ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
*
VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 545
Sinh viên thực hiện: NGÔ VĂN TÀI
Đà Nẵng – Năm 2019
VĂN PHÒNG LÀM VIỆC CÔNG TY CP XÂY DỰNG 545
TÓM TẮT
Tên đề tài: VĂN PHÒNG LÀM VIỆC CÔNG TY CP XÂY DỰNG 545
Sinh viên thực hiện: NGÔ VĂN TÀI
Số thẻ sinh viên: 110140070
Lớp: 14X1A
Với nhiệm vụ đồ án được giao, sinh viên thực hiện các nội dung sau:
Phần kiến trúc: 10%.
1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên.
3. Thiết kế hai mặt cắt ngang.
Phần kết cấu: 60%.
1. Tính toán sàn tầng 3.
2. Tính toán cầu thang bộ tầng 3.
3. Tính toán khung trục X3.
4. Tính toán móng khung trục X3.
5. Tính toán hệ dầm trực giao.
6. Tính toán dầm liên tục trục Y1.
Phần thi công: 30%.
1. Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi.
2. Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm.
3. Thiết kế ván khuôn phần thân.
4. Lập tiến độ thi công bê tông phần thân.
LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn
của mình còn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế :
VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 545
Địa điểm: Lô A-23, A-24, A-25 số 324 Khu dân cư số 5, đường Nguyễn Hữu Thọ,
phường Khuê Trung, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: T.S. Lê Anh Tuấn.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: T.S. Lê Anh Tuấn
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: KS. Đặng Hưng Cầu.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Lê Anh Tuấn đã giúp em hoàn
thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh
nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót. Em kính
mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các
Thầy, Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, … tháng … năm 2019.
Sinh viên:
Ngô Văn Tài
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan : Đồ án tốt nghiệp với đề tài “VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
CÔNG TY CP XÂY DỰNG 545” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, không sao
chép của bất cứ ai, số liệu, công thức tính toán được thể hiện hoàn toàn đúng sự thật.
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm về công trình nghiên cứu của riêng mình !
Sinh viên thực hiện
Ngô Văn Tài
ii
MỤC LỤC
TÓM TẮT ....................................................................................................................
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ I
LỜI CAM ĐOAN...................................................................................................... II
MỤC LỤC ............................................................................................................... III
DANH MỤC BẢNG.................................................................................................. X
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... XII
PHẦN 1: KIẾN TRÚC (10%)
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ............................................................. 1
1.1
Sự cần thiết đầu tư ..................................................................................... 1
1.2
Vị trí, điều kiện tự nhiên, hiện trạng khu vực xây dựng công trình ........ 1
1.2.1
Vị trí xây dựng công trình..................................................................... 1
1.2.2
Điều kiện tự nhiên ................................................................................ 2
1.3
Nội dụng và quy mô đầu tư công trình...................................................... 3
1.3.1
Các hạng mục đầu tư ............................................................................ 3
1.3.2
Quy mô đầu tư ...................................................................................... 3
1.4
Giải pháp thiết kế ....................................................................................... 3
1.4.1
Tổng mặt bằng...................................................................................... 3
1.4.2
Giải pháp kiến trúc ............................................................................... 4
1.4.3
1.4.4
Giải pháp kết cấu .................................................................................. 6
Giải pháp kỹ thuật khác ........................................................................ 6
1.5
Chỉ tiêu kinh tế ........................................................................................... 8
1.5.1
Hệ số sử dụng KSD ................................................................................ 8
1.5.2
Hệ số khai thác khu đất XD .................................................................. 8
PHẦN 2: KẾT CẤU (60%)
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................. 9
2.1
Sơ đồ phân chia ô sàn ................................................................................. 9
2.2
Các số liệu tính toán của vật liệu ............................................................. 10
2.3
Chọn chiều dày bản sàn ........................................................................... 10
2.4
Cấu tạo các lớp sàn................................................................................... 11
2.4.1
Cấu tạo các lớp sàn nhà ...................................................................... 11
2.4.2
Cấu tao các lớp sàn vệ sinh ................................................................. 11
2.5
Tải trọng tác dụng lên sàn ....................................................................... 11
2.5.1
Tĩnh tải sàn ......................................................................................... 11
2.5.2
Tải trọng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn ............... 12
iii
2.5.3
Hoạt tải ............................................................................................... 13
2.6
Tính toán nội lực và kết cấu thép cho ô sàn ............................................ 13
2.6.1
Xác định nội lực trên các ô sàn ........................................................... 13
2.6.2
Tính toán và bố trí thép cho các ô sàn ................................................. 16
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ....................................................... 22
3.1
Chọn vật liệu............................................................................................. 22
3.2
Cấu tạo cầu thang..................................................................................... 22
3.3
Tính bản thang, chiếu nghỉ, chiếu tới ...................................................... 22
3.3.1
Tải trọng tác dụng lên bản thang ......................................................... 22
3.3.2
Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ ................................................. 24
3.3.3
Tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới .................................................... 24
3.3.4
3.3.5
Xác định nội lực ................................................................................. 25
Tính thép cho bản thang ..................................................................... 26
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC X3 .................................................... 28
4.1
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện ............................................................... 29
4.1.1
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột..................................................... 29
4.1.2
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm................................................... 30
4.1.3
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện vách .................................................. 30
4.2
Sơ đồ bố trí dầm sàn các tầng .................................................................. 31
4.3
Tải trọng tác dụng lên công trình ............................................................ 34
4.3.1
Tải trọng thẳng đứng .......................................................................... 34
4.3.2
Tải trọng gió ....................................................................................... 37
4.4
Xác định nội lực ........................................................................................ 43
4.4.1
Tải trọng nhập vào .............................................................................. 43
4.4.2
Tổ hợp nội lực .................................................................................... 44
4.5
Tính toán cốt thép khung trục X3 ........................................................... 45
4.5.1
Tính toán cốt thép cột ......................................................................... 46
4.5.2
Tính toán thép dầm ............................................................................. 53
4.5.3
Tính toán cốt treo ............................................................................... 61
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN DẦM TRỰC GIAO .................................................... 62
5.1
Vị trí và sơ đồ tính hệ dầm trực giao ....................................................... 62
5.1.1
Vị trí hệ dầm trực giao trên mặt bằng & sợ đồ truyền lực của các ô sàn 62
5.1.2
5.2
5.3
5.4
Sơ đồ tính hệ dầm trực giao ................................................................ 63
Các số liệu tính toán của vật liệu ............................................................. 63
Chọn tiết diện dầm ................................................................................... 63
Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ....................................................... 63
iv
5.5
Tĩnh tải...................................................................................................... 63
5.5.1
Tải trọng do trọng lượng bản thân dầm và lớp vữa .............................. 63
5.5.2
Tải trọng do sàn truyền vào dầm ......................................................... 64
5.5.3
Tải trọng do tường và cửa xây trên dầm.............................................. 64
5.6
Hoạt tải ..................................................................................................... 65
5.7
Sơ đồ tải trọng và tổ hợp nội lưc.............................................................. 65
5.7.1
Tĩnh tải ............................................................................................... 65
5.7.2
5.8
Hoạt tải ............................................................................................... 68
Tổ hợp nội lực bằng Etabs ....................................................................... 69
5.9
Tính toán cốt thép .................................................................................... 70
5.9.1
Tính toán cốt thép dầm cho trục giữa Y2-Y3 ...................................... 70
5.10 Tính toán cốt thép dầm trục giữ X2-X3 .................................................. 74
5.10.1 Với tiết diện chịu momen âm .............................................................. 74
5.10.2
5.10.3
Với tiết diện chịu momen dương ........................................................ 75
Cốt đai đoạn dầm tại gối ..................................................................... 76
5.10.4
Cốt đai đoạn dầm tại giữa nhịp 1,2 và 3 .............................................. 77
5.11 Tính toán cốt thép dầm trục giữa X3-X4 ................................................ 78
5.11.1 Với tiết diện chịu momen âm .............................................................. 78
5.11.2 Với tiết diện chịu momen dương ........................................................ 78
5.11.3
5.11.4
Tính toán cốt đai đoạn dầm tại gối ...................................................... 80
Tính toán cốt đai đoạn dầm giữa nhịp 1, 2 và 3 ................................... 81
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN DẦM LIÊN TỤC TRỤC Y1 ...................................... 82
6.1
Vị trí và sơ đồ tính dầm ........................................................................... 82
6.1.1
Vị trí dầm ........................................................................................... 82
6.1.2
Sơ đồ tính ........................................................................................... 82
6.2
Các số liệu tính toán ................................................................................. 82
6.2.1
Chọn vật liệu ...................................................................................... 82
6.2.2
Chọn tiết diện dầm ............................................................................. 83
6.3
Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ....................................................... 83
6.3.1
Tĩnh tải ............................................................................................... 83
6.3.2
Hoạt tải ............................................................................................... 85
6.3.3
Tải trọng do sàn truyền vào dầm ......................................................... 85
6.4
Sơ đồ tải trọng và tổ hợp nội lực của dầm Y1 ......................................... 86
6.4.1
Sơ đồ tải trọng và tổ hợp nội lực theo phương pháp dùng phần mềm
SAP 2000 v.14 .................................................................................................. 86
6.4.2
Biểu đồ nội lực trong dầm Y1 ............................................................. 87
v
6.4.3
Tổ hợp nội lực dầm Y1 ....................................................................... 88
6.5
Tính toán cốt thép cho dầm liên tục Y1 .................................................. 89
6.5.1
Tính toán cốt thép dọc ........................................................................ 89
6.5.2
6.5.3
Tính toán cốt thép đai ......................................................................... 93
Tính toán cốt treo ............................................................................... 95
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC X3 ............................... 97
7.1
Điều kiện địa chất công trình ................................................................... 97
7.1.1
Địa tầng .............................................................................................. 97
7.1.2
Đánh giá nền đất ................................................................................. 97
7.1.3
Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng .............................................. 99
7.1.4
Lựa chọn giải pháp nền móng ............................................................. 99
7.1.5
7.1.6
Các loại tải trọng dùng để tính toán .................................................. 100
Các giả thiết tính toán ....................................................................... 100
7.2
Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C3, C6, C11) .................................. 101
7.2.1
Vật liệu ............................................................................................. 101
7.2.2
7.2.3
7.2.4
7.2.5
Tải trọng tính toán ............................................................................ 101
Xác định sơ bộ kích thước và chiều sâu đặt móng............................. 102
Kích thước cọc ................................................................................. 103
Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu và đất nền ...................... 103
7.2.6
7.2.7
Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .................................................. 104
Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ........................................................... 105
7.2.8
7.2.9
Kiểm tra độ lún của móng cọc .......................................................... 109
Tính toán đài cọc .............................................................................. 110
7.3
Thiết kê móng M2 ( móng dưới cột C14) .............................................. 113
7.3.1
Vật liệu ............................................................................................. 113
7.3.2
Tải trọng tác dụng............................................................................. 113
7.3.3
Xác định sơ bộ kích thước và chiều sâu đặt móng............................. 113
7.3.4
Xác định kích thước cọc ................................................................... 114
7.3.5
7.3.6
7.3.7
7.3.8
Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu và đất nền ...................... 114
Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .................................................. 115
Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ........................................................... 116
Kiểm tra độ lún của móng cọc .......................................................... 120
7.3.9
Tính toán đài cọc .............................................................................. 121
PHẦN 3: THI CÔNG (30%)
CHƯƠNG 8: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH, ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP KỸ
THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH .......................................... 124
vi
8.1
8.2
Tổng quan về công trình ........................................................................ 124
Điều kiện khí hậu và địa chất công trình .............................................. 124
8.3
Phương hướng thi công tổng quát toàn công trình ............................... 124
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
CÁC CÔNG TÁC PHẦN NGẦM ......................................................................... 126
9.1
Thiết kế biện pháp thi công coc khoan nhồi .......................................... 126
9.1.1
Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ............................... 126
9.1.2
9.1.3
9.1.4
Trình tự thi công cọc khoan nhồi ...................................................... 126
Công tác chuẩn bị ............................................................................. 127
Hạ ống vách ..................................................................................... 128
9.1.5
Khoan tạo lỗ ..................................................................................... 130
9.1.6
9.1.7
Kiểm tra và xử lý cặn lắng đấy hố khoan .......................................... 134
Công tác cốt thép .............................................................................. 135
9.1.8
9.1.9
Thối rửa hố khoan ............................................................................ 139
Đổ bê tông cọc.................................................................................. 139
9.1.10
9.1.11
9.1.12
9.1.13
Xử lý Bentonite thu hồi .................................................................... 140
Rút ống vách .................................................................................... 140
Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi ................................................. 141
Thời gián thi công cọc khoan nhồi .................................................... 143
9.2
Công tác thi công phần ngầm ................................................................ 143
9.2.1
Biện pháp tiêu nước cho công trình .................................................. 143
9.2.2
9.2.3
9.2.4
Lựa chọn phương án thi công đào đất cho công trình ........................ 144
Tính khối lượng đất đào.................................................................... 144
Thể tích phần ngầm chiếm chổ ......................................................... 147
9.2.5
9.2.6
9.2.7
9.2.8
Tính khối lượng đất lấp .................................................................... 147
Thi công bê tông sàn tầng hầm và giằng móng ................................. 147
Biện pháp kỹ thuật thi công .............................................................. 148
Công tác ván khuôn móng ................................................................ 150
9.2.9
9.2.10
9.2.11
9.2.12
Công tác đổ bê tông .......................................................................... 153
Công tác bảo dưỡng bê tông ............................................................. 154
Công tác tháo ván khuôn .................................................................. 154
Tổ chức thi công bê tông đài, dầm, sàn ............................................. 155
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CÁC CÔNG TÁC CHỦ
YẾU PHẦN THÂN ................................................................................................ 159
10.1 Phương án lựa chọn ván khuôn cho cột, dầm sàn tầng điển hình ........ 159
10.1.1 Lựa chọn biện pháp sử dụng ............................................................. 159
vii
10.1.2
Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống .......................................... 159
10.2 Thiết kế ván khuôn cột ........................................................................... 159
10.2.1 Cấu tạo ván khuôn cột ...................................................................... 159
10.2.2
10.2.3
Sơ đồ làm việc của ván khuôn .......................................................... 160
Tải trọng tác dụng............................................................................. 160
10.2.4
Tính khoảng cách các gông cột: ........................................................ 160
10.3 Thiết kế ván khuôn sàn .......................................................................... 161
10.3.1 Cấu tạo ván khuôn sàn ...................................................................... 161
10.3.2 Sơ đồ làm việc của ván khuôn .......................................................... 162
10.3.3 Tải trọng tác dụng............................................................................. 162
10.3.4
Tính khoảng cách xà gồ .................................................................... 162
10.3.5
10.3.6
Kiểm tra tiết diện xà gồ lớp .............................................................. 163
Tính toán kiểm tra cột chống ............................................................ 164
10.4 Thiết kế ván khuôn dầm khung ............................................................. 166
10.4.1 Cấu tạo ván khuôn dầm .................................................................... 166
10.4.2
10.4.3
10.4.4
Sơ đồ làm việc của ván khuôn .......................................................... 166
Tính ván khuôn đáy dầm .................................................................. 166
Tính ván khuôn thành dầm ............................................................... 168
10.5 Thiết kế ván khuôn cầu thang ............................................................... 169
10.5.1 Cấu tạo cầu thang ............................................................................. 169
10.5.2 Thiết kế ván khuôn cho bản thang .................................................... 170
10.5.3
Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ và chiếu tới ................................ 173
10.6 Thiết kế ván khuôn vách thang máy ..................................................... 175
10.6.1 Cấu tạo ván khuôn vách thang máy .................................................. 175
10.6.2
10.6.3
10.6.4
10.6.5
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn vách ............................................. 176
Kiểm tra ván khuôn vách .................................................................. 176
Kiểm tra gông ngang ........................................................................ 177
Tính toán bulong neo ........................................................................ 177
10.7 Biện pháp kỹ thuật thi công các công tác chủ yếu ................................ 177
10.7.1 Công tác cốt thép .............................................................................. 177
10.7.2 Công tác ván khuôn .......................................................................... 179
10.7.3 Công tác bê tông ............................................................................... 180
10.7.4
10.7.5
10.7.6
10.7.7
Đổ bê tông cột, vách ......................................................................... 181
Đổ bê tông dầm, sàn ......................................................................... 181
Công tác bảo dưỡng bê tông ............................................................. 181
Công tác tháo dỡ ván khuôn ............................................................. 182
viii
10.7.8
Xử lý khuyết tật bề mặt .................................................................... 182
CHƯƠNG 11: TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG PHẦN THÂN .............................. 184
11.1
11.2
Xác định cơ cấu quá trình ...................................................................... 184
Thống kê ván khuôn ............................................................................... 184
11.3 Thống kê bê tông và cốt thép ................................................................. 184
11.4 Xác định nhu cầu nhân công của các quá trình .................................... 185
11.4.1 Công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn............................ 185
11.4.2
11.4.3
11.4.4
Công tác sản xuất và lắp dựng cốt thép ............................................. 185
Công tác bê tông ............................................................................... 186
Lập tiến độ thực hiện công tác BTCT cột, dầm, sàn và cầu thang ..... 186
PHỤ LỤC
ix
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bố trí cụ thể mặt bằng công trình ................................................................. 5
Bảng 2.1: Cấu tạo các ô sàn ....................................................................................... 10
Bảng 2.2: Tải trọng tác dụng lên các sàn .................................................................... 12
Bảng 2.3: Trọng lượng tường ngăn và cửa ................................................................. 12
Bảng 2.4: Tảng tính tĩnh tải trên các ô sàn ................................................................. 12
Bảng 2.5:Hoạt tải tác dụng lên các sàn ....................................................................... 13
Bảng 3.1: Tĩnh tải ô sàn chiếu nghỉ ............................................................................ 24
Bảng 3.2: Tĩnh tải ô sàn chiếu tới............................................................................... 24
Bảng 4.1: Chọn sơ bộ tiết diện cột ............................................................................. 28
Bảng 4.2: Bảng chọn tiết diện dầm ............................................................................ 30
Bảng 4.3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn hành lang, văn phòng .......................................... 34
Bảng 4.3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn phòng vệ sinh ..................................................... 34
Bảng 4.3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn mái ..................................................................... 35
Bảng 4.6: Bảng tính trọng lượng lớp vữa trát của các dầm. ........................................ 36
Bảng 4.7: Giá trị tính toán áp lực gió tĩnh tác dụng lên các mức sàn .......................... 34
Bảng 4.8: Chu kỳ và tần số dao động theo phương x, y .............................................. 35
Bảng 4.9: Thành phần gió động theo phương x mode 1 ............................................. 38
Bảng 4.10: Thành phần gió động theo phương y mode 1........................................... 39
Bảng 4.11: Giá trị ...................................................................................................... 42
Bảng 4.13: Bảng điều kiện và mô hình tính toán theo phương x và y ......................... 47
Bảng 4.14: Giá trị cốt thép tối thiểu ........................................................................... 49
Bảng 4.15: Điều kiện tính toán theo nén lệch tẩm phẳng phương x,y ......................... 52
Bảng 5.1 : Tĩnh tải do sàn truyền vào dầm ................................................................. 57
Bảng 5.2 : Tĩnh tải do tường và cửa tác dụng lên dầm................................................ 58
Bảng 5.3 : Hoạt tải do sàn truyền vào dầm ................................................................. 58
Bảng 6.1 Tĩnh tải do sàn truyền trên dầm ................................................................. 84
Bảng 6.2. Tĩnh tải do tường truyền trên dầm ............................................................. 84
Bảng 6.3 Hoạt tải do sàn truyền trên dầm................................................................. 85
Bảng 6.4 Tổ hợp momen dầm liên tục y1 ................................................................... 89
Bảng 6.5 Tổ hợp lực cắt dầm liên tục y1 ................................................................... 89
Bảng 7.1: Bảng tổ hợp nội lực tải trọng tính toán (đơn vị kn,m) ............................... 101
Bảng 7.2: Bảng tổ hợp nội lực tải trọng tiêu chuẩn (đơn vị kn,m) ............................ 102
Bảng 7.3: Bảng tính tải trọng đứng .......................................................................... 106
Bảng 7.4: Bảng kiểm tra độ lún của móng ............................................................... 110
x
Bảng 7.5: Bảng tính tải trọng đứng .......................................................................... 116
Bảng 7.6: Bảng kiểm tra độ lún của móng ............................................................... 120
Bảng 9.1 Thông số các chế độ rung của búa rung ke-416 ......................................... 129
Bảng 9.2 Thông số búa rung ke-416 ........................................................................ 129
Bảng 9.3: Thông số máy trộn dung dịch bentonite .................................................. 132
Bảng 9.5: Thể tích móng chiếm chổ ........................................................................ 147
Bảng 9.6: Thể tích bê tông lót chiếm chổ ................................................................ 138
Bảng 9.7: Đặc tính của tấm ván khuôn thép hòa phát ............................................... 138
Bảng 9.8: Bảng tính khối lượng bê tông, ván khuôn, cốt thép .................................. 156
Bảng 9.9: Bảng tính khối lượng các phân đoạn ........................................................ 156
Bảng 9.10: Bảng tính hao phí ca máy đổ bê tông đài ................................................ 157
Bảng 9.11: Bảng tính hao phí công nhân lắp dựng cốt thép ...................................... 157
Bảng 9.12: Bảng tính hao phí công nhân lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn ................. 157
Bảng 9.13: Bảng tổng hợp nhịp công tác của các dây chuyền .................................. 158
Bảng 9.14: Bảng tính nhịp dây chuyền..................................................................... 158
Bảng 11.1: Thống kê ván khuôn cột ......................................................................... 169
Bảng 11.2: Thống kê ván khuôn vách ...................................................................... 169
Bảng 11.3: Thống kê ván khuôn sàn ........................................................................ 169
Bảng 11.4: Thống kê ván khuôn cầu thang .............................................................. 169
Bảng 11.5: Thống kê ván khuôn dầm ....................................................................... 169
Bảng 11.6: Thống kê bê tông cột ............................................................................. 169
Bảng 11.7: Thống kê bê tông vách ........................................................................... 169
Bảng 11.8: Thống kê bê tông sàn ............................................................................. 169
Bảng 11.9: Thống kê bê tông cầu thang ................................................................... 169
Bảng 11.10: Thống kê bê tông dầm.......................................................................... 169
Bảng 11.11: Tổng khối lượng phần thân công trình ................................................. 169
Bảng 11.13: Tỉ lệ phần trăm cho các thành phần quá tình lắp ván khuôn ................. 185
Bảng 11.14: Định mức hao phí của các thành phần quá trình lắp ván khuôn ............ 185
Bảng 11.15: Hao phí lao động cho công tác lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn ............ 170
Bảng 11.16: Hao phí lao động cho công tác xản xuất và lắp dựng cốt thép .............. 170
Bảng 11.17: Hao phí lao động cho công tác bê tông ................................................. 170
Bảng 11.18: Tổng hợp nhu cầu nhân công ............................................................... 170
xi
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Sơ đồ bố trí kiến trúc tầng điển hình .............................................................. 9
Hình 2.2 Sơ đồ bố trí kiến trúc tầng điển hình .............................................................. 9
Hình 2.3 Cấu tạo lớp sàn nhà ..................................................................................... 11
Hình 2.4 Cấu tạo lớp sàn nhà ..................................................................................... 11
Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang bộ ............................................................................... 22
Hình 3.2: Cấu tạo các lớp vật liệu bản thang .............................................................. 23
Hình 3.3: Sơ đồ tính dải bản thang 1 .......................................................................... 25
Hình 3.4: Sơ đồ tính dải bản thang 2 .......................................................................... 25
Hình 3.5. Kết quả nội lực vế thang 1 xuất từ sap (n.m) .............................................. 25
Hình 3.6. Kết quả xuất nội lực vế thang 2 từ sap (n.m) .............................................. 26
Hình 4.1: Mô hình không gian của công trình ............................................................ 28
Hình 4.2 : Mặt bằng dầm sàn tầng 1 ........................................................................... 31
Hình 4.3 : Mặt bằng dầm sàn tầng 2 ........................................................................... 32
Hình 4.4 : Mặt bằng dầm sàn tầng 3-12..................................................................... 32
Hình 4.5 : Mặt bằng dầm sàn tầng áp mái ................................................................. 33
Hình 4.6 : Mặt bằng dầm sàn tầng mái ...................................................................... 33
Hình 4.8: Sơ đồ tính toán ........................................................................................... 38
Hình 4.9: Dạng dao động thứ nhất của công trình (dao động theo phương x mode 1). 40
hình 4.10: Dạng dao động thứ nhất của công trình (theo phương y mode 1) ............... 40
Hình 4.11: Niểu đồ kí hiệu tên dầm và cột trong khung x3......................................... 45
Hình 5.1 Sơ đồ hệ dầm trực giao trên mặt bằng ......................................................... 62
Hình 5.2 Sơ đồ tính hệ dầm trực giao ......................................................................... 63
Hình 5.4: Sơ đồ tĩnh tải dầm trục giữa y2-y3 ............................................................. 65
Hình 5.5: Sơ đồ momen dầm trục giữa y2-y3 ............................................................. 66
Hình 5.5: Sơ đồ lực cắt dầm trục giữa y2-y3 .............................................................. 66
Hình 5.6: Sơ đồ phản lực gối tựa giữa trục y2-y3 ....................................................... 66
Hình 5.7: Sơ đồ tĩnh tải dầm giữa trục x2-x3 ............................................................ 66
Hình 5.8: Sơ đồ momen dầm trục giữa x2-x3 ............................................................. 67
Hình 5.9: Sơ đồ lực cắt dầm trục giữa x2-x3 .............................................................. 67
Hình 5.10: Sơ đồ lực cắt dầm trục giữa x2-x3 ............................................................ 67
Hình 5.11: Sơ đồ tĩnh tải dầm trục giữa x3-x4 ........................................................... 67
Hình 5.12: Sơ đồ tĩnh tải dầm trục giữa x3-x4 ........................................................... 67
Hình 5.13: Sơ đồ tĩnh tải dầm trục giữa x3-x4 ........................................................... 68
Hình 5.14: Sơ đồ lực cắt dầm trục giữa x3-x4 ............................................................ 68
xii
Hình 5.15: Sơ đồ phản lực gối tựa dầm trục giữa x3-x4 ............................................. 68
Hình 5.16: Sơ đồ chất tải lên hệ dầm trực giao ........................................................... 68
Hình 5.17: Sơ đồ phản lực của hệ dầm trực giao ........................................................ 69
Hình 5.17: Biểu đồ momen của hệ dầm trực giao giữa y2-y3 ..................................... 69
Hình 5.18: Biểu đồ momen của hệ dầm trực giao giữa x2-x3 ..................................... 69
Hình 5.18: Biểu đồ lực cắt của dầm trực giao giữa trục x2-x3 .................................... 69
Hình 5.19: Biểu đồ momen của dầm trực giao giữa trục x3-x4................................... 70
Hình 5.20: Biểu đồ lực cắt của dầm trực giao giữa trục x3-x4 .................................... 70
Hình 6.1.Vị trí dầm liên tục trên mặt bằng ................................................................. 82
Hình 6.2.Sơ đồ tính dầm liên tục trục y1 .................................................................... 82
Hình 6.2.Sơ đồ tĩnh tải tập trung dầm phụ truyền vào dầm y1 .................................... 85
Hình 6.3.Sơ đồ hoạt tải tập trung dầm phụ truyền vào dầm y1 ................................... 86
Hình 6.4.Sơ đồ chất tải của tĩnh tải dầm y1 ................................................................ 86
Hình 6.5.Sơ đồ chất tải nhịp 1 .................................................................................... 87
Hình 6.6.Sơ đồ chất tải nhịp 2 .................................................................................... 87
Hình 6.7.Sơ đồ chất tải nhịp 3 .................................................................................... 87
Hình 6.8.Biểu đồ momen và lực cắt do tĩnh tải gây ra ................................................ 87
Hình 6.9.Biểu đồ momen và lực cắt do hoạt tải nhịp 1 gây ra .................................... 88
Hình 6.10.Biểu đồ momen và lực cắt do hoạt tải nhịp 2 gây ra................................... 88
Hình 6.11.Biểu đồ momen và lực cắt do hoạt tải nhịp 3 gây ra................................... 88
Hình 7.1: Bố trí cọc trong đài................................................................................... 105
Hình 7.2: Kích thước diện tích truyền tải của móng vào đất nền .............................. 107
Hình 7.3: Lăng thể chọc thủng do tải trọng truyền xuống đài cọc ............................. 111
Hình 7.4: Mặt cắt tính toán cốt thép đài cọc ............................................................. 112
Hình 7.5: Bố trí cọc trong đài................................................................................... 116
Hình 7.6: Kích thước diện tích truyền tải của móng vào đất nền .............................. 118
Hình 7.7: Lăng thể chọc thủng của đài cọc............................................................... 121
Hình 7.8: Mặt cắt tính toán cốt thép trong đài .......................................................... 122
Hình 9.1: Quy trình thi công cọc khoan nhồi bằng gàu khoan .................................. 126
Hình 9.2: Sơ đồ bố trí máy định vị công trình .......................................................... 127
Hình 9.3: Sơ đồ công tác định vị tim cọc ................................................................. 128
Hình 9.4: Cấu tạo ống vách ...................................................................................... 128
Hình 9.5: Máy khoan kh-125 ................................................................................... 132
Hình 9.6: Máy khoan mkg-16m ............................................................................... 138
Hình 9.7: Hình dạng ván khuôn ............................................................................... 150
Hình 9.8: Đặc tính tấm ván khuôn góc trong ............................................................ 150
xiii
Hình 9.9: Đặc tính tấm ván khuôn góc ngoài ........................................................... 151
Hình 9.11: Mặt bằng chia phân đoạn thi công ......................................................... 155
Hình 1.2. Sơ đồ làm việc của ván khuôn .................................................................. 163
Hình 1.3. Sơ đồ làm việc của xà gồ .......................................................................... 164
Hình 7. Mặt bằng kết cấu cầu thang ......................................................................... 170
Hình 8. Sơ đồ làm việc của ván khuôn ..................................................................... 171
xiv
DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
M
Mô men uốn;
N
Q
Lực dọc;
Lực cắt;
F
Rb
Ngoại lực tập trung;
Cường độ chịu nén tính toán của bê tông;
Rbt
Rs
Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông;
Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép;
Rsw
Rsc
Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang;
Cường độ chịu nén tính toán của cốt thép;
Eb
Mô đun đàn hồi của bê tông;
Es
Mô đun đàn hồi của cốt thép;
b
h
Chiều rộng tiết diện chữ nhật; chiều rộng sườn tiết diện chữ T và chữ I;
Chiều cao của tiết diện chữ nhật, chữ T và chữ I;
a, a’
Khoảng cách từ hợp lực trong cốt thép tương ứng với S và S’ đến biên gần
h0, h0’
x
nhất của tiết diện;
Chiều cao làm việc của tiết diện, tương ứng bằ`ng h – a và h – a’;
Chiều cao cùng bê tông chịu nén;
Chiều cao tương đối của vùng bê tông chịu nén, bằng x/h0 ;
A
Bán kính quán tính của tiết diện ngang của cấu kiện đối với trọng tâm tiết
diện;
Hàm lượng cốt thép là tỉ số giữa diện tích tiết diện cốt thép S và diện tích
tiết diện ngang của cấu kiện bh0 , không kể đến phần cánh chịu nén và kéo;
Ab
Abt
I
l0
Diện tích toàn bộ tiết diện ngang của bê tông;
Diện tích tiết diện của vùng bê tông chịu nén;
Diện tích tiết diện của vùng bê tông chịu kéo;
Mô men quán tính của tiết diện đối với trọng tâm tiết diện của cấu kiện;
Wo
Chiều dài tính toán của cấu kiện;
Hệ số tin cậy;
Giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng.
i
xv
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
Sự cần thiết đầu tư
Nằm tại vị trí trọng điểm, Đà Nẵng là trung tâm kinh tế văn hóa chính trị của
miền trung nói riêng và cả nước nói chung, là địa điểm tập trung các đầu mối giao
thông. Hàng loạt các khu công nghiệp, khu kinh tế mọc lên, cùng với điều kiện sống
ngày càng phát triển. Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình
1.1
thức xây dựng các trụ sở làm việc cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho
đáp ứng được nhu cầu làm việc đa dạng của thành phố Đà Nẵng, tiết kiệm đất và đáp
ứng được yêu cầu thẩm mỹ, phù hợp với tầm vóc của thành phố trọng điểm miền
trung. Trong hoàn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một cao ốc văn phòng là một giải
pháp thiết thực bởi vì nó có những ưu điểm sau:
- Tiết kiệm đất xây dựng: Đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc
cao tầng của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đô thị, xây dựng nhà
cao tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn
và tốt hơn.
- Có lợi cho công tác sản xuất và sử dụng: Một văn phòng cao tầng khiến cho
công tác và sinh hoạt của con người được không gian hóa, khiến cho sự liên hệ theo
chiều ngang và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương hỗ,
tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng.
- Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các
mâu thuẫn giữa công tác làm việc và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của
đô thị đã xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một công trình kiến
trúc độc nhất.
- Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số
tầng khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho
thành phố. Những tòa nhà cao tầng có thể đưa đến những không gian tự do của mặt đất
nhiều hơn, phía dưới có thể làm sân bãi nghỉ ngơi công cộng hoặc trồng cây cối tạo
nên cảnh đẹp cho đô thị.
Từ đó việc dự án xây dựng Văn phòng làm việc công ty Cổ phần Xây dựng 545
được ra đời.
1.2
Vị trí, điều kiện tự nhiên, hiện trạng khu vực xây dựng công trình
1.2.1 Vị trí xây dựng công trình
Công trình xây dựng nằm trên: Lô A-23, A-24, A-25 số 324 Khu dân cư số 5,
đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Khuê Trung, quận Hải Châu, Thành phố Đà
Nẵng.
Sinh viên thực hiện: Ngô Văn Tài
Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu
1
Hướng Bắc-Đông Bắc
: giáp đường Nguyễn Đăng Đạo;
Hướng Tây-Tây Nam
: giáp khu quy hoạch;
Hướng Đông-Đông Nam : giáp đường Nguyễn Hữu Thọ;
Hướng Nam-Tây Nam
: giáp khu quy hoạch;
1.2.2 Điều kiện tự nhiên
1.2.2.1 Khí hậu
Nhiệt độ:
Thành phố Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển
hình, nhiệt độ cao và ít biến động.
Nhiệt độ trung bình hàng năm
: 25,9 oC;
Tháng có nhiệt độ cao nhất : trung bình 28 - 30 oC (tháng 6, 7, 8)
Tháng có nhiệt độ thấp nhất
Mùa mưa: từ tháng 4 đến tháng 11:
: tháng 12 1 2 18 - 23
Lượng mưa trung bình hàng năm : 2504,57 mm;
Lượng mưa cao nhất trong năm : 550 - 1000 mm; 10 11
Lượng mưa thấp nhất trong năm : 23 40 mm; 1 2 3 4
Gió: có hai mùa gió chính:
Gió tây nam chiếm ưu thế vào mùa hè; gió đông bắc chiếm ưu thế trong
mùa đông
Thuộc khu vực gió IIB
Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 80-85%
Nắng: tổng số giờ nắng trong năm: 2156,2 giờ.
1.2.2.2 Địa chất
Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu >-70 m, nền đất được cấu tạo gồm 6 lớp theo
thứ tự từ trên xuống như sau:
1. Phần đất lấp: chiều dày không đáng kể.
2. Sét pha, trạng thái dẻo cứng, dày 5,2m.
3. Cát pha, trạng thái dẻo, dày 7,5m.
4. Cát bụi trạng thái chặt vừa, dày 8,5m.
5. Cát hạt nhỏ và hạt trung, trạng thái chặt vừa, dày 8,2m.
6. Cát hạt thô lẫn cuội sỏi, trạng thái chặt, chiều dày lớn hơn 60m.
Mực nước ngầm ở độ sâu -4,2 m so với cốt thiên nhiên.
1.2.2.3 Hiện trạng khu vực xây dựng công trình
Dự án nằm trong quy hoạch chung của thành phố, xung quanh là các khu chung
cư khác và các công trình công cộng, quỹ đất được tận dụng một cách triệt để.
Sinh viên thực hiện: Ngô Văn Tài
Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu
2
1.3 Nội dụng và quy mô đầu tư công trình
1.3.1 Các hạng mục đầu tư
Về cơ bản công trình đầu tư vào những hạng mục chính như sau:
+ Văn phòng công ty 545
+ Văn phòng cho thuê
+ Nhà hàng, căng tin
+ Bãi giữ xe và khu vệ sinh
1.3.2 Quy mô đầu tư
Qui mô công trình bao gồm :
+ Khối nhà văn phòng cao 12 tầng, 1 tầng ngầm và 1 tầng sân thượng, công
trình có mặt bằng hình chữ nhật có kích thước 28,6x20,2 (m2); chiều cao 50m; tầng
ngầm sâu 3,2m, nhà xe được bố trí trong tầng hầm.
+ Nhà bảo vệ, gác cổng.
Trong khối nhà văn phòng có các phòng sau:
Tầng sân thượng: Nhà hàng;
Tầng 3-12: văn phòng cho thuê;
Tầng 2: văn phòng công ty 545;
Tầng 1: sảnh tiếp khách, trưng bày;
Tầng ngầm: Bãi đậu xe, xử lý nước thải, hệ thống điện, đặt thiết bị.
Công trình được thiết kế theo yêu cầu của quy hoạch đô thị và tuân theo các
quy định trong tiêu chuẩn thiết kế trụ sở văn phòng: TCVN 4601-1988 và các tiêu
chuẩn khác có liên quan.
Công trình thiết kế theo tiêu chuẩn cấp I:
+ Chất lượng sử dụng : Bậc I (Chất lượng sử dụng cao ).
+ Độ bền vững
+ Độ chịu lửa
: Bậc I (Niên hạng sử dụng trên 100 năm).
: Bậc I .
1.4 Giải pháp thiết kế
1.4.1 Tổng mặt bằng
Khu đất nằm trong thành phố nên diện tích khu đất tương đối hẹp, do đó hệ
thống bãi đậu xe được bố trí dưới tầng ngầm đáp ứng được nhu cầu đón tiếp, đậu xe
cho khách, có cổng chính hướng trực tiếp ra mặt đường chính.
Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ
dàng sử dụng và bảo quản.
Sinh viên thực hiện: Ngô Văn Tài
Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu
3
- Xem thêm -