Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Tuyển tập 45 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 11 (có đáp án chi tiết)...

Tài liệu Tuyển tập 45 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 11 (có đáp án chi tiết)

.PDF
157
35233
210

Mô tả:

 S GIÁO D C VÀ ÀO T O À N NG THÀNH PH -------------------------    K THI H C SINH GI I THÀNH PH MÔN SINH H C - L P 11 N m h c 2009 -2010 ------------------        Th i gian làm bài: 150 phút (không tính th i gian giao ) ( thi có hai trang, thí sinh ki m tra l i tr c khi làm bài)         CHÍNH TH C  Câu 1: (1,25 điểm) d a c * b Quan sát sơ đồ trên, hãy cho biết: a. Rễ cây hấp thụ Nitơ ở những dạng nào? b. Tên của các nhóm sinh vật ở các vị trí (a), (b), (c), (d). c. Đặc điểm hoạt động của nhóm sinh vật (d). Hậu quả các hoạt động này và biện pháp khắc phục? d. (*) là quá trình gì? Nêu ý nghĩa của quá trình này? Câu 2: (1,25 điểm) a. Lập bảng so sánh những điểm khác nhau trong pha tối ở 3 nhóm thực vật C3, C4 và thực vật CAM về các tiêu chí sau: chất nhận CO2 đầu tiên, sản phẩm cố định CO2 đầu tiên, nơi diễn ra, hô hấp sáng, năng suất sinh học. b. Tại sao năng suất sinh học ở thực vật CAM thấp hơn thực vật C3? Câu 3: (1,25 điểm) Các câu sau đúng hay sai. Nếu sai hãy chỉnh lại cho đúng. a. Trong các mặt biến đổi thức ăn thì biến đổi thức ăn về mặt cơ học là quan trọng nhất. b. Lông nhung đẩy thức ăn đi trong ruột non. c. Ở người, quá trình tiêu hoá xảy ra chủ yếu ở dạ dày. 1 d. Trong miệng có enzym tiêu hoá cả tinh bột sống và chín. e. Một số người có thể cắt túi mật mà vẫn hoạt động được bình thường vì trong dịch mật không có chứa enzym tiêu hoá. Câu 4: (1,25 điểm) a. Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mỏi? Nếu tim của một người phụ nữ đập 60 lần trong một phút, khối lượng máu trong tim cô ta là 120ml vào cuối tâm trương và 75 ml ở cuối tâm thu, lượng máu bơm/ phút của người phụ nữ đó bằng bao nhiêu? b. Tại sao ở các động vật có vú nhịp tim thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể? Câu 5: (1,25 điểm) a. Trình bày những điểm khác nhau giữa 2 hình thức cảm ứng ở thực vật: hướng động và ứng động. b. Biết được vận động hướng động của cây có ứng dụng gì trong thực tiễn? Câu 6: (1,25 điểm) Xináp là gì ? Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra như thế nào ? Câu 7: (1,25 điểm) Có các hoocmon thực vật sau: AIA, GA, xitokinin, êtilen, ABA và các tác dụng sinh lí như sau: làm trương dãn tế bào; ức chế sự nảy mầm của hạt; ảnh hưởng tới tính hướng động; ; kích thích ra hoa và tạo quả trái vụ; kích thích sự nảy mầm của hạt, củ, chồi; làm chậm quá trình già của tế bào. Hãy sắp xếp các hoocmon thực vật phù hợp với tác động sinh lí của nó. Câu 8: (1,25 điểm) Trời rét ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt như thế nào? --- Hết --- 2  S GIÁO D C VÀ ÀO T O À N NG THÀNH PH -------------------------      Ư H K THI H C SINH GI I THÀNH PH MÔN SINH H C - L P 11 N m h c 2009 - 2010 ------------------NG D N CH M MÔN SINH H C CHÍNH TH C            Nôi dung  i m  Câu 1: (1,25 i m) a. Rễ cây hấp thụ Nitơ ở dạng NO3- và NH4+ b. Tên của các nhóm sinh vật ở các vị trí (a): vi khuẩn cố định nitơ: khử nitơ khí quyển thành dạng amôn. (b): vi khuẩn amôn hóa: phân giải nitơ từ xác sinh vật thành NH3. (c): vi khuẩn nitrat hóa: chuyển hóa NH4+ thành NO3(d): vi khuẩn phản nitrat hóa: chuyển hóa NO3- thành thành Nitơ phân tử. c. Đặc điểm: Hoạt động trong điều kiện kị khí Hoạt động này chuyển hóa nitrat (dạng mà cây hấp thụ được) thành Nitơ phân tử. Khắc phục: làm đất thoáng khí để tránh hoạt động của nhóm vi khuẩn này d. (*) là quá trình khử NO3Ý nghĩa: khi tổng hợp các axit amin cây cần nhiều nhóm NH2  0,25 0,50 0,25 0,25  Câu 2: (1,25 i m) a. B ng so sánh các tiêu chí 3 nhóm th c v t Tiêu chí Nhóm TV C3 Nhóm TV C4 Nhóm TV CAM Chất nhận CO2 Ri15DP (C5) PEP PEP đầu tiên APG ( C3) AOA AOA Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên Nơi diễn ra Lục lạp của Cố định CO2 ở lục lạp TB Lục lạp của TB mô giậu TB mô giậu mô giậu và khử CO2 ở lục lạp TB bao bó mạch Hô hấp sáng Có Không Không Năng suất sinh Trung bình Cao Thấp học b. N ng su t sinh h c nhóm th c v t CAM th p h n nhóm th c v t C3 - Nhóm thực vật CAM sử dụng một phần tinh bột để tái tạo PEP chất tiếp nhận CO2 → giảm lượng chất hữu cơ trong quá trình tích luỹ. - Điều kiện sống của nhóm CAM khắc nghiệt, bất lợi hơn: khô hạn, thiếu nước, ánh sáng gắt     1,00 ơ 0,25  Câu 3 (1,25 i m) a. Sai. Tiêu hóa hóa học là quan trọng nhất, vì quá trình này biến đổi thức ăn thành những chất đơn giản cuối cùng, hấp thụ được vào cơ thể.  0,25 3 0,25 b. Sai. Lông nhung hấp thụ chất dinh dưỡng. c. Sai. Quá trình tiêu hoá xảy ra chủ yếu ở ruột non vì ruột có đủ các loại enzym để 0,25 biến đổi tất cả thức ăn về mặt hoá học. d. Sai. Trong miệng chỉ có enzym tiêu hoá tinh bột chín thành manto.Ở ruột non 0,25 mới có enzym amilaza tiêu hoá được cả tinh bột sống và chín. e. Đúng. Mât do gan tại ra. Túi mật chỉ là nơi chứa chứ không tiết mật. Mật giúp 0,25 phân nhỏ các giọt mỡ để biến đổi mỡ nhanh hơn thành axit béo và glixerol Câu 4: (1,25 ) a. Tim ho t ng su t i mà không m i vì: - Thời gian nghỉ trong 1 chu kì tim đủ để khôi phục khả năng hoạt động của cơ tim. Nếu xét riêng hoạt động của thành cơ thuộc các ngăn tim thì thời gian nghỉ nhiều hơn thời gian co của các ngăn tim ( tâm nhỉ co 0,1s nghỉ 0,7s; co thất 0,3s nghỉ 0,5 0,50 s; dãn chung là 0,4 s) - Lượng máu bơm phút của người phụ nữ bằng nhịp đập của tim nhân với lưu 0,25 lượng tim (thể tích tâm thu): 60. ( 120 – 75) = 2700ml/ phút b. Nh p tim th ng t l ngh ch v i kh i l ng c th : - Do tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích cơ thể khác nhau: động vật càng nhỏ thì tỉ lệ này càng lớn--> tiêu tốn nhiều năng lượng cho duy trì thân nhiệt, tốc độ chuyển hoá 0,50 cao, nhu cầu ôxi cao, nhịp tim và nhịp thở cao.          ơ  ư   ư  Câu 5: (1,25 i m) a. i m khác nhau gi a 2 hình th c ng H ng ng Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích theo một hướng xác định. Khi vận động về phía tác nhân kích thích gọi là hướng động dương, khi vận động tránh xa tác nhân kích thích gọi là hướng động âm.           ng và h  ng  ng: ng ng Hình thức phản ứng của cây trước một tác nhân kích thích không định hướng. ư    Có thể là ứng động không sinh trưởng( vận động theo sức trương nước) hoặc ứng động sinh trưởng (vận động theo chu kì đồng hồ sinh học). Tuỳ tác nhân sẽ có các kiểu như: hướng Tuỳ tác nhân sẽ có các kiểu như: vận đất, hướng sáng, hướng hoá, hướng động quấn vòng, vận động nở hoa theo nhiệt độ ánh sáng; hoạt động theo sức nước. trương nước. b. Bi t c v n ng h ng ng c a cây có ng d ng gì trong th c ti n? - Hướng đất: Làm đất tơi xốp, thoáng khí đủ ẩm rễ cây sinh trưởng ăn sâu. - Hướng sáng: Trồng nhiều loại cây, chú ý mật độ từng loại cây không che lấp nhau để lá vươn theo ánh sáng--> quang hợp tốt. ( Học sinh có thể nêu ứng dụng từ sự hướng hoá chất, hướng nước)          ư ư   Câu 6: (1,25 i m) - Xináp là giao diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh, giữa tế bào thần kinh với các tế bào khác.  0,25 4 - Quá trình truyền tin qua xináp : + Xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp làm mở kênh Ca2+ => Ca2+ đi vào chùy xináp. + Ca2+ làm vỡ các bọc chứa chất trung gian hóa học (acêtylcôlin) => chất này đi qua khe xináp đến màng sau. + Acêtylcôlin gắn vào thụ thể của màng sau xináp của nơron tiếp theo => xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau xináp => xung thần kinh được hình thành tiếp tục lan truyền dọc sợi thần kinh cứ như vậy cho đến cơ quan đáp ứng. Câu 7: (1,25 i m) 0,25 0,25 0,50   - AIA: Trương dãn tế bào, ảnh hưởng tới tính hướng động. - GA: Kích thích nảy mầm của hạt, củ, chồi. - Xitokinin: làm chậm quá trình già của tế bào. - Êtilen: kích thích ra hoa và tạo quả trái vụ. - ABA: ức chế sự nảy mầm của hạt. Câu 8: (1,25 i m) - Đối với động vật biến nhiệt: + Nhiệt độ xuống thấp (trời rét) làm thân nhiệt của động vật giảm theo, các quá trình chuyển hóa trong cơ thể giảm, thậm chí bị rối loạn + các hoạt động sống của động vật như sinh sản, kiếm ăn giảm. Điều này làm quá trình sinh trưởng và phát triển chậm lại. - Đối với động vật hằng nhiệt: + Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp (trời rét), do thân nhiệt cao hơn nhiều so với nhiệt độ môi trường nên động vật mất rất nhiều nhiệt vào môi trường xung quanh. + Để bù lại số lượng nhiệt đã mất và duy trì thân nhiệt ổn định, cơ chế chống lạnh được tăng cường, quá trình chuyển hóa ở tế bào tăng lên , + Các chất bị ôxi hóa nhiều hơn. Nếu không được ăn đầy đủ để bù lại các chất đã bị ôxi hóa (tăng khẩu phần ăn so với ngày bình thường) thì động vật sẽ bị sút cân và dễ mắc bệnh, thậm chí có thể chết. Tuy nhiên, vào những ngày trời rét, nếu được ăn uống đầy đủ thì động vật sẽ tăng cân do cơ thể tăng cường chuyển hóa và tích lũy các chất dự trữ chống rét. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25   0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 ----------------------------- 5  S KÌ THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12 THPT N M H C 2013 - 2014 GIÁO D C VÀ ÀO T O HÀ T NH          Môn: Sinh h c Th i gian làm bài: 180 phút ( thi có 02 trang, g m 07câu)   CHÍNH TH C 6 7 Câu 1: Hình d  i ây mô t s    ơ  c t ngang c a lá cây:    a) Hãy s p x p các v trí t 1 n 4 theo th t gi m d n th n c. Gi i thích t i sao l i s p x p c nh v y. b) N u cây trong t i m t th i gian sau ó chi u sáng thì th n c v trí nào gi m xu ng? Vì sao? S thay i th n c các v trí ó có ý ngh a gì? Câu 2: a) T i sao quang h p th c v t l i th i ra ôxi? Quang h p th i ra ôxi có ý ngh a gì i v i sinh gi i? b) Nêu vai trò c a các nhóm s c t quang h p th c v t. Trình bày cách ti n hành chi t rút s c t t lá và tách các nhóm s c t b ng ph ng pháp hóa h c? c) Có hai cây (A và B) hoàn toàn gi ng nhau c tr ng trong i u ki n nh chi u sáng: cây A c chi u sáng b ng nhau, nh ng ch khác nhau v ch ánh sáng , cây B c chi u sáng b ng ánh sáng tr ng. H i sau cùng m t th i gian, sinh kh i c a cây nào t ng nhanh h n? Vì sao? Câu 3: Các hi n t ng sau ây thu c ki u c m ng nào? a) Cây n p m b t côn trùng. b) Tua cu n c a b u, bí qu n quanh giá th . c) Cây d h ng n hoa vào ban êm. d) R cây luôn m c xu ng d i t, lan v phía có phân bón. Câu 4: ng i bình th ng, m i chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Gi s m i l n tâm th t a) ôxi trong máu ng co bóp ã t ng vào ng m ch ch 70ml máu và n ng m ch c a ng i này là 21ml/100ml máu. Hãy cho bi t trong m t phút, có bao c v n chuy n vào ng m ch ch . nhiêu ml ôxi pH th p (môi b) Trong lòng ng tiêu hóa c a thú n th t, d dày luôn duy trì tr ng axít) còn mi ng và ru t u duy trì pH cao (môi tr ng ki m). Hãy cho bi t hi n t ng trên có ý ngh a gì i v i nhóm ng v t này? Câu 5: Gi i thích ng n g n các hi n t ng sau: a) Ng i già huy t áp th ng cao h n lúc tr . b) Ph n mang thai th ng th nhanh h n lúc không mang thai.              " !  !  #  $          %       !       $   &  !  $  ) ,  # !  .  & !    "  '   ơ (      '   ) *    - "   ' , " ơ    !         +     $ !           *   !    . ơ $  / ( 0  ! #     #   "       #      1  *    # $  !   # ơ 3 $ ơ 1 . "  "   &   )  ( " - "  5   *  4  2  # * )  !  . #    1 !    "   "  " # . ) " c) Nh p tim c a tr em th ng cao h n nh p tim c a ng i tr ng thành. d) Khi ch a b nh truy n nhi m trâu, bò b ng thu c kháng sinh, ng i ta th ng tiêm vào máu ch ít khi cho trâu, bò u ng. Câu 6: c t màng a) Trong xináp hóa h c, nh âu mà xung th n kinh lan truy n tr c ra màng sau m c dù hai màng này không ti p xúc tr c ti p v i nhau? N u hai màng ti p xúc tr c ti p v i nhau thì s lan truy n xung qua xináp s có gì khác so v i bình th ng? b) Curare là m t ch t có kh n ng phong b th th màng sau xináp. Hãy gi i thích t i sao khi các con thú b b n trúng tên mà trên m i tên có t m ch t này thì con thú không ch y c n a? Câu 7: a) Nêu vai trò c a thoi phân bào i v i quá trình phân bào sinh v t nhân th c. Hãy thi t k thí nghi m ch ng minh vai trò ó. b) M t t bào sinh d c s khai (2n) c a m t c th th c v t ti n hành nguyên phân liên ti p 8 l n. l n nguyên phân th 2, có m t t bào không hình thành thoi vô s c, b nhi m s c th không phân li, hình thành nên m t t bào t b i (4n). Sau ó, t bào t b i v n ti p t c nguyên phân bình th ng nh nh ng t bào khác. Quá trình nguyên phân c a t bào sinh d c s khai nói trên ã òi h i môi ng 6120 nhi m s c th n. tr ng n i bào cung c p nguyên li u t ng ct o - Xác nh b nhi m s c th l ng b i (2n) c a loài và s t bào t b i (4n) ra sau nguyên phân. - T t c các t bào l ng b i (2n) t o ra t quá trình nguyên phân nói trên u b c vào gi m phân hình thành giao t . Bi t r ng gi m phân x y ra bình th ng, không có trao i chéo, hãy cho bi t s lo i giao t t i a th c t có th t o ra là bao nhiêu?   3  # ơ    #  $ / 5 * ) $ '   #   )         "  .       *        4   ! .   $    ơ 0  )   4  # 5      -   "  #   # ! (  !  "  ơ   "    /  "     " "   4    4  #   " 5  ơ   , /  # " . *  ơ   ơ   ơ /  .   "        "  "     " %   ' !   2 ! _________H T_________    Thí sinh không - Giám th không gi i thích gì thêm.      -   2 #     ! c s d ng tài li u  H và tên thí sinh: ................................................................ SBD:.......................  2    )  H Câu 1:       c t ngang c a lá cây: ơ   i ây mô t s Hình d NG D N CH M Ư       c c) Hãy s p x p các v trí t 1 n 4 theo th t gi m d n th n c. Gi i thích t i sao l i s p x p nh v y. d) N u cây trong t i m t th i gian sau ó chi u sáng thì th n c v trí nào gi m xu ng? Vì sao? S thay i th n c các v trí ó có ý ngh a gì?                                i m 3,0 N i dung   a) (1.25 ) - Th n c c c tr ng b i hàm l ng n c t do trong môi tr ng. Môi tr ng nào có hàm l ng n c t do cao thì th n c cao. Th t : 1 2 4 3 - Gi i thích: + V trí 1 là m ch g , v trí 2 là t bào mô gi u, v trí 4 là kho ng tr ng trong lá, v trí 3 là không khí ngoài lá. + Ch có v trí 1 và 2 là n c t n t i d ng l ng, v trí 3 và 4 n c t n t i d ng khí nên th n c th p h n. + Trong 2 v trí 1 và 2, n ng ch t tan v trí 2 cao h n nên th n c th p h n. Trong 2 v trí 3 và 4, v trí 3 là không khí ngoài lá, v trí này do không gian r ng h n, có ho t ng i l u c a không khí, gió... nên m t các phân t n c ( m) th p h n v trí 4. b) (1.75 i m) - Khi chi u sáng, các v trí có th n c gi m là: 2, 4, 1. - Vì: + Khi chi u sáng, khí kh ng m , các t bào mô gi u (v trí 2) ti n hành quang h p làm t ng n ng ch t tan trong t bào, ng th i quang h p s d ng n c trong t bào làm nguyên li u t ng h p ch t h u c nên hàm l ng n c t do trong t bào gi m, th n c gi m. + Các kho ng tr ng trong t bào (v trí 4) c thông v i bên ngoài, do m bên ngoài th p h n, h i n c khu ch tán ra ngoài làm gi m th n c. + N c t m ch g (v trí 1) b kéo vào t bào mô gi u và i vào các kho ng tr ng nhi u h n th n c trong m ch g gi m. - Ý ngh a: + Gi m th n c v trí s 2 (trong t bào mô gi u) làm t ng m c chênh l ch th n c gi a t bào mô gi u v i m ch g , n c vào t bào nhi u h n, cung c p nguyên li u cho quá trình quang h p. + Gi m th n c v trí s 4 làm t ng chênh l ch gi a kho ng tr ng lá v i các t bào xung quanh, n c t ng c ng khu ch tán ra ngoài, l ng n c trong m ch g thoát ra nhanh, t o ng l c cho quá trình hút n c t d i lên. + Gi m th n c v trí 1 làm t ng t c v n chuy n n c t r lên lá.  ! 0.5 ! "  # $  & "    % &    " (   %  ' ( ( % ) 0.75  , * . - + ) * * * 0 0 $ / *   1 + $ + *  + + 2 ơ  0 2 !  4 $ 2 ơ * ơ *  $ * 4 * 4 ơ * + . ! 7 ! -  ! 4 ! 5 6 2 4 ơ  *     ) 0.25 0.75 *   8   $ - " * 0 9 2 !  0 4  ! & " 6 8 :  2 ;  " ơ  ) " <   %  ) .  7 ) ! ! " * 2 ơ  ) ơ    ,  = . - + * ! > ) *  ơ 4   , ) (  + ? 0.75  . )   $ -  9 ; * '   , -  > 2 ; ơ < +  "  . ) . $ 9  ;  ) * <  9 ! , &  "    + 4 + %   =  . ) $ @ 9  ! 4 A - *  = Câu 2:        d) T i sao quang h p th c v t l i th i ra ôxi? Quang h p th i ra ôxi có ý ngh a gì i v i sinh gi i? e) Nêu vai trò c a các nhóm s c t quang h p th c v t. Trình bày cách ti n hành chi t rút s c t t lá và tách các nhóm s c t b ng ph ng pháp hóa h c?            B  ơ C 3     f)     Có hai cây (A và B) hoàn toàn gi ng nhau c tr ng trong i u ki n nh nhau, nh ng ch khác chi u sáng: cây A c chi u sáng b ng ánh sáng , cây B c chi u sáng b ng nhau v ch ánh sáng tr ng. H i sau cùng m t th i gian, sinh kh i c a cây nào t ng nhanh h n? Vì sao?        B       B       ơ     i m 3,0 N i dung    a) (1,25 i m) - Quang h p th c v t th i ra ôxi vì: + Th c v t s d ng n c làm ngu n electron và Hi rô cung c p cho quang h p.) + Khi th c v t quang h p, n c b quang phân li t o ra electron, H+ và O2. Electron và H+ c t bào s d ng còn ôxi c th i ra ngoài. - Ý ngh a: Quang h p th i ra ôxi có ý ngh a r t quan tr ng i v i sinh gi i vì: + Nó làm cân b ng n ng ôxi và CO2 trong khí quy n. + Trong quá trình ti n hóa c a s s ng trên trái t, quang h p th i ôxi làm t ng n ng ôxi trong khí quy n, t o ra t ng ozon h p thu ph n l n tia t ngo i t v tr , t o i u ki n thu n l i cho sinh v t chuy n i s ng t n c lên c n. + Quang h p t o ra ôxi, là ngu n nguyên li u c a hô h p hi u khí. b) (1.0 i m) - Vai trò c a các nhóm s c t quang h p th c v t: + Di p l c: Tr c ti p h p thu n ng l ng ánh sáng t ó chuy n hóa thành n ng l ng ATP và NADPH cung c p cho quá trình t ng h p ch t h u c t CO2 + Carotenoit: H p thu n ng l ng ánh sáng sau ó chuy n cho di p l c th c hi n quang h p; h p thu n ng l ng ánh sáng t o nhi t s i m t bào khi nhi t môi tr ng h th p. - Cách ti n hành : + Chi t rút s c t : l y kho ng 2-3 g lá t i, c t nh , cho vào c i s , nghi n v i m t ít axêtôn 80% cho th t nhuy n, thêm axêtôn, khu y u, l c qua ph u l c vào bình chi t, ta c m t h n h p s c t màu xanh l c. + Tách các s c t thành ph n: l y m t l ng benzen g p ôi l ng d ch v a chi t, vào yên. Vài phút sau quan sát bình chi t s th y dung d ch màu bình chi t, l c u r i phân thành hai l p: l p d i có màu vàng là carotenoit hòa tan trong benzen, l p trên có màu xanh l c là di p l c hòa tan trong axêtôn. c) (0,75 i m) - Sinh kh i c a cây B t ng nhanh h n. c n ng l ng c a ánh sáng trong khi ó cây B h p thu - Vì: Cây A ch h p thu c n ng l ng c a c ánh sáng và các ánh sáng có b c sóng khác nh h s c t quang h p (g m c di p l c và carotenoit) do ó n ng l ng h p thu c nhi u h n, quang h p di n ra m nh h n, sinh kh i t ng nhanh h n. 0.50 $ " - ) % 0 2 - ! % 6 : "  - " %  * +  ! ! "  6 ) " :  2 ? 0.75 ) " . ? !  0  @ ! 4  . 2 0 ! 5 @ ) " 9 ! 2 >  ! + 6 @ - + = :  ; + . - " 4 %  ! & =  + 0 2  ; " + 5   . 0.50 $ " - 5 %  2 @ ; 9 : @ ! " % !  9 8  2 " ơ < = 2 @ 9 @ ! " ; !  @ 9 2 ! " ;  2 ; : 2 " " = 2 %  $ + ; ! 4  &  +  0.50  . 2 . ) > 1 ơ 4  ' 2 A - >  A !  ! "  . , 4 "  . : 2  2 4  ! " > 0  @ ! 8 ! "   * =  2 ! *  ; : :   . 9 0.25 0.50 ơ 5 2 2 ! 9 " / ! "   1 ! 5 . ! 9 " ) "   ! 1 & 5 ;  0 2 ) " ; ! 9 > ! " :  " ơ  . A " 9 ơ ơ + Câu 3:   Các hi e) f) g) h)             ơ   C    n t ng sau ây thu c ki u c m ng nào? Cây n p m b t côn trùng. Tua cu n c a b u, bí qu n quanh giá th . Cây d h ng n hoa vào ban êm. R cây luôn m c xu ng d i t, lan v phía có phân bón.    i m 2,0 0.50 0.50 0.50 0.50 N i dung  2 ! 4 $ a) Cây n p m b t côn trùng: ng ng không sinh tr ng. b) Tua cu n b u bì qu n quanh giá th : H ng ti p xúc d ng. c) Hoa d h ng ch n vào ban êm: ng ng sinh tr ng. d) R cây luôn m c xu ng d i t, lan v phía có phân bón: R m c xu ng d i t: H ng tr ng l c d ng; r lan v phía có phân bón: H ng hóa d ng. N u thí sinh ch trình bày là h ng ng hay ng ng thì v i m i ý ch cho 1/2 s i m  . 2  @  ơ  $ ơ +  !  ! / 4 $  . A 2 > !   . A 2 > A !  ơ    % ơ              Câu 4: c)                   ng i bình th ng, m i chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Gi s m i l n tâm th t co bóp ã t ng vào ng m ch ch 70ml máu và n ng ôxi trong máu ng m ch c a ng i này là 21ml/100ml máu. Hãy cho bi t trong m t phút, có bao nhiêu ml ôxi c v n chuy n vào ng m ch ch .                    4      d) Trong lòng ng tiêu hóa c a thú n th t, d dày luôn duy trì pH th p (môi tr ng axít) còn pH cao (môi tr ng ki m). Hãy cho bi t hi n t ng trên có ý ngh a gì mi ng và ru t u duy trì i v i nhóm ng v t này?                        i m 2,0 N i dung   a) (1,0 ) - L ng máu tim b m vào ng m ch ch trong 1 phút là: 70 x (60:0,8) = 5250ml. - L ng ôxi c v n chuy n vào ng m ch ch trong 1 phút: 5250:100 x 21 = 1102,5 ml. b) Ý ngh a: (1,0 ) + T o i u ki n thu n l i cho ho t ng c a các enzim c tr ng khu v c ó. + S thay i t ng t pH t vùng này sang vùng k bên c a ng tiêu hóa làm cho các vi sinh v t kí sinh b tiêu di t m c t i a, h n ch s xâm nh p c a vi sinh v t gây b nh ng tiêu hóa. qua + S khác bi t pH gi a các vùng k nhau là tín hi u cho s i u hòa ho t ng c a các b ph n trong ng tiêu hóa. 0.50 0.50 " ! ơ  4 + @ ! " - "  ! 5 4  ? + 5  > ! 0.50 0.25 ; - ! " + 4 ! + $ 4 !  > ! % . 4 % = - ; . 5  $ ! * ! # 5 8 ! - ' + - % ; 5 &  > > ; 0.25 ; % ! < ! % 4 4 + 5 . - Câu 5:   Gi i thích ng n g n các hi n t ng sau: e) Ng i già huy t áp th ng cao h n lúc tr . f) Ph n mang thai th ng th nhanh h n lúc không mang thai. g) Nh p tim c a tr em th ng cao h n nh p tim c a ng i tr ng thành. h) Khi ch a b nh truy n nhi m trâu, bò b ng thu c kháng sinh, ng i ta th khi cho trâu, bò u ng. C       ơ      ơ   ơ    B          ng tiêm vào máu ch ít      N i dung i m 4,0 1.0  0 &   7 ! ! ; # a) Ng i già, m ch kém àn h i, khi tim co y máu vào h , m ch không giãn ho c giãn áp l c tác ng lên thành m ch t ng lên t ng huy t áp. y u b) Ph n mang thai có n ng CO2 trong máu cao h n và n ng ôxi th p h n bình th ng do ho t ng trao i ch t c a c c th m và thai nhi. N ng CO2 trong máu t ng, ôxi gi m s kích thích lên các th th hóa h c cung ng m ch ch , xoang ng m ch c nh và th th hóa h c trung ng. Các th th này g i xung th n kinh v trung khu hô h p gây t ng nh p th . c) Tr em có kích th c c th nh , t l S/V l n do ó t c m t nhi t nhanh h n ng i tr ng thành. Vì v y, c ng trao i ch t trong c th t ng lên t o ra l ng nhi t bù vào l ng nhi t ã m t. C ng trao i ch t t ng làm t ng l ng CO2 và gi m l ng O2 trong máu. Nh ng thay i này kích thích lên các th th hóa h c cung ng m ch ch , xoang ng m ch c nh và th th hóa h c trung ng. Các th th g i xung th n kinh v trung khu i u hòa tim m ch gây t ng nh p tim. d) Kháng sinh có tác d ng c ch ho c gi t ch t các t bào vi khu n. Trong ng tiêu hóa c a trâu bò có m t l ng l n các loài vi khu n s ng c ng sinh giúp tiêu hóa xenlulôz , t o ngu n prôtêin n bào cho trâu bò. N u cho trâu bò u ng kháng sinh s gi t ch t các vi sinh v t trong d c , nh h ng nghiêm tr ng n quá trình tiêu hóa c a chúng. + +  ! 4 9 9 ( ( % + 0 0 ! 1.0 : 4 2 ! ơ 4 ơ < 8 & !  4 2 @ ! ) + 0 ! ơ 5 4  @ 9 ) $ ! 4 ! 4  : @ ) 5 >  ơ  + +  :  : 6 2 9 $ * @ . 1  1.0 ơ ;  ! 4 ; - &  ! 4 2 @ ! @ 9 ơ ! + 2 " 8 ! &  !  4  2 ! 9 9 8 ) "  @ ! " ; "  ; & ơ  8 $ 2 !  $ ! 4   < : @ ! 4 @ ) ơ  + 5 + >  :  : 6 > ! 9 + *     7 . # 1.0 : ' 7 4 5 4  ! + . " 0 ơ  .   ơ  - 1 ) $ !  +  5 Câu 6:     c t màng tr c ra màng sau m c c) Trong xináp hóa h c, nh âu mà xung th n kinh lan truy n dù hai màng này không ti p xúc tr c ti p v i nhau? N u hai màng ti p xúc tr c ti p v i nhau thì s lan truy n xung qua xináp s có gì khác so v i bình th ng? C             5       d) Curare là m t ch t có kh n ng phong b th th màng sau xináp. Hãy gi i thích t i sao khi các con c n a? thú b b n trúng tên mà trên m i tên có t m ch t này thì con thú không ch y             i m 3,0 N i dung   a) (2.0 ) - M c dù màng tr c và màng sau synap không ti p xúc tr c ti p v i nhau nh ng nh có ch t trung gian hóa h c trong chùy synap c gi i phóng vào khe synap và g n vào th th màng sau synap nên gây i n th ho t ng màng sau. Nh v y, ch t trung gian hóa h c óng vai trò truy n tin t màng tr c ra màng sau. - N u hai màng ti p xúc tr c ti p v i nhau thì s lan truy n xung qua synap s có nhi u khác bi t: + T c truy n xung nhanh h n. + Xung có th lan theo hai chi u. + Khi lan qua synap, c ng xung không thay i. b) (1,0 ) Khi b b n b i m i tên có t m curare, các ch t này th m vào c th , phong b các th th màng sau c a các synap th n kinh c , d n n xung th n kinh không c truy n n t bào c , c không co, con v t không ch y c.    0.50                              0.50 0.50 0.50 1.00      ơ              ơ    !      ơ  ơ  ơ   Câu 7:     c) Nêu vai trò c a thoi phân bào i v i quá trình phân bào sinh v t nhân th c. Hãy thi t k thí nghi m ch ng minh vai trò ó. d) M t t bào sinh d c s khai (2n) c a m t c th th c v t ti n hành nguyên phân liên ti p 8 l n. l n nguyên phân th 2, có m t t bào không hình thành thoi vô s c, b nhi m s c th không phân li, hình thành nên m t t bào t b i (4n). Sau ó, t bào t b i v n ti p t c nguyên phân bình th ng nh nh ng t bào khác. Quá trình nguyên phân c a t bào sinh d c s khai nói trên ã òi h i môi tr ng ng 6120 nhi m s c th n. n i bào cung c p nguyên li u t ng - Xác nh b nhi m s c th l ng b i (2n) c a loài và s t bào t b i (4n) c t o ra sau nguyên phân. - T t c các t bào l ng b i (2n) t o ra t quá trình nguyên phân nói trên u b c vào gi m phân hình thành giao t . Bi t r ng gi m phân x y ra bình th ng, không có trao i chéo, hãy cho bi t s lo i giao t t i a th c t có th t o ra là bao nhiêu?       ơ  ơ              "              ơ     ơ     ơ ơ         #           #    B                   i m 3,0 N i dung  $  a) (2,0 i m) - Vai trò c a thoi phân bào: m b o cho s phân chia u NST v các t bào con. - Thi t k thí nghi m: c x lí b ng cônsisin gây c ch hình thành + M u thí nghi m: Nhóm t bào ang phân chia thoi phân bào; + M u i ch ng: Nhóm t bào cùng c th ang phân chia nh ng không x lí cônsisin. + Làm tiêu b n NST c a các t bào con t o ra sau phân chia c a các t bào thí nghi m và t bào i ch ng. + So sánh s l ng NST trong các t bào con c a m i nhóm v i nhau. + K t qu : * Các t bào con c a t bào i ch ng có s NST gi ng nhau. * Các t bào con c a t bào thí nghi m có s NST không gi ng nhau. + K t lu n: Thoi vô s c có vai trò m b o s phân chia u NST v t bào con. b) (1,0 i m) - Xác nh b NST 2n: M c dù có 1 t bào không phân chia NST nh ng NST v n nhân ôi bình th ng, do ó s NST môi tr ng cung c p cho nguyên phân c ng không thay i so v i bình th ng. S NST môi tr ng cung c p cho quá trình nguyên phân: 2n(28-1) = 6120 2n = 24. - S t bào t b i: Có 2 t bào b c vào l n nguyên phân th hai, trong ó m t t bào nguyên phân không bình th ng, m t t bào nguyên phân bình th ng. Sau l n nguyên phân th 2, s có 1 t bào 4n và 2 t bào 2n c t o ra. V y s t bào 4n t o ra sau 8 l n nguyên phân là: 2(8-2) = 64 t bào. - S t bào 2n t o ra sau 8 l n nguyên phân là: 2.2(8-2) = 128 t bào. - S lo i giao t t i a có th t o ra là min(128.2; 212) = 128.2 = 256 lo i ( i v i c th c); c th cái t o ra t i a 128 lo i giao t .  0.50 1.50     %    !  '    !   & (  ơ (  &         (      )        (              $  0.25    !               *     0.25 (      (           (        0.25 0.25           &     ơ ơ    & 6  S GIÁO D C VÀ ÀO T O HÀ T NH   KÌ THI CH N H C SINH GI I T NH C P THPT N M H C 2012 - 2013 Môn: SINH H C L P 11         Th i gian làm bài: 180 phút ( thi có 02 trang, g m 05 câu)   CHÍNH TH C ; < Câu 1. nh nit không khí? Vì sao chúng có kh a) Nh ng nhóm sinh v t nào có kh n ng c n ng ó? b) Vai trò c a nit i v i i s ng cây xanh? Hãy nêu nh ng ngu n nit ch y u cung c p cho cây? c) Ch ng minh m i liên quan ch t ch gi a quá trình hô h p v i quá trình dinh d ng khoáng và trao i nit . Con ng i ã v n d ng nh ng hi u bi t v m i quan h này vào trong th c ti n tr ng tr t nh th nào?                              " '   ( ư  )    ư   #   ư $  %  ! &  Câu 2. a) i m bù ánh sáng là gì? Có th s d ng i m bù ánh sáng xác nh cây a bóng c không? Gi i thích. và cây a sáng b) M c dù di n tích l khí c a toàn b khí kh ng ch g n b ng 1% di n tích c a lá, nh ng l ng n c thoát ra kh i khí kh ng l i l n h n l ng n c thoát qua b m t lá nhi u l n. T i sao v y? c) T ng quan t l các phitohoocmon sau ây có nh h ng nh th nào t i s sinh tr ng và phát tri n c a cây xanh: Auxin/Xitôkinin; Abxixic/Giberelin; Auxin/Êtilen; Xitôkinin/Abxixic. * $ $ ư   ư , ư % ư  ư 5 - , ư 0 #  $  $   ư  & ư +  .  " 2 3 " / 3  0  1 ư & , ư   %   4 &  $  ư 5 ư   '  Câu 3. a) Nêu nh ng i m khác bi t gi a s d n truy n xung th n kinh trên s i tr c v i s d n truy n xung th n kinh qua xináp hóa h c. tr em, n u ch dinh d ng thi u i t kéo dài thì th ng có bi u hi n suy dinh b) d ng, trí tu ch m phát tri n. Gi i thích. ng i, vì sao khi b tràn d ch màng ph i thì s ng t th , d d n n t vong? c) d) Vì sao các loài ng v t b c th p th ng ho t ng theo b n n ng là ch y u?   $ % 7 ' 6 %  & ư 0 , #  ' 6 )  ! 7  0 8 ư &  . ư   $    !    $ &   . ư "   ư   3  3 5 ( . 6    +    Câu 4. a) M ch p c tay có ph i do máu ch y trong m ch gây nên hay không? b) Tr ng h p nào d i ây làm thay i huy t áp và v n t c máu? Gi i thích. - ang ho t ng c b p (ví d nâng v t n ng). - Sau khi nín th quá lâu. - Hít ph i khí CO. c) Nh n nh sau ây úng hay sai? Gi i thích. th m và có r t ít ch t dinh “Máu trong t nh m ch trên gan (t nh m ch r i gan) có màu d ng”. 3  ư  5  "  , * ư 3  .      9 3 " #       5       : 3 ư  : 3  ! 1  2 6   Câu 5. a) Chu k t bào là gì? Ý ngh a c a vi c i u hoà chu k t bào? b) Trong nhân c a t bào l ng b i (2n) ng i ch a kho ng 6.109 c p nuclêôtit. Hãy cho bi t trong nhân các t bào sau ây ch a bao nhiêu c p nuclêôtit? - T bào pha G1 - T bào pha G2 - T bào n ron - Tinh trùng. c) Quan sát các t bào sinh d c s khai c a ru i gi m c và ru i gi m cái th c hi n t, sau ó t t c các t bào con t o thành u ti n hành gi m nguyên phân m t s phân t o giao t , nh n th y: t ng hàm l ng ADN trong nhân c a các t bào sinh tinh và các t bào sinh tr ng là 72pg (picrogram), t ng hàm l ng ADN trong nhân các tinh trùng t o thành nhi u h n t ng hàm l ng ADN trong nhân các tr ng t o thành là 124pg. Bi t hàm l ng ADN trên các NST trong m i t bào khi ang kì sau c a gi m phân II là 2pg. - Xác nh s l n nguyên phân c a m i lo i t bào sinh d c s khai nói trên. c th tinh, các h p t t o thành u tr i qua m t - N u t t c các tr ng sinh ra u s t nguyên phân liên ti p nh nhau và t ng hàm l ng ADN trong nhân c a các t bào con sinh ra t các h p t này là 256pg thì m i h p t trên nguyên phân m y t? :     ư  !  5  5  % .  5   ư          # . 3   +  ,      '   ư 3  , ư  ' % " ư ư      , ,  , - 0     , %  ,   3  -  ư 3 ,  # 5 # ư , " + ư - ,  + 3  % , +       - Thí sinh không - Giám th không gi i thích gì thêm. c s d ng tài li u  H và tên thí sinh: ................................................................ SBD:....................... 2  .  _________H T_________ &   " %          " 3      &    ,  S GIÁO D C VÀ ÀO T O HÀ T NH   KÌ THI CH N H C SINH GI I T NH C P THPT N M H C 2012 - 2013    H     NG D N CH M MÔN SINH H C L P 11 Ư   Câu Câu 1  i m N i dung nh nit không khí? Vì sao (4.0 ) a) Nh ng nhóm sinh v t nào có kh n ng c chúng có kh n ng ó? b) Vai trò c a nit i v i i s ng cây xanh? Hãy nêu nh ng ngu n nit ch y u cung c p cho cây? c) Ch ng minh m i liên quan ch t ch gi a quá trình hô h p v i quá trình dinh d ng khoáng và trao i nit . Con ng i ã v n d ng nh ng hi u bi t v m i quan h này vào trong th c ti n tr ng tr t nh th nào? nh nit không khí: 0.50 - Nh ng sinh v t có kh n ng c + Nhóm vi khu n c nh nit s ng t do: Cyanobacteria.... + Nhóm vi khu n c nh nit s ng c ng sinh: Rhizobium s ng c ng sinh trong r cây h u.... - Chúng có kh n ng ó vì có các enzim nitrôgenaza nên có kh n ng phá v liên k t 3 b n v ng c a nit và chuy n thành d ng NH3 0.50 0.50 - Vai trò nit : + V c u trúc: Tham gia c u t o prôtêin, axit nuclêic, ATP,... + V sinh lý: i u hòa trao i ch t, sinh tr ng, phát tri n (TP c u t o c a enzim, vitamin nhóm B, m t s hooc môn sinh tr ng,...) 0.50 - Ngu n Nit ch y u cung c p cho cây là: + Nit vô c : nh nitrat (NO3-), amôn (NH4+ ).... + Nit h u c : nh axit amin, amit.... 0.50 - M i liên quan ch t ch gi a quá trình hô h p v i quá trình dinh d ng khoáng và trao i nit : + Hô h p gi i phóng n ng l ng d i d ng ATP, t o ra các h p ch t trung gian nh các axit h u c . + ATP và các h p ch t này u liên quan ch t ch v i quá trình h p th khoáng và nit , quá trình s d ng các ch t khoáng và quá trình bi n i nit trong cây. 0.50 - ng d ng th c ti n: + Khi tr ng cây, ng i ta ph i x i t, làm c s c bùn v i m c ích t o i u ki n cho r cây hô h p hi u khí. + Hi n nay ng i ta ng d ng ph ng pháp tr ng cây không c n t: tr ng cây trong dung d ch (Thu canh), tr ng cây trong không khí (Khí canh) t o i u ki n t i u cho hô h p hi u khí c a b r . (4.0 ) a) i m bù ánh sáng là gì? Có th s d ng i m bù ánh sáng xác nh cây a bóng và cây a sáng c không? Gi i thích. b) M c dù di n tích l khí c a toàn b khí kh ng ch g n b ng 1% di n tích c a lá, nh ng l ng n c thoát ra kh i khí kh ng l i l n h n l ng n c thoát qua b m t lá nhi u l n. T i sao v y? c) T ng quan t l các phitohoocmon sau ây có nh h ng nh th nào t i s sinh tr ng và phát tri n c a cây xanh: Auxin/Xitôkinin; Abxixic/Giberelin; Auxin/Êtilen; Xitôkinin/Abxixic. 0.25 - i m bù ánh sáng: i m bù ánh sáng là i m c ng ánh sáng mà ó c ng quang h p và c ng hô h p b ng nhau. - Có th s d ng.... phân bi t cây a bóng và cây a sáng: + Cây a sáng có i m bù ánh sáng cao, cây a bóng có i m bù ánh sáng 0.25 th p.         ơ         ơ     ơ           %  ! #  ơ "   ! $   &  )   ' * ! ( / , - . 0 1 2 + 3 a / / 0 1 2 4 3 / / 0 6 0 7 / 5 2 5 , - 9 1 . 0 - : . 8 < 2 + = ; 2 : > > = : : > 0 < @ > B ? = ư ; / b 5 B ư C 9 > 2 ; 2 2 ư 2 2 + ư / > D E F 8 + 0 @ ư 2 > > - . F G ư = = G ư 2 ư + > c : > 0 G D E F H > 9 0 2 I @ 2 H 6 J H 4 C > K - F : 0 L F ư > 6 M 0 H 9 C M 0 = H K O > N H C 0 2 ư ư C < 1 0 = P : / 0 > 9 M 5 ư ; % Câu 2 % % Q  6 R %     $  !  ! ! S T  W '  # X V ' U   ! ! S #  Z !  ơ ! S ! Y & & W   Z  ! [ ơ '    ! \ ! %  ! \ ( < < < 0 ? K 0 5 K G ư 0 5 B ư > a K ? 0 ] 5 ư < < 0 I M H ư ư < < 0 0 ư ư > 3 0 9 0.50 B 5 K 0 5 0 + N u m t c ng ánh sáng nào ó: * m t cây th i CO2, có ngh a là cây có i m bù ánh sáng cao cây a sáng * còn m t cây v n h p th CO2, có ngh a là cây có i m bù ánh sáng th p cây a bóng. C s v t lý c a quá trình b c h i n c ã ch ng minh r ng: các phân t n c b c h i và thoát vào không khí mép ch u n c d dàng h n nhi u so v i các phân t n c b c h i t gi a ch u n c. Nh v y v n t c thoát h i n c không ch ph thu c vào di n tích thoát h i mà ph thu c ch t ch vào chu vi c a các di n tích ó. Rõ ràng là hàng tr m khí kh ng trên m t milimet vuông lá s có t ng chu vi l n h n r t nhi u so v i chu vi lá và ó là lý do t i sao l ng n c thoát qua khí kh ng là chính và v i v n t c l n. - Auxin/Xitôkinin: i u ch nh s tái sinh r , ch i và u th ng n. N u t l nghiêng v Auxin thì r hình thành m nh h n và t ng u th ng n. Còn ng c l i ch i bên hình thành m nh, gi m u th ng n. - Abxixic/Giberelin: i u ch nh s ng ngh và n y m m c a h t. N u t l nghiêng v Abxixic thì h t ng , ngh . Ng c l i thì n y m m. - Auxin/Êtilen: i u ch nh s xanh, chín qu . N u nghiêng v Auxin qu xanh và ng c l i thúc y qu chín. - Xitôkinin/Abxixic: i u ch nh s tr hoá, già hoá. N u nghiêng v Xitôkinin thì tr hoá và ng c l i. ) a) Nêu nh ng i m khác bi t gi a s d n truy n xung th n kinh trên s i tr c v i s d n truy n xung th n kinh qua xináp hóa h c. b) tr em, n u ch dinh d ng thi u i t kéo dài thì th ng có bi u hi n suy dinh d ng, trí tu ch m phát tri n. Gi i thích. c) ng i, vì sao khi b tràn d ch màng ph i thì s ng t th , d d n n t vong? d) Vì sao các loài ng v t b c th p th ng ho t ng theo b n n ng là ch y u? ư < 5 - 0  ư >  < 5 > 0  H ư / 1.00 B 2 ] , F 2 ; 0 F ư N B 2 , / I , 2 ư 5 / , ư , F 2 ư M ư 5 2 H  F 2 F +  ư : 6 F ư F b I / D E H M 0 . @ 5 ; > E @ F : F 2 0 = / F G @ ư F C 6 0 9 9 M 7 4  : ư  9 6 = . 2 C c F ư : 0.50 , 7 - = G ư 9 = ư 7 ư : 0.50 O 0 ; :  O = G ; - = ư  9 0 : - - 4  3 G 0 = - ư 0.50 M = ;  : 0.50 9 - 4  : 9 0 :  4   G = ư % Câu 3  (4.0 &   W ' S   &  $ ( W  * (      %    ! " ' ! U % ' !   " )     #    Z ! R \       Z !  U  U   a 1.00 D n truy n xung th n kinh trên s i tr c D n truy n xung th n kinh qua xináp      T c nhanh Có th d n truy n theo hai h ng ng c nhau b t u t m t i m kích thích  T c   ch m h n    ư    Luôn d n truy n theo m t chi u t màng tr c ra màng sau xináp ư      ư    D n truy n theo c ch i n - hóa i n C ng xung có th b thay i khi i qua xináp. Kích thích liên t c có th làm cho xung qua xináp b ng ng (m i xináp)     D n truy n theo c ch i n ....            C ng xung luôn n nh su t chi u dài s i tr c. Kích thích liên t c không làm ng ng xung    ư     ư      < b B 0.50 . K + Tyroxin là hooc môn sinh tr ng, có ch c n ng t ng c ng chuy n hóa c b n t bào, kích thích quá trình sinh tr ng và phát tri n bình th ng c a c th . i v i tr em, tyroxin còn có vai trò kích thích s phát tri n y c a các t bào th n kinh, m b o cho s ho t ng bình th ng c a não b . + Tr em thi u i t d n n thi u tyroxin làm cho t c chuy n hóa c b n c a các t bào gi m xu ng, c th sinh tr ng và phát tri n ch m, bi u hi n các tri u ch ng suy dinh d ng; h th n kinh phát tri n không hoàn thi n d n n ho t ng kém, bi u hi n ch m phát tri n trí tu , …. + Các loài ng v t b c th p th ng có h th n kinh kém phát tri n, vòng i ng n. + H th n kinh kém phát tri n nên kh n ng l u gi thông tin không nhi u kh n ng hình thành các t p tính h c c là r t h n ch . ư 9 - . N B 2 ư < B K ư < < F ? 4 - - 0 = 5 ; K 4 9 / 9  ; 5 ư 9 / 0  ; < 0 5 - 2 ; 9 / < - < B 2 8 N 0 M < 9  M M 0 ư < = < , ư O M < 5 M , M > 1.00 0 O 0 c ; O 0  9 0.50 2 ư / 0 5 , O , K < M 0 K ư  O < : M - .  ư + > - . , 7 0 G = ư 4 9 /  0 K , 0 M + Vòng i ng n s c ng c các t p tính h c c c ng khó th c hi n c Ho t ng c a ng v t b c th p ch y u d a vào các t p tính b m sinh. + S d ng lo i t p tính s có u i m là nhanh, n gi n, không tiêu t n nhi u n ng l ng và không c n ph i h c, nh ng có h n ch là kém linh ho t gi m kh n ng thích nghi c a loài. (4.0 ) a) M ch p c tay có ph i do máu ch y trong m ch gây nên hay không? b) Tr ng h p nào d i ây làm thay i huy t áp và v n t c máu? Gi i thích. - ang ho t ng c b p (ví d nâng v t n ng). - Sau khi nín th quá lâu. - Hít ph i khí CO. c) Nh n nh sau ây úng hay sai? Gi i thích.“Máu trong t nh m ch trên gan (t nh m ch r i gan) có màu th m và có r t ít ch t dinh d ng”. 0.50 - M ch p c tay không ph i do máu ch y trong m ch gây nên. 0.50 - Do nh p co bóp c a tim và s àn h i c a thành ng m ch gây ra. 0.50 - T ng huy t áp và v n t c máu do t ng tiêu th O2 c và t ng th i CO2 vào máu; n ng oxy trong máu th p, n ng CO2 trong máu cao, th quan hoá h c xoang ng m ch c nh và cung ng m ch ch b kích thích g i xung th n kinh v trung khu i u hoà tim m ch làm tim p nhanh và m nh, do v y t ng li u l ng máu qua tim làm t ng huy t áp và v n t c máu. O2 và t ng CO2 trong máu - T ng huy t áp và v n t c máu do gi m n ng 0.50 sau khi nín th lâu. - T ng huy t áp và v n t c máu do khí CO g n v i hemôglôbin làm gi m 0.50 n ng ôxy trong máu. 0.50 - úng ch : máu có màu th m vì giàu CO2, vì máu t i xu t phát t ng m ch ch sau khi trao i khí các c quan (d dày, ru t, lách,…)s nh n CO2 thành máu th m theo t nh m ch trên gan vào t nh m ch ch d i tr v tim. - Sai ch : “R t ít ch t dinh d ng” vì: chúng v a m i c h p thu các ch t 0.50 dinh d ng t ru t non nên giàu ch t dinh d ng. (4.0 ) a) Chu k t bào là gì? Ý ngh a c a vi c i u hoà chu k t bào? b) Trong nhân c a t bào l ng b i (2n) ng i ch a kho ng 6.109 c p nuclêôtit. Hãy cho bi t trong nhân các t bào sau ây ch a bao nhiêu c p nuclêôtit? - T bào pha G1 - T bào pha G2 - T bào n ron - Tinh trùng. c) Quan sát các t bào sinh d c s khai c a ru i gi m c và ru i gi m cái t, sau ó t t c các t bào con t o thành th c hi n nguyên phân m t s u ti n hành gi m phân t o giao t , nh n th y: t ng hàm l ng ADN trong nhân c a các t bào sinh tinh và các t bào sinh tr ng là 72pg (picrogram), t ng hàm l ng ADN trong nhân các tinh trùng t o thành nhi u h n t ng hàm l ng ADN trong nhân các tr ng t o thành là 124pg. Bi t hàm l ng ADN trên các NST trong m i t bào khi ang kì sau c a gi m phân II là 2pg. - Xác nh s l n nguyên phân c a m i lo i t bào sinh d c s khai nói trên. - N u t t c các tr ng sinh ra u c th tinh, các h p t t o thành u tr i qua m t s t nguyên phân liên ti p nh nhau và t ng hàm l ng ADN trong nhân c a các t bào con sinh ra t các h p t này là 7  G 4 ư > 0 G 0 =  5 0 ư 5 , 4 9 3 , , ; ; 4 < , = I E / 0 H 0 O . 9 - G 7 = ư - : - 2 ư =  ư - . ; Câu 4   Z  #   Z \    ! S    #   !  Q  Z  ơ  $ U \         Z     Z   ! " Y a 0 = , B @ - - 1 0 ; 0 4 9 b = C 5 = ; / . , . B . 2 - H C > 0 C 5 0 5 H B 7 0 5 - = 0 5 1 = ; O : 0 = : , / . G , = 9 . I : 0 , ư 9 / . C , - 0 5 . B 9 / .  , F - C 0 5 3  c B 0 > L 0 L 2 ? 0 ư 5 0 = @ B 2  5 = E ;  , 0 L 0 = @ = ; : F B ư >  > > B 8 F ư 0 > G ư  > 8 5 ư 8 ư   Câu 5  &    '       ! " \   ! U        \  \  ơ         '   ơ $   (  Z S ( U &     R Z  # !  S    # ! Z S & # ơ ! Z S  T    !  S \     W T   Z ơ $ &    R !  &      S $ S Z   # S ! U   ! R  S S 5 T  R  256pg thì m i h p t trên nguyên phân m y t? - Chu k t bào là kho ng th i gian gi a 2 l n phân bào liên ti p. Th i gian c a 1 chu k t bào tu thu c t ng lo i TB trong c th và tu thu c t ng loài. VD: chu k TB giai o n phát tri n phôi s m là 15-20phút, TB ru t 2l n/ngày, TB gan 2 l n/n m,… - Ý ngh a c a vi c i u hoà chu k t bào: phân chia TB các b ph n khác nhau c a cùng 1 c + Th i gian và t c th r t khác nhau và c i u khi n nh m m b o s sinh tr ng và phát tri n bình th ng c a c th . + Chu k TB c i u khi n b ng 1 h th ng i u hoà r t tinh vi. N u TB v t qua i m R m i ti p t c i vào pha S. Nhân t i u ch nh i m R là protein không b n v ng có tác d ng kìm hãm. + N u các c ch i u hoà b h h ng ho c tr c tr c, có th b lâm b nh. VD: b nh ung th là do TB ung th ã thoát kh i các c ch i u hoà phân bào c a c th nên phân chia liên t c t o thành kh i u chèn ép các c quan. - T bào pha G1 = 6.109 c p nuclêôtit - T bào pha G2 = 12.109 c p nuclêôtit - T bào n ron = 6.109 c p nuclêôtit - Tinh trùng = 3.109 c p nuclêôtit S S 9 O - 0.50 9 K K + 9 < 5 = ; 5 2   < B a 0 O F = 5 O . : M 0.75 ; 9 0 / K 0 5 B 5 , 2 ; < > : 0 < ] 0 G 0 - - B ư 4 < ư < K 2 ư ; : 0 < ] / 0 G : M > 9 0 ư < 9 0 G / F ư : 0 0  + 9 9 H : < 0 2 1 L D D ư 1 0 ư L : 0 2 ư ; < 2 M H 9 M < 0 H : / = 2 H 9 b B 0.75 D 9 B D 9 D 2 D   ( úng 3 ý cho 0.50 , úng 2 ý cho 0.25 , úng 1 ý không cho i m)    / c 0.50   / - G i x là s TB sinh tinh => s tinh trùng t o thành là 4x - G i y là s TB sinh tr ng => s tr ng t o thành là y TB k sau II có n NST kép t ng t ng v i TB l ng b i 2n. V y hàm l ng ADN trong nhân TB l ng b i (2n) là 2 pg, TB n b i n là 1 pg. Theo bài ta có 2x + 2y = 72 pg ; 4x –y = 124 pg => x = 32, y = 4. * Có 32 TB sinh tinh, s l n nguyên phân c a các TB sinh d c s khai ban u có 5 tr ng h p: + 32 = 1. 25 => có 1 TB sinh d c s khai, nguyên phân 5 l n. + 32 = 2. 24 => có 2 TB sinh d c s khai, nguyên phân 4 l n. + 32 = 4. 23 => có 4 TB sinh d c s khai, nguyên phân 3 l n. + 32 = 8. 22 => có 8 TB sinh d c s khai, nguyên phân 2 l n. + 32 = 16. 21 => có 16 TB sinh d c s khai, nguyên phân 1 l n. * Có 4 TB sinh tr ng => có 2 tr ng h p: + Có 1 TB sinh d c cái s khai ban u m i t bào NP 2 l n. m i t bào NP 1 l n + Có 2 t bào sinh d c cái s khai S l n nguyên phân c a m i h p t : Có 4 tr ng => t o 4 h p t . 4 h p t nguyên phân k l n => t o thành 4.2k t bào con (m i TB con ch a 2 pg ADN) => 2 (4.2k) = 256 => 2k = 25 => k = 5 => m i h p t nguyên phân 5 l n. 7 = / / 7 = N N B 2 8 G ư F 2 ư 8 ư 5 , ư 5 0 5 2 ư : 0 / 0.50 O O 2 ; K 0 H G ư O 2 H O 2 H O 2 H O 2 H O 2 H 0.50 K N G ư O  2 O  H 9 9 0  2 9 O  H / d 0.50 O  G ; = I G N 9 = I I  N O  O G G I 6 Së GD &§T Qu¶ng B×nh K× thi chän häc sinh giái C P tØnh líp 11 THPT N M H C 2012 - 2013   Môn thi: sinh häc (Khóa ngày 27 tháng 3 n m 2013) (Th i gian làm bài:180 phút – Không k th i gian giao THI CHÍNH TH C     S BÁO DANH:    ) Câu 1(1,5 i m). Nuôi 2 ch ng vi sinh v t A, B trong cùng m t môi tr     ng t i thi u th y chúng sinh tr       ng  phát tri n bình th   ng nh ng khi tách 2 ch ng A và B ra nuôi riêng trong i u ki n môi tr        ng t i   thi u thì c hai ch ng    u không phát tri n     c. Hãy gi i thích hi n t     ng trên?  Câu 2 (1,5 i m). phân bi t th c v t C3 và C4 ng       i ta làm thí nghi m sau:    TN1: a cây vào chuông th y tinh kín và chi u sáng liên t c. TN2: Tr ng cây trong nhà kín có th i u ch nh c n ng O2 .        !        TN3: o c  ng   quang h p   các i u ki n ánh sáng cao, nhi t      cao. (mgCO2/dm2lá.gi ).   Hãy phân tích nguyên t c c a các thí nghi m nói trên. "   Câu 3 (1,5 i m). Gi i thích c ch truy n tin qua xinap hóa h c. T i sao m c dù có c xinap i n l n xinap  %  ơ hóa h c, nh ng $ $ i b ph n các xinap %     &    ' ng v t l i là xinap hóa h c ? %      $ Câu 4 (1,0 i m). a. Gi i thích t i sao th c v t, khi c t b ph n ng n cây r i chi u ánh sáng t m t phía ta s %  không quan sát      c rõ hi n t    " ng h   ( ) $  *  + ng sáng n a? , - b. Gi i thích c ch lá cây trinh n c p xu ng khi có va ch m c h c? %  ơ  -   ơ $ Câu 5 (1,0 i m). a. Khi u ng nhi u r     ud n  '   n khát n b. Huy t áp là gì? Khi huy t áp gi m,     c và m t nhi u n ,   ng th n t ng c   .  , c qua n  c ti u. Gi i thích? ,   ng tái h p thu ion gì? T i sao? %    Câu 6 (1,0 i m). Phân bi t prôtêin xuyên màng và bám màng v c u trúc và ch c n ng.    / . Câu 7 (2,5 i m). M t t bào sinh d c s khai tr i qua các giai o n phát tri n t vùng sinh s n n vùng chín ã òi h i môi tr ng t bào cung c p 3024 NST n. T l s t bào tham gia vào t phân bào t i vùng %    ơ    *     %  (    chín so v i s NST ,     n có trong m t giao t ơ  ơ !    2   0  b. S NST   1     c t o ra là 4/3. Hi u su t th tinh c a các giao t là  50% ã t o ra m t s h p t . Bi t r ng s h p t a. Xác nh b NST 2n c a loài.   % 0  %    0  c t o ra ít h n s NST  %    ơ   ơ  n b i c a loài.   4   n mà môi tr ng cung c p cho m i giai o n phát tri n c a t bào sinh d c ã cho là bao nhiêu? %  ơ    3      c. Xác nh gi i tính c a cá th ch a t bào nói trên. Bi t gi m phân bình th trao i chéo và t bi n.  0 2 ,     /       ng không x y ra   (Thí sinh không 5 6 c s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.) 7 8 9 : < ----------H t-------- ; Së GD &§T Qu¶ng B×nh K× thi chän häc sinh giái C P tØnh líp 11 THPT N M H C 2012 - 2013   Môn thi: sinh häc (Khóa ngày 27 tháng 3 n m 2013)  Ư  H NG D N CH M     N i dung Câu  i m  - M i ch ng A và B u không s ng c trong môi tr 1 (1,5) ch ng A và B u thu c nhóm vi sinh v t khuy t d ng. 3        ng t i thi u => C hai           0,25   - Khi nuôi c A và B trong cùng 1 môi tr ng t i thi u, chúng sinh tr tri n bình th ng => ch ng A và B là vi sinh v t ng d ng.             ng và phát  0,25   Gi i thích:  TH1: Ch ng A s n xu t nhân t sinh tr ng cung c p cho ch ng B và ng ch ng B c ng s n xu t nhân t sinh tr ng khác cung c p cho ch ng A.                 4  )   0,5  TH2: Ch ng A t ng h p 1 thành ph n c a nhân t sinh tr  cl i %    ng, ch ng B t ng h p   4  thành ph n còn l i c a cùng nhân t sinh tr ng, c hai thành ph n này cùng tham gia hình thành nhân t sinh tr ng c n thi t cho ch ng A và B. 0,5 % )       )    )  2 * Thí nghi m 1: (1,5) - Nguyên t c: D a vào i m bù CO2 khác nhau c a TVC3 và TVC4.. Cây C3 s ch t 9 "     + +   tr c do có i m bù CO2 cao kho ng 30ppm còn TV C4 có i m bù CO2 th p (0-10ppm). 0,5 * Thí nghi m 2: - Nguyên t c: D a vào hô h p sáng. Hô h p sáng ph thu c vào n ng O 2; hô h p sáng ch có th c v t C3 không có th c v t C4 nên khi i u ch nh O2 cao thì n ng su t quang h p TV C3 gi m i. 0,5  , ,              9 9 "          !           ! .  * Thí nghi m 3: - Nguyên t c: D a vào i m b o hòa ánh sáng. 9 "     i m b o hòa ánh sáng c a th c v t        C4 cao h n th c v t C3 nên i u ki n ánh sáng m nh, nhi t quang h p c a th c v t C4 cao h n (th ng g p ôi ) th c v t C3 % ơ          ơ         cao do c  ng    0,5   3 * Khi i n th ho t ng truy n n t n cùng c a m i s i th n kinh, t i các chùy xinap s 2+ 2+ (1,5) làm thay i tính th m i v i Ca , Ca t ngoài d ch mô tràn vào d ch bào chùy xinap. %      4         , 3 *  ) , 2 + 2 0,25  - Ca2+ vào làm v các bóng ch a ch t trung gian hóa h c axetincolin, gi i phóng các  /  $  0,25 ch t này vào khe xinap.  - Axetincolin s g n vào các th th trên màng sau xinap và làm xu t hi n i n th ho t ng t bào sau xinap. + "        %  *       $ $      - Vi c truy n thông tin qua xinap hóa h c d c i u ch nh h n so v i nh s i u ch nh l ng ch t truy n tin c ti t vào khe xinap.  $   0,25 i b ph n là xinap hoá h c vì xinap hóa h c có các u i m sau: %      !          ! ơ ,  xinap i n   0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan