Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý Tuyển tập chuyên đề hóa chuẩn bị thi thpt có đáp án...

Tài liệu Tuyển tập chuyên đề hóa chuẩn bị thi thpt có đáp án

.PDF
13
42
123

Mô tả:

Fanpage : www.facebook.com/club.yeu.vl Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl Thời gian: 90 phút Câu 1: Cho c|c nhận định sau 1. Sục ôzôn qua lượng dư dung dịch KI, sau đó cho thêm hồ tinh bột dung dịch chuyển sang m{u xanh 2. Tất cả c|c rượu đều bị oxi hóa th{nh anđehit hoặc xeton 3. Cho HNO3 đặc v{o lòng trắng trứng thấy có kết tủa m{u đỏ 4. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng ch|y thấp hơn c|c kim loại kh|c 5. Th{nh phần chính của quặng boxit l{ Cr2O3 6. Cho phenol t|c dụng với axit axetic ta thu được este tương ứng Số ph|t biểu đúng l{: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 2: Có thể dung ít nhất mấy thuốc thử để ph}n biệt c|c chất:toluen, stiren, benzen A.2 B.4 C.1 D.3 Câu 3: Cho c|c chất axit fomic, axetilen, benzen, vinylaxetilen, ancol anlylic, axit benzoic, stiren, khí sunfurơ. Số chất l{m mất m{u dung dịch nước brom l{: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 4: C6H5-CHCl-CH3 có tên gọi l{: A, 1-clo-1-phenyl etan C. 1-clo-1-etyl benzen B, clo etyl benzen D. Tất cả đều sai. Câu 5: Chất n{o sau đ}y vừa chứa liên kết ion vừa chứa liên kết cộng hóa trị: A. KCl B.NaNO3 C.CO2 D.CH3CH2OH Câu 6: Cho c}n bằng sau: N2O4(k) ↔ 2NO2(k) ( không m{u) (m{u n}u đỏ) Ở 700C thấy tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 l{ 16. Khi tăng nhiệt độ lên 130 độ C thấy tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 l{ 12. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng: A. Khi tăng nhiệt độ m{u của hỗn hợp khí nhạt dần B. Phản ứng thuận thu nhiệt C. Tăng |p suất thì c}n bằng dịch chuyển theo chiều thuận D. Tất cả đều sai Câu 7: Cho c|c chất: HCHO(1), HCOOH(2), CH3COOH(3),H2O(4), C2H5OH (5). Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự tăng dần l{: A.(1)<(5)<(2)<(3)<(4) C.(1)<(5)<(4)<(2)<(3) B.(4)<(1)<(5)<(2)<(3) D.(4)<(1)<(2)<(3)<(5) Câu 8: Crom( Cr) không t|c dụng với chất n{o sau đ}y: A. HCl B: NaOH ( lo~ng) C. HNO3 D.O2 Câu 9: Dung dịch X gồm Ba(OH)2 xM, dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 yM. Cho 300ml dung dịch X v{o 200ml dung dịch Y thu được 8,55gam kết tủa. Mặt kh|c nếu cho 550ml dung dịch X v{o 200ml dung dịch Y thì thu được 11,625 gam kết tủa. Gi| trị của x,y lần lượt l{: A. 0,1 v{ 0,075 B.0,2 v{ 0,075 C.0,075 v{ 0,1 D.0,075 v{ 0,2 Câu 10: X l{ một anpha amino axit. 0,1 mol X t|c dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 11,15 gam chất rắn Y. Cho Y t|c dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. gi| trị của m l{: A,9,7 B.13,35 C.7,75 D.15,55 Câu 11: Trường hợp n{o dưới đ}y thu được kết tủa sau phản ứng: A. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 v{o dung dịch CuCl2 B. Sục khí H2S v{o dung dịch AlCl3 C. Hòa tan urê trong dung dịch nước vôi trong dư D. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 v{o dung dịch NaAlO2 Câu 12: Ph|t biểu không đúng l{: A. Dung dịch fructôzơ hòa tan được Cu(OH)2 B. Thủy ph}n ( xúc t|c H+. nhiệt độ) saccarôzơ cũng như mantôzơ đều cho cùng một monosaccarit C. Glucôzơ có phản ứng tr|ng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO D. Glucôzơ dạng vòng phản ứng với CH3OH/HCl Câu 13: Cho 47,2 gam hỗn hợp X gồm M v{ M(NO3)2 v{o bình kín dung tích 4 lít không đổi ( không chứa không khí ) rồi nung đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y ( có chứa oxit kim loại). Sau phản ứng đưa bình về 0 độ C thì |p suất trong bình l{ P( tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 l{ 460/19). Chia hỗn hợp Y l{m 2 phần bằng nhau:  Hòa tan ho{n to{n phần 1 trong dung dịch HNO3 dư thu được 11,2 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn )  Để khử ho{n to{n phần 2 cần 0,9 gam kim loại Al v{ nung ở nhiệt độ cao Gi| trị của P,m lần lượt l{: A, 2,128 atm 24 gam B, 2,128 atm 25,6 gam C, 2,24 atm 24 gam D, 2,24 atm 25,6 gam Câu 14: Dung dịch X chứa HCl 1M, dung dịch Y chứa NaHCO3 2M, K2CO3 2M.  TN1: Nhỏ từ từ 300ml dung dịch X v{o 100ml dung dịch Y thu được V1 lít CO2(dktc)  TN2: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y v{o 300ml dung dịch X thu được V2 lít CO2(dktc). Tỉ lệ V1/V2 bằng : A, 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:1,5 Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4→ X → Y→ Z→ T Biết X, Y, Z, T đều chứa C,H,O Nhận định n{o dưới đ}y l{ đúng: A. Y,Z,T đều l{ hợp chất đa chức B. X,Y,Z,T đều tham gia phản ứng tr|ng gương C. Y,T đều có nguyên tử H linh động D. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn của Y Câu 16: Cho phản ứng: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 Biết ban đầu nồng độ của H2 l{ 0,1 mol/lít. Sau 1s nhận thấy nồng độ của H2 l{ 0,05 mol/lít. Tốc độ phản ứng l{: A, 0,05mol/lít.gi}y B. 0,0167 mol/lít.gi}y C, 0,025 mol/lít.gi}y D. 0,01 mol/lít.gi}y Câu 17: Hỗn hợp A gồm CuO, . Hòa tan ho{n to{n m gam A trong dung dịch người ta thu được 23,64 gam muối v{ khí tho|t ra. Mặt kh|c, hòa tan ho{n to{n m gam A trên v{o dung dịch thu được dung dịch chứa 27,56 gam muối v{ khí X gồm có tỉ khối với v{ 95/4. Dẫn X qua bình đựng m gam NaOH, sau phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thấy khối lượng chất rắn sau phản ứng l{ (m+27,18) gam. Biết oxi chiếm khối lượng hỗn hợp A. Phần trăm khối lượng CuO gần với gi| trị n{o nhất? A. 22% B. 21,5% C. 20% D. 47% Câu 18: Hòa tan 26,8 gam hôn hợp X gồm Fe v{ Cu trong 190 gam dung dịch HNO3 63% thu được dung dịch T v{ hỗn hợp khí Z gồm hai khí ( có tỉ lệ 1:2) trong đó có một khí hóa n}u ngo{i không khí. Cho 1500ml dung dịch NaOH 1M v{o T. Sau khi c|c phản ứng kết thúc lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được chất rắn. Đem nung chất rắn n{y đến khối lượng không đổi thu được 97,7 gam chất rắn Y. Mặt kh|c nếu đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 36 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe( NO3)3 trong dung dịch T l{: A.12,58 B.19,54 C.31,44 D.18,87 Câu 19. Thủy ph}n ho{n to{n peptit X v{ peptit Y trong môi trường axit thu được glyxin v{ alanin. Y có số liên kết peptit nhiều hơn peptit X l{ 2. Thủy ph}n ho{n to{n 46,08 gam peptit X bằng 400 ml dung dịch NaOH 2M ( lấy dư 25% so với lượng cần dùng ) thu được 68,8 gam muối . Mặt kh|c đốt ch|y ho{n to{n 0,15 mol Y cần dùng 65,52 lít O2 ( đktc ) . Tỉ lệ glyxin v{ alanin trong peptit Y gần gi| trị n{o nhất : A. 0,35 B. 0,4 C. 0,48 D. 0,45 Câu 20. Hỗn hợp khí X gồm hai hidrocacbon mạch hở A v{ B. Hấp thụ ho{n to{n 0,1 mol X qua lượng dư dung dịch Br2 thấy dung dịch nhạt m{u dần. Mặt kh|c nếu cho 0,1mol X trên t|c dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện 3,18 gam kết tủa m{u vang. Khối lượng B trong X l{ biết chỉ có A tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư v{ số mol brom phản ứng l{ 0,3. A.4,16 B.1,04 C.4,925 D.4 Câu 21. Thủy ph}n 205,2 gam mantozo( xúc t|c H+) thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia phản ứng tr|ng gương thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{ biết hiệu suất của qu| trình thủy ph}n l{ 75%. A.129,6 B.97,2 C.226,8 D.194,4 Câu 22: Chia hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức mạch hở liên tiếp trong d~y đồng đẳng th{nh hai phần bằng nhau. + Phần thứ nhất cho t|c dụng với natri dư thu được 0,4 mol H2. + Phần thứ hai đun nóng với H2SO4 đặc được 15,408 hỗn hợp 3 ete. Biết tham gia phản ứng với 50% lượng rượu có ph}n tử khối nhỏ, 40% lượng rượu có ph}n tử lượng lớn. Phần trăm khối lượng của rượu có ph}n tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp ban đầu l{: A. 34,78 B. 53,49 C. 52,08 D.65,22 Câu 23. Điện ph}n 100ml dung dịch X gồm FeCl3 1M,CuCl2 0,5M, HCl 1M v{ NaCl 1,5M đến khi cả hai điện cực đều có khí tho|t ra thì ngừng lịa với dòng điện không đối I=1A. Dung dịch sau phản ứng có thể hòa tan 1,02 gam Al2O3. Điện lượng tiêu thụ l{: A 23162 C B.50180 C C.30880 C D.45600 C Câu 24: Cho hỗn hợp gồm FeS2 v{ Cu2S có khối lượng 32g. Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp trên cần tối thiểu 2,9 mol HNO3 đặc, nóng. Phần trăm khối lượng gần với gi| trị n{o sau đ}y nhất? A. 45% B. 54% C. 62% D. 47% Câu 25: Cho 16,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu v{o 400 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M. Khi phản ứng ho{n to{n được dung dịch A v{ chất rắn B. Nung B trong không khí ở nhiệt độ cao đến phản ứng ho{n to{n thu được 32 gam chất rắn. Cho A t|c dụng dung dịch NH3 dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 7,2 gam chất rắn D. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đ{u l{: A.30 B.33.33 C.38,09 D.28,57 Câu 26: X l{ este đa chức được tạo từ ancol no đa chức v{ hai axit cacboxylic no đơn chức l{ hai chất kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol X trong NaOH dư thu được dung dịch Y. Để trung hòa lượng bazo dư cần vừa đủ 100ml dung dịch HCl 1 M. L{m bay hơi cẩn thận Y thu được 6,2 gam hơi ancol A v{ chất rắn T. Nếu a mol A t|c dụng với Na dư thu được a mol H2. Nung T với CaO thu được hỗn hợp hai hidrocabon. Đốt ch|y ho{n to{n hai hidrocabon n{y thu được 5,6 lít CO2(dktc). CTPT của X v{ khối lượng X l{: A. C10H16O6 v{ 23,2 C. C7H12O4 v{ 16 B. B. C12H20O6 v{ 26 D. C9H16O4 v{ 18,8 Câu 27. Hòa tan một mẩu Fe3O4 bằng lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X. Dung dịch X có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu dung dịch trong c|c dung dịch sau: NaNO3, KMnO4, AgNO3, KCN, KI, H2S. A.5 B, 6 C, 3 D, 4 Câu 28: Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm 3 khí có tỉ khối so với H2 l{ 7,8. Phần trăm số mol một khí trong X l{: A.56,41 B, 20,2 C, 36 D, 60 Câu 29: Để loại bỏ thủy ng}n bị rơi v~i ra người ta thường dùng: A, Bột lưu huỳnh B, NaOH C, H2S D, HNO3 Câu 30: Ph|t biểu n{o sau đ}y sai: A. Trong hỗn hợp dung dịch etanol v{ phenol có 4 loại liên kết H B. Axeton l{ chất lỏng dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước C. Để tạo m{u xanh lục cho thủy tinh người ta thường cho thêm CuO D. Silicagen l{ axit silixic sấy khô lấy một phần nước Câu 31: Cho A, B, D, E, F, G l{ c|c chất hữu cơ đều chứa C,H,O. Phần trăm khối lượng cacbon trong c|c chất trên đều bằng 40. Biết ph}n tử khối của A, B, D, E,F, G không qu| 90 đvC. Hỗn hợp X1 gồm A,B. X2 gồm B, D. X3 gồm E, G. X4 gồm A,F( số mol mỗi chất trong c|c hỗn hợp đều bằng nhau). Tiền h{nh c|c thí nghiệm sau: Cho X1, X2, X3, X4 phản ứng lần lượt với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì tỉ lệ Ag thu được lần lượt l{ 3:1:0:1 Cho X1, X2, X3, X4 phản ứng lần lượt với dung dịch NaOH thì tỉ lệ số mol NaOH phản ứng lần lượt l{ 0:1:2:1 Cho X1, X2, X3, X4 phản ứng lần lượt với Na thì tỉ lệ H2 thu được l{: A, B, G lần lượt l{: A. HCHO,HO-CH2-CHO, HO-CH2-CH2-COOH B. HCHO, HCOOH, CH3-O-CH2-COOH C. HCOOCH3, HO-CH2-CH2-COOH, CH3COOH D. HCHO,HO-CH2-CHO, CH3COOH Câu 32: Th{nh phần của ph}n atmopho l{: A, (NH4)2HPO4 v{ NH4H2PO4 B, (NH2)2CO v{ NH4NO3 C, NH4H2PO4 v{ (NH4)3PO4 D, (NH4)2HPO4 v{ (NH4)3PO4 Câu 33: Cation X3+ có cấu hình electron l{ 1s22s22p63s23p63d5. Vậy nguyên tố X l{: A, Fe B. Cu C. Cr D. Zn Câu 34: Cho phương trình hóa học: a Cu2FeS2+b HNO3 → x Cu( NO3)2 + c Fe(NO3)3 + d H2SO4 + e NO2 + f NO + g H2O Biết tỉ lệ số mol NO : NO2=3 : 1. Biết a, b, c, x, d, e, f, g nguyên tối giản Tổng hệ số sản phẩm thu được l{: A, 201 B.179 C.156 D.335 Câu 35: Trong thí nghiệm chứng minh sự có mặt của nguyên tố C, H, O trong ph}n tử glucozo người ta đặt bông có tẩm 1 chất X trên ống nghiệm đựng glucozo. X l{: A, NaCl khan B. P2O5 C. CuSO4 D. CaO Câu 36: Cho 3-metylpentan-3-ol t|ch nước ở 1700C thu được tối đa bao nhiêu anken: A, 2 B, 4 C, 5 D, 3 Câu 37. Sục V lít (đktc) khí SO2 v{ 100ml dung dịch X gồm Ca(OH)2 xM v{ NaOH yM. Để trung hòa hết 50ml dung dịch X cần V1 ml dung dịch HCl 1M. Gi| trị của V1 l{: A.600 B.300 C.400 D.450 Câu 38: Cho hỗn hợp 2 muối nitrat của kim loại M v{o dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 cation kim loại v{ 820 cm3 khí B (ở 127 độ C v{ 3034 mmHg). Biết B hóa n}u trong không khí. Cho NaOH dư v{o dung dịch A thu được 1 dung dịch đồng nhất C. Sục CO2 dư v{o C thấy tho|t ra 41,2g kết tủa. Th{nh phần % muối nitrat có ph}n tử khối nhỏ l{ A,31,07% B,70,11% C,29,89% D,68,93% Câu 39: Cho d~y c|c chất rắn sau : Al(OH)3, Crom, AlCl3,CaC2, NH4NO3, Fe(OH)3, MnO2, SiO2,, Zn(OH)2, CaSO4. Số chất vừa tan được trong dung dịch HCl lo~ng dư ,vừa tan được trong dung dịch KOH lo~ng dư: A, 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40: X l{ hỗn hợp 2 andehit đơn chức mạch thẳng, hở có khối lượng 16,8 gam. Chia X th{nh 2 phần bằng nhau:  Phần 1 cho t|c dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong NH3 dư thu được 84,2 gam chất rắn.  Phần 2 đem đốt ch|y ho{n to{n thu được 8,96 lít CO2 ( đktc) , 3,6 gam H2O Phần trăm khối lượng của andehit có ph}n tử khối lớn hơn l{ : A.34,9 B.64,29 C. 35,71 D.18,07 Câu 41: Thí nghiệm n{o sau đ}y Fe không bị ăn mòn điện hóa học: A.Đốt một d}y Fe trong bình kín chứa đầy oxi B. Thả một viên Fe v{o dung dịch Cu(NO3)2 C. Nối một d}y Ni với một d}y Fe rồi để trong không khí ẩm D.Thả một viên Fe v{o dung dịch chứa đồng thời CuSO4 v{ H2SO4 lo~ng Câu 42: Hòa tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe v{ Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng) bằng 280 gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư) thu được 293,96 gam dung dịch X v{ 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO v{ N2O. Để t|c dụng tối đa c|c chất trong dung dịch X cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cô cạn dung dịch X thu được rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Gi| trị m l{. A. 44,12 gam B. 46,56 gam C. 43,72 gam D. 45,84 gam Câu 43: Trong số c|c ph|t biểu sau: 1, Phenol có tính axit mạnh hơn etanol v{ được minh hoạ bằng phản ứng phenol t|c dụng với dung dịch NaOH, còn C2H5OH thì không. 2, Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 v{o dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH . 3, Phenol trong nước cho môi trường axit, l{m quỳ tím ho| đỏ. 4, Muối phenolat t|c dụng được với CO2 dư tạo NaHCO3 vì xảy phản ứng CO2 + Na2CO3 + H2O → NaHCO3 Số ph|t biểu đúng l{: A, 0 B.4 C.2 D.3 Câu 44: Phản ứng n{o sau đ}y không xảy ra ở dung dịch: A. FeCl3 + NaAlO2 + H2O B. NaHSO4 + BaCO3 C. CH3COOCH3 + NaOH D. CH3COONa + NaOH Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng ph}n tử l{ 56. Biết X mạch hở, l{m mất m{u dung dịch nước brom. Số chất X thỏa m~n l{: A, 5 B.6 C.7 D.8 Câu 46: Cho c|c dung dịch sau: AlCl3, NaOH, Na2CO3, NH4NO3, C2H5ONa, C6H5OH, CH3CHO, CH3NH2, C6H5NH2, CuCl2. Số dung dịch l{m đổi m{u quỳ tím l{: A, 5 B.6 C.7 D.8 C}u 47: Trong c|c thí nghiệm sau: 1) Sục SO2 v{o dung dịch BaCl2 2) Đun nóng vinylclorua với dung dịch NaOH lo~ng. Axit hóa dung dịch sau phản ứng rồi cho lượng dư dung dịch AgNO3. 3) Hỗn hợp X gồm anilin, phenol, benzen, Lấy X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch HCl 4) Cho H2SO4 dư v{o dung dịch Ba(AlO2)2 5) Sục khí NH3 đến dư v{o dung dịch Ni(NO3)2 Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng l{: A, 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 48: Cho c|c monome sau: Stiren, buta-1,3-dien, cumen, alanin, axit etanoic, vinylclorua, axit acrylic, andehit crotonic. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp l{: A, 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49: Để điều chế được tinh dầu xả người ta thường dùng phương ph|p: A, Chưng cất B. Chiết C.Lọc D.Kết tinh Câu 50: Trong số c|c ph|t biểu sau, ph|t biểu sai l{: A. H{m lượng ph}n bón trong ph}n kali được tính bằng phần trăm khối lượng kali trong ph}n B. Metanol, etanol, andehit fomic tan vô hạn trong nước C. Alanin có tính lưỡng tính D. Dung dịch FeCl3 l{m quỳ tím hóa đỏ _______Hết______ Đề thi có sự đóng góp của admin: Linh Bo, Vũ Văn Chinh, Kim Hải, H{ Dũng. Bọn mình đ~ nỗ lực trong một th|ng qua, nếu có gì thiếu xót mong c|c bạn thông cảm nhé! [Thông Báo] Sau đợt 30/4 v{ 1/5: C|c admin 97 của Page nghỉ để tập trung cho việc ôn thi đại học Việc hoạt động giao lại cho c|c admin 98, một sự chuyển giao của khóa 97-98. S}n khấu sẽ được nhường lại cho c|c admin 98: Linh Bo, Nguyễn Tuấn Anh, Trịnh Dũng. Rất mong được sự chia sẻ của c|c bạn 94, 95, 96,97 đ~ tham gia Page giới thiệu Page C}u Lạc Bộ Yêu Vật Lý đến c|c em khóa 98 để Page sớm được hỗ trợ c|c em đó. C|m ơn c|c bạn đ~ ủng hộ Page của chúng mình trong thời gian qua! Chúc c|c bạn đỗ đại học với số điểm cao nhất! [Lời chúc của admin Vũ Văn Chinh] Hôm nay l{ 1-5 rồi còn đúng 2 th|ng nữa l{ chúng ta bước v{o kì thi thôi mình xin chúng c|c bạn trong 2 th|ng tới học tập v{ ôn tập thật tốt . Đặc biệt mình muốn gửi lời chúc đặc biệt tới tập thể lớp 12A trường THPT Phúc Th{nh – Kinh Môn – Hải Dương : “ Sắp thi rồi chúc chúng m{y ôn luyện thật tốt v{ đỗ v{o trường đại học m{ chúng m{y mơ ước !  ! “ Fanpage : www.facebook.com/club.yeu.vl Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl 1A 11 C 21 C 31 A 41 A 2C 12 B 22 B 32 A 42 C 3C 13 A 23 B 33 A 43 C 4A 14 B 24 C 34 B 44 D 5B 15 C 25 B 35 C 45 C Thời gian: 90 phút 6B 16 B 26 D 36 D 46 C 7C 17 A 27 B 37 B 47 A 8B 18 D 28 D 38 D 48 C 9A 19 C 29 A 39 C 49 A 10 D 20 A 30 C 40 B 50 A Câu 1: A 1, Sai. Vì KI dư nên xảy ra phản ứng KI+I2=KI3 2,Sai. Vì rượu bậc 3 không tạo andehit hoặc xeton 3, Sai. Thu được kết tủa m{u v{ng 4,Đúng. Theo SGK 12 5,Sai. Th{nh phần chính l{ Al2O3 6. Sai. Phenol t|c dụng với anhidrit tạo este Câu 2: C Dùng dung dịch KMnO4. Benzen không l{m mất m{u, stiren l{m mất m{u ở nhiệt độ thường, toulen khi đun nóng mới l{m mất m{u. Câu 3: B Gồm axit fomic( HCOOH),axetilen( C2H2), vinylaxetilen(C4H4), ancol anlylic( C3H5OH), stiren(C8H8), khí sunfuro( SO2) Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: B Khi tăng nhiệt độ tỉ khối hơi giảm => số mol tăng => c}n bằng dịch chuyển theo chiều thuận => phản ứng thuận thu nhiệt Câu 7: C Nhiệt độ sôi của andehit < ancol < nước < axit Ph}n tử khối c{ng lớn nhiệt độ sôi c{ng cao Câu 8: B Câu 9: A Thêm 200ml X v{o 200ml Y thu được 8,55gam kết tủa Theo lí thuyết thì thêm 550ml X v{o 200ml Y thu được 15,675 gam kết tủa Nhưng thực tế chỉ thu được 11,625 gam kết tủa =>> có hiện tượng kết tủa bị hòa tan ở thí nghiệm 2 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 = 3BaSO4 +2 Al(OH)3 0,3x--- 0,1x------- 0,3x--------0,2x  0,3x.233+0,2x.78=8,55 =>x=0,1 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 = 3BaSO4 +2 Al(OH)3 0,6y-----0,2y--------0,6y---0,4y Ba(OH)2 + 2 Al(OH)3= Ba(AlO2)2 +4 H2O 0,055-0,6y --> 0,11-1,2y =>> kết tủa gồm Al(OH)3 dư v{ BaSO4 =>> tính được y=0,075 Câu 10:D Gọi X l{ H2NRCOOH:0,1 mol H3ClNRCOOH +2 NaOH = H2NRCOONa + NaCl + H2O 0,1 -> 0,2 -> 0,1  0,1  0,1 BTKL =>> mH2NRCOONa=15,55 Câu 11:C A. Sai vì Cu2+ tạo phức với NH3 B. Sai. Vì phản ứng không xảy ra C. Đúng. (NH2)CO + H2O=(NH4)2CO3 (NH4)2CO3 + Ca(OH)2= CaCO3 +2 NH3 +2H2O D. Sai. Vì H+ dư sẽ hòa tan Al(OH)3 Câu 12: B Cau 13: A Y t|c dụng với HNO3 tạo khí NO2 =>> M(NO3)2=M(NO2)2 + O2 loại Y có oxit kim loại =>> loại M l{ Ag, Au =>> M(NO3)2 nhiệt ph}n ra oxit kim loại Coi 1/2 hỗn hợp Y gồm { Phần 2: nAl2O3=1/2 nAl=1/60 =>> nO=b=0,05 Phần 2. Bảo to{n e ta được .na=0,05.2+ 0,5=0,6 ( ) +) n=2 =>> a=0,3 =>> X { M(NO3)2 = MO + 2NO2 + ½ O2 0,1 -------------------------0,05 =>> nM=0,5 =>> 0,5M + 0,1(M+124)=47,2 =>>M=58 ( loại) +) n=3 =>> a=0,2 2M(NO3)2 = M2O3 +4 NO2 + ½ O2 0,2 < ----------- 0,4 <-- 0,05 =>> nM=0,2 =>>0,2M+0,2(M+124)=47,2 =>> M=56 (Fe) =>> mY=mFe + mO= 24 ̅ khí >46 nên trong hỗn hợp khí có N2O4 NNO2=0,4 =>> mkhí=18,4 =>> nkhí =0.38 =>> P=2,128 Câu 14: TN1: Do ở thí nghiệm 2 thu được 9/8V khí nên ở TN1 H+ hết H+ + CO32- =HCO30,2  0,2  0,2 H+ + HCO3- = CO2 + H2O 0,1  0,1  0,1 =>> V1 = 2,24 TN2: 2H+ + CO32- =CO2 + H2O 2a a  a H+ + HCO3 = CO2 + H2O B b  b  { => { =>> V2=4,48 =>> V1/V2=1/2 Câu 15: C CH4→ HCHO→ HO-CH2-CHO→ OHC-CHO→ HO-CH2-CH2-OH A, Sai. Vì Y l{ hợp chất tạp chức B, Sai. Vì T không tham gia phản ứng tr|ng gương C, Đúng. Vì Y, T đều có nhóm –OH D,Sai. Nhiệt độ sôi của ancol > andehit Câu 16: B v =0,0167 CÂU 17: A Áp dụng đường chéo, tìm được : 11a 5,5a Giả sử ● m(g) A t|c dụng với a ( ) 23,64g muối ( ) ( BTKL : ( a ( ) ) ( ) ) ( ( ) ) ( )  ● m(g) A t|c dụng với : ∑  ∑ (  ( ) ( ) ( ) ) ( ) => ( ( ) { Câu 18: D .nHNO3=1,9 nNaOH=0,15 Nếu NaOH thiếu thì mchất rắn>mNaNO2=10,35 =>> loại =>> chất rắn gồm { =>>{ =>>{ =>> nNO3- trong T=1,3 =>> nN trong khí= 0,6 Do kim loại l{ Fe v{ Cu nên hai khí thường l{ NO v{ NO2 =>> Z{ Thu được dung dịch T=>> kim loại phải tan hết X{ =>>{ Xét qu| trình: ) ( )  ● Từ (1),(2),(3) => { ( =>>{ ) Fe=Fe+3 + 3e Fe=Fe+2 + 2e Cu=Cu+2 + 2e N+5+1e=N+4 N+5 + 3e=N+2 ( ) ( ) =>> T gồm { ( ) Bảo to{n khối lượng có MX +mdd HNO3=mT +mkhí =>>mT=192,4 =>> C% Fe(NO2)3=18,87 Câu 19. C X + NaOH  Muối + H2 O Ta có n NaOH  0, 4.2  0,8 ( mol ) do lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng  n NaOH pu  0,8  0, 64 ( mol ) 1, 25 Áp dụng định luật bảo to{n khối lượng ta có : m H2O  mX  mNaOH  mmuoi  46,08  0,64.40  68,8  2,88 (gam )  nH 2O  Do 2,88  0,16 ( mol ) 18 nNaOH 0, 64   4  X l{ tetrapeptit  Y l{ hexapeptit nH 2O 0,16  CTPT Y : Cn H 2 n4 N6O7 ( thiết lập được bằng c|c cộng 6   aminoaxit rồi trừ đi 5H 2 O ) 3n  9 O2   nCO2  (n  2) H 2 O  3N 2 2 3n  2nO 2 3n  9 Nhận xét : 3nH 2O  2nO2  3n  6  2  2,1 ( mol )  3nY  nH 2O  Y 3 2 Đốt Y : Cn H 2 n4 N6O7  Bảo to{n nguyến tố Oxi ta có : nCO2  7nY  2nO2  nH 2O Gọi ngly  nGly nAla  2, 4 ( mol ) 2  x, nala  y  2 x  3 y  nCO2  2, 4 v{ x  y  nN  0,15.6  0,9  x  0,3, y  0,6  0,3  0,5  Chọn đ|p |n C. 0, 6 Câu 20: A Số liên kết trung bình = =3  A,B đều có 3 liên kết hoặc trong X có hidrocacbon có nhiều hơn 3 liên kết +) A,B đều có 3 liên kết => A,B có CTPT C4H4 ( do A,B l{ chất khí nên chỉ có C4H4 thỏa m~n)  A l{ vinylaxetilen, B l{ but-1,2,3-trien  NA =0,02 => nB=0,08 => mB=4,16 +) Trong X có hidrocacbon có số liên kết > 3  A C4H2  Ta xét từng trường hợp của B ( có 1 liên kết , hai liên kết ) rồi ra đ|p |n. Do có đ|p |n rồi nên mình không l{m nốt  Câu 21: C nmantozo=0,6 => nc6h12o6=0,9 X gồm mantozo dư, glucozo => m=226,8 Câu 22:B Gọi hỗn hợp 2 rượu l{ ̅ OH với ̅ = 14 ̅ + 1 Gọi số mol l{ x,y (x l{ sô mol của rượu có ph}n tử khối nhỏ) Số mol ancol =0,8 ̅ OH -> ̅ 2O + H2O Lập hệ phương trình ta có: X+y= 0,8 (2 ̅ + 16 )( )=15,408 Biến đội hệ phương trình ta đc 30,52< ̅ < 40,15  2,1 < ̅ < 2,7  Hai rượu l{ C2H5OH v{ C3H7OH  { ( ) =>% C2H5OH=47,92  { Câu 23: B FeCl3 0,1 mol ; CuCl2 0,05 mol ; HCl 0,1 mol ; NaCl 0,15 mol N Al2O3=0,01 +) TH1: Al2O3 bị hòa tan bởi NaOH  nNaOH= 0,02 Tại catot: Fe3+ + 1e = Fe2+ Cu2+ + 2e = Cu 2H+ + 2e = H2 Fe2+ + 2e = Fe 2H2O + 2e = H2 + 2OHSuy ra ne= 0,52  Q=0,52 . 96500= 50180 +) TH2. Bị hòa tan bơi HCl ta l{m tương tự Câu 24: C a 14a b 12b ●Nếu a>2b thì =>{ 15a 10b ( { ) ( ●nếu a<2b thì =>{ ( ) { ( ) ) Câu 25:B nCu( NO3)2= 0,4 Nếu Cu(NO3)2 phản ứng hết thì khối lượng chất rắn = 0,4 .80 + mCuO( do Cu ban đầu phản ứng với Oxi) > 32 =>> Cu(NO3)2 dư Chất rắn D l{ FeO => nFeO=0,1 =>> % mFe= 33,33 CÂU 26:D Ta có a mol A t|c dụng với natri thu được a mol H2 =>> A l{ ancol 2 chức =>> loại A, B Số mol co2=0,25, nNaOH dư=0,1 CnH2n+1COONa + NaOH = CnH2n+2 + Na2CO3 0,1 0,1 =>> n=2,5 =>> hai axit l{ C2H5COOH v{ C3H7COOH =>> este l{ C9H16O4 =>> D Câu 27:B Dung dịch X gồm Fe2+, Fe3+, H+, Cl3Fe2+ + 4H+ + NO3- =3 Fe3+ + NO + 2H2O 5Fe2+ + MnO4- + 8H+=5Fe3+ + Mn2+ +4 H2O Cl- + Ag+ = AgCl Fe2+ + Ag+ = Ag + Fe3+ Fe3+ + 6CN- = [Fe(CN)6] 32Fe3+ +2 I- = 2Fe2+ + I2 2Fe3+ + S2- =2 Fe2+ + S Câu 28: D Giả sử số mol CO l{ 1. Số mol CO2 l{ a C + H2O = CO + H2 C + 2H2O = CO2 +2 H2 Ta có pt = 15,6 => a=1 => { Câu 29: A Vì Hg t|c dụng với S ở điều kiện thường tạo hợp chất không độc Hg+ S= HgS Câu 30: C. Để tạo m{u xanh lục dùng Cr2O3 Câu 31: A Đặt CTĐGN CxHyOz => %C= .100=40 => { => CH2O Ph}n tử khối của A,B,D,E,F,G không qu| 90 đvC nên CTPT l{ CH2O, C2H4O2, C3H6O3 Công thức cẩu tạo ứng với công thức ph}n tử l{ HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, HOC-CH2OH, HOOC-CH2-CH2OH , HOOC-CH2-O-CH ( dựa v{o đ|p |n nên có 6 công thức cấu tạo ) Giả sử số mol mỗi chất l{ 1 Ta có bảng sau HCHO CH3COOH HCOOCH3, HOC-CH2OH HOOC-CH2CH2OH HOOC-CH2-OCH3 AgNO3/NH3 4 0 2 2 0 0 NaOH 0 1 1 0 1 1 Số mol H2 0 0,5 0 0,5 1 0,5 Từ bảng dễ d{ng suy ra được A: HCHO, B: HOC-CH2OH, D: HOOC-CH2-O-CH3, E: CH3COOH, F: HCOOCH3, G: HOOCCH2-CH2OH Câu 32: A Câu 33: A Câu 34: B 10Cu2FeS2+146 HNO3 =20 Cu( NO3)2 + 10Fe( NO3)3 +20 H2SO4+ 57NO +19 NO2 + 53H2O Câu 35:C CuSO4 khan m{u trắng sẽ th{nh m{u xanh khi gặp nước CuSO4 + 5H2O= CuSO4.5H2O Câu 36: D Gồm CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3 ( Cis-trans), CH2=CH( C2H5))-CH2-CH3 Câu 37. B nCaSO3=0,1 SO2 + 2OH- = CO32- + H2O 0,1  0,2  0,1 SO2 + OH- =HSO30,4  0,4 =>> tổng số mol OH- l{ 0,6  Số mol H+ = 0,6  V dung dịch Hcl cần để trung hòa 50ml l{ 300 Câu 38: D Vì cho v{o H2SO4 thu một muối duy nhất A v{ A v{o NaOH dư tạo dung dịch đồng nhất => M l{ KL lưỡng tính có nhiều hóa trị nên chọn Cr Ta có nNO=0,1mol NCr(OH)3=0,4mol Bảo to{n e có nCr2+=0,3 mol Suy ra nCr3+=0,1 mol =>> %mCr(NO3)2=68,93% CÂU 39: C Chú ý : Tan trong dung dịch không có nghĩa l{ phản ứng Gồm: Al(OH)3, AlCl3,CaC2, NH4NO3, Zn(OH)2 CÂU 40:B .nco2=0,4 nh2o=0,2 =>> andehit đơn chức không no Bảo to{n khối lượng ta có: .mandehit=mc+mh+mo =>> mo trong andehit=3,2=>> no=nandehit=0,2 =>> ̅ andehit=42 =>> Trong X có HCHO (a mol) Nếu chất rắn chỉ gồm Ag => nAg= 4nandehit =>> loại ( do anđehit đơn chức) =>> andehit có nối 3 ở đầu mạch Do andehit mạch thẳng nên andehit còn lại có 1 nối 3 ở đầu mạch. Đặt andehit l{ H gồm Ag v{ Ag C-R-COONH4 =>>{ ( ( C-R-CHO( b mol)=> chất rắn ) ) =>>R=O =>>%C3H2O=64,29% CÂU 41: A Câu 42: C Ta có : n O2 = 0, 20725.15,44 32 = 0,2 mol. Gọi : n NO = a , n N2O = b => a + b = 0,04 (1) Áp dụng đinh luật bảo to{n khối lương : mkhí = 15,44 + 280 - 293,96 = 1,48 ( g ) => 30a + 44b = 1,48 (2) Từ (1) v{ (2) => a = b = 0,02 ( mol ) đến bước n{y thì ai cũng có thể l{m được    * Định hướng : Đến đ}y ta thấy b{i to|n rất quen thuộc c|ch giải tối ưu l{ coi hỗn hợp ban đầu l{ c|c kim loại v{ oxi Gọi n Al = x , n Fe = y  27x + 56 y = 15,44 – 0,2.16 = 12,24 ( * ) * Nhận xét : Do hỗn hợp kim loại có Al nên thường sẽ có muối NH4 NO3 để tr|nh việc phải xét nhiều trường hợp dẫn đến tốn nhiều thời gian ta sẽ gọi số mol của nó l{ z ( mol ) . Ta có n H pu  = 2n O + 4n NO + 10n N2O + 10n NH4NO3 = 2.0,2 + 4. 0,02 + 10.0,02 + 10z = 0,68 + 10z ( mol )  n Hdu  = n Hbd  - n H pu  = 0.9 – 0,68 – 10z = 0,22 – 10z ( mol ) Bảo to{n electron : 3x + 3y = 2n O + 3n NO + 8n N2O + 8n NH4NO3 = 2.0,2 + 3.0,02 + 8.0,02 + 8z  3x + 3y – 8z = 0,62 ( * * ) * Ở thí nghiệm 2 : . Để t|c dụng tối đa c|c chất trong dung dịch X cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 2M ta để ý từ tối đa ở đ}y có nghĩa l{ Al(OH) 3 sẽ bị NaOH hòa tan ho{n to{n v{ muối amoni sẽ t|c dụng với OH giải phóng khí NH3 .  n NaOH = n Hdu  + 3n Fe + 3n Al + n 3 Al(OH ) + n NH4NO3 = 0,22 – 10z + 3y + 3x + y+ z = 3x + 4y – 9z + 0,22 = 0,9 (***) Giải hệ 3 pt trên  x = 0,08, y = 0,18, z = 0,02 * Chất rắn Z gồm : Al(NO3 ) 3 , Fe(NO3 ) 3 v{ NH4 NO3 4Al(NO3 ) 3  2 Al 2O3 + 12 NO2 + 3 O2 0,08 0,24 0,06 4Fe(NO3 ) 3  2 F 2 3 e O + 12 NO2 + 3 O2 0,18 0,54 0,135 NH4 NO3  N2 O + 2H2 O 0,02  m giam = 0,24.46 + 0,06.32 + 0,54.46 + 0,135.32 + 0,02. 80 = 43,72 (g) => chọn C CÂU 43:C 4. Sai. Đúng theo sgk 11 5. Sai, Vì H2CO3>C6H5OH>HCO3CÂU 44: D D xảy ra khi nung xúc t|c CaO. CÂU 45:C M=56 CÓ 2 CTPT l{ C4H8 v{ C3H4O CTPT l{ : CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH=CH-CH3 ( cis-trans), CH2=C(CH3)-CH3, C C-CH2OH, CH C-O-CH3, CH2=CHCHO CÂU 46: C Gồm AlCl3, NaOH, Na2CO3, NH4NO3, C2H5ONa , CH3NH2, CuCl2 CÂU 47: A Gồm thí nghiệm 3 v{ 4 3)Do muối C6H5NH3Cl không tan trong benzen nên sẽ có kết tủa 4)2H2O + H2SO4 + Ba(AlO2)2= BaSO4 +2 Al(OH)3 CÂU 48:C Gồm stiren, buta-1,3-dien, vinylclorua, axit acrylic, andehit crotonic CÂU 49: A CÂU 50: A. Được tính bằng h{m lượng K2O _______Hết______ Đề thi có sự đóng góp của admin: Linh Bo(98 chủ biên), Vũ Văn Chinh, Kim Hải, H{ Dũng. Bọn mình đ~ nỗ lực trong một th|ng qua, nếu có gì thiếu xót mong c|c bạn thông cảm nhé! [Thông Báo] Sau đợt 30/4 v{ 1/5: C|c admin 97 của Page nghỉ để tập trung cho việc ôn thi đại học Việc hoạt động giao lại cho c|c admin 98, một sự chuyển giao của khóa 97-98. S}n khấu sẽ được nhường lại cho c|c admin 98: Linh Bo, Nguyễn Tuấn Anh, Trịnh Dũng. Rất mong được sự chia sẻ của c|c bạn 94, 95, 96,97 đ~ tham gia Page giới thiệu Page C}u Lạc Bộ Yêu Vật Lý đến c|c em khóa 98 để Page sớm được hỗ trợ c|c em đó. C|m ơn c|c bạn đ~ ủng hộ Page của chúng mình trong thời gian qua! Chúc c|c bạn đỗ đại học với số điểm cao nhất!
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan