Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn địa lí lớp 11 (có đáp án chi tiết)...

Tài liệu Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn địa lí lớp 11 (có đáp án chi tiết)

.PDF
90
56479
147

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGÔ TRÍ HOÀ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN ĐỊA LÝ 11 . NĂM HỌC 2011 - 2012 ( Thời gian làm bài : 120 phút ) Câu 1 ( 2,0 điểm ) : Tại sao toàn cầu hóa lại là một xu thế tất yếu của nền kinh tế thế giới trong giai đoạn hiện nay ? Câu 2 ( 2,5 điểm ) : Có ý kiến cho rằng “Bảo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loại” có đúng không? Tại sao? Câu 3 ( 2,0 điểm ) : Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở châu Phi lại có nền kinh tế kém phát triển? Câu 4 ( 2,0 điểm ) : Tại sao các nước châu Mĩ La tinh có nền kinh tế chậm phát triển nhưng lại có tỉ lệ dân cư đô thị chiếm đến 75% dân số? Câu 5 ( 3,0 điểm ) : Hãy phân tích nội dung và lợi ích của 4 mặt tự do lưu thông trong EU. Câu 6 ( 4,5 điểm ) Dựa vào bản đồ Tư nhiên Hoa Kỳ dưới đây, hãy cho biết: Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kì có thuận lợi gì trong quá trình phát triển kinh tế xã hội? Câu 7 ( 4,0 điểm ) : Cho bảng số liệu: Mức tăng trưởng kinh tế của Hoa Kỳ và thế giới thời kì 1986 - 2004 ( Đơn vị %) Năm 1986-1995 1996-2005 2003 2004 Thế giới 3,3 3,8 3,9 5,0 Hoa Kỳ 3,0 2,8 2,1 3,6 a) Vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh mức tăng trưởng kinh tế hằng năm của Hoa Kỳ và của thế giới. b) Nêu nhận xét và giải thích. -------------------- o0o -------------------Họ tên thí sinh: ……………………………........ Số báo danh: …………………………............... Giám thị 1 : ......................................................... Giám thị 2 : ......................................................... ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Tại sao toàn cầu hóa lại là một xu thế tất yếu của nền kinh tế thế giới trong giai đoạn hiện nay ? ( 2,0 điểm) - Do sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, sự phát triển không đồng đều về kinh tế và khoa học kĩ thuật dẫn đến sự khác nhau về điều kiện tái sản xuất giữa các quốc gia. 0,75 - Quá trình phát triển kinh tế tất yếu dẫn đến sự phân công lao động, xuất hiện một yêu cầu khách quan là cần phải tiến hành chuyên môn hóa và hợp tác hóa lẫn nhau giữa các công ty thuộc các quốc gia khác nhau. Điều đó, đòi hỏi phải mở rộng phạm vi trao đổi quốc tế. - Sự đa dạng trong nhu cầu tiêu dùng của mỗi quốc gia nên quy mô trao đổi thương mại ngày càng lớn. 0,75 0,5 => Từ những lí do trên nên toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu của nền kinh tế thế giới trong giai đoạn hiện nay. Câu 2 Có ý kiến cho rằng “Bảo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loại” có đúng không? Tại sao? - Vai trò của môi trường: Môi trường là ngôi nhà chung của tất cả mọi người, trong đó con người tồn tại và phát triển. Cuộc sống của mỗi người có liên hệ mật thiết với môi trường. Con người là một thành phần của môi trường, không thể sống tách rời môi trường. Một môi trường phát triển bền vững là điều kiện lí tưởng cho con người và ngược lại. ( 2,5 điểm) 0,75 - Thực trạng ô nhiễm môi trường hiện nay trên thế giới: + Ở các nước đang phát triển: việc khai thác bừa bãi các nguồn lợi tự nhiên với nhiều phương tiện hủy diệt đã làm cạn kiệt tài nguyên và ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường. Điều đó làm cho cuộc sống của họ càng thêm nghèo khổ. Bảo vệ môi trường không thể tách rời với cuộc đấu tranh xóa đói giảm nghèo. + Các nước phát triển: sự phát triển của nền kinh tế làm tăng sử dụng các chất CFCs với tốc độ và khối lượng lớn, tăng lượng khí thải và chất thải từ các ngành kinh tế là nguyên nhân chính thủng tầng ôdôn, gây hiệu ứng nhà kính,... - Hậu quả của ô nhiễm môi trường: Quy mô ô nhiễm môi trường không giới hạn phạm vi ở từng quốc gia mà trên cả phạm vi thế giới. Hậu quả của hiện tượng này gây nên: cạn kiệt nguồn tài nguyên, khí hậu biến động thất thường, tan băng ở Bắc cực, gây mưa axic, hiệu ứng nhà kính,... đe dọa trực tiếp đến sự phát triển của các ngành kinh tế và sức khỏe của con người. 0,5 0,5 0,75 2 => Chính vì vậy, bảo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loại. Câu 3 Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở châu Phi lại có nền kinh tế kém phát triển? - Do hậu quả thống trị nhiều thế kỉ qua của chủ nghĩa thực dân. Nguồn tài nguyên ở châu Phi đang bị khai thác mạnh. Tài nguyên rừng bị khai thác quá mức để lấy gỗ, chất đốt và mở rộng diện tích đất canh tác làm cho đất đai bị hoang mạc hóa. Khoáng sản bị khai thác nhằm mang lại lợi nhuận cho các công ti nước ngoài làm cho nguồn tài nguyên bị cạn kiệt và ô nhiễm môi trường. - Mặt khác, các cuộc xung đột sắc tộc, sự yếu kém trong quản lí đất nước của nhiều quốc gia châu Phi còn non trẻ, trình độ dân trí thấp,... cũng hạn chế nhiều đến sự phát triển của châu lục này. Câu 4 1,25 0,75 Tại sao các nước châu Mĩ La tinh có nền kinh tế chậm phát triển nhưng lại có tỉ lệ dân cư đô thị chiếm đến 75% dân số? ( 2,0 điểm) - Hiện tượng đô thị hóa tự phát: dân cư đô thị Mĩ La tinh chiếm tới 75% dân số, song có đến 1/3 dân số đô thị sống trong điều kiện khó khăn. Quá trình đô thị hóa luôn diễn ra trước quá trình công nghiệp hóa gây nên tác động tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh. Khu vực Mĩ La tinh có nhiều thành phố đông dân như: Thủ đô Mê-hi-cô (26 triệu người) và các thành phố có số dân trên 10 triệu người (Xaopaolô, Riôđegianêrô, Buênôt Airet,...). 1,0 - Nguyên nhân dẫn đến đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh: Do mức độ chênh lệch quá lớn về thu nhập giữa người giàu và người nghèo, giữa thành thị và nông thôn diễn ra ở hầu hết các nước Mĩ La tinh. Các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để tạo điều kiện cho các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm, gây nên hiện tượng đô thị hóa tự phát. Câu 5 ( 2,0 điểm) Hãy phân tích nội dung và lợi ích của 4 mặt tự do lưu thông trong EU. Tự do lưu thông 1. Tự do di chuyển 2. Tự do lưu thông dịch vụ 3. Tự do lưu thông hàng hóa 4. Tự do lưu thông tiền Nội dung Lợi ích Tự do di chuyển, tự do Người dân của các lưu trú, tự do lựa chọn nước thành niên có nơi làm việc… thể làm việc ở mọi nơi trong EU… Tự do trong dịch vụ vận Không phải làm thủ tải, thông tin liên lạc, tục hành chính… ngân hàng,... Mở rộng trao đổi hàng Không phải chịu thuế hóa trong khu vực… giá trị gia tăng… Thông thương giao dịch Lựa chọn khả năng 1,0 ( 3,0 điểm) 0,75 0,75 0,75 3 thanh toán giữa các đầu tư có lợi nhất… nước… Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kì có thuận lợi gì trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội? vốn Câu 6 - Vị trí địa lí: + Nằm ở bán cầu Tây nên không chịu ảnh hưởng của 2 cuộc chiến tranh thế giới mà ngược lại còn làm giàu cho đất nước nhờ buôn bán vũ khí. + Nằm giữa hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương, thuận lợi để mở rộng các mối quan hệ kinh tế quốc tế với các nước trên thế giới. Đồng thời là điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế biển. + Giáp với khu vực Mĩ La tinh là điều kiện thuận lợi cho Hoa Kỳ trong việc khai thác nguyên liệu từ các nước này. Đồng thời tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp- nông nghiệp củ Hoa Kỳ. - Tài nguyên thiên nhiên: Hoa Kì có nhiều nguồn tài nguyên, rất thuận lợi để phát triển kinh tế: + Có nhiều đồng bằng đất đai màu mở như: đồng bằng Trung tâm, đồng bằng ven biển Đại Tây Dương, đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô,... là nơi rất thích hợp để phát triển nông nghiệp. + Tài nguyên khí hậu có sự đa dạng (khí hậu nhiệt đới, khí hậu ôn đới, khí hậu cận nhiệt,...) cho phép Hoa Kì phát triển đa dạng sản phẩm nông nghiệp. Hoa Kì là một trong các trung tâm nông nghiệp lớn nhất thế giới. + Hoa Kì có nhiều loại tài nguyên khoảng sản, đặc biệt là các kim loại quý hiếm với giá trị kinh tế cao như: kim loại màu (vàng, đồng, chì, thiếc...), than đá, dầu mỏ, quặng sắt,... cung cấp nguồn nguyên nhiên liệu để phát triển công nghiệp. Câu 7 Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích: a) Vẽ biểu đồ đường, 1 đường thể hiện mức tăng trưởng kinh tế của thế giới, 1 đường thể hiện mức tăng trưởng kinh tế của Hoa Kì. 0,75 ( 4,5 điểm) 2.25 đ 0,75 0,75 0,75 2.25 đ 0,75 0,75 0,75 ( 4,0 điểm) 1,5 - Trục tung: thể hiện mức tăng trưởng kinh tế (%) - Trục hoành: thể hiện thời gian (năm) Lưu ý: Sử dụng 2 kí hiệu khác nhau để phân biệt 2 đường. Tên biểu đồ và bảng chú giải. b) Nhận xét – giải thích: - Mức tăng trưởng của thế giới luôn tăng qua các năm, đặc biệt năm 2004 đạt 5%/năm. Giải thích: nền kinh tế của các nước đạt được mức tăng trưởng cao, đặc biệt là các nước công nghiệp mới (NICs). 1,25 4 - Mức tăng trưởng kinh tế của Hoa Kì có xu hướng giảm từ năm 1986 đến năm 2003, năm 2004 mức tăng trưởng kinh tế tăng lên và đạt mức tăng trưởng cao nhất trong thời kì 1986 - 2004. Giải thích: Sau năm 1986 nền kinh tế của Hoa Kì bị cạnh tranh khốc liệt, và do nền kinh tế Hoa Kì bị ảnh hưởng bởi các cuộc khủng hoảng lớn trên thế giới (cuộc khủng hoảng năng lượng vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, cuộc khủng hoảng tiền tệ châu Á năm 1997, sự trì trệ của nền kinh tế thế giới), khí hậu toàn cầu bị biến đổi, nhiều thiên tai xảy ra... 1,25 ======================= GV : Ngô Quang Tuấn ====================== 5 S TR  GD& T NGH AN  K THI CH N H C SINH GI I TR     NG THPT HOÀNG MAI   :   NG L P 11 N M H C 2012 – 2013 chính th c  Môn thi: ;  A LÝ L P 11 Th i gian làm bài: 120 phút  Câu 1. (2,5 i m) D a vào hình sau :   B h A =210C C = 450C cao h c a núi và nhi t t i nh núi (bi t không khí a) Tính 0 gi m 0,6 C, di chuy n xu ng 100m nhi t t ng 1,00C). b) Cho bi t s khác bi t v th i ti t hai s n núi AB và BC Câu 2. (4,0 i m) D a vào s li u sau: Ngo i th ng Nh t B n giai o n 2003 – 2010 ( n v : N m 2003 2004 2005 2006 Xu t kh u 471,8 565,7 594,9 649,9 Nh p kh u 382,9 454,5 514,9 579,6                 lên cao 100m nhi t           ư       ư ơ     ơ t USD) 2010 767,8 602,6 ! "  # $ $ % % % & S li u th ng kê n ' & c ngoài- Trang 756 – T ng c c th ng kê Vi t Nam * ( ) a) Tính cán cân th ng m i qua các n m. mi n th hi n s thay i c c u xu t nh p kh u c a Nh t B n trong giai o n b) V bi u 2003 – 2010. c) T s li u và bi u ã v nh n xét ho t ng ngo i th ng c a Nh t B n. Câu 3. (6,0 i m) a) Hãy k tên và th ô các n c khu v c ông Nam Á. b) Vì sao Châu Phi l i tr thành châu l c nghèo nh t th gi i? Câu 4. (3,5 i m) Trình bày c i m cu c cách m ng khoa h c công ngh hi n i và tác ng c a nó n s phát tri n n n kinh t th gi i. Câu 5. (4,0 i m) B ng ki n th c ã h c, em hãy: y u mi n ông? a) Gi i thích i sao n xu t công nghi p a Trung Qu c t p trung b) Trình bày c i m dân c Hoa Kì. Phân tích nh h ng c a dân c Hoa Kì n s phát tri n kinh t xã h i. ư ơ    +  .   ,       ,   - ơ + #  #  $   ư  ơ            ư  /   0 1 #  /      2        3          /   4  5   6 3  7  #  8   8 9     0     2    ư  ư   ư   --------------H t--------------áp án HSG a 11 - 2013    Câu H ng d n ch m Câu 1 a) T nh: cao nh núi : (2,5 ) - Theo Gra ien khí áp s n ón gió AB không khí m lên cao 100m nhi t không khí gi m 0,60C. s n khu t gió BC không khí khô, c xu ng t ng 10C. Nh v y n u ng n núi cao 100m thì chênh l ch 100m nhi t nhi t gi a A và C s là : 10C- 0,60C = 0,40C. - Qua hình v ta th y chênh l ch gi a A và C là : 450C- 210C = 240C cao nh núi là : 240C x 100m : 0,40C = 6000m -V y Tính nhi t t i nh núi: Ta có nhi t gi m t A n B là : (6000 x 0,6):100 = 360C V y nhi t t i nh núi là : 210C - 360C = - 15 0C b) S khác bi t v nhi t , l ng m a gi a hai s n . - S n AB là s n ón gió, không khí b y lên cao s gi m nhi t , c 0 lên 100 m gi m 0,6 C ó là i u ki n ng ng k t h i n c, t o mây gây m a. - S n BC, không khí v t qua s n AB tr nên khô và không khí di chuy n xu ng núi, nhi t t ng d n, c xu ng 100 m t ng 10C, không có i u ki n ng ng t h i n c, tr i quang mõy, nhi t cao, không ho c ít m a Câu 2 a) (4 ) (T USD) ư / #  0 i m  /  0        ư          # ư 5   3  + + #    $ ư     0,5                 .   0,5     ư  ư  ư   ư     ư  ư ư  !      ư  1  ơ  ư  +  ơ ư  /    5  5  0,75 ư   / $ ư   ư   0,75     2 ư  " N¨m C¸n c©n th ng m i b) V bi u : - X lí s li u %: ư ơ 2003 2004 2005 2006 2010 + 88,9 +111,2 + 80,0 +70,3 + 165,2 0,5  +     , N¨m XuÊt khÈu NhËp khÈu -V : V bi u 0,5  2003 55,2 44,8 2004 55,45 44,55 2005 53,6 46,4 2006 52,9 47,1 2010 56,0 44,0 + +   mi n và chia chính xác, có chú gi i, tên bi u ,     , , s li u…  1,0  c) Nh n xét: - V qui mô: Giai o n 2003 - 2010 T ng giá tr xu t nh p kh u t ng (d/c) Giá tr xu t kh u t ng (d/c) Giá tr nh p kh u t ng (d/c) -> giá tr nh p kh u t ng nhanh h n giá tr xu t kh u Giá tr xu t kh u luôn l n h n giá tr nh p kh u -> cán cân th    - ! ! # # $ $ !  $  ! ! $ # 0,75  $  ơ / ơ ! ! # $ $ ư ơ ng m i  0,25 d ng -> Nh t B n là n c xu t siêu. - V c c u: C c u có s bi n ng T tr ng giá tr xu t kh u t n m 2003 – 2004 t ng 0,25 %, t 2004 - 2006 gi m 2,55 %, t 2006 – 2010 t ng 3,1 %. T tr ng giá tr nh p kh u t n m 2003 – 2004 gi m 0,25 %, t 2004 – 2006 t ng 2,55 %, t 2006 – 2010 gi m 3,1%. T tr ng giá tr xu t kh u luôn l n h n nh p kh u Câu 3 a) Các n c và th ô khu v c ông Nam Á (6 ) N−íc Thñ ®« ViÖt Nam Hµ Néi Lµo Viªnch¨n C¨mphuchia Phn«mpªnh Mianma R¨ngun Th¸i Lan B¨ngkèc Xingapo Xingapo In®«nªxia Jacatta Malaixia Cualal¨mp¬ Philippin Manila Brun©y Ban®a-xª ri-bega oan §«ng Timo §ili b) Châu Phi l i tr thành châu l c nghèo nh t trên th gi i vì: - B th c dân Châu Âu th ng tr h n 4 th k ( th k XVI – XX) - i u ki n t nhiên không thu n l i: + Khí h u khô h n. Ph n l n di n tích là hoang m c, bán hoang m c t ai c n c i, thi u n c ng t + Sinh v t ang b suy gi m m nh, c nh quan xavan, hoang m c và bán hoang m c là ch y u + Khoáng s n do t b n khai thác..... - i u ki n kinh t xã h i còn g p khó kh n: dân trí + Dân s ông, t ng nhanh -> bùng n dân s -> h u qu . Trình th p, t l mù ch cao. + C s h t ng y u kém, trình khoa h c k thu t th p. ng l i phát tri n h p lí, ch a có kinh nghi m qu n lí, nhi u + Ch a có n c b t b n n c ngoài l ng o n kinh t . + i d ch HIV/ AIDS hoành hành, nhi u n c ang x y ra chi n tranh, xung t s c t c, tôn giáo.... Câu 4 - Di n ra t cu i th k 20, u th k 21. B t u c c n c ph t tri n. (3,5 - c tr ng: S ph t tri n nhanh chúng KHCN cao v i 4 c ng ngh tr c t (c ng ngh v t li u, c ng ngh n ng l ng, c ng ngh sinh h c, c ng ngh ) th ng tin) - Tác ng : + Khoa h c và c ng ngh tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p ( D n ư ơ   ơ ư / # #  ơ #  " 3  !   # $ .   . " 3 ! $ .   . 3 .   " ! .  # $ / ơ /    0,5 $  ư 0,5 0 2,0    1 #  /  !  ! ơ     (4,0) 0,5  0     0 #  4    # " /  ư      2    - ! 0 ư     /  ư    ư   3    / ư    #        ư /               ư  /     2 ư   1 0,5 0,5 0,5  .  0 0,5  !  0,5  ư ư 0,5   ơ 0,5 3            ư !  0 /    / 1   ư 1  1   3 1 1  0,5 0,5  1    3 1    ư   #   0,5 ch ng) + Làm xu t hi n nhi u ngành m i cú hàm l ng k thu t cao ( D n ch ng) + Làm thay i c c u lao ng xó h i, t l ng i làm vi c b ng ch t x m ngày càng cao. ( D n ch ng) + Thúc y m nh m xu h ng toàn c u hóa n n kinh t th gi i, c th hi n trên các l nh v c nh m u d ch qu c t , u t n c ngoài, th tr ng tài chính qu c t , s phân công lao ng ngày càng sâu r ng, vai trò c a các công ti xuyên qu c gia ngày càng l n. => N n kinh t th gi i chuy n d n t n n kinh t công nghi p sang lo i hình kinh t m i, kinh t tri th c. #    - ơ / #  ư       ư   4 # 0,5 0,5    $  + ư /     /  ư   0,5    ư !    ư  ư / ! ư         /     /  / .       5 Câu 5 - Mi n ông có nhi u l i th v i u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên (4 ) và ngu n nhân l c: + a hình khá b ng ph ng thu n l i cho vi c xây d ng các trung tâm công nghi p, c s h t ng… + T p trung nhi u m khoáng s n… + Dân c ông, ngu n nhân l c d i dào… + C s v t ch t k thu t phát tri n. - Mi n ông m r ng ra bi n, thu n l i cho vi c xu t nh p kh u, thu hút v n u t n c ngoài, xây d ng các khu ch xu t… - c i m: ng, t ng nhanh. Dõn s Hi n nay t ng ch m, dõn s già i. Dõn nh p c l n, cú nhi u dõn t c, t n gi o Phõn b kh ng ng u - nh h ng: Thu n l i: cao. Ngu n lao ng d i dào, c bi t là lao ng cú tr nh V n húa a d ng, dõn c n ng ng s ng t o… T o n n th tr ng ti u th r ng l n…. Khú kh n C ng t c qu n l xó h i, v n gi i quy t vi c làm…… ---------HÕt------------  0 0,5        1,0   ,  0 ! 4  ơ           ư  , ,  ơ   # 0       # $ 0,5    0 ư  2  ư /  #    1     ư  / ư   1   ,   1     ,      ,   ! 2 ư ư   1         /  1  1,0  /  #        1,5 S GIÁO D C & ÀO T O BÌNH NH TR NG THPT S 3 AN NH N.     THI H C SINH GI I C P TR NG MÔN A LÝ 11 . N M H C 2011 - 2012     Ơ       ( Th i gian làm bài : 150 phút )  Câu 1 ( 4,0 i m ) : Hãy phân tích nh ng thu n l i và khó kh n c a các n toàn c u hoá .        ư c ang phát tri n khi tham gia vào quá trình        Câu 2( 4.0 m ) : D a vào b ng s li u sau:   & ơ Giá tr xu t, nh p kh u c a Nh t B n qua các n m (  ! N m " # ! $ ( n v : T USD) % ) 1990 1995 2000 2001 2004 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 % + * Xu t kh u + , Nh p kh u . * / 1. V bi u 0 . *  / 2 thích h p nh t th hi n s thay * , ,  / 7 i c c u giá tr xu t, nh p kh u c a Nh n B n t 1990 1 - + n ơ  4 5 6 2004. 8  , / 2. Nh n xét v ho t : 7 / ng kinh t 9 ,  i ngo i c a Nh t B n. 9 5 . / Câu 3 (5,0 i m): . / ;  8   / / / 1. Phân tích c i m dân c Trung Qu c. Nh ng chính sách v dân s c a Trung Qu c ã tác nào t i kinh t xã h i c a t n c này? ư = : 7 ng nh th 5 ư * > 7 : / > 5 ư . 7  7 2. D a vào nh ng hi u bi t c a b n thân, em hãy cho bi t:  = 5  7  / a. Vì sao Trung Qu c ti n hành hi n   i hóa công nghi p và nông nghi p? 9  . /  /  b. Trung Qu c ã có nh ng bi n pháp nào / hi n =   7  i hóa công nghi p và nông nghi p, k t qu ra sao? 9  Câu 4 ( 4,0 i m ) :  @ A D a vào b n B D @ T nhiên Nh t B n d ? ư ư A i ây, hãy : E Phân tích nh ng thu n l i - khó kh n v v trí a lý và i u ki n t nhiên c a Nh t B n i v i phát tri n kinh t . Câu 5 ( 3,0 i m )Hãy k tên n c, Th ô và n m gia nh p c a các thành viên trong Hi p h i các n c ông Nam Á ( ASEAN ). -------------------- o0o -------------------    F G  G  F H I   J  K   L   N  ư       H M ư   ÁP ÁN VÀ THANG I M  N I DUNG ÁP ÁN CÂU      I M  * Toàn c u hoá : là quá trình liên k t v nhi u m t gi a các qu c gia trên ph m vi toàn Th gi i. a* Thu n l i c a các n c ang phát tri n khi tham gia toàn c u hoá: - Thu hút v n, k thu t, công ngh , ngu n tri th c, kinh nghi m qu n lý… t các n c phát tri n t o s t ng tr ng trong các ngành kinh t , chuy n d ch c c u kinh t . - S d ng t t h n ngu n tài nguyên thiên nhiên, lao ng trong n c, phân công lao ng t t h n, c i thi n cu c s ng. - Hàng hoá có i u ki n l u thông r ng rãi, là c s m r ng th tr ng xu t kh u, nâng cao kh n ng c nh tranh hàng hóa và d ch v . c s giúp c a các t ch c qu c t v các v n xã h i nh dân s , ch ng - Nh n d ch b nh, môi tr ng, xóa ói, gi m nghèo…     Câu 1   ! #     ,  0   >  . / (4.0 ) 6 . . /   ư * 7 7 9 ơ  ư 4  0 /  2,0 : 0,5 > ơ   ư  / :    : ơ 8 . /  :  + * /  :  ơ ư  4 ư  9 4   , / /  8 2 * 8 7  /  0,5 0,5 0,5 : 1 ư  5    4 / ư  ư    b* Khó kh n c a các n c ang phát tri n khi tham gia toàn c u hoá: - Các n c phát tri n th ng u t vào các n c ang phát tri n các ngành công công ngh ch a ph i là tiên ti n ho c l c h u, nên d gây ô nhi m nghi p có trình môi tr ng t i các n c ang phát tri n. - Mu n bán c hàng hoá, các n c ang phát tri n c n ph i nâng cao ch t l ng hàng hoá. Vi c nâng cao ch t l ng hàng hoá l i òi h i ph i áp d ng công ngh m i, nh ng các n c ang phát tri n l i thi u ngu n v n u t và ngu n lao ng có k thu t cao, ây là m t thách th c r t l n. V n n n “ch y ch t xám” có ngu n v n u t , các n c ang phát tri n ph i thu hút ngu n v n. Nh ng áp ng ngu n v n cho các n c ang phát tri n, thì các n c phát tri n l i luôn tìm cách áp t các i u ki n liên quan n chính tr , kinh t , v n hoá theo h ng phù h p v i các giá tr c a mình và có l i cho mình. N n kinh t b l thu c vào n c ngoài. - V n toàn c u hoá còn làm cho kho ng cách gi a các n c giàu và nghèo ngày càng xa. T l mù ch các n c ang phát tri n v n còn cao, các d ch b nh v n phát tri n, c c i thi n áng k . ô nhi m môi tr ng v n ch a % #   . . >  / ư  > ư ư ư   / :   7 ;  , 9 ư .  >  2,0 / 0,5 / 9 ư ư  . / > * /   1 1 ư ư ư *  / 1    ư  . > 0,5 > 9  / 7 0 /  0 / :  9 ư ư ư * , / * : * >  9  .  . 0 /  >  ư  . 0 / ư ư  /  / . 0 > . / > 9  ư ư 8 / ; /  / 7 7  0,5 > 1 4 ư 8 > 7  : > 1 4 * 5 4 ư 8 /   > = .    > = ư   / .  ư  4  .  /   0,5 / 1 ư ư ư  ( 2.0 )   ! 1. V bi u   / - X lí s li u (%). (0,5 ) Câu 2  . 8 / 8 . 0   / n v %, có tên bi u ơ -   (4.0 )   / mi n: Chính xác v kho ng cách n m, - V bi u li u, chú gi i. (1,5 ) 0 ,s 4 / , /  2. Nh n xét (1,0 ): 2.0 + * 2 8 ,  /  - T ng giá tr xu t nh p kh u t ng (có s li u minh h a). 7 7 > u qua các n m, chi m giá tr cao trên th gi i 4 4   " *  > - Th ng xuyên là n li u minh h a). ư  *  > , c xu t siêu, giá tr xu t luôn l n h n giá tr nh p (có s ơ ư 0,5 4 4 0,5 " + *  - Th tr 4 0,25 * , ,  : ng xu t nh p kh u c a Nh t B n r t r ng… ư 5 + * .  7 # 7 - Hàng xu t ch l c: S n ph m CN ch bi n ( tàu bi n, ô tô, xe g n máy...); hàng nh p là nông s n, n ng l ng, nguyên li u; ng u TG v u t tr c ti p ra n c ngoài (FDI) và vi n tr phát tri n chính th c ( ODA) 5 ,     1 0,5 ư 8 / .  /  7 >  1   ư  ư 0,25   . / 1. Phân tích ;  8  / c i m dân c Trung Qu c. Nh ng chính sách v dân s c a Trung ư = 1,5 5 2  * / / : Qu c ã tác Câu 3 7 > 7 : / > ng nh th nào t i kinh t xã h i c a ư tn 5 c này? ư  -  (5.0 ) (1,0 )   c i m dân c Trung Qu c:   *  7 >    + ông nh t th gi i, n m 2005 là 1303,7 tri u ng  8 7 7 > i (chi m 1/5 dân s th gi i). ư  :  7 + Nhi u dân t c (ng / i Hán chi m a s ). ư *    / + T su t gia t ng dân s nhanh do dân ông.     ang gi m (0,6% n m 2005) nh ng dân s v n t ng khá ư  /  + Phân b : * , 7   * T p trung ch y u lên… 8  4   7 / 8 *  ư   (0,5 ) mi n ông, mi n Tây r t th a th t. 5  ư > * Phân b ch y u - Tác  nông thôn (63%), t l dân thành th th p nh ng ang t ng 5   ng c a chính sách dân s Trung Qu c *       > + Tích c c: làm t su t gia t ng dân s gi m xu ng, gi m b t áp l c c a dân s t i s phát tri n kinh t , xã h i.    5 . > 7 :  / : >  / + Tiêu c c: M i gia ình ch có m t con, v i t t ng tr ng nam ã làm c c u gi i tính m t cân i nghiêm tr ng, v lâu dài s nh h ng t i ngu n lao ng: tác ng tiêu c c t i m t s v n xã h i c a t n c. "  *  * ư   > ơ ư 8 /   > 0 / : " -  / : > * 8 : ư * / : /  > 5 ư  0,5 . 7  7 2. D a vào nh ng hi u bi t c a b n thân, em hãy cho bi t:  = 5   a. Vì sao Trung Qu c ti n hành hi n + .  / - Công nghi p phát tri n là  i hóa công nghi p và nông nghi p? : . / 7 ng l c thúc y các ngành kinh t khác phát tri n.  8 . , . /   phát tri n công nghi p: giàu khoáng s n, - Trung Qu c có nhi u thu n l i ngu n lao ng d i dào, giá r , th tr ng tiêu th l n… 1 0 / : 0  4 > ư  *    /  - Nông nghi p c n cung c p LTP cho dân s quá ông (1,3 t ng  i); ư       b. Trung Qu c ã có nh ng bi n pháp nào nông nghi p, k t qu ra sao?  hi n i hóa công nghi p và 3,0  (1,5 )  * Công nghi p  - Bi n pháp:  / / v n 2 + Thay ut c an   7 ư 5  i c ch qu n lý; Ph c ngoài, v n vay) ơ ư   > 9 ư   / + Th c hi n chính sách m c a, thu hút    ng th c t o v n có hi u qu (v n trong n ơ  >  > ut n  ư ư c, c ngoài. ư *  / 7   + Hi n i hóa trang thi t b s n xu t công nghi p, ng d ng thành t u khoa h c công ngh m i. 9 4  " 7    >  - K t qu : * * /  /   + C c u a d ng: luy n kim, hóa ch t, i n t , hóa d u, ô tô… ơ 9  8  +S nl / ng nhi u ngành 1 ư /  ng  7 >  u th gi i nh : than, xi m ng, thép, phân ư bón…  8  7  + Các trung tâm công nghi p phân b ch y u sang mi n Tây. 5 8 mi n /   : ông và ang m r ng  * Nông nghi p (1,5 ) 3  - Bi n pháp: 8 * * /  + Giao quy n s d ng sách khuy n nông…   t cho nông dân ( khoán s n xu t); th c hi n chính   7     / + Xây d ng c s h t ng ơ  nông thôn: 9   ng giao thông, h th ng th y l i.. 1 ư 5 * ,    > + Áp d ng khoa h c k thu t vào s n xu t nông nghi p, s d ng gi ng m i, máy móc thi t b hi n i. "   7   / 9 4 7  - K t qu : +  :   + M t s s n ph m có s n l / / ng 1 ư ng   7 > u th gi i nh : l ng th c, bông, th t ơ ư ư  4 l n… 1 * 0 / + Ngành tr ng tr t óng vai trò ch /  " o trong c c u ngành nông nghi p. 9 ơ 5   /  + Nông s n phong phú: lúa mì, ngô, khoai tây, c c i ng, lúa g o, chè, 9 5 ư mía…   ,  / + Nông nghi p t p trung 0 các / ng b ng phía ông. Phân tích nh ng thu n l i - khó kh n v v trí c a Nh t B n i v i phát tri n kinh t .        a lý và i u ki n t nhiên         Câu 4  (  (4 ) ( a) V trí a lý và lãnh th : ông Á, xung quanh giáp bi n: - Là qu n o n m + Phía B c giáp bi n Ô Kh p. + Phía ông giáp Thái Bình D ng. + Phía Tây giáp bi n Nh t B n. + Phía Nam giáp bi n ông Trung Hoa. - G m 4 o l n : Hôcai ô, Hônsu, Xicôc , Kiuxiu và hàng nghìn o nh có hình cánh cung dài 3800 km. -> Ý ngh a : * Thu n l i: + Do là m t qu n o, nên thiên nhiên mang tính bi n rõ nét. + Xa trung tâm l n, nên trong l ch s ch a b ô h , ít b c nh tranh. ng bi n. Xây d ng h i c ng, + D dàng m r ng giao l u v i các n c b ng khai thác ti m n ng bi n. * Khó kh n: + N m trong vùng v Trái t không n nh nên th ng x y ra ng t, núi l a, sóng th n... b) Các i u ki n t nhiên : * Thu n l i: - a hình : i núi chi m trên 80 % di n tích, có nhi u ng n núi trên 2000m, có 150 ng n núi l a và trên 80 ng n ang ho t ng. Cao nh t là ng n Phú S 3776m, có nhi u phong c nh p, nhi u su i khoáng nóng phát tri n ngành du l ch, ngh ng i. - ng b ng nh h p ven bi n, chi m 13 % di n tích nh ng t ai màu m - Khí h u : phân hoá a d ng. + B c Nam : Phía B c l nh giá, tuy t ph , các o Hônsu và Xicôc có khí h u ôn i, Phía Nam có khí h u c n nhi t, t o h th ng cây tr ng phong phú. - Gió mùa ho t ng m nh mang l i l ng m a phong phú t 1000 – 3000m.Sông ngòi d c, l u l ng l n nên có giá tr v th y i n ( tr n ng 20 tri u KW) - Vùng bi n r ng, có các dòng bi n nóng, l nh g p nhau t o nên ng tr ng l n. * Khó kh n: - Thi u t canh tác; Thiên tai tàn phá; thi u tài nguyên khoán s n... .   /    # .   2,0 0,5 ơ  ư . ,  .  0 /  > / /   ư 0,5 1,0  ! . :  /  > / : 9 4  ư 4  : > . > / ư 8  4   (M iý 0,5)   ư ư   .  % *  *  2 /   4  / : / ư       2,0   8 / 0 7  "  4 * / " / " 8 0,25 : 9 "  8  /  . . /  ơ 4 .  0   * 7   /  /  ư , / 9 # # 7 /  0,25 0,5 , 9 5 ư  / > , ,   0 9 / 9 : 9 9 ơ ư  ư 6 8 > /   0,25  1 ư ư 4 . 5  . : ; 9  > 9 ư ư 0,25  * 7 / 7  0,5 4 Hãy k tên và n m gia nh p c a các thành viên trong Hi p h i các n ông Nam Á ( ASEAN ).      c  Câu 5  ( 3,0 ) STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tên qu c gia Thái Lan In ônêxia Malaixia Philippin Xingapo Brunây Vi t Nam Mianma Lào Campuchia /  Th ô B ng C c Gia-Các-Ta Cu-a-la-l m-pua Ma-Ni-La Xin-ga- Po Ban a xê ri Beegaoan Hà N i Ran Gun Viên-Ch n Phnom-Pênh     / :    N m gia nh p 1967 1967 1967 1967 1967 1984 1995 1997 1997 1999 ( Có 30 ým i ý 0,1 )  =========== H t ===========  5 Họ và tên thí sinh:……………………..………….. Chữ ký giám thị 1: Số báo danh:……………………………..………... …………….……………….. SỞ GDĐT BẠC LIÊU ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm 02 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 * Môn thi: Địa lý * Lớp: 11 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1: (4 điểm) a. Trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố lượng mưa trên Trái đất. b. Hãy cho biết sự thay đổi lượng mưa từ vùng ven biển vào trong lục địa và từ vùng ven biển ra ngoài biển khơi như thế nào. Tại sao thay đổi như vậy? Câu 2: (4 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, thời kỳ 1995-2005 Châu lục Diện tích Dân số (Triệu người) (Triệu km2) 1995 2005 Châu Đại Dương 8,5 28,5 33 Châu Á (trừ LB Nga) 31,8 3458 3920 Châu Âu (kể cả LB Nga) 23,0 727 730 Châu Mĩ 42,0 775 888 Châu Phi 30,3 728 906 Toàn Thế Giới 135,6 5716 6477 a. Tính mật độ dân số toàn thế giới và từng châu lục vào các năm 1995 và 2005. b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa hai năm trên. c. Phân tích những ảnh hưởng của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. Câu 3: (4 điểm) Chứng minh rằng: “Hiện nay các nước phát triển đã giàu lại càng giàu thêm, còn các nước đang phát triển đã nghèo lại càng nghèo hơn”. 1 Câu 4: (4 điểm) Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia thuộc Châu Phi ( 2000 - 2008) % 9 8 7 6 5 Angieri 4 Nam Phi 3 CH. Công Gô 2 1 0 2000 2002 2004 2006 2008 Năm Dựa vào biểu đồ trên hãy: a. Lập bảng số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia thuộc Châu Phi (2000 – 2008). b. Hãy rút ra nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia thuộc Châu Phi (2000 – 2008). Các nước Châu Phi cần làm gì để khắc phục những khó khăn trong qúa trình phát triển kinh tế của mình. Câu 5: (4 điểm) a. Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Hoa Kì. Giải thích tại sao công nghiệp Hoa Kì tập trung mật độ cao ở vùng Đông Bắc. b. Phân tích những khó khăn về vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế. --- HẾT --- 2 SỞ GDĐT BẠC LIÊU ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm 04 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 * Môn thi: Địa lý * Lớp: 11 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (4 điểm) a. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố lượng mưa - Khí áp: + Khu áp thấp là những nơi có lượng mưa cao trên Trái đất, như áp thấp xích đạo, áp thấp ôn đới. + Khu áp cao mưa ít hoặc không mưa, như áp cao địa cực, áp cao chí tuyến. - Frông: Miền có frông đi qua, nhất là frông FIT, FP cho mưa nhiều. - Gió: + Nơi có gió biển, gió mùa thì mưa nhiều. + Gió đất, gió Tín phong ít mưa. - Dòng biển: + Nơi có dòng biển nóng đi qua mưa nhiều. + Nơi có dòng biển lạnh đi qua ít mưa. - Địa hình: + Càng lên cao nhiệt độ càng giảm mưa càng nhiều, nhưng ở một độ cao nào đó sẽ không còn mưa. + Sườn đón gió mưa nhiều hơn sườn khuất gió. - Vị trí địa lí: + Ở Bắc bán cầu khu vực nội chí tuyến bờ phía đông mưa nhiều, càng về phía tây lượng mưa càng giảm; khu vực từ 23027’B đến 66033’B bờ phía tây mưa nhiều, càng về phía đông lượng mưa càng giảm. + Ở Nam bán cầu ngược lại. b. Sự thay đổi lượng mưa - Từ vùng ven biển đến vào trong lục địa, từ vùng ven biển ra ngoài biển khơi lượng mưa đều giảm dần. - Nguyên nhân: + Càng vào sâu lục địa độ ẩm không khí càng giảm. + Càng ra ngoài biển khơi các yếu tố gây mưa càng giảm. Câu 2: (4 điểm) a. Mật độ dân số toàn thế giới và các châu lục năm 1995, 2005. ( Đơn vị: người/km2) Châu lục 1995 2005 Châu Đại Dương 3 4 Châu Á 109 123 Châu Âu 32 32 Châu Mĩ 18 21 Châu Phi 24 30 Toàn Thế Giới 42 48 1 (3.0đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (1.0đ) (0.5đ) (0.5đ) (1.0đ) b- Vẽ biểu đồ cột đôi, yêu cầu chính xác, đẹp, đầy đủ … (nếu sai hoặc thiếu một yếu tố trừ 0,25đ) c- Phân tích những ảnh hưởng của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế -xã hội và môi trường. - Tích cực: Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động, thay đổi sự phân bố dân cư và lao động, thay đổi các quá trình sinh tử và hôn nhân ở các đô thị. - Tiêu cực: Nếu ĐTH không xuất phát, và phù hợp với quá trình công nghiệp hóa sẽ gây mất cân đối về nguồn nhân lực giữa thành thị và nông thôn, thiếu việc làm, thiếu nhà ở… gây tệ nạn xã hội và ô nhiễm môi trường ở các đô thị… Câu 3: (4 điểm) Các nước phát triển đã giàu càng giàu thêm: - Xu hướng đầu tư nước ngoài. Phân tích : giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, chiếm khoảng 3/4 của thế giới. Nhận nhiều đầu tư từ nước ngoài, khoảng 2/3 của thế giới. - Sản xuất công nghiệp, trình độ tự động hoá cao, sản phẩm công nghiệp có giá trị và sức cạnh tranh cao. - Dân số tăng chậm. Phân tích 2001-2005: tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình là 0,1%... - Là chủ nợ. Phân tích: nhiều nước là chủ nợ của các nước đang phát triển, ví dụ: Nhật Bản, Hoa Kì... - Xuất khẩu tư bản. Phân tích: các nước phát triển chiếm 60% giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, chủ yếu xuất khẩu các mặt hàng đã qua chế biến. Các nước đang phát triển đã nghèo lại càng nghèo hơn: - Xu hướng đầu tư nước ngoài. Phân tích: giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, chiếm khoảng ¼ của thế giới. Nhận ít đầu tư từ nước ngoài, khoảng 1/3 của thế giới. - Sản xuất nông nghiệp là chủ yếu, năng suất thấp, trình độ sản xuất công nghiệp lạc hậu, sản phẩm rẻ. Phân tích: Ở các nước đang phát triển, khoáng sản và hàng sơ chế chiếm tỉ lệ cao trong xuất khẩu (năm 2001 chiếm gần 30%). - Dân số tăng nhanh. Phân tích: sự bùng nổ dân số thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển. Các nước này chiếm 80% dân số và 95% số dân gia tăng hàng năm của thế giới. - Nạn chảy máu chất xám. Phân tích: người dân di cư sang các nước phát triển, nhất là lao động có trình độ và tay nghề cao.. - Vay nợ, nợ nhiều không trả nổi. Phân tích: tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển năm 2000: 2498 tỉ USD, năm 2004: 2724 tỉ USD. Tỉ lệ nợ trên tổng GDP của các nước đang phát triển năm 1980: 21%; 1998: 37,3%, 2004: 33,8% - Nhận đầu tư, lệ thuộc vào vốn và kĩ thuật, sản xuất công nghệ thấp, gây ô nhiễm. 2 (2.0đ) (1.0đ) (1.75đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (2.25đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) ( Học sinh có thể phân tích các ý khác nhau nhưng hợp lí vẫn cho điểm) Câu 4: (4 điểm) a. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia thuộc Châu Phi (2000 –2008).( đơn vị %) Quốc gia/ Năm 2000 2002 2004 2006 2008 2.4 4.7 5.2 2.0 2.4 Angieri 4.2 3.7 4.9 5.6 3.7 Nam Phi 8.2 4.8 3.5 5.1 5.6 CH. Công Gô * Lưu ý: cho phép sai số +/- 0.1 * (Thí sinh tính đúng mỗi quốc gia thì cho 0.5đ) b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia thuộc Châu Phi (2000– 2008): * Nhận xét: Qua bảng số liệu và biểu đồ ta thấy tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia thuộc Châu Phi (2000 – 2008) có tốc độ tăng trưởng không ổn định. (dẫn chứng) * Nguyên nhân dẫn đến tốc độ tăng trưởng kinh tế của một số nước Châu Phi không ổn định: - Do các cuộc chiến tranh, xung đột vẫn diễn ra nhiều nơi ở Châu Phi. - Trình độ quản lí đất nước còn yếu kém, non trẻ. - Khủng hoảng tài chính thế giới - Nhân tố khác (thiên tai, trình độ dân trí, kĩ thuật…) * Để khắc phục những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế các nước Châu Phi cần: - Ổn định tình hình chính trị trong mỗi quốc gia, phát triển đa dạng các thành phần kinh tế. - Đẩy mạnh thương mại, bớt nặng về xuất khẩu nguyên vật liệu. - Xây dựng cơ sở hạ tầng. - Giải pháp khác (phát triển công nghệ cao, phát triển nông nghiệp, nâng cao trình độ dân trí…). (1.5đ) (2.5đ) (0.5đ) (1.0đ) (1.0đ) Câu 5: (4 điểm) a. * Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Hoa Kì: - Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành: Giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp truyền thống (luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa..), tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp (0.5đ) hiện đại (hàng không - vũ trụ, điện tử…) - Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ: Trước đây sản xuất công nghiệp chủ yếu tập trung ở vùng Đông Bắc, hiện nay sản xuất công nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. (0.5đ) * Công nghiệp Hoa kỳ tập trung mật độ cao ở vùng Đông Bắc vì ở đây có: - Vị trí thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng lãnh thổ, các quốc gia trên thế giới. (0.25đ) - Điều kiện tự nhiên: + Địa hình: Các đồng bằng ven Đại Tây Dương, dãy núi Apalat sườn thoải nhiều thung lũng rộng, giao thông thuận lợi. (0.25đ) 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan