Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tuyển chọn 50 bài toán điển hình min max

.PDF
28
309
52

Mô tả:

CẨM NANG CHO MÙA THI TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH MIN - MAX (ÔN THI THPT QUỐC GIA) NGUYỄN HỮU BIỂN https://www.facebook.com/ng.huubien Email: [email protected] TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Bài 1: Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của: P = x+ y y+z z+x + + xy + z yz + x zx + y Hướng dẫn Ta có x + y + z = 1 ⇒ x + y = 1 − z , ta có: x+ y 1− z 1− z = = xy + z xy + 1 − x − y (1 − x )(1 − y ) y+z 1− x 1− x = = yz + x yz + 1 − y − z (1 − y )(1 − z ) z+x 1− y 1− y = = zx + y zx + 1 − x − z (1 − x )(1 − z ) x+ y y+z z+x 1− z 1− x 1− y = + + Khi đó P = + + xy + z yz + x zx + y (1 − x)(1 − y ) (1 − y )(1 − z ) (1 − x )(1 − z ) ≥ 33 1− z 1− x 1− y . . =3. (1 − x)(1 − y ) (1 − y )(1 − z ) (1 − x)(1 − z ) Vậy MinP = 3 đạt được khi x = y = z = 1 3 Bài 2: Cho x, y, z là ba số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng với ∀a ≥ 1 ta luôn có : 1 1 1 x y z + y+ z ≥ x+ y+ z. x a a a a a a Hướng dẫn * Với a = 1 ta thấy BĐT đúng . * Ta xét khi a > 1. t 1 1 Hàm số y = y = t =   nghịch biến với ∀t ∈ R , khi a > 1. a a Khi đó ta có Ta có : ( x − y )( 1 1 x y x y − y ) ≤ 0, ∀x, y ∈ R. Suy ra x + y ≤ y + x (1) x a a a a a a Chứng minh tương tự y z z y + z ≤ y + z (2) y a a a a Cộng vế với vế (1) ,(2) và (3) ta được 2( Cộng 2 vế của (4) với biểu thức 3( z x x z + x ≤ z + x (3) z a a a a x y z y+ z z+ x x+ y + y + z ) ≤ x + y + z (4) x a a a a a a x y z + y + z ta được x a a a x y z x+ y+ z x+ y+ z x+ y+ z 1 1 1 + y + z)≤ + + = ( x + y + z )( x + y + z ) x x y z a a a a a a a a a NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 1 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Suy ra 1 1 1 x y z + y + z ≥ x + y + z . ( do x + y + z = 3 ) x a a a a a a Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi x = y = z = 1. (đpcm) Bài 3: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + ≤ . 2 2 1 + a (b + c) 1 + b (c + a ) 1 + c (a + b) abc 2 Hướng dẫn Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có: 3 = ab + bc + ca ≥ 3 3 (abc)2 ⇒ abc ≤ 1 . Suy ra: 1 + a 2 (b + c) ≥ abc + a 2 (b + c) = a(ab + bc + ca) = 3a ⇒ Tương tự ta có: 1 1 ≤ (1). 1 + a (b + c) 3a 2 1 1 1 1 (2), (3). ≤ ≤ 2 1 + b (c + a ) 3b 1 + c (a + b) 3c 2 Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có: 1 1 1 1 1 1 1 ab + bc + ca 1 + + ≤ ( + + )= = □. 2 2 1 + a (b + c) 1 + b (c + a ) 1 + c (a + b) 3 c b c 3abc abc 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc = 1, ab + bc + ca = 3 ⇒ a = b = c = 1, (a, b, c > 0). Bài 4: Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn − 1 − 2 2 < x < −1 + 2 2 , y > 0, z > 0 và x + y + z = −1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1 1 1 + + . 2 2 ( x + y) ( x + z) 8 − ( y + z)2 Hướng dẫn 1 1 1 1 1 1 + + = + + 2 2 2 2 2 (−1 − z ) (−1 − y ) 8 − (−1 − x) (1 + y ) (1 + z ) 8 − (1 + x) 2 1 1 1 + ≥ Ta sẽ chứng minh 2 2 (1 + y ) (1 + z ) 1 + yz 1 1 1 Thật vậy: + ≥ ⇔ (1 + yz)[(1 + z ) 2 + (1 + y ) 2 ] ≥ [(1 + z )(1 + y )]2 . 2 2 (1 + y ) (1 + z ) 1 + yz ⇔ (1 + yz )( 2 + 2 z + 2 y + z 2 + y 2 ) ≥ (1 + zy + z + y ) 2 Ta có P = ⇔ 2( z + y )(1 + zy ) + 2(1 + yz ) + (1 + zy )( y − z ) 2 + 2 zy (1 + yz ) ≥ (1 + zy ) 2 + 2( z + y )(1 + zy ) + ( z + y ) 2 ⇔ (1 + zy )( y − z ) 2 + 2 + 4 yz + 2 y 2 z 2 − (1 + yz ) 2 − ( y − z ) 2 − 4 yz ≥ 0 ⇔ yz ( y − z ) 2 + (1 − yz ) 2 ≥ 0 (hiển nhiên đúng). Dấu “=” xảy ra khi y = z = 1 . Ta lại có y+z ≥ 2 2 2 ( −1 − x ) (1 + x)  y+z yz ⇒ yz ≤  =  = 4 4  2  2 NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 2 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Do đó ⇒P≥ 1 1 1 + ≥ ≥ 2 2 (1 + y ) (1 + z ) 1 + yz 1 4 = 2 (1 + x) 4 + (1 + x) 2 1+ 4 4 1 + 2 4 + (1 + x) 8 − ( x + 1) 2 Do − 1 − 2 2 < x < −1 + 2 2 nên ( x + 1) 2 ∈ [0;8) . Đặt t = (1 + x) 2 ⇒ t ∈ [0;8) và P ≥ 4 1 + 4+t 8−t 4 1 4 1 − 3t 2 + 72t − 240 + + = Xét f (t ) = với t ∈ [0;8) . f ' (t ) = − 4+t 8−t (4 + t ) 2 (8 − t ) 2 (4 + t ) 2 (8 − t ) 2 f ' (t ) = 0 ⇔ −3t 2 + 72t − 240 = 0 ⇔ t = 4; t = 20 (loại) Bảng biến thiên t 0 8 - f’(t) f(t) 4 0 + 9 8 +∞ 3 4 (1 + x) 2 = 4  x = −3 3 3  Do đó P ≥ f (t ) ≥ và P = khi  y = z = 1 ⇔ 4 4  x + y + z = −1  y = z = 1  Vậy min P = 3 khi x = −3, y = z = 1 4 (x Bài 5: Cho x,y ∈ R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 3 + y3 ) − ( x2 + y 2 ) ( x − 1)( y − 1) Hướng dẫn Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy ≤ (x + y)2 ta có xy ≤ P= t2 4 t 3 − t 2 − xy (3t − 2) t2 . Do 3t - 2 > 0 và − xy ≥ − nên ta có xy − t + 1 4 t 2 (3t − 2) t2 4 P≥ = t2 t−2 − t +1 4 t2 t 2 − 4t Xét hàm số f (t ) = ; f '(t ) = ; f’(t) = 0 ⇔ t = 0 v t = 4. t−2 (t − 2) 2 t3 − t 2 − NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 3 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 t f’(t) 2 4 0 - +∞ + +∞ +∞ f(t) 8 x + y = 4 x = 2 ⇔  xy = 4 y = 2 Do đó min P = min f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi  (2;+∞ ) Bài 6 : Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: a +b b +c c +a + + ≥3 ab + c bc + a ca + b Hướng dẫn a +b 1−c 1−c = = ab + c ab + 1 − b − a (1 − a )(1 − b ) 1−c 1−b 1−a * Từ đó VT = + + (1 − a )(1 − b ) (1 − c )(1 − a ) (1 − c )(1 − b ) * Biến đổi Do a,b,c dương và a+b+c=1 nên a,b,c thuộc khoảng (0;1) => 1-a,1-b,1-c dương * Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta được VT ≥ 3. 3 1−c 1−b 1−a . . =3 (đpcm) (1 − a )(1 − b ) (1 − c )(1 − a ) (1 − c )(1 − b ) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 3 yz zx xy + + = 1. x y z 1 1 1 + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = . 1− x 1− y 1− z Bài 7: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: Hướng dẫn yz zx xy . Ta có a, b, c > 0 và a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Ta có: ,b = ,c = x y z 1 1 1 bc ca ab A= + + = 3+ + + . Dễ có: 1 − bc 1 − ca 1 − ab 1 − bc 1 − ca 1 − ab ( b + c )2 2 b c + bc 1 ( ) 1  b2 c2  4 ≤ = ≤  +  1 − bc b2 + c 2 2 b2 + a 2 + c 2 + a 2 2  b2 + a 2 c 2 + a 2  1− 2 Đặt a = NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 4 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 ca 1  c2 a2  ab 1  a2 b2  Tương tự có: ≤  + ≤  +  và  1 − ca 2  c 2 + b 2 a 2 + b 2  1 − ab 2  a 2 + c 2 b 2 + c 2  từ đó: A ≤ 3 + 3 9 = . Dấu bằng xảy ra khi x = y = z =1/3 2 2 Bài 8: Cho a, b, c là các số thực dương và a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2 abc +3 3 + ab + bc + ca (1 + a )(1 + b )(1 + c ) Hướng dẫn Áp dụng Bất đẳng thức: ( x + y + z ) 2 ≥ 3( xy + yz + zx) , ∀x, y , z ∈ ℜ ta có: (ab + bc + ca )2 ≥ 3abc(a + b + c) = 9abc > 0 ⇒ ab + bc + ca ≥ 3 abc Ta có: (1 + a )(1 + b)(1 + c ) ≥ (1 + 3 abc )3 , ∀a, b, c > 0 . Thật vậy: (1+ a)(1+ b)(1+ c) = 1+ (a + b + c) + (ab + bc + ca) + abc ≥1+ 33 abc + 33 (abc)2 + abc = (1+ 3 abc)3 Khi đó: P ≤ 2 3 abc = Q (1). 3(1 + abc ) 1 + 3 abc + 3 a+b+c Đặt abc = t ; vì a, b, c > 0 nên 0 < abc ≤   =1 3   2t ( t − 1) ( t 5 − 1) 2 t2 + , t ∈ ( 0;1] ⇒ Q′(t ) = Xét hàm số Q = ≥ 0, ∀t ∈ ( 0;1] . 3 2 2 2 3(1 + t 3 ) 1 + t 2 1 + t 1 + t ( )( ) 6 Do đó hàm số đồng biến trên ( 0;1] ⇒ Q = Q ( t ) ≤ Q (1) = Vậy maxP = 1 1 (2). Từ (1) và (2): P ≤ . 6 6 1 , đạt được khi và và chi khi : a = b = c = 1 . 6 Bài 9: Cho a, b, c là các số dương và a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = bc 3a + bc + ca 3b + ca + ab 3c + ab Hướng dẫn bc bc bc bc  1 1  = = ≤  +  2  a+b a+c  3a + bc a (a + b + c) + bc (a + b)(a + c) 1 1 2 + ≥ Vì theo BĐT Cô-Si: , dấu đẳng thức xảy ra ⇔ b = c a+b a+c (a + b)(a + c) Vì a + b + c = 3 ta có ca ca  1 1  ab ab  1 1  ≤  + ≤ +  và   2 b+a b+c 2  c+a c+b  3b + ca 3c + ab bc + ca ab + bc ab + ca a + b + c 3 Suy ra P ≤ + + = = , 2(a + b) 2(c + a ) 2(b + c) 2 2 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = khi a = b = c = 1. 2 Tương tự NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 5 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Bài 10: Cho a, b, c là các số dương và a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P= bc ca ab + + . 3a + bc 3b + ca 3c + ab Hướng dẫn bc bc bc bc  1 1  = = ≤  +  2  a+b a+c  3a + bc a (a + b + c) + bc (a + b)(a + c) 1 1 2 Vì theo BĐT Cô-Si: + ≥ , dấu đẳng thức xảy ra ⇔ b = c a+b a+c (a + b)(a + c) Vì a + b + c = 3 ta có ca ca  1 1  ≤  +  và 2 b+a b+c 3b + ca Tương tự Suy ra P ≤ ab ab  1 1  ≤ +   2  c+a c+b  3c + ab bc + ca ab + bc ab + ca a + b + c 3 + + = = , 2(a + b) 2(c + a) 2(b + c) 2 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 3 khi a = b = c = 1. 2 Bài 11: Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a2009 + b2009 + c2009 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = a4 + b4 + c4. Hướng dẫn Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2005 số 1 và 4 số a2009 ta có: 1 + 1  + ...  + 1 + a 2009 + a 2009 + a 2009 + a 2009 ≥ 2009.2009 a 2009 .a 2009 .a 2009 .a 2009 = 2009.a 4 (1) 2005 Tương tự: 1 + 1  + ...  + 1 + b 2009 + b 2009 + b 2009 + b 2009 ≥ 2009.2009 b 2009 .b 2009 .b 2009 .b 2009 = 2009.b 4 (2) 2005 1 + 1  + ...  + 1 + c 2009 + c 2009 + c 2009 + c 2009 ≥ 2009.2009 c 2009 .c 2009 .c 2009 .c 2009 = 2009.c 4 (3) 2005 Từ (1), (2), (3) ta được: 6015 + 4(a 2009 + b2009 + c 2009 ) ≥ 2009(a 4 + b 4 + c 4 ) ⇔ 6027 ≥ 2009(a 4 + b4 + c 4 ) . Từ đó suy ra P = a 4 + b4 + c 4 ≤ 3 Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3. Bài 12: Cho x, y, z ≥ 0 thoả mãn x + y + z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + y 3 + 16 z 3 (x + y + z) 3 Hướng dẫn 3 Trước hết ta có: x + y 3 3 ( x + y ) (biến đổi tương đương) ≥ 4 3 3 a a 2 ⇔ ... ⇔ ( x − y ) ( x + y ) ≥ 0 x + y ) + 64 z 3 ( a − z ) + 64 z 3 ( 3 Đặt x + y + z = a. Khi đó 4 P ≥ = = (1 − t ) + 64t 3 3 3 (với t = z , 0 ≤ t ≤1) a NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 6 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t ∈ [ 0;1] . Có 1 2 f '(t ) = 3 64t 2 − (1 − t )  , f '(t ) = 0 ⇔ t = ∈ [ 0;1]   9 Lập bảng biến thiên ⇒ Minf ( t ) = t∈[ 0;1] 64 16 ⇒ GTNN của P là đạt được khi x = y = 4z > 0 81 81 Bài 13: Cho ba số dương x,y,z thỏa x + y + z = 4 và xyz = 2. Tìm GTNN của biểu thức: P = x4 + y4 + z4 Hướng dẫn 2 i P = ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 2( x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 ) 2 2 2 = ( x + y + z ) − 2 ( xy + yz + zx )  − 2 ( xy + yz + zx ) − 2 xyz ( x + y + z )      2 = 16 − 2 ( xy + yz + zx )  − 2 ( xy + yz + zx ) − 16  i Đặt t = xy + yz + zx = x(y + z) + yz 2 2 2 + Từ gt ⇒ y + z = 4 − x, yz = ⇒ t = x ( 4 − x ) + = − x 2 + 4 x + x x x 8 2 + Ta có: ( y + z ) 2 ≥ 4 yz ⇒ ( 4 − x ) ≥ ⇔ x 3 − 8 x 2 + 16 x − 8 ≥ 0 x 2 ⇔ ( x − 2 ) x − 6 x + 4 ≥ 0 (*) ( ) Giải BĐT (*) giao với điều kiện 0 < x < 4 ta đươc: 3 − 5 ≤ x ≤ 2 + Khảo sát hàm số t theo biến x với 3 − 5 ≤ x ≤ 2 ta tìm được: 5 ≤ t ≤ 5 5 −1 2 2 i P = (16 − 2t ) − 2(t 2 − 16) = 2t 2 − 64t + 288 Khảo sát hàm số : f(t) = 2t2 – 64t + 288 với 5 ≤ t ≤ M inf(t ) = 383 − 165 5 khi t = 5 5 −1 ta được: 2 5 5 −1 , Maxf (t ) = 18 khi t = 5 2 Suy ra: Pmin = 383 − 165 5 đạt được chẳng hạn x = 3 − 5, y = z = 1+ 5 2 Pmax = 18 đạt được chẳng hạn khi x = 2, y = z = 1 Bài 14: Cho các số thực x; y thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x 2 + y 2 + 2 x + 1 + x 2 + y 2 − 2 x + 1 + y − 2 . Hướng dẫn P = x2 + y 2 + 2 x + 1 + x2 + y2 − 2x + 1 + y − 2 Xét các điểm M(x−1; −y) , N(x+1; y). Ta có OM + ON ≥ MN ⇔ ( x − 1)2 + y 2 + ( x + 1)2 + y 2 ≥ 4 + 4 y 2 ⇒ P ≥ 2 1 + y 2 + y − 2 = f ( y) NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 7 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 TH1: y ≤ 2: f ( y ) = 2 1 + y 2 + 2 − y ⇒ f '( y ) = y ≥ 0 f '( y ) = 0 ⇔ 2 y = 1 + y 2 ⇔  2 ⇔y= 3 y = 1  Lập bảng biến thiên f(y) ⇒ min f ( y ) = f  x∈( −∞.2]  2y 1 + y2 −1 3 3 3  = 2+ 3 3  TH2: y ≥ 2: f ( y ) = 2 1 + y 2 + y − 2 ≥ 2 5 > 2 + 3 Vậy P ≥ 2 + 3 ∀x; y . Do đó MinP = 2 + 3 khi x = 0 ; y = 3 3 Bài 15: Cho các số thực dương a,b,c thỏa a + b + c =3. Tính góc giá trị nhỏ nhất của biểu a 2 + bc b 2 + ca c 2 + ab thức P = + + b + ca c + ab a + bc Hướng dẫn 1 a 2 + bc b 2 + ca c2 + ab Xét P = + + 3 3b + 3ca 3c + 3ab 3a + 3bc Ta có 3b + 3ca = b(a + b + c) + 3ca = b(a + b + c) + ca + 2ca mà a 2 + c2 ≥ 2ac nên 3b + 3ca ≤ ab + b 2 + bc + ca + a 2 + c 2 Chứng minh tương tự ta có: 3c + 3ab ≤ ac + c 2 + bc + ab + a 2 + b 2 3a + 3bc ≤ a 2 + ab + ac + bc + c 2 + b 2 1 a 2 + bc + b 2 + ca + c 2 + ab P≥ =1 ⇔ P ≥ 3 3 ab + b 2 + bc + ca + a 2 + c2 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy MinP = 3 khi a = b = c = 1. Bài 16: Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz. Khi đó Chứng minh rằng : xy yz zx 3 + 3 + 3 ≤ 2 2 3 2 2 3 2 2 x +y +x z+y z y +z +y x+z x z +x +z y+x y 4 3 3 Hướng dẫn Ta có : xy + yz + zx = 3xyz ⇔ 1 1 1 + + =3 x y z Với x >0; y > 0; z > 0 ta có x3 + y3 ≥ xy(x + y) ; 1 1 1 1 2 2 ≤ ( + ) ;x + y ≥ 2xy x+ y 4 x y  xy xy xy  1 1 ≤ ≤ + 2   2 2 2 2 2 x + y + x z + y z xy(x + y) + (x + y )z 4  xy(x + y) (x + y )z   1 1 xy 1 1 xy 1  ⇒ 3 ≤  + 2 +  ≤  3 2 2 2 x + y + x z + y z 4  (x + y) (x + y )z  4  (x + y) 2z  3 3 NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 8 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 ≤ 1 1  1 1  1  1  1 1  1 (1)   + +  =  + + 4  4  x y  2z  16  x y  8z Chứng minh tương tự : yz 1 1 1 1 ≤ (2)  + + y 3 + z3 + y 2 x + z 2 x 16  y z  8x zx 1 1 1 1 ≤  + + (3) 3 3 2 2 z + x + z y + x y 16  z x  8y Công (1) ; (2); (3) theo vế ta được đpcm Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1 Bài 17: Cho các số thực dương x , y, z thỏa mãn 5(x 2 + y 2 + z 2 ) = 9(xy + 2yz + zx ) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x 1 . − 2 y +z (x + y + z )3 2 Hướng dẫn Theo giả thiết ta có 5(x 2 + y 2 + z 2 ) = 9(xy + 2yz + zx ) ⇔ 5(x + y + z )2 = 9(xy + 2yz + zx ) + 10(xy + yz + zx ) ⇔ 5(x + y + z )2 = 19x (y + z ) + 28yz ≤ 19x (y + z ) + 7(y + z )2  x  19x x ⇔ 5 + 1 ≤ +7 ⇔ ≤ 2 ⇔ x ≤ 2(y + z ) y + z y + z y + z   1 Mặt khác ta có (y + z )2 ≤ 2(y 2 + z 2 ) ⇔ y 2 + z 2 ≥ (y + z )2 2 2(y + z ) 1 4 1 Vì vậy P ≤ − = − 3 1 y + z 27(y + z )3 2(y + z ) + y + z (y + z )2 2 4 1 (6t − 1)2 (2t + 1) Đặt t = y + z > 0 ⇒ P ≤ − =− + 16 ≤ 16 t 27t 3 27t 3 ( )  x = 2(y + z )  Vậy min P = 16 ; dấu bằng đạt tại y = z ⇔  1 y + z =  6  1 x = 3  y = z = 1  12 Bài 18: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 3 + ln Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = x + y +1 = 9 xy − 3 x − 3 y. 3 xy 3x 3y 1 1 1 + + − 2− 2⋅ y ( x + 1) x( y + 1) x + y x y Hướng dẫn Từ giả thiết ta suy ra ln( x + y + 1) + 3( x + y + 1) = ln(3 xy ) + 3.3 xy . NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 9 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 1 t đồng biến trên (0; +∞) , từ đó g ( x + y + 1) = g (3 xy ) ⇔ x + y + 1 = 3 xy (*) Xét hàm số g (t ) = ln t + 3t trên (0; +∞) , ta có g '(t ) = + 3 > 0 với ∀t > 0 , suy ra g (t ) Theo (*) ta có 3 xy − 1 = x + y ≥ 2 xy . Đặt t = xy ⇒ 3t − 2 t − 1 ≥ 0 ⇒ t ≥ 1. 3x 3y 3x 2 ( y + 1) + 3 y 2 ( x + 1) 36t 2 − 27t + 3 + = = . (2) y ( x + 1) x ( y + 1) xy ( xy + x + y + 1) 4t 2 − 1 1 x2 + y 2 (3t − 1) 2 − 2t −36t 2 + 32t − 4 − = − = − = (3) x2 y2 x2 y 2 t2 4t 2 Theo Cô si 1 1 1 5t − 1 1 ≤ ≤ (4). Từ (2), (3), (4) ta có M ≤ + . x + y 2 xy 2 4t 2 2 Xét hàm số f (t ) = 5t − 1 trên [1;+∞) , ta có 4t 2 5.4t 2 − (5t − 1)8t 2 − 5t = < 0∀t ≥ 1 , suy ra f (t ) nghịch biến trên [1;+∞ ) , bởi vậy 16t 4 4t 3 3 = max f (t ) = f (1) = ⇔ t = 1 ⇔ x = y = 1. [1; +∞ ) 2 f '(t ) = M max Bài 19: Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn: z ( z − x − y ) = x + y + 1 . Chứng minh rằng : x4 y4 36 . ≤ ( x + yz ).( y + zx ).( z + xy ) 3 4 9 Hướng dẫn Vì z ( z − x − y ) = x + y + 1 ⇒ (z + 1)( x + y) = z2 - 1 và do z > 0 nên ta có: x + y + 1 = z . Khi đó T = x4 y4 x4 y4 = 4 3 ( x + y ) 2 . [( x + 1)( y + 1)] ( x + y ).(1 + y ).( x + y ).(1 + x ). [( x + 1)( y + 1)] Áp dụng BĐT Côsi cho các số dương x, y ta có : 4 4 3  3  (x + 1) =  x + x + x + 1 ≥  4 4 x  = 4 4 . x ; 27  27 3 3 3   4 4 4 3  3  ( y + 1) =  y + y + y + 1 ≥  4 4 y  = 4 4 . y ; 27  27 3 3 3   4 Do đó ( x + y ) 2 . [( x + 1)( y + 1)]4 ≥ 4 xy. 4 8. (x + y )2 ≥ 4 xy . x 3 .y 3 49 4 4 36 = . x . y suy ra T ≤ (*) 36 36 49 x y = =1 Dấu “=” ở ( * ) xảy ra ⇔  3 3 ⇔ x = 3, y = 3, z = 7 .  z = x + y + 1 Vậy bất đẳng thức được chứng minh. NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 10 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Bài 20: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện ( x + y ) 3 + 4 xy ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức P = 3( x 2 + y 2 ) 2 − 2( x + y ) 2 − xy (3xy − 4) + 2015 . Hướng dẫn Với mọi số thực x, y ta luôn có (x + y)2 ≥ 4xy , nên từ điều kiện suy ra ( x + y )3 + ( x + y ) 2 ≥ ( x + y )3 + 4 xy ≥ 2 ⇒ ( x + y )3 + ( x + y )2 − 2 ≥ 0 ⇒ x + y ≥ 1 3 2 3 2 Ta biến đổi P như sau P = (x 2 + y 2 ) 2 + (x 2 + y 2 ) 2 − 2(x 2 + y 2 + 2xy) − xy(3xy − 4) + 2015 3 2 3 (x + y 2 ) 2 + (x 4 + y 4 ) − 2(x 2 + y 2 ) + 2015 (3) 2 2 (x 2 + y 2 ) 2 9 4 4 Do x + y ≥ nên từ (3) suy ra P ≥ (x 2 + y 2 ) 2 − 2(x 2 + y 2 ) + 2015 2 4 1 Đặt x 2 + y 2 = t thì t ≥ (do x + y ≥ 1) . 2 9 1 9 1 Xét hàm số f (t) = t 2 − 2t + 2015 với t ≥ , có f '(t) = t − 2 > 0 , với t ≥ nên hàm số 4 2 2 2 1   1  32233 f(t) đồng biến trên  ; +∞  . Suy ra min f (t) = f   = . 1  16 2  2 t∈ ; +∞  = 2 Do đó GTNN của P bằng  32233 1 , đạt được khi và chỉ khi x = y = 16 2 Bài 21: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a a 2a b c + + + + < 2. 3a + b 3a + c 2a + b + c 3a + c 3a + b Hướng dẫn +) Vì a, b, c là 3 cạnh của một tam giác nên ta có: a + b > c; b + c > a; c + a > b . +) Đặt x = a+b c+a ;y= ; z = a ( x, y, z > 0). Ta có: x + y > z; y + z > x; z + x > y . 2 2 2a 2x 2y 2z x y z (1). = + + = + + 3a + b 3a + c 2a + b + c 2 y + 2 z 2 z + 2 x 2 x + 2 y y + z z + x x + y VT = a + c + a + b + 2z z . > x+ y+z x+ y CM tương tự ta có: x < 2 x (2); y < 2 y (3). y+z x+ y+z z+x x+ y+z Lại có: x + y > z ⇔ z ( x + y + z ) < 2z( x + y ) ⇔ Từ (1),(2) và (3) ta có x y z 2x + 2 y + 2z + + < =2 y+z z+x x+ y x+ y+z ⇒ (đpcm). NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 11 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Bài 22 : Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: xyz = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = log32 x + 1 + log32 y + 1 + log32 z + 1 Hướng dẫn NX: những dạng bài có dạng a 2 + b 2 + m 2 + n 2 rất có thể sẽ áp dụng được phương pháp BĐT vec - tơ.         - Trong mp(Oxy), gọi a = (log3 x;1), b = (log3 y;1), c = (log3 z;1) , và n = a + b + c ⇒ n = (1;3)       - Ta có: a + b + c ≥ a + b + c ⇒ log32 x + 1 + log32 y + 1 + log32 z + 1 ≥ 12 + 32    ⇒ P ≥ 10 , dấu = xảy ra khi ba vecto a , b , c cùng hướng và kết hợp điều kiện đề bài ta được x = y = z = 3 3 Vậy minP = 10 khi x = y = z = 3 3 Bài 23: Cho ba số thực a, b, c thỏa: a ∈ [ 0;1] , b ∈ [ 0;2] , c ∈ [ 0;3] . Tìm giá trị lớn nhất của P = 2 ( 2ab + ac + bc ) 1 + 2a + b + 3c + 8− b b + b + c + b (a + c) + 8 12a2 + 3b 2 + 27c 2 + 8 Hướng dẫn Ta có: a ∈ [ 0;1] , b ∈ [ 0;2] , c ∈ [ 0;3] b + c ≥ ab + ac (1 − a )( b + c ) ≥ 0 ⇒ ⇔ ⇒ 2a + b + 3c ≥ 2 ab + bc + ac 2a + 2c ≥ ab + bc ( 2 − b )( a + c ) ≥ 0 2 ( 2ab + ac + bc ) 2 ( 2ab + ac + bc ) ⇒ ≤ 1 + 2a + b + 3c 1 + 2ab + ac + bc Mặt khác b + c ≥ a ( b + c ) ( vì a ∈ [ 0;1] ) ⇒ 8− b 8− b 8− b ≤ = b + c + b ( a + c ) + 8 a ( b + c ) + b ( a + c ) + 8 2ab + bc + ac + 8 Với mọi số thực x, y, z, ta có 2 2 ( x − y ) + ( y − z) + ( y − x ) 2 ≥ 0 ⇔ 2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) ≥ 2 xy + 2 yz + 2 xz ⇔ 3 ( x 2 + y 2 + z2 ) ≥ ( x + y + z ) 2 2 2 ⇒ 12a2 + 3b2 + 27c 2 = 3 ( 2 a ) + b2 + ( 3c )  ≥   b b => ≤ 2 2 2 12a + 3b + 27c + 8 2ab + bc + ac + 8 ( 2a + b + 3c ) 2 = 2 a + b + 3c ≥ 2ab + bc + ac Suy ra 2 ( 2ab + bc + ac ) 8−b b + + 1 + 2ab + bc + ac 2ab + bc + ac + 8 2ab + bc + ac + 8 2 ( 2 ab + bc + ac ) 8 ⇒P≤ + 1 + 2ab + bc + ac 2 ab + bc + ac + 8 Đặt t = 2ab + bc + ac ⇒ t ∈ [ 0;13] P≤ NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 12 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 2t 8 + , t ∈ [ 0;13] t +1 t + 8 2 8 f '(t) = − , f '(t) = 0 ⇔ t = 6 2 2 ( t + 1) ( t + 8) Xét hàm số f ( t ) = f ( 0 ) = 1; f ( 6 ) = Do đó: P ≤ 16 47 16 ; f (13 ) = ⇒ f ( t ) ≤ ∀t ∈ [ 0;13] 7 21 7 16 2 16 16 . Khi a = 1; b = 2; c = thì P = . Vậy giá trị lớn nhất của P là 7 3 7 7 5 4 Bài 24: Cho x là số thực thuộc đoạn [ − 1, ] . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = 5 − 4x − 1 + x 5 − 4x + 2 1 + x + 6 Hướng dẫn Đặt a = 5 − 4 x , b = 1 + x thì a 2 + 4b2 = 9, với a, b ≥ 0 π Do đó đặt α ∈ [0, ] với a=3sinα ,2b=3cosα . Khi đó: 2 3 3sin α − cosα a−b 2 sin α − cosα 2 P= = = a + 2b + 6 3sin α + 3cos α + 6 2 sin α + 2 cos α + 4 2 sin x − cos x π Xét hàm số f ( x ) = với x ∈ [0, ] 2sin x + 2 cos x + 4 2 6 + 4 sin x + 8cos x π Ta có f / ( x ) = > 0, ∀x ∈ [0, ] (2 sin x + 2 cos x + 4) 2 2 π Suy ra hàm số f(x) luôn luôn đồng biến trên [0, ] 2 1 π 1 Do đó: min f ( x ) = f (0) = − ; max f ( x ) = f ( ) = π 6 x∈[0,π ] 2 3 x∈[0, ] 2 2 −1 5 Vậy min P = khi x = 6 4 Max P = 1 khi x = −1 3 Bài 25: Cho 3 số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1 . Chứng minh rằng: a b c + + ≥ 1. 2+b a 2+c b 2+a c Hướng dẫn Ta có a a a = ≥ , do 1 + a ≥ 2 a . 2 + b a 2 a + ba 1 + a + ba Tương tự: b b c c ≥ ; ≥ . 2 + c b 1 + b + bc 2 + a c 1 + c + ac Cộng các vế của các BĐT trên ta có: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 13 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 a b c a b c + + ≥ + + 2 + b a 2 + c b 2 + a c 1 + a + ba 1 + b + cb 1 + c + ac abc b cb = + + bc + bca + babc 1 + b + cb b + bc + bac 1 b cb = + + = 1 (điều phải chứng minh). bc + 1 + b 1 + b + cb b + bc + 1 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 Bài 26: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2 abc +3 3 + ab + bc + ca (1 + a )(1 + b )(1 + c ) Hướng dẫn 2 Áp dụng Bất đẳng thức ( x + y + z ) ≥ 3 ( xy + yz + zx ) , ∀x, y, z ∈ ℝ ta có: ( ab + bc + ca ) 2 ≥ 3abc ( a + b + c ) = 9abc > 0 ⇒ ab + bc + ca ≥ 3 abc ( ) 3 Ta có: (1 + a )(1 + b )(1 + c ) ≥ 1 + 3 abc , ∀a, b, c > 0. Thật vậy: (1 + a )(1 + b )(1 + c ) = 1 + ( a + b + c ) + ( ab + bc + ca ) + abc ≥ ( 2 1 + 3 3 abc + 3 3 ( abc ) + abc = 1 + 3 abc Khi đó P ≤ ( 3 3 2 3 1 + abc ) ) + abc =Q 1 + 3 abc (1) 3 a+b+c Đặt abc = t . Vì a, b, c > 0 nên 0 < abc ≤   =1 3   2 t2 Xét hàm số Q = + , t ∈ ( 0;1] 2 3 (1 + t 3 ) 1 + t 6 ⇒ Q '(t ) = 2t ( t − 1) ( t 5 − 1) 3 2 2 2 (1 + t ) (1 + t ) ≥ 0, ∀t ∈ ( 0;1] Do hàm số đồng biến trên ( 0;1] nên Q = Q ( t ) ≤ Q (1) = Từ (1) và (2) suy ra P ≤ 5 6 ( 2) 5 6 5 , đạt được khi và chỉ khi: a = b = c = 1 . 6 Bài 27: Cho 3 số thực x, y, z khác 0 thỏa mãn: x + y + z = 5 và x. y.z = 1 .Tìm giá trị lớn 1 1 1 nhất của biểu thức: P = + + . x y z Vậy max P = NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 14 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Hướng dẫn 1 1 1 1 y+z 1 P= + + = + = + x (5 − x) x y z x yz x 4 ⇔ x < 0∨ 3− 2 2 ≤ x ≤ 4∨ x ≥ 3+ 2 2 x 1 1 Xét hàm số: f ( x ) = + x ( 5 − x ) ⇒ f ' ( x ) = − 2 + 5 − 2x x x Với: x < 0 ∨ 3 − 2 2 ≤ x ≤ 4 ∨ x ≥ 3 + 2 2 1 f ' ( x) = 0 ⇔ x = ∨ x = 1 − 2 ∨ x = 1 + 2 2 2 2 Ta có: ( y + z ) ≥ 4 yz ⇔ ( 5 − x ) ≥ Lập bảng biến thiên đúng Tính được: ( ) ( ) f (1 + 2 ) = f ( 3 − 2 2 ) = 1 + 4 f 1− 2 = f 3 + 2 2 = 1− 4 2 2 Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1 + 4 2 Dấu “=” khi : x = y = 1 + 2, z = 3 − 2 2 hay x = z = 1 + 2, y = 3 − 2 2 hoặc x = y = 3 − 2 2, z = 1 + 2 hay x = z = 3 − 2 2, y = 1 + 2 Bài 28: Cho x, y, z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 3 − 3 x + xy + xyz x+ y+z Hướng dẫn 1 1 2 x.8 y + 3 2 x.8 y.32 z 4 8 2 x + 8 y 2 x + 8 y + 32 z 32 4 ≤ x+ + = (x + y + z) = (x + y + z) 8 24 24 3 3 2 Đặt t = x + y + z ; t ≥ 0 ⇒ P ≥ f ( t ) = 2 − 2t 3t 3 1 f ′ (t ) = − 3 + 2 ; f ′ (t ) = 0 ⇔ t = 1 t t 3 Lập bảng biến thiên của hàm f(t) ta được Pmin = − tại t=1 2 16   x = 21 x + y + z = 1  4   Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 x = 8 y ⇒ y = 21 2 x = 32 z   1   z = 21  Ta có x + xy + 3 xyz = x + Bài 29: Cho a, b, c không âm và a 2 + b 2 + c 2 = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab + bc + ca + 5a + 5b + 5c + 4 Hướng dẫn NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 15 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 2 Ta có 3 ≤ ( a + b + c ) ≤ 3 ( a 2 + b2 + c 2 ) 2 ⇔ 3 ≤ (a + b + c) ≤ 9 ⇔ 3 ≤ a+b+c ≤3 Đặt t = a + b + c với t ∈  3; 3 Mà ab + bc + ca = (a + b + c) 2 − ( a 2 + b2 + c2 ) 2 1 = t2 − 3 2 5 Nên P ( t ) = t 2 + 5t + . P ' ( t ) = t + 5 > 0, ∀t ∈  3; 3 . Lập BBT ta có kết quả. 2 2 Vậy Pmax = 22 với t = 3 ⇔ a = b = c = 1 Bài 30: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a ≥ b ≥ c và a 2 + b 2 + c 2 = 5 . Chứng minh rằng: (a − b)(b − c)(c − a)(ab + bc + ca) ≥ −4 Hướng dẫn Ta có: (a − b)(b − c)(c − a)(ab + bc + ca) ≥ −4 ⇔ P = (a − b)(b − c)(a − c)(ab + bc + ca ) ≤ 4 Do a ≥ b ≥ c nên Nếu ab + bc + ca < 0 thì P ≤ 0 < 4 (đúng) Nếu ab + bc + ca ≥ 0 thì đặt ab + bc + ca = x ≥ 0 (a − c) 2 Áp dụng BĐT Côsi : (a − b)(b − c) ≤ 4 ⇒ (a − b)(b − c)(a − c) ≤ (a − c) 3 (1) 4 Áp dụng BĐT Bunhiacopski: 2[(a − b) 2 + (b − c) 2 ] ≥ (a − c) 2 và 4(a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca) = 2(a − b) 2 + 2(b − c) 2 + 2(a − c) 2 ⇒ 4(a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca ) ≥ (a − c) 2 + 2(a − c) 2 ⇔ 4(5 − x) ≥ 3(a − c) 2 ≥ 0 ⇒ x ≤ 5 va ɳ a − c ≤ 2 5− x 3 ( 2) Từ (1) và (2) ta có: (a − c) 3 2 3 P≤ .x ≤ x (5 − x) 3 4 9 Xét hàm số f ( x) = x (5 − x) 3 ; x ∈ [0;5] f ' ( x) = 5 − x (5 − Ta có: f (0) = 0 5 x) ; 2 ; x = 2 f ' ( x) = 0 ⇔  x = 5 f ( 2) = 6 3 ; f (5) = 0 NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 16 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Max f ( x) = 6 3 ⇒ f ( x) = x (5 − x) 3 ≤ 6 3 ; ∀x ∈ [0;5] [0;5 ] ⇒P≤ 2 3 .6 3 ⇔ P ≤ 4 9 x = 2 ab + bc + ca = 2 a = 2 a − b = b − c b = a − 1    Dấu "=" xảy ra ⇔  ⇔ ⇔ b = 1 a − c = 2 c = a − 2   c = 0  a 2 + b 2 + c 2 = 5 a 2 + b 2 + c 2 = 5 Bài 31:Cho các số thực dương x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = yz x + 2 yz + zx y + 2 zx + xy z + 2 xy Hướng dẫn Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 2 yz x x = 1− ≤ 1− (1) x+ y+z x + 2 yz x + 2 yz Tương tự ta có 2 zx y y = 1− ≤ 1− (2) x+ y+z y + 2 zx y + 2 zx 2 xy z z ≤ 1− (3) x+ y+z z + 2 xy z + 2 xy Cộng 3 bất đẳng thức cùng chiều (1), (2), (3) ta được 2 P ≤ 2 ⇔ P ≤ 1 Dấu bằng xảy ra khi x = y = z. Vậy Max P = 1 khi x = y = z. = 1− Bài 32: Cho bốn số dương a, b, c, d thoả mãn a + b + c + d = 4 Chứng minh rằng: a 1 + b2 c + b 1 + c2 d + c 1 + d 2a + d 1 + a2 b ≥2 Hướng dẫn NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 17 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Sử dụng bất đẳng thức Cô–si: a 2 1+b c ab2 c =a− 2 1+ b c ab2 c ≥a− =a− 2b c ab c ab(1 + c) ab abc ≥a− =a− − 2 4 4 4 (1) Dấu = xảy ra khi và chỉ khi b = c = 1 b 1+c 2 d c 2 1+d a d 1+a 2 b =b− =c− =d− bc 2 d 1 + c2 d cd 2 a 2 1+ d a da2 b 1 + a2 b ≥b− ≥c− ≥d− bc 2 d 2c d cd 2 a 2d a da2 b 2a b =b− bc (1 + d ) bc d bc bcd ≥b− =b− − (2) 2 4 4 4 =c− cd (1 + a ) cd a cd cda ≥c− =c− − (3) 2 4 4 4 =d− da (1 + b ) da b da dab ≥d− =d− − (4) 2 4 4 4 Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: a 2 1+ b c + b 2 1+ c d + c 2 1+ d a + d 2 1+ a b ≥4− ab + bc + cd + da abc + bcd + cda + dab − 4 4 Mặt khác: 2 a+c+b+d  • ab + bc + cd + da = ( a + c )( b + d ) ≤   =4 . 2   Dấu "=" xảy ra ⇔ a+c = b+d 2 a+b c+d • abc + bcd + cda + dab = ab ( c + d ) + cd ( b + a ) ≤   (c + d ) +    2   2  a+b c+d ⇔ abc + bcd + cda + dab ≤ ( a + b )( c + d )  +  = ( a + b )( c + d ) 4   4 2 (b + a) 2 a+b+c+d  ⇔ abc + bcd + cda + dab ≤   = 4 . Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b = c = d = 1. 2   a b c d 4 4 Vậy ta có: + + + ≥4− − 4 4 1 + b2 c 1 + c2 d 1 + d 2 a 1 + a2 b ⇔ a 2 1+ b c + b 2 1+ c d + c 2 1+ d a + d 1 + a2 b ≥ 2 ⇒ đpcm. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d = 1. Bài 33: Cho a,b là hai số thực dương thỏa 2a + b = 2 a Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = + 5 . 4 1 4b Hướng dẫn 2 1 2 1 2 1 + = + 8a + + 4b − (8a + 4b) = + 8a + + 4b − 5 a 4b a 4b a 4b 2 1 Bất đẳng thức Côsi cho : + 8a ≥ 8 và + 4b ≥ 2 a 4b Ta có : F = NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 18 TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ MIN - MAX TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 2  a = 8a  1   1 = 4b a = 2 Suy ra F ≥ 5 . MinF = 5 đạt khi  4b ⇔  b = 1 5  2a + b = 4 4  a, b > 0 (x Bài 34: Cho x,y ∈ R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 3 + y3 ) − ( x2 + y 2 ) ( x − 1)( y − 1) Hướng dẫn Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy ≤ (x + y)2 ta có xy ≤ P= t2 4 t2 t 3 − t 2 − xy (3t − 2) . Do 3t - 2 > 0 và − xy ≥ − nên ta có xy − t + 1 4 t 2 (3t − 2) t2 4 P≥ = t2 t−2 − t +1 4 t2 t 2 − 4t ; f '(t ) = ; f’(t) = 0 ⇔ t = 0 v t = 4. Xét hàm số f (t ) = t−2 (t − 2) 2 t3 − t 2 − t f’(t) 2 - 4 0 +∞ + +∞ +∞ f(t) 8 x + y = 4 x = 2 ⇔  xy = 4 y = 2 Do đó min P = min f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi  (2;+∞ ) Bài 35: Cho các số thực dương a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn 2a ≤ c và ab + bc = 2c 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a b c + + . a−b b−c c−a Hướng dẫn a 1 a b b a 2c ≤ ; ab + bc = 2c 2 ⇔ . + = 2 ⇔ = −1 c 2 c c c c b a 1 b 4 c 3 Vì ≤ nên ≥ . Đặt t = thì 0 < t ≤ c 2 c 3 b 4 a b 1 2t 2 − t 1 1 2 7 P= c + c + = 2 + + = 1− + a b b a 2t − t − 1 1 − t 2(1 − t ) 2t + 1 6(1 − t ) − −1 1− c c c c Theo giả thiết: 2a ≤ c nên NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan