Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Tuyển tập 38 Đề thi thử môn Vật Lý năm 2017 có lời giải chi tiết...

Tài liệu Tuyển tập 38 Đề thi thử môn Vật Lý năm 2017 có lời giải chi tiết

.PDF
318
252
53

Mô tả:

Tuyển tập 38 Đề thi thử môn Vật Lý năm 2017 có lời giải chi tiết. Năm học 2016 – 2017 đã chính thức khép lại, các em 99er đã trải qua một kỳ thi căng thẳng, giờ là lúc đội ngũ Admin tổng hợp lại những đề thi thử môn Vật Lý hay nhất, những đề thi Lý nâng cao có lời giải của năm học 2017 vừa qua dành cho các bạn. Các đề thi thử môn Vật Lý này đều có lời giải chi tiết giúp các bạn ôn tập tốt hơn, có thêm những hướng đi mới cho từng dạng bài tập.
MỤC LỤC Đề số 1: Trường THPT Chuyên KHTN – lần 3 ......................................................................................................... Đề số 2: Trường THPT Chuyên KHTN – lần 4 ......................................................................................................... Đề số 3: Trường THPT Triệu Sơn – Thanh Hóa – lần 2 ............................................................................................ Đề số 4: Trường THPT Quỳnh Côi – Nghệ An – lần 2 ............................................................................................. Đề số 5: Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 ......................................................................... Đề số 6: Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................. Đề số 7: Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Cà Mau ........................................................................................................ Đề số 8: Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Hồ Chí Minh – Cụm số 5 ............................................................................. Đề số 9: Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Hồ Chí Minh – Cụm số 7 ............................................................................. Đề số 10: Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Hồ Chí Minh – Cụm số 8 ........................................................................... Đề số 11: Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Hồ Chí Minh – Cụm số 9 ........................................................................... Đề số 12: Trường THPT Nguyễn Khuyến – Nam Định – lần 1................................................................................. Đề số 13: Trường THPT Anh Sơn – Nghệ An – lần 1 ................................................................ ............................... Đề số 14: Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định – lần 2 ......................................................................... Đề số 15: Trường THPT Gia Viễn – Lâm Đồng – lần 1 ............................................................................................ Đề số 16: Trường THPT Nguyễn Du – Hà Nội ......................................................................................................... Đề số 17: Trường THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3 ................................................................................................... Đề số 18: Trường THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 4 ................................................................................................... Đề số 19: Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên – lần 2 .................................................................. Đề số 20: Trường THPT Thanh Chương 3 – Nghệ An – lần 1 .................................................................................. Đề số 21: Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng – Nghệ An – lần 1 ............................................................................. Đề số 22: Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Ninh Bình .................................................................................................. Đề số 23: Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Quảng Bình ............................................................................................... Đề số 24: Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Thanh Hóa ................................................................................................. Đề số 25: Trường THPT Thị Xã Quảng Ngãi – lần 1 ................................................................................................ Đề số 26: Trường THPT Bùi Thị Xuân – Đồng Nai – lần 1 ...................................................................................... Đề số 27: Trường THPT Chuyên Lào Cai – lân 1 ..................................................................................................... Đề số 28: Trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc lần 1 ................................................................................................ Đề số 29: Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – lần 3 ........................................................................ Đề số 30: Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Hà Tĩnh...................................................................................................... Đề số 31: Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Bình Thuận ................................................................................................ Đề số 32: Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Bình Phước ................................................................................................ Đề số 33: Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Đồng Tháp ................................................................................................. Đề số 34: Trường THPT Chuyên KHTN lần 5 .......................................................................................................... Đề số 35: Trường THPT Chuyên Quốc Học – Huế – lần 1 ....................................................................................... Đề số 36: Trường THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội – lần 4 ....................................................................................... Đề số 37: Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Hải Phòng .................................................................................................. Đề số 38: Trường THPT Phạm Văn Đồng – Đắk Lắk – lần 1 ................................................................................... Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 TRƯỜNG ĐH KHTN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN Đề số 01 http://blogvatly.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 – LẦN 3 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút Giải chi tiết: Xuân Dương Bùi – 091.408.2600 Câu 1: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số giảm, bước sóng tăng B. Tần số không đổi, bước sóng giảm C. Tần số không đổi, bước sóng tăng D. Tần số tăng, bước sóng giảm + Tần số của sóng là không đổi + Chiết suất của thủy tinh lớn hơn chiết suất của không khí do vậy vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh giảm  bước sóng giảm  Đáp án B Câu 2: Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k, lò xo thứ nhất treo vật m1  400 g dao động với chu kì T1, lò xo thứ hai treo vật m2 dao động với chu kì T2. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Khối lượng m2 là A. 800 g B. 100 g C. 50 g D. 200 g Chu kì dao động của các con lắc  m1 t  T1  2 k N1 m N2 m 52   2  1  2  2  m 2  100g  m1 N 2 400 10 m2 t 2  T2  2   k N2   Đáp án B Câu 3: Chất Iot phóng xạ 131 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 g chất này thì sau 8 53 tuần lễ còn bao nhiêu? A. 0,87 g B. 0,78 g C. 7,8 g D. 8,7 g Áp dụng định luật phóng xạ cho mẫu Iot  t  8.7 m  m0 2 T  100.2 8  0,78g  Đáp án B Câu 4: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,5 μm. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này là A. 2,48 eV B. 4,22 eV C. 0,21 eV D. 0,42 eV Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng hc 6,625.1034.3.108 3,975.1019 1eV 1,6.1019 J    3,975.1019 J     2,48eV  0,5.106 1,6.1019  Đáp án A Câu 5: Đặt điện áp u  U 2 cos  2ft  V (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L  R 2 C . Khi f  f C thì UCmax và mạch 2 điện tiêu thụ một công suất bằng công suất cực đại. Khi f  2 2f C thì hệ số công suất của mạch là 3 2 1 2 1 A. B. C. D. 5 5 13 13 2 R + Khi   C ta có Z2  ZL ZC  L 2 R  1  Chuẩn hóa:  ZL  X Z  Y  C http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 3 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com 2 U2 2 U2 2 Theo giả thuyết của bài toán P  Pmax  cos2    cos2   3 R 3 R 3 1 2  2  2  1  2  cos   3 3  1   X  Y  X  2    2 1  Z2  Z Z  R  Y  2 L C   L  X  Y  Y   2 2    ZL  2  + Khi   2 2C   1  ZC  2  Hệ số công suất của mạch khi đó 1 2 cos    2 13 1  1  2   2   Đán án B Câu 6: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình   e  E0 cos  t   V. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vòng/s. Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ B và vecto pháp 6  1 tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm t  s bằng bao nhiêu? 50 A. 300 B. 1200 C. 1800 D. 900  1 3 E 0 vậy   0 Suất điện động và từ thông vuông pha nhau, tại thời điểm t  s  e  2 50 2 0 0  1   60 2 Ta có    0 cos     cos        2   1200   Đáp án B Câu 7: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 4 mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. 4 vạch sáng C. một dải màu biến đổi từ đỏ đến lục D. 5 vạch sáng + Giả sử M là vị trí của vân sáng, khi đó ta có + Nhập số liệu: Mode  7 4 x M a 4.103.2.103 4 D f  x   , với X được gán bằng k xM  k    m X a kD k.2 k + Khoảng giá trị của bước sóng 0,38    0,76  có 5 giá trị của k thõa mãn  Đáp án D + Xuất kết quả: =  Start: giá trị đầu của X  End: giá trị cuối của X  Step: bước nhảy của X Câu 8: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  5cos 100t  A chạy qua điện trở thuần 10 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên biến trở đó là A. 160 W B. 125 W C. 500 W D. 250 W Công suất tỏa nhiệt trên điện trở http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 4 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com 2  5  P  I2 R    .10  125W  2  Đáp án B Câu 9: Một nguồn điểm S trong không khí tại O phát ra sóng âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là A. 25,5 dB B. 17,5 dB C. 15,5 dB D. 27,5 dB + Máy thu được âm cực đại tại H là hình chiếu của O lên AB Chuẩn hóa OH  1 Ta có P  L A  30  10log 4OA 2   L  50  10log log P  H 4.12   50  30  20log 8OA   OA  1, 25 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 1 1 1 1 1 5       OB  OA 2 OB2 OH 2 1, 252 OB2 12 3 Tương tự như vậy ta cũng có: P    L A  30  10log 4OA 2  1, 25    L B  L A  20log    27,5dB   5  L  10log log P    3   B 4.OB2   Đáp án D Câu 10: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  20 μH và tụ điện có điện dung C  30 pF. Tần số dao động của mạch là A. 40,8 MHz B. 1,3 MHz C. 205 kHz D. 6,5 MHz Tần số của mạch dao động LC 1 1 f   6,5 MHz 2 LC 2 20.106.30.1012  Đáp án D Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. sóng điện từ là sóng dọc B. sóng điện từ có thể truyền được trong chất lỏng C. sóng điện từ truyền được trong chân không D. trong sóng điện từ, dao động điện và dao động từ tại một điểm luôn cùng pha với nhau Sóng điện từ là sóng ngang  Đáp án A Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nucleon càng nhỏ B. năng lượng liên kết càng lớn C. số nucleon càng lớn D. năng lượng liên kết riêng càng lớn Năng lượng liên kết riêng là đại lượng vật lý đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân  hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững  Đáp án D Câu 13: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng A. giảm B. tăng C. được bảo toàn D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng luôn lớn hơn tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng  Đáp án B Câu 14: Sóng ngang là A. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 5 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com B. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng C. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng D. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương bất kì với phương truyền sóng Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phươn truyền sóng  Đáp án A Câu 15: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều A. có tác dụng nhiệt giống nhau B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh Tia hồng ngoài và tia tử ngoại đều có thể gây ra một số phản ứng hóa học  Đáp án C Câu 16: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và  2  21 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban 1 đầu cực đại của các quang electron khi bức ra khỏi kim loại là . Gọi λ0 là giới hạn quang điện của kim loại. Tỉ số 9 giữa bước sóng λ0 với λ1 là 15 16 15 7 A. B. C. D. 7 3 7 16 λ1 có bước sóng ngắn hơn, do vậy động năng ban đầu của quang electron sẽ lớn hơn, theo giả thuyết của bài toán ta có: hc  hc     A  9Wd  Wd  16  hc 7 hc 16  1  1     0    0 16 1 1 7  hc  A  W A  7 hc d  21  16 1    Đáp án B Câu 17: Nếu người ta đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u1  U 2 cos  t  V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ trên mạch là P  P1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu người ta đặt điện áp xoay chiều khác có biểu thức u 2  U 2 cos   3t V vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của mạch là P  P2 . Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 P A. P1  2 B. P1  3P2 C. P1  3P2 D. 3P1  P2 2 Công suất tiêu thụ trên mạch lúc đầu  U2R P1  2  ZC  3  2 R  ZC   chuẩn hóa R  1    U2 R P1  cos 1    0,5 4  2  R  ZC  Z Khi 2  31  Z  C  1 C 3 2 2 UR U1 U2 P2  2  2 2   2P1 R  Z2 1  1 2 C  Đáp án A Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là A. 0,8 cm B. 5,0 m C. 1,25 cm D. 5,0 cm Bước sóng của sóng v 25    1, 25 cm/s f 20  Đáp án C Câu 19: Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ thứ nhất và tụ thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thõa mãn Q1  Q2  8.106 C. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q1 và i1 mạch thứ http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 6 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com hai có điện tích và cường độ dòng điện là q2 và i2 thõa mãn q1i2  q2i1  6.109 . Giá trị nhỏ nhất của tần số góc ở hai mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 370 rad/s B. 385 rad/s C. 340 rad/s D. 360 rad/s Giả sử điện tích trong hai mạch dao động biến đổi theo quy luật q1  Q1 cos  t  1  QQ   q1q 2  1 2 cos  1  2  cos  2t  1  2   2 q 2  Q 2 cos  t  2   Ta để ý rằng q i  q i   q q   Q Q cos      sin  2t      1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 Từ biểu thức trên ta có   q1q 2  Q1Q2 cos  1  2  sin  2t  1  2  Tần số góc nhỏ nhất khi mẫu số là lớn nhất, các hàm lượng giác cực đại bằng 1 Hơn nữa Q1  Q2  2 Q1Q2  Q1Q 2  Vậy min   q1q 2   Q1  Q2  2  6.109  8.106  2  Q1  Q2  4 2   Q1Q 2 m ax   Q1  Q2  2 4  375 4 4  Đáp án A Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,60 B. 1,33 C. 0,75 D. 0,80 Hệ số công suất của mạch U2  U2 UR 1502  1202 L cos      0,6 U U 150  Đáp án A 1 104 H, C F và R  60 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu  4 điện thế xoay chiều có biểu thức u  120cos 100t  V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng Câu 21: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có L  A. 2 A B. 2A C. 2 A 2 D. 1 A Cường độ hiệu dụng trong mạch U 60 2 I   1A 2 Z   1  1 602   100  4  10  100    4    Đáp án D Câu 22: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo là 1 k 1 m m k A. T  2 B. T  2 C. T  D. T  2 m 2 k m k Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo m T  2 k  Đáp án B Câu 23: Dùng một hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 9 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt 4 nhân X và hạt α. Hạt α bay theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 7 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com năng của các hạt, lấy khối lượng của hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 4,225 MeV B. 3,125 MeV C. 1,145 MeV D. 2,215 MeV Phương trình phản ứng 1 p  9 Be  6 X  4  1 4 3 2 + Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân m p c 2  D p  m Be c 2  m X c 2  D X  m  c 2  D   m p c 2  m Be c 2  m X c 2  m  c 2  D X  D   D p E + Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân 2 p 2  p  p 2 X p  2  2m X DX  2m D  2m p D p  p D  2m  mp m 4 1  DX   D  Dp  4  5, 45  3,575MeV mX mX 6 6 Năng lượng tỏa ra E  DX  D  Dp  3,575  4  5, 45  2,125MeV  Đáp án D Câu 24: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số giữa động năng của M và của N là 27 4 3 9 A. B. C. D. 3 4 16 16 Khoảng cách giữa M và N trong quá trình dao động 2 d  x M  x N  A M  A 2  2A M A N cos  cos  t    N 2 Vậy d m ax  A M  A 2  2A M A N cos   10    N  2 Với hai đại lượng vuông pha ta luôn có 2 2  xM   xN  AM 3  xN   AN   1, tại E dM  E t M  x M      2 2  AM   A N  Tỉ số động năng của M và N 2 1   1 A2   AM  M 2 1   E dM E M  E t M 2   A M  4   27   2 EdN E N  E t N A 2  3  16  3  N 2 1   AN     2 AN   4    Đáp án C Câu 25: Hạt nhân 234 Pa phóng xa beta trừ  tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ anpha α tạo thành 91 A. 234 U B. 230 Ra C. 234 U D. 230 Th 92 90 90 88 Phương trình phản ứng 234 0 234 4 230 91 Pa  1  92 X  2   90Th  Đáp án D Câu 26: Một sợi dây có chiều dài 1 m với hai đầu cố định, dao động với tần số 50 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 5 m/s. Tính số nút và số bụng sóng trên dây A. 15 bụng, 16 nút B. 10 bụng, 11 nút C. 20 bụng, 21 nút D. 5 bụng, 6 nút Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định v 2lf 2.1.50 ln n   20 2f v 5 http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 8 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com Vậy trên dây có 20 bụng và 21 nút sóng  Đáp án C Ghi chú: v Trong biểu thức l  n thì số bó sóng trên dây và số bụng sóng là n, số nút là n  1 2f Câu 27: Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường B. có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại C. cùng bản chất với sóng âm D. có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoài  Đáp án D Câu 28: Trên một sợi dây có ba điểm M, N và P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là – 6 mm và 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t 2  t1  0,75 s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,1 cm/s B. 1,4 cm/s C. 2,8 cm/s D. 8 cm/s 6  2 2 sin   A   6   2,5      1  A  6,5 cm,   67,50 Từ hình vẽ ta có:  2,5  A   A   cos   A  3 Khoảng thời gian t  0,75 s ứng với góc quét   2700  t  T  T  1s 4 Tại thời điểm t1 N đang đi qua vị trí cân bằng v N  A  13  4,1 cm/s  Đáp án A Câu 29: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Trong dao động tắt dần thì cả động năng và thế năng của vật đều giảm  Đáp án A Câu 30: Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5 W, phát ra bức xạ có bước sóng   546 nm. Số hạt photon mà nguồn sáng phát ra trong 1 phút gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,6.10 26 hạt B. 8,9.1025 hạt C. 8,9.1026 hạt D. 1,8.10 26 hạt Công suất của nguồn phát E n hc n P 1,5 P      4,12.1018 hạt/s t t  t hc 6,625.1034.3.108  546.109 Vậy số hạt trong 1 phút là N  4,12.1019.20  2, 47.1020 hạt  Đáp án B http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 9 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x1  3 cm và x 2  4 cm thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng A. 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 7 cm Tổng hợp dao động x  x1  x 2  3   4   1 cm  Đáp án B Câu 32: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện B. Hiện tượng quang – phát quang C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng D. Hiện tượng quang điện ngoài Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích dựa vào tính chất sóng của ánh sáng  Đáp án C Câu 33: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a  1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D  2,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau của quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc 4 có bề rộng là A. 0,76 mm B. 1,14 mm C. 1,52 mm D. 1,9 mm Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 3 và bậc 4 D D t 2,5.760.109 2,5.380.109 x  x 3d  x 4t  3 d  4  3.  4.  1,9 mm a a 1.103 1.103  Đáp án D Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc ở vị trí động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng     A.  0 B.  0 C.  0 D.  0 3 2 3 2 Ta có 1  2 E d  E t  2 mgl 1 1 1 2  2 2  2E t  mgl 0  2. mgl 2  mgl 0     0  2 2 2 2 E  E  1 mgl 2 t 0  d 2   Đáp án C Câu 35: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi uAP lệch pha cực đại so với uAB thì U PB  U1 . Khi  U AN U NP  cực đại thì U AM  U 2 . Biết rằng U1  2 với giá trị nào sau đây? 3 A. 7 + Điện áp hai đầu đoạn mạch AP U AP   R  r   Z2 L 2 2  R  r    Z L  ZC  U B.  5 7 2  6  3 U 2 . Độ lệch pha cực đại giữa uAP và uAB gần nhất C. 4 7 D. 6 7 U  1 Z  2ZL ZC 2 C R  r 2  Z2 L A Để UAP không phụ thuộc vào R thì A  0  ZC  ZC1  2ZL 1 + Độ lệch pha giữa hai đầu đoạn mạch AP và AB http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 10 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com Z  ZC1 ZL  L tan AP  tan AP 1 R  r  tan        R  r  2ZL Xét tan  AP  AB    Rr  hàm số AP AB 2 ZL ZL  ZC1 1  tan AP tan AP  R  r   Z2 L 1 Rr Rr X2ZL , ta có f   X   2X 2  Z2  0  Hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị của X do vậy f R  r  2 L 2 X  2ZL X tan  AP  AB max khi R  0 , khi đó tan  AP  AB max  2rZL và U PB  r  Z2 L 2 UZC1 R  r 2   ZL  ZC1  2  U2ZL r 2  Z2 L  U1  2  + Với hai số UAN và UNP ta luôn có U AN  U NP  2 U AN U NP  U AN U NP  2 4   U AN U NP min khi dấu bằng xảy ra, khi đó UZL  R  r  ZL  3 Z Z U  ZL  r  UR UR  3     (4) 2 2 2ZL Z2  Z2  R  r    ZL  ZC1  L L U AN  U NP  U AM UR  r  U AN  U NP  + Từ giả thuyết U1  2  Ta chuẩn hóa ZL  1        6  3 U 2  1 r 1 2 Thay vào tan  AP  AB max  2 2 2 & 4  6 3  ZL r Z 2 1 r 2.1 2 L 2  6 3   Z 2Z r L L Shift Solve  r  0,8725 1080 2rZL 2.0,8725.1    AP  AB max   0 r 2  Z2 0,87252  1  82 L   Đáp án C Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch  A. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch 2  B. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch 2 C. cùng pha so với điện áp hai đầu mạch D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch  Đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 2  Đáp án B Câu 37: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. mạch tách sóng B. mạch phát sóng điện từ cao tần C. mạch khuếch đại D. mạch biến điệu Mạch tách sóng chỉ có ở máy thu thanh  Đáp án A (1) Micro (2) Mạch phát sóng điện từ cao tần (3) Mạch biến điệu (4) Mạch khuếch đại http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 11 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com (5) Anten phát Câu 38: Trong nguyên tử Hidro, tổng của bình phương bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ  n  7  bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ  n  8 . Biết bán kính Bo r0  5,3.1011 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,6.10 10 N B. 1, 2.1010 N C. 1,6.10 11 N D. 1, 2.10 11 N Bán kính quỹ đạo theo mẫu nguyên tử Bo: rn  n 2 r0 + Từ giả thuyết bài toán ta có n 2   n  7    n  8  n  5 + Lực tương tác giữa hạt nhân và electron 2 2   9 19 kq 2 9.10 . 1,6.10 Fn  2  2 rn 52.5,3.1011   2  1,31.1010 N  Đáp án B Câu 39: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó là A. 25 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 30 cm Ta có N  5M Phương trình dao động của hai chất điểm     x M  Acos  M t  2          x M  x N  cos  M t     5M t    2  2   x  Acos  5 t    N  M   2      M t  2  5M t  2  2k  k  t      6M 3M  t    5 t   M   2k  M 2 2   + Hai chất điểm gặp nhau lần thứ nhất ứng với k  0  t  góc quét trên đường tròn   M t   , ứng với 6M  6 A  10  A  20 cm 2 5  SN  1,5A  30 cm + Vật N ứng góc quét 5  6  Đáp án D + Từ hình vẽ ta thấy rằng S  Câu 40: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,5 μm phát từ khe sáng S song song và cách đều hai khe S1, S2. Khoảng cách giữa hai khe là a  0,6 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe S1 và S2 tới màn ảnh là D  1,2 m. Khoảng vân giao thoa là A. 0,6 mm B. 1,2 mm C. 1 mm D. 2,4 mm Khoảng vân giao thoa D 1,2.0,5.106 i   1mm a 0,6.103  Đáp án C http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 12 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com TRƯỜNG ĐH KHTN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 – LẦN 4 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút Giải chi tiết: Xuân Dương Bùi – 091.408.2600 Đề số 02 Câu 1: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì điện áp hiệu dụng U LR không đổi. Ta có kết luận: A. Z RC  Z B. Z L  2ZC C. Z L  Z D. ZC  2Z L Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch LR U LR  U R 2  Z2 L R 2   Z L  ZC  2 U  1 Z  2ZL ZC 2 R 2  ZL 2 C y Để ULR không phụ thuộc vào hai đầu đoạn mạch LR không phụ thuộc vào R thì y  0 2 ZC  2ZL ZC  0  ZC  2ZL R 2  Z2 L  Đáp án D Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x  10cos 10t  cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,05 J B. 5,00 J C. 50,0 J D. 0,50 J Từ phương trình của dao động   A  10cm x  10cos  10 t    1 A      10rad.s 2 1 1 2 Cơ năng của con lắc E  mA 2  100.103. 10  10.10 2  0,5J 2 2  Đáp án D 2 Câu 3: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f  50 Hz, cuộn dây thuần cảm L  H , tụ điện có điện  dung C  31,8F , điện trở R  100 . Tổng trở của đoạn mạch là:   A. R  200 Tổng trở của đoạn mạch B. R  100 2  C. R  100 D. R  100 3 1  1 2   2 Z  R 2   2fL    100 2   100   2.50  6 C2f  31,8.10 .2.50     Đáp án B Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i  300 , chiều sâu của bể nước là h  1 m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím là tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là: A. 2,12 mm B. 11,15 mm C. 4,04 mm D. 3,52 mm + Chiều dài của dải quang phổ L  Ld  L t  h  t anrd  t anrt  (1) + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 13 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com  sin i  sin i  n sin r  r  ar sin    n    sin i   rd  ar sin     nd    sin i   rd  ar sin     nd   Thay vào biểu thức (1) ta thu được kết quả L  3,52mm  Đáp án D Câu 5: Trên sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Gọi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 20 Hz thì trên dây có 5 bụng sóng. Tìm f A. 60 Hz B. 50 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định  v ln n với n là số bó sóng 2 2f v + Khi tần số là f thì số bó sóng trên dây là 3  l  3 (1) 2f v + Khi tần số là f  20 Hz thì số bó sóng trên dây là 5  l  5 (2) 2  f  20  Từ (1) và (2) ta có 3 v v Shift Solve 5  f  30Hz 2f 2  f  20   Đáp án C Câu 6: Hạt nhân đơteri có khối lượng m D  2,0136u , khối lượng của cách nuclôn lần lượt là m n  1,0087u và mp  1,0073u . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là: A. 1,3271 MeV/nuclon B. 1,4872 MeV/ nuclon C. 1,5306 MeV/nuclon D. 1,1178 MeV/nuclon Hạt nhân Dotori 2 D  có 1 nơtron và 1 proton 1 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Zm p   A  Z  m n  m D 2 1.1,0087   2  11.,0073  2,0136 W   lk  c  931,5  1,1178MeV A A A  Đáp án D Câu 7: Trên sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22 cm với đầu A cố định, đầu B tự do có một hệ sóng dừng với 6 nút sóng. Biết tần số dao động của dây là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 6 m/s B. 4 m/s C. 2 m/s D. 8 m/s Điều kiện để có sóng dừng trên dây với một đầu cố định và một đầu tự do  v l   2n  1   2n  1 với n là số bó sóng 4 4f Trên dây có 6 nút  n  5 , thay vào biểu thức điều kiện ta thu được v Shift Solve 22   2.5  1  v  400 cm/s 4.50  Đáp án B Câu 8: Gọi u, u R , u L và u C lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng, nếu giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì độ lệch pha giữa hai điện áp nào luôn giảm? A. u và u C B. u R và u C. u L và u D. u L và u R Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu cuộn dây so với dòng điện trong mạch (cũng tương tự như giữa điện áp hai đầu R) Z  ZC  f giảm làm ZL giảm   tăng theo sự giảm của f + tan   L R http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 14 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com ZL  f giảm làm ZL giảm  φL giảm theo R Z + tan C   C  f giảm làm ZC tăng  C tăng theo sự giảm của f R Câu 9: Cho mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L mắc vào hệ hai tụ giống nhau mắc song song. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0  1mA . Khi cường độ dòng điện trong mạch là I, ta tháo nhanh một tụ khỏi mạch. Cường độ dòng điện cực đại sau đó là I  0,8mA . Tìm I 0 A. 0,53 mA B. 0,6 mA C. 0,45 mA D. 0,27 mA 1 2 + Năng lượng ban đầu của mạch dao động E  LI 0 2 + Năng lượng của mạch khi cường độ dòng điện trong mạch là I 1 1 1 1 1 2 E  LI 2  C td U 2  C td U 2  E  LI 2  L I 0  I 2 2 2 2 2 2 + tan L   EL E Ctd  E Ctd + Việc tháo một tụ ra khỏi mạch đồng nghĩa với năng lượng điện trong tụ giảm một nửa E 1 2 E  Ctd  L I0  I 2 C 2 4 Vậy ta có: 1 2 1 2 1 1 2 2 LI  LI  L I0  I 2  I2  I 2  I0  I 2 0 0 2 2 4 2    E E L    E C Thay các giá trị đã biết vào biểu thức 1 Shift Solve 0,82  I 2  12  I 2  I  0,53mA 2  Đáp án A Câu 10: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L  2mH và tụ điện có điện dung C  2pF . Tần số dao động của mạch là: A. 2,5 kHz B. 2,5 MHz C. 1kHz D. 1 MHz Tần số dao động điện từ của mạch LC 1 1 f   2,5MHz 2 LC 2 2.103.2.1012  Đáp án B Câu 11: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 phút. Ban đầu một mẫu chất đó có khối lượng là 2 g. Sau 1h 40 phút, lượng chất đã phân rã là: A. 1,9375 g B. 0,0625 g C. 1,25 g D. 1,73 g Lượng chất phóng xạ đã phân rã 1.60  40 t       m  m 0  m  m 0 1  2 T   2. 1  2 20   1,9375g      Đáp án A Câu 12: Một cái kia có công suất 1 W khi mở hết công suất. Khi đó, cường độ âm tại điểm cách nó 250 cm là: A. 0,286 W/m2 B. 0,337 W/m2 C. 0,013 W/m2 D. 0,117 W/m2 Biểu thức liên hệ giữa công công suất và cường độ âm P 1 I   0,013 W/m2 2 2 2 4r 4  250.10     Đáp án C Câu 13: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f  50 Hz, cuộn dây thuần cảm L  dung C  31,8F , điện trở R  100 . Hệ số công suất của đoạn mạch là 1 2 Hệ số công suất của đoạn mạch A. B. 1 2 http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý C. 3 2 2 H , tụ điện có điện  D. 1 Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 15 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 cos   R 1   R 2   L  C     Đáp án B 2 http://blogvatly.com 100  1 2  1002   2.50  6 31,8.10 .2.50    2  2 2 Câu 14: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R  100 , cuộn dây thuần cảm L  thức điện áp hai đầu đoạn mạch là u  100 2 cos 100t  V . Biểu thức dòng điện trong mạch là   A. i  2 cos 100t   A 4    C. i  2 cos 100t   A 4  Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch 1   ZL  L   100  100  1 1   200  ZC  C  2.104  100   + Phức hóa, cường độ dòng điện trong mạch i u 100 20  Z 100  100  200  i Vậy cường độ dòng điện trong mạch là   i  1cos 100t   A 4  1 2.10 4 H,C  F , biểu     B. i  1cos 100t   A 4    D. i  1cos 100t   A 4  + Chuyển về số phức: Mode  2 + Nhập số liệu: + Xuất kết quả: Shift  2  3  =  Đáp án B Câu 15: Xét vật dao động điều hòa với biên độ A  2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật T thay đổi từ 2 cm/s đến 2 3 cm/s là . Tìm f 4 A. 1 Hz B. 0,5 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz + Phương pháp đường tròn + Từ hình vẽ ta thấy 2  A 2  2     2 rad/s 2 2 Vậy giá trị của f là f  2   1Hz 2 2  Đáp án A Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  30 2V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Gía trị hiệu điện thế hiệu cực đại hai đầu cuộn dây là: A. U  60 2V B. 120 V C. U  30 2V D. 60 V http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 16 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com + Áp dụng kết quả bài toán L biến thiên để UL cực đại + Từ hình vẽ ta có: U2  UL  UL  UC  Thay các kết quả vào biểu thức 30 2  2  U L  U L  30   U L  60V  Đáp án D Câu 17: Một ánh sáng đơn sắc màu vàng trong chân không có bước sóng 0,6 μm. Trong môi trường trong suốt có chiết suất n  1,2 , ánh sáng đó có màu gì? A. Đỏ B. Lam C. Tím D. Vàng Chiết suất của môi trường không làm thay đổi màu của ánh sáng, ánh sáng có bước sóng 0,6 μm trong chân không là ánh sáng vàng  Đáp án D Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha ∆φ. Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A 2 . Biên độ của dao động tổng hợp A thỏa mãn: A  A2 A. A | A1  A 2 | B. A  1 2 C. A  A1  A 2 D. | A1  A 2 | A  A1  A 2 Biên độ của dao động tổng hợp 2 2 A  A1  A 2  2A1A 2 cos  Từ biểu thức trên ta thấy rằng: + Khi hai dao động cùng pha   2k  A  A max  A1  A 2 + Khi hai dao động ngược pha   2  k  1   A  A min  A1  A 2 Vậy ta luôn có: A min  A  A m ax  Đáp án D Câu 19: Khung dao động điện từ có L  10 mH được cung cấp năng lượng 4.105 J để dao động tự do. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường dòng điện trong khung có giá trị A. 0,02 A B. 0,04 A C. 0,05 A D. 0,06 A Ta có: E L  E C 1 E 4.105  2E L  E  2. Li 2  E  i    0,6A  2 L 10.103 E L  E C  E  Đáp án D Câu 20: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. Có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian B. Có chu kỳ không đổi C. Có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian D. Có chiều biến đổi theo thời gian Dòng điện xoay chiều là dòng có cường độ và chiều biến đổi theo thời gian và có chu kì không đổi  Đáp án B Câu 21: Một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá một nửa điện tích cực đại trong nửa chu kỳ là 4 μs. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kỳ là: A. 12 μs B. 24 μs C. 6 μs D. 4 μs http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 17 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com + Phương pháp đường tròn + Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian để điện tích trên bảng tụ có độ lớn không vượt quá một nửa giá trị cực đại là t T  4  T  12s 3  Đáp án A Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ có cùng biên độ 3 cm. Phương trình dao động tại điểm M có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn là 6 cm có dạng: u M  3cos  20t  cm . Bước sóng có thể nhận được giá trị nào sau đây: A. 6 cm B. 9 cm C. 4 cm D. 8 cm Phương trình dao động của phần tử môi trường M cách nguồn các khoảng d1 và d2 là d1  d 2   d  d2   u M  2acos   1  cos  t          So sánh với phương trình của đề bài ta thấy rằng  6      3  2k 1  d1  d 2  1  6 1 cos     cos         2   2     6     2k  2    3  Với dạng nghiệm thứ 2, ứng với k  1 ta thu được   9 cm  Đáp án B Câu 23: Khi nói về dao động cưỡng bức ổn định, phát biểu nào sau đây là sai? A.Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng B. Vật dao động theo quy luật hàm sin của thời gian C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực D. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực Tần số của ngoại lực cưỡng bức tăng chưa đủ điều kiện để khẳng định biên độ dao động cưỡng bức sẽ tăng vì biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào cả tần số, biên độ của ngoại lực và cả độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng  Đáp án A Câu 24: Từ hiện tượng tán sắc ánh và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc B. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn C. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiếu ánh sáng truyền qua Chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc tăng từ đỏ đến tím hay nói cách khác bước sóng càng ngắn thì chiết suất càng lớn  Đáp án C Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 là: A. 2,0 mm B. 3,0 mm C. 3,5 mm D. 2,5 mm Khoảng cách từ vân tối bậc 5 đến vân sáng bậc 2 2.0,5.106 x  x t5  x s2   4  0,5  2   1.103  2,5mm  Đáp án D Câu 26: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng 20 cm, với tần số góc 6 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị: A. 7,2 m/s2 B. 0,36 m/s2 C. 0,72 m/s2 D. 3,6 m/s2 http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 18 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com Biên độ của dao động bằng một nửa chiều dài quỹ đạo L 20 A   10 cm 2 2 Vật dao động với gia tốc cực đại a max  2 A  62.10.102  3,6 m/s2  Đáp án D Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D  2 m, a  2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 + Vị trí của một vân sáng trên màn + Nhập số liệu: Mode  7 x a 3,3 D 3,3 xD  k  D  m f x  , với X được gán bằng k a kD k X Khoảng giá trị của bước sóng 0,4    0,75  có 4 giá trị của k thõa mãn  Đáp án B + Xuất kết quả: =  Start: giá trị đầu của X  End: giá trị cuối của X  Step: bước nhảy của X Câu 28: Khối lượng tương đối tính của một hạt có khối lượng nghỉ m0 đang chuyển động với tốc độ v  0,6c là: A. m0 B. 1,25 m0 C. 1,67 m0 D. 0,8 m0 Khối lượng tương đối tính của hạt được xác định bởi m0 m0 v  0,6c m  m    1, 25m0 2 1  0,62 v 1   c  Đáp án B Câu 29: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện kim loại dùng làm catốt có bước sóng giới hạn là λ0. Khi chiếu đồng thời các bức xạ có bước sóng khác nha λ1 và λ2 thì xác định được hiệu điện thế hãm là U h và cường độ dòng điện bão hòa là I bh . Khi tắt bức xạ có bước sóng λ1 thì hiệu điện thế hãm không đổi, song cường độ dòng quang điện bão hòa giảm. Kết luận nào sau đây là đúng? A.  2   0  1 B.  0  1   2 C.  2  1   0 D. 1   2   0 + Khi chiếu đồng thời hai bức xạ thì hiệu điện thế hãm là Uh, khi chỉ chiếu mỗi bức xạ λ2 thì hiệu điện thế hãm vẫn là Uh điều này này chứng tỏ bức xạ λ2 gây ra hiệu ứng quang điện với kim loại này và chắc chắn rằng  2   0 + Khi chỉ chiếu mỗi bức xạ thì cường độ dòng quang điện bão hòa giảm, mà cường độ dòng quang điện bão hòa lại tỉ lệ với cường độ của chùm sáng gây ra hiệu ứng quang điện  1 cũng gây ra hiệu ứng quang điện và  2  1   0  Đáp án C Câu 30: Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5 eV, được chiều bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp U AK  3V và U'AK  15V thì thấy vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Gía trị của λ là: A. 0,259 μm B. 0,795 μm C. 0,497 μm D. 0,211 μm + Áp dụng công thức Einstein về hiệu ứng quang điện hc 1  A  mv 2  2 Wd 0 + Khi đặt một điện áp giữa anot và catot thì electron được tăng tốc, thõa mãn định lý động năng. Lưu ý rằng vận tốc tăng gấp đôi thì động năng tăng gấp 4 lần http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 19 Xuân Dương Bùi - 091.408.2600 http://blogvatly.com 1   Wd  qU AK  Wd0 1 4  Wd  q  U  U AK  AK   Wd0  qU  qU AK  1eV 3  AK 3 3 AK 4Wd  qU  Wd0  Wd0  Wd  qU AK  hc hc 6,625.1034.3.108  A  Wd0      0, 497m Ta có  A  Wd0 1,5  1 .1,6.10 19  Đáp án C Câu 31: Bước sóng là: A.quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1s B. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động C. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng có li độ bằng không tại cùng một thời điểm D. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất tại một thời điểm Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì  Đáp án B Câu 32: Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Electron chuyển mức A. từ L lên N B. từ K lên M C. từ K lên L D. từ L lên O Bán kính quỹ đạo dừng của electron theo mẫu Bo là rn  n 2 r0  n  3 Ứng với sự chuyển mức từ K lên M Câu 33: Một mạch dao động LC lý tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10 pF đến 500 pF và hệ số tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5μF đến 10μF. Mạch có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng A. 6,3 m đến 66,5 m B. 18,8 m đến 133 m C. 4,2 m đến 133 m D. 2,1 m đến 66,5 m Bước sóng mà mạch dao động có thể thu được là   2c 0,5.106.10.1012  4, 21m  min  2c L min Cmin   min   2c LC    6 12  m ax  2c L m ax Cm ax    m ax  2c 10.10 .500.10  133m  Đáp án C Câu 34: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kỳ bán rã là T  2h , có độ phóng xạ lớn hơn mức cho phép là 64 lần. Thời gian tối thiểu để ta có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là: A. 36 h B. 12 h C. 6 h D. 24 h H0 Gọi H0 là mức phóng xạ ban đầu  mức phóng xạ cho phép là 64 Quy luật biến đổi độ phóng xạ còn lại của mẫu chất trong khoảng thời gian t t t   H H H  H 0 2 T  H  0  H 0 2 T  0  t  12h 64 64  Đáp án B 1 4 4 Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: 7 Li  1 H  2 He  2 He . Biết m Li  7,0144 u; m H  1,0073u; m He  4,0015u . Năng 3 lượng tóa ra trong phản ứng là: A. 7,26 MeV B. 17,42 MeV C. 12,6 MeV D. 17,25 MeV Năng lượng phản ứng tỏa ra E   mLi  mH  2mHe  c2   7,0144  1,0073  2.4,0015 931,5  17,42MeV  Đáp án B 60 60 Câu 36: Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ  với chu kỳ bán rã T  5,33 năm. Sau một năm, khối 27 Co bị phân rã A. 30,2 % B. 27,8 % C. 12,2 % D. 42,7 % Áp dụng định luật phân ra phóng xạ, ta có khối lượng hạt nhân bị phân rã sau khoảng thời gian t là 1 t     m 5,33 T m  m 0  m  m 0 1  2   1 2  0,12 m    Đáp án C Câu 37: Phương trình phóng xạ α của rađi là: 226 Ra    222 Rn . Cho khối lượng của các hạt nhân lần lượt là: 88 86 m Ra  225,977 u;m Rn  221,970u, m   4,0015u . Động năng của hạt α bằng: http://blogvatly.com – Chuyên trang đề thi, tài liệu Vật Lý Tác giả: Xuân Dương Bùi | Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan