. 12 mA. Câu 16. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức: A. U 0 C  1  L C B. U 0C = L I0 C C. U 0C = L I0 C D. U 0C = L I0 πC Câu 17. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 mA. B. 15mA. C. 7,5 2 A. D. 0,15A. Câu 18. Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị: A. 5,5mA. B. 0,25mA. C. 0,55A. D. 0,25A. Câu 19. Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125nF và một cuộn cảm có L = 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 1,2V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 6.10-2A. B. 3 2 A. C. 3 2 mA. D. 6mA Câu 20. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là A. 0,03A. B. 0,06A. C. 6.10-4A. D. 3.10-4A. Câu 21. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng ? A. 4 5V B. 4 2V C. 4 3V D. 4V Câu 22. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80 H , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 73mA. B. 43mA. C. 16,9mA. D. 53mA. Dạng 4:ÁP DỤNG MỐI LIÊN HỆ GIỮA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Câu 1. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5.10-6s. B. 2,5.10-6s. C.10.10-6s. D. 10-6s. Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 7 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 -6 A. 5.10 s. Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den -6 B. 2,5.10 s. -6 C.10.10 s. D. 10-6 s. Câu 3. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 0,1 Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U0 đến lức hiệu điện thế trên tụ  U0  F  . 2 ? A. 3 s B. 1 s C. 2 s D. 6 s Câu 4. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt. Câu 5. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 0,25. Câu 6. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 2.10-4s. B. 6.10-4s. C. 12.10-4s. D. 3.10-4s. Câu 7. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 4.10-4 s. B. 3.10-4 s. C. 12.10-4 s. D. 2.10-4 s. Câu 8. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5  2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 4 3 s. B. 16 3 s. C. 2 3 s. D. 8 3 s . Câu 9. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. T 8 . B. T 2 . C. T 6 . D. T 4 . Câu 10. Một mạch dao dộng LC lí tưởng có chu kì dao động là T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ điện bằng 6.10-7C, sau đó một khoảng thời gian t = 3T/4 cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,2.10-3A. Tìm chu kì T. T = 10-3s Câu 11. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.109 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5 s. D. 0,25 s. Câu 11. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ĐIỆN TỪ A. LÝ THUYẾT: I. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG 1. Liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xo|y. Điện trường xo|y l{ điện trường có c|c đường sức l{ đường cong kín. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức của từ trường luôn khép kín. 2. Điện từ trường :Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường sinh ra trong không gian xung quanh một điện trường xo|y biến thiên theo thời gian, ngược lại mỗi biến thiên theo thời gian của điện trường cũng sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian trong không gian xung quanh. Điện trường biến thiên v{ từ trường biến thiên cùng tồn tại trong không gian. Chúng có thể chuyển hóa lẫn nhau trong một trường thống nhất được gọi l{ điện từ trường. Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 8 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den II. Sóng điện từ - Thông tin liên lạc bằng vô tuyến  Khái niệm : Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. 1. Đặc điểm của sóng điện từ + Sóng điện từ lan truyền được trong ch}n không với vận tốc bằng vận tốc |nh s|ng (c  3.108m/s). Sóng điện từ lan truyền được trong c|c điện môi. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong c|c điện môi nhỏ hơn trong ch}n không v{ phụ thuộc v{o hằng số điện môi. + Sóng điện từ l{ sóng ngang. Trong qu| trình lan truyền E và B luôn luôn vuông góc với nhau v{ vuông góc với phương truyền sóng. Tại mỗi điểm dao động của điện trường v{ từ trường luôn cùng pha với nhau. + Khi sóng điện từ gặp mặt ph}n c|ch giữa hai môi trường thì nó cũng bị phản xạ v{ khúc xạ như |nh s|ng. Ngo{i ra cũng có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ... sóng điện từ. + Sóng điện từ mang năng lượng. Khi sóng điện từ truyền đến một anten, l{m cho c|c electron tự do trong anten dao động . +Nguồn ph|t sóng điện từ rất đa dạng, như tia lửa điện, cầu dao đóng, ngắt mạch điện, trời sấm sét ... . 2. Thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến a) Sóng vô tuyến l{ c|c sóng điện từ dùng trong vô tuyến, có bước sóng từ v{i m đến v{i km. Theo bước sóng, người ta chia sóng vô tuyến th{nh c|c loại: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung v{ sóng d{i.  Tầng điện li l{ lớp khí quyển bị ion hóa mạnh bởi |nh s|ng Mặt Trời v{ nằm trong khoảng độ cao từ 80 km đếm 800 km, có ảnh hưởng rất lớn đến sự truyền sóng vô tuyến điện. + C|c ph}n tử không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh c|c sóng d{i, sóng trung v{ sóng cực ngắn nhưng ít hấp thụ c|c vùng sóng ngắn. C|c sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li v{ mặt đất. Loại sóng Tần số Bước sóng Đặc tính Sóng dài 3 - 300 KHz Năng lượng nhỏ, ít bị nước hấp thụ, dùng thông tin liên lạc dưới nước. Sóng trung Ban ng{y tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm ít bị 0,3 - 3 MHz 103 - 102 m hấp thụ => ban đêm nghe đ{i sóng trung rõ hơn ban ngày 2 Sóng ngắn Năng lượng lớn, bị tầng điện li v{ mặt đất phản xạ 3 - 30 MHz 10 - 10 m nhiều lần => thông tin trên mặt đất kể cả ngày và đêm. Sóng cực ngắn Có năng lượng rất lớn, không bị tầng điện li hấp 30 - 30000 MHz 10 - 10-2 m thụ, xuyên qua tầng điện li nên dùng thông tin vũ trụ, vô tuyến truyền hình. b) Nguyên tắc chung của thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến điện:  Biến điệu sóng mang: Biến }m thanh (hoặc hình ảnh) muốn truyền đi th{nh c|c dao động điện từ có tần số thấp gọi l{ tín hiệu }m tần (hoặc tín hiệu thị tần).  Trộn sóng: Dùng sóng điện từ tần số cao (cao tần) để mang (sóng mang) c|c tín hiệu }m tần hoặc thị tần đi xa . Muốn vậy phải trộn sóng điện từ }m tần hoặc thị tần với sóng điện từ cao tần (biến điệu). Qua anten ph|t, sóng điện từ cao tần đ~ biến điệu được truyền đi trong không gian.  Thu sóng : Dùng m|y thu với anten thu để chọn v{ thu lấy sóng điện từ cao tần muốn thu.  Tách sóng: T|ch tín hiệu ra khỏi sóng cao tần (t|ch sóng) rồi dùng loa để nghe }m thanh truyền tới hoặc dùng m{n hình để xem hình ảnh.  Khuếch đại:Để tăng cường độ của sóng truyền đi v{ tăng cường độ của tín hiệu thu được người ta dùng c|c mạch khuếch đại. c) Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản 1.Micrô 1 2.Mạch phát sóng điện từ cao tần. 3.Mạch biến điệu. 5 3 4 4.Mạch khuếch đại. 2 5.Anten phát Ăng ten phát: l{ khung dao động hở (c|c vòng d}y của cuộn L hoặc 2 bản tụ C xa nhau), có cuộn d}y mắc xen gần cuộn d}y của m|y ph|t. Nhờ cảm ứng, bức xạ sóng điện từ cùng tần số m|y ph|t sẽ ph|t ra ngo{i không gian. a) Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản 1.Anten thu 2.Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần. 5 3.Mạch tách sóng. 4.Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần . 4 3 2 1 5.Loa Ăng ten thu: l{ 1 khung dao động hở, nó thu được nhiều sóng, có tụ C thay đổi. Nhờ sự cộng hưởng với tần số sóng cần thu ta thu được sóng điện từ có f = f0 3. Bước sóng điện từ thu và phát: Tài liệu lưu hành nội bộ 105 - 103 m http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 9 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den   c   c.T  f  2 c L.C    8m Với: c  3.10 vận tốc của |nh s|ng trong ch}n không. s  CHÚ Ý:  Mạch dao động có L biến đổi từ LMin  LMax v{ C biến đổi từ CMin  CMax thì bước sóng  của sóng điện từ ph|t (hoặc thu): Min tương ứng với LMin và CMin : min  c2 Lmin Cmin Max tương ứng với LMax và CMax : max  c2 Lmax Cmax  9. : Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay : C  a.  b  a.  C0  CHÚ Ý: + Từ c|c dữ kiện min; max ; Cmin ; Cmax ta tìm được 2 hệ số a và b. + Từ c|c dữ kiện λ và L ta tìm được C rồi thay v{o: C  a.  b , suy ra góc xoay . Hoặc: + min +  min max λ1 + Khi tụ xoay Cx // C0: λ2  2 =    min C  Cmin   max   min Cmax  Cmin max  max   Cmax  C   max   min Cmax  Cmin C1 C0 + C x1 = C 2 C0 + C x 2 DẠNG 1. SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi đượC. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là A. 150 m. B. 270 m. C. 90 m. D. 10 m. Câu 2. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1nF và cuộn cảm có độ tự cảm 30  H. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng trung B. sóng dài C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn Câu 3. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung thay đổi từ 10 160  pF  và cuộn dây có độ tự cảm 2, 5   pF  đến  H  . Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào ? A. 2m    12m B. 3m    12m C. 3m    15m D. 2m    15m Câu 12. Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C1 thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là A. 500m B. 240m C. 700m D. 100m Câu 13. Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ A. Giảm 4nF B. Giảm 6nF C. Tăng thêm 25nF D. Tăng thêm 45nF Câu 14. Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ? A.  = 140m. B.  = 100m C.  = 48m. D.  = 70m. Câu 15. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 =8,00.10-8F và độ tự cảm L = 2.10-6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240  m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18  m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào ? A. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-10F B. Mắc song song và C = 4,53.10-10F Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 10 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 C. Mắc song song và C = 4,53.10 F -8 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-8F Câu 16. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 1 mF và một tụ xoay. Tụ xoay 108 2 có điện dung biến thiên theo góc xoay C =  + 30(pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay bằng bao nhiêu ? A. 35,50 B. 37,50 C. 36,50 D. 38,50 Câu 17. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 26,64m. B. 188,40m. C. 134,54m. D. 107,52m. Câu 18. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100pF và cuộn cảm có độ tự cảm 1 2 H . Để có thế bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 12m đến 18m thì cần phải ghép thêm một tụ điện có điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào ? A. 0,3nF  C  0,9nF B. 0,3nF  C  0,8nF C. 0,4nF  C  0,9nF D. 0,4nF  C  0,8nF Câu 19. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 2000pF và cuộn cảm có độ tự cảm 8,8 H . Để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10m đến 50m thì cần phải ghép thêm một tụ điện có điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào ? A. 4,2nF  C  9,3nF B. 0,3nF  C  0,9nF C. 0,4nF  C  0,8nF D. 3,2nF  C  8,3nF Câu 20. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10nF đến 170nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ  đến 3 . Xác định C0 ? A. 45nF B. 25nF C. 30nF D. 10nF Câu 21. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10pF đến 250pF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 10m đến 30m. Xác định độ tự cảm L ? A. 0,93 H B. 0,84 H C. 0,94 H D. 0,74 H Câu 22. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tụ cảm 2,5H và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1,3m . Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 21,5m thì xoay nhanh tụ để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống 1000lần. Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu ? A. 0,33pF B. 0,32pF C. 0,31pF D. 0,3pF Câu 23. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27ìH, một điện trở thuần 1Ω v một tụ điện 3000pF. điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện l 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất: A. 0,037W. B. 112,5 kW. C. 1,39mW. D. 335,4 W. Câu 24. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30H một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất: A. 1,8 W. B. 1,8 mW. C. 0,18 W. D. 5,5 mW. Câu 25(ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 26. (Đề 2010)Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 45. (Đề 2010) Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 27. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung A. C = C0. B. C = 2C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0. Câu 28. (Đề 2010)Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600. Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 11 Luyện thi THPT QUỐC GIA 2014-2015 Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den Câu 29. (Đề 2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. Câu 30(ĐH 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 30 (CĐ 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 31(CĐ 2009): Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. Câu 32(CĐ 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 33(ÐH– 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E . B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng. C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Câu 34(CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 35(ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 36(CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược phA. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 37(ĐH 2012): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 38(ĐH 2012): Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi  = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi  =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì  bằng A. 300 B. 450 C. 600 D.9 Tài liệu lưu hành nội bộ http://www.facebook.com/den.dinh.5 - Tell:0989623659 Trang 12 Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12 - Trang 13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan