Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019...

Tài liệu Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019

.PDF
123
452
52

Mô tả:

Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019 Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019Tuyển tập đề thi thử môn lý thpt quốc gia năm 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: .................................................................................. Số báo danh: ......................................................................................... Mã đề thi 001 Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  A cos t    ( A  0,   0). Pha của dao động ở thời điểm t là A.  . B. cos t    . C. t  . D.  . Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là 1 1 A. kx. B. kx 2 . C.  kx. D. kx 2 . 2 2 Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là u  2 cos10t (mm). Biên độ của sóng là A. 10 mm. B. 4 mm. C. 5 mm. Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm.    Câu 5: Điện áp u  120 cos 100 t   (V) có giá trị cực đại là 12   A. 60 2 V. B. 120 V. C. 120 2 V. D. 2 mm. D. đồ thị dao động âm. D. 60 V. Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U U N N U A. 1  2 . B. 1  U 2 N 2 . C. U1U 2  N1 N2 . D. 1  1 . U 2 N1 U 2 N2 N1 Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát. Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X là dòng hạt mang điện. B. Tia X không có khả năng đâm xuyên. C. Tia X có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X không truyền được trong chân không. Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam. Câu 11: Hạt nhân 235 92 U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là A. quá trình phóng xạ. C. phản ứng phân hạch. B. phản ứng nhiệt hạch. D. phản ứng thu năng lượng. Câu 12: Cho các tia phóng xạ:  ,   ,   ,  . Tia nào có bản chất là sóng điện từ? A. Tia  . B. Tia   . C. Tia   . D. Tia  . Trang 1/4 – Mã đề thi 001 Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F . Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F F A. . B. . C. 3F . D. 9 F . 9 3 Câu 14: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8 A. B. 0,04 A. C. 2,0 A. D. 1,25 A. Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình s  2cos 2 t (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là A. 1 Hz. B. 2 Hz. C.  Hz. D. 2 Hz. Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm. Câu 17: Đặt điện áp u  200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1A. Câu 18: Một dòng điện có cường độ i  2 cos100 t (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q  6 2 cos106  t (μC) (t tính bằng s). Ở thời điểm t  2,5.107 s, giá trị của q bằng A. 6 2 μC. B. 6 μC. C. 6 2 μC. D. 6 μC. 14 8 Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.10 Hz. Lấy c = 3.10 m/s. Đây là A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.1034 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.1019 J. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,35 µm. B. 0,29 µm. C. 0,66 µm. D. 0,89 µm. Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là A. 10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0 eV. 2 Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J. Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc (2). B. con lắc (1). C. con lắc (3). D. con lắc (4). Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 3 V; r1 = 1 Ω; E2 = 6 V; r2 = 1 Ω; R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là A. 0,67 A. B. 2,0 A. C. 2,57 A. D. 4,5 A. Trang 2/4 – Mã đề thi 001 Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm. Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình   lần lượt là x1  5cos 10t   (cm) và x2  5cos 10t   (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là 3 6   A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm. Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017. Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol 37 Li là A. 6,32.1024. B. 2,71.1024. C. 9,03.1024. D. 3,61.1024. Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0? A. t + 225 ns. B. t + 230 ns. C. t + 260 ns. D. t + 250 ns. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là 1 1 1 1 s. s. s. A. B. C. s. D. 12 30 60 6 Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là 1 và  2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1 và của  2 theo thời gian t. Tính từ t  0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là A. 0,15 s. B. 0,3 s. C. 0,2 s. D. 0,25 s. Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm. Trang 3/4 – Mã đề thi 001 Câu 36: Đặt điện áp u AB  U 0cost (U0,  không đổi) vào hai đầu R1 R2 C đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha B M giữa u AB và điện áp uMB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng A. 0,866. B. 0,333. C. 0,894. D. 0,500. Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ∆L = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là A. 0,4 µF. B. 0,8 µF. C. 0,5 µF. D. 0,2 µF. Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 147 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là A. 9,73.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 2,46.106 m/s. D. 3,36.106 m/s. ---------------------HẾT--------------------- Trang 4/4 – Mã đề thi 001 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: .................................................................................. Số báo danh: ......................................................................................... Mã đề thi 001 Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  A cos t    ( A  0,   0). Pha của dao động ở thời điểm t là A.  . B. cos t    . C. t  . m o c . 7 D.  . Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là 1 1 A. kx. B. kx 2 . C.  kx. D. kx 2 . 2 2 Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là u  2 cos10t (mm). Biên độ của sóng là 4 2 h n i s n e y Tu A. 10 mm. B. 4 mm. C. 5 mm. Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm.    Câu 5: Điện áp u  120 cos 100 t   (V) có giá trị cực đại là 12   A. 60 2 V. B. 120 V. C. 120 2 V. D. 2 mm. D. đồ thị dao động âm. D. 60 V. Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U U N N U A. 1  2 . B. 1  U 2 N 2 . C. U1U 2  N1 N2 . D. 1  1 . U 2 N1 U 2 N2 N1 Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát. Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X là dòng hạt mang điện. B. Tia X không có khả năng đâm xuyên. C. Tia X có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X không truyền được trong chân không. Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam. Câu 11: Hạt nhân 235 92 U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là A. quá trình phóng xạ. C. phản ứng phân hạch. B. phản ứng nhiệt hạch. D. phản ứng thu năng lượng. Câu 12: Cho các tia phóng xạ:  ,   ,   ,  . Tia nào có bản chất là sóng điện từ? A. Tia  . B. Tia   . C. Tia   . D. Tia  . Trang 1/4 – Mã đề thi 001 Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F . Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F F A. . B. . C. 3F . D. 9 F . 9 3 Câu 14: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8 A. B. 0,04 A. C. 2,0 A. D. 1,25 A. Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình s  2cos 2 t (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là A. 1 Hz. B. 2 Hz. C.  Hz. D. 2 Hz. Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm. Câu 17: Đặt điện áp u  200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1A. Câu 18: Một dòng điện có cường độ i  2 cos100 t (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q  6 2 cos106  t (μC) (t tính bằng s). Ở thời điểm t  2,5.107 s, giá trị của q bằng 4 2 h n i s n e y Tu m o c . 7 A. 6 2 μC. B. 6 μC. C. 6 2 μC. D. 6 μC. 14 8 Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.10 Hz. Lấy c = 3.10 m/s. Đây là A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.1034 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.1019 J. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,35 µm. B. 0,29 µm. C. 0,66 µm. D. 0,89 µm. Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là A. 10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0 eV. 2 Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J. Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc (2). B. con lắc (1). C. con lắc (3). D. con lắc (4). Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 3 V; r1 = 1 Ω; E2 = 6 V; r2 = 1 Ω; R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là A. 0,67 A. B. 2,0 A. C. 2,57 A. D. 4,5 A. Trang 2/4 – Mã đề thi 001 Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm. Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình   lần lượt là x1  5cos 10t   (cm) và x2  5cos 10t   (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là 3 6   A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm. Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017. 4 2 h n m o c . 7 Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol 37 Li là i s n e y Tu 24 24 24 A. 6,32.10 . B. 2,71.10 . C. 9,03.10 . D. 3,61.1024. Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0? A. t + 225 ns. B. t + 230 ns. C. t + 260 ns. D. t + 250 ns. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là 1 1 1 1 s. s. s. A. B. C. s. D. 12 30 60 6 Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là 1 và  2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1 và của  2 theo thời gian t. Tính từ t  0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là A. 0,15 s. B. 0,3 s. C. 0,2 s. D. 0,25 s. Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm. Trang 3/4 – Mã đề thi 001 Câu 36: Đặt điện áp u AB  U 0cost (U0,  không đổi) vào hai đầu R1 R2 C đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha B M giữa u AB và điện áp uMB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng A. 0,866. B. 0,333. C. 0,894. D. 0,500. Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ∆L = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là A. 0,4 µF. B. 0,8 µF. C. 0,5 µF. D. 0,2 µF. Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. 4 2 h n i s n e y Tu m o c . 7 Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 147 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là A. 9,73.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 2,46.106 m/s. D. 3,36.106 m/s. ---------------------HẾT--------------------- Trang 4/4 – Mã đề thi 001 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ……………… KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018_2019 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 04 trang Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... số BD: ............................. Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình cm. Pha ban đầu của dao động là: A. 1,5 π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. π. Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với bình phương biên độ. B. không đổi nhưng hướng thay đổi. C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. và hướng không đổi. Câu 3: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x  A cos(3t   ) (cm). Khoảng cách 4 giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha  / 3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ? A. 3,2m/s. B. 4,8 m/s. C. 7,2 m/s. D. 1,6m/s. Câu 4: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luâṭ của chuyển động thẳng đều? A. x = 5t2 (m, s). B. x = 12 – 3t2 (m, s). C. x = -3t + 7 (m, s). D. v = 5 – t (m/s, s). Câu 5: Chọn câu đúng. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ to của âm. C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm. D. tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm.    2 Câu 6: Hai dao động điều hòa x1 = A1cosωt và x2 = A2 cos  t   . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là. A. A = B. A = A 12  A 22 C. A = A1 + A2 D. A = A 12  A 22 . Câu 7: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất? Cho g = 10m/s2 A. 2,1s B. 9s C. 4,5s. D. 3s Câu 8: Chọn công thức đúng của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều r 4π 2 r 4π 2 r 2 A. aht = 2 B. aht = . C. a = r. v D. a = ht ht  T2 f2 Câu 9: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số nguyên lần nửa bước sóng Câu 10: Vật chuyển động chậm dần đều A. Gia tốc của vật luôn luôn âm. B. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động. C. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động. Trang 1/5 - Mã đề thi 132 D. Gia tốc của vật luôn luôn dương. Câu 11: Một con lắc đơn có độ dài dây là 1m, treo quả nặng 1 kg, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 60o rồi buông tay. Tính vận tốc cực đại của con lắc đơn,  2  10? A.  m/s B. 0,1π m/s. C. 10m/s D. 1m/s Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + 𝜋/2)( cm). Gốc thời gian được chọn là lúc A. vật ở vị trí biên âm. B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. vật ở vị trí biên dương. Câu 14: Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2sin10  t(cm). Lấy  2  10. Năng lượng dao động của vật là A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,02J. D. 0,1mJ. Câu 15: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm B. 50 cm C. 25 cm. D. 100 cm Câu 16: Dấu của các điện tích q1, q2 trên hình 1.1 là A. q1 > 0, q2 < 0. B. q1 < 0, q2 > 0. C. q1 < 0, q2 < 0. D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q1, q2. Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình :   x1  3cos  4t   ;  cm  x 2  3cos 4t  cm  3  . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là     3 3cm; 2cm; 3 3cm; 2 3cm; 6. 6 . 3. 6 . A. B. C. D. Câu 18: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2( t  x )(mm) , trong đó x tính bằng 0 .1 2 cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là A. T = 0,1 s. B. T = 50 s. C. T = 8 s. D. T = 1 s. Câu 19: Chọn câu trả lời sai Một hành khách A đứng trong toa tàu và một hành khách B đứng trên sân ga. Khi tàu chuyển động thì hành khách B chạy trên sân ga với cùng vận tốc của tàu và theo chiều chuyển động của tàu A. Hành khách A đứng yên so với hành khách B B. Hành khách A chuyển động so với sân ga C. Hành khách B chuyển động so với sân ga D. Hành khách B chuyển động so với hành khách A Câu 20: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số Trang 2/5 - Mã đề thi 132 A. 1 Hz B. 3 Hz C. 12 Hz D. 6 Hz Câu 22: Chuyển động rơi tự do là: A. Một chuyển động thẳng đều. B. Một chuyển động thẳng nhanh dần. C. Một chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều. Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ? A.  rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz B. 2 rad/s ; 1 s ; 1 Hz C. /2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz D. 2 rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. Câu 25: Điện tích điểm Q gây ra tại M một cường độ điện trường có độ lớn E. Nếu tăng khoảng cách từ điện tích tới M lên 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường tại M A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 26: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là A. 4 m. B. 50 m. C. 18 m. D. 14,4 m. Câu 27: Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 28: Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz. A. Cá heo B. Loài chó C. Con người. D. Loài dơi Câu 29: Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm? A. 2 2 %. B. 6%. C. 4%. D. 1,6%. 0 Câu 30: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( 0 < 15 ). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ? A. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc C. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc. D. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc Câu 31: Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 106 m/s dọc theo đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều đó có độ lớn A. 482 V/m. B. 284 V/m. C. 428 V/m. D. 824 V/m. Câu 32: Một điện tích -1 μC đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. B. 9000 V/m, hướng về phía nó. C. 9000 V/m, hướng ra xa nó. D. 9.109 V/m, hướng về phía nó. Câu 33: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5 Hz. B. 10Hz C. 12Hz. D. 12,5Hz Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là A. 1/12s. B. 1/120s. C. 5/60s . D. 11/120s. Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x1 = A1cos(ωt 2  ) cm và x2 = A2cos(ωt  ) cm . Phương trình dao động tổng hợp là x = 12cos(ωt+φ). Để biên độ  3 6 A2 có giá trị cực đại thì  có giá trị:    = . = . =    rad rad . rad .  rad    A. B. D. 6 4 3 C. Câu 36: Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 8cm. Câu 37: Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện Trường đều như hình vẽ. Đáp án nào là sai khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường: A. AQP = AQN B. AMQ = AMP C. AMQ = - AQN D. AMN = ANP M Q N P Câu 38: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứngvới phương trình uA = uB = 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1 = 5 cm, d2 = 25 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là: A. 0 cm. B. 2 cm. C. 1cm D. 4 cm. Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 18 N/m, vật nặng khối lượng M = 100g có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Đặt lên vật M một vật m = 80 g rồi kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương ngang. Tìm điều kiện của biên độ A của dao động để trong quá trình dao động vật m không trượt trên vật M, biết hệ số ma sát giữa hai vật là µ = 0,2. A. A ≤ 2,5 cm. B. A ≤ 1,4 cm. C. A ≤ 1cm. D. A ≤ 2 cm. Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 22,5cm/s B. v = 15cm/s. C. v = 20m/s . D. v = 5cm/s --------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/5 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018_2019 Mã đề 132 1B 2C 3C 4C 5A 6B 7D 8B 9A 10B 11A 12C 13B 14A 15B 16C 17A 18A 19D 20D 21D 22D 23A 24C 25A 26B 27C 28C 29C 30A 31B 32B 33D 34C 35D 36D 37B 38D 39D 40B Trang 5/5 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ VẬT LÝ - KTCN (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Vật lý Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 101 Câu 1. Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng: A. 5. B. 30. C. 125. D. 25. Câu 2. Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng A. Đông. B. Tây. C. Đông – Bắc. D. Nam. Câu 3. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng A. 200 Hz. B. 250 Hz. C. 225 Hz. D. 275 Hz. Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn: A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 5. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc  là A. A2. B. 2A. C. (A)2. D. A. Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng? A. NO > MO. B. NO  MO . C. NO < MO. D. NO = MO. Câu 7. Mắt không có tật là mắt A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới. B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới. C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết. Câu 8. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là: A. T/8. B. T/4. C. T/12. D. T/6 . Câu 9. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u  U 2cos(t   ) và dòng điện trong mạch i  I 2cost . Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là KHÔNG đúng? U2 U 2cos A. P  cos 2 . B. P  . C. P = RI2. D. P = UIcos. R R Câu 10. Dòng điện Phu-cô là A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ. B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. Câu 11. Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu. C. Tốc độ của vật giảm dần . D. Gia tốc có độ lớn tăng dần. Câu 12. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C = 10-3/6π F và cuộn dây thuần cảm có L =  1/π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u  120cos(100 t  )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong 3 mạch:   A. i  1,5 2cos(100 t  )( A) . B. i  3cos(100 t  )( A) . 12 12 h n si n e y Tu  C. i  3 2cos(100 t  )( A) . 4 m o c . 7 4 2  D. i  1,5 2cos(100 t  )( A) . 4 1/4 - Mã đề 101
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan