Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tuần 32 hết

.DOC
24
166
86

Mô tả:

Tuần 32. Tiết 95 Ngày soạn 4/4/2017 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CASIO I. Mục tiêu 1. Kĩ năng đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, số thập phân và phân số. Kĩ năng cộng trừ các phân số. 2. Kĩ năng áp dụng các tính chất của phép cộng 3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Bảng phụ ghi 106, 107 Sgk/48, 49 2. HS: Ôn tập lý thuyết và chuẩn bị máy tính, bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV treo bảng phụ bài 106 yêu cầu 1 HS lên điền - Cho HS nhận xét, bổ sung 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện tập các phép tính cộng, trừ phân số Bài 107 - 4 HS lên thực hiện, số - GV cho 4 HS lên thực hiện số còn lại nháp tại chỗ, so còn lại làm tại chỗ, nhận xét bài sánh kết quả, nhận xét, bổ làm của bạn sung - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính Casio-fs500MS hoặc máy - HS làm việc theo nhóm tính có chức năng tương tự để dùng máy tính để kiểm tra kiểm tra lại kết quả: lại kết quả của bài 107 - Sử dụng phím a b/c (dùng để theo hướng dẫn của GV ghi các phân số) VD: Để ghi + - ta bấm: 1 ab/c 3 + 3 ab/c 8 - 7 ab/c 12 Nội dung chính Bài 107 Sgk/48 1 3 7 8 9 14      3 8 12 24 24 24 8  9  14 3 1    24 24 8 3 5 1  12 35 28 b/      14 8 2 56 56 56  12  35  28  5   56 56 1 2 11 9 24 22 c/      4 3 18 36 36 36 9  24  22  37   36 36 1 5 1 7 d/    4 12 13 8 78 130 24 273     312 312 312 312 78  130  24  273  89   312 312 a/ Hoạt động 2: Cộng, trừ hỗn số - Bài 108 GV treo bảng phụ cho Bài 108 HS lên điền trong bảng phụ - 4 HS lên điền trong bảng => Để cộng hay trừ hai hỗn số phụ có mấy cách làm? Bài 109 Sgk/49 - Bài 109 - Giống cách làm của => Có 2 cách làm là … Cách 1: bài 108 4 1 22 7 44 21 - Hướng dẫn HS làm bằng máy - 3 HS lên thực hiện, số a / 2  1     9 6 9 6 18 18 còn lại làm trong nháp, so tính theo từng cách sánh kết quả, nhận xét, bổ - Cách 1 44  21 65 sung + Ghi hỗn số   18 18 VD: Ghi 2 1 3 57 23 57 46 11 b / 7 5      bấm 2 ab/c 4 ab/c 9 8 4 8 4 8 8 8 + Đổi hỗn số ra phân số bấm: SHFT d/c ta được kết quả 59 ………………………. 6 28 20 28  20 8 c/42     - HS thực hiện theo nhóm 7 7 7 7 7 để làm tính trên máy theo Cách 2: hướng dẫn của GV 4 1 8 3 11 65 1  2 1 3  9 6 18 18 18 18 1 3 1 6 9 6 b/7 5  7 5  6 5 8 4 8 8 8 8 3 1 8 6 0 6 7 6 1 c/4 2  4  2  3  2 1 7 7 7 7 7 7 a/2 Bài 114 - GV Hướng dẫn HS làm bài rồi gọi 1 HS lên bảng thực hiện Bài 114 Sgk/50 (-3,2). + (0,8- 2 ): 3 = . +( - ): = + . = + = - HS đổi số thập phân, hõn số thành phân số rồi thực hiện thứ tự các phép tính 3- Củng cố 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Về xem lại các dạng toán đã làm, xem lại các tính, đổi từ số thập phân ra phân số, nhân chia phân số. - BTVN: 110c, d; 111, 112, 113. Xem trước bài §14 IV. Bổsung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 6/4/2017 Tuần 32. Tiết 96 §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng qui tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3. Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi CASIO fx - 220 (Hoặc loại máy tính có chức năng tương đương), bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ. 2. Học sinh: soạn bài,Máy tính bỏ túi. Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Học sinh 1: Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân 20. 4 5 Học sinh 2: Khi nhân một số tự nhiên với một phân số, ta có thể: - Nhân số này với … rồi lấy kết quả …… Hoặc: Chia số này cho … rồi lấy kết quả … 60 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Như SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới. 1. Ví dụ: 1. Ví dụ: - Học sinh đọc ví dụ Số học sinh thích đá bóng của Biết tổng số học sinh là 45 trang 50 lớp 6A là: 2 2 - Cả lớp lắng nghe, số học sinh thích đá bóng 45. = 30 (học sinh) cho biết đầu bài đã 3 3 cho biết cái gì và 60% thích đá cầu. Số học sinh thích đá cầu của yêu cầu ta làm gì ? 2 lớp 6A là: thích chơi bóng bàn. 60 9 45 . 60% = 45 . = 27 4 100 thích chơi bóng chuyền. (học sinh) 15 Số học sinh thích chơi bóng Tìm số học sinh thích đá bóng, bàn là đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền. 2 - Giáo viên hướng dẫn: Muốn 45. = 10 (học sinh) tìm số học sinh thích đá bóng, ta 9 2 Số học sinh thích chơi bóng phải tìm của 45 hs chuyền là: 3 Vậy muốn tìm 2 của 45 ta làm 3 thế nào? - Tương tự, yêu cầu học sinh làm các phần còn lại. - GV giới thiệu cách làm đó là tìm giá trị phân số của 1 số cho - Học sinh phát biểu trước - Muốn tìm GT phân số của 1 số qui tắc cho trước ta làm như thế nào ? 2. Qui tắc: - Muốn tìm m của b ta làm như n thế nào ? - Cho HS tìm hiểu VD SGK Hoạt động 2: Luyện tập - Cho HS làm ?2 / 51 45. - Lấy . 45 4 = 12 (học sinh) 15 2. Qui tắc: m của số b cho trước, n - Học sinh đọc ví dụ m ta tính b. (m, n  N, n  0) trang 51. n Muốn tìm - ?2 - 3 HS lên bảng làm bài Hoạt động 2: Luyện tập 3 = 37 (cm) 4 625 b) 96. 62,5% = 96 . = 60 1000 ?2 Tìm a) 76. (tấn) Hs làm bài theo các - Bài 115- Tổ chức HS làm bài nhóm nhỏ và cử đại theo dãy lớp, mỗi dãy làm 2 ý diện lên bảng trình (a,c; b và d) bày c) 1. 0,25 = 1. 25 1 = (giờ) 100 4 Bài 115/51 Tìm a) 8,7. = 5,8 b) . = c) 5,1.2 = 5,1. = 11,9 d) 6 . 2 = . = Bài 118/52: Số bi của Dũng được Tuấn cho: 61 3 Bài 118/52: Hs đọc đề toán 21. = 9 (viên) - Học sinh đọc đề toán. - Trả lời ... 7 3 -Bài toán cho biết gì? Số bi còn lại của Tuấn là: - Lấy 21. - Muốn tìm số bi của Dũng ta 21 - 9 = 12 (viên) 7 làm thế nào? - Lấy tổng số bi của Đáp số: a) 9 viên - Tuấn còn lại bao nhiêu viên? Tuấn trừ đi số bi cho b) 12 viên Dũng Hoạt động 3: Sử dụng máy tính - Học sinh làm bài - Thực hành các ví dụ mẫu của Hoạt động 3: Sử dụng máy tính theo nhóm dưới sự SGK (đối với máy tính fx - 500 - GV hướng dẫn học sinh sử hướng dẫn của GV, A) dụng máy tính để tìm giá trị phân kết hợp SGK Chú ý: Khi ấn nút %, trước đó ta số của một số cho trước. phải ấn Shift (shift + %) . - Giáo viên đánh giá. - Học sinh thực hành bài 120/52. - Học sinh đọc kết quả. 3- Củng cố - Phát biểu quy tắc muốn tìm GT phân số của 1 số cho trước ta làm thế nào? 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Học thuộc qui tắc. - Làm bài 116, 117, 119 SGK IV. Bổsung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 9/4/2017 Tuần 32. Tiết 97 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2. Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3. vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập thực tiễn. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Bảng phụ, phiếu học tập 2. HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước, bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Học sinh 1: - Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Sửa bài 116/51. Học sinh 2: - Sửa bài 117/51 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung chính Hoạt động 1: Luyện tập các Bài 121/52: bài toán thực tiễn. - Học sinh đọc đề Xe lửa xuất phát từ Hà Nội Bài 121/52 bài 121. đi được: 3 Quãng đường Hà Nội - Hải - Học sinh tóm tắt 102. = 61, 2 (km) Phòng là: 102 km. 5 62 Xe lửa đi từ Hà Nội được 3 5 Hs giải Quãng đường xe lửa còn cách Hải Phòng là: 102 - 61,2 = 40, 8 (km) Đáp số: 40,8 km quãng đường. (?) Xe lửa còn cách Hải Phòng bao nhiêu km ? - Gọi 1 học sinh trình bày bài giải. Bài 122/53: Bài 122/53: - Học sinh đọc bài Số kg hành cần dùng để muối - Giáo viên tóm tắt: 122 2 kg rau cải là: Rau cải: 2 kg 5 Hành: 5% rau cải 2. 5% = 2 . = 0,1 (kg) 1 100 Đường: rau cải. Số kg đường cần dùng là: 1000 Muối: 3 rau cải. 40 Tìm số hành, đường, muối phải dùng để muối 2 kg rau cải ? - Đây là dạng bài toán gì ? -Muốn tìm khối lượng hành (đường, muối) ta làm như thế nào ? - Tìm 5% của 2 kg. - Gọi học sinh trình bày. Bài 125/53: - Giáo viên ghi tóm tắt: Bố Lan gửi: 1.000.000 đồng Lãi suất mỗi tháng: 0,58% số tiền gửi. Sau 12 tháng mới được lấy lãi. Hết 12 tháng, bố Lan lãnh cả vốn và lãi là bao nhiêu ? - Mỗi tháng bố Lan lãi được bao nhiêu ? - Số tiền lãi được sau 12 tháng ? - Cả vốn và lãi là bao nhiêu ? - Giáo dục ý thức tiết kiệm trong chi tieu hàng ngày Hoạt động 2: Sử dụng máy tính - Giáo viên hướng dẫn học sinh bài 123 theo bài làm mẫu 124 SGK 2. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 1 = 0, 002 (kg) 1000 Số kg muối cần dùng là: 2. 3 = 0,15 (kg) 40 Đáp số: 0,1 kg hành 0,002 kg đường 0,15 kg muối. Bài 125/53: Số tiền lãi mỗi tháng là: 1.000.000 . 0,38% = 5800 - Học sinh đọc bài (đồng) 125. Số tiền lãi sau 12 tháng là: - Trả lời ... 5.800 . 12 = 69.600 (đồng) Số tiền vốn và lãi bố Lan có được là: 1.000.000 + 69.600 = 1.069.600 (đồng) Đáp số: 1.069.600 đồng HS sử dụng máy tính để kiểm tra lại kết quả bài 123 theo hướng dẫn của SGK bài 124 Bài 123/53. - Các mặt hàng B, C, E tính đúng. - A và D cần sửa lại. A = 31.500 đồng B = 405.000 đồng. 3- Củng cố 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Ôn lại bài. - Làm bài tập 125 - Xem trước bài “Tìm một số biết giá trị một phân số của nó”. IV. Bổ sung Ngày soạn 15/4/2017 63 §15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ Tuần 33. Tiết 98 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nhận biết và hiểu qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng qui tắc để tìm một số biết giá trị phân số của nó.Vận dụng qui tắc để giải một số bài toán thực tiễn. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong làm bài II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên:bảng phụ, phiếu học tập, … 2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Tìm x biết 3 .x = 12 4 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề : Theo SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới. 1. Ví dụ (SGK/53) - Cho học sinh đọc ví dụ trang - Học sinh đọc ví dụ Nếu gọi số học sinh của lớp 6A 53. trang 53. là x. Theo đề bài ta có: 3 - Giáo viên tóm tắt: . x = 27 3 5 số học sinh của lớp 6A là 3 5 5 x  27. 3 x  45 5 27 bạn. Hỏi: Lớp 6A có bao nhiêu bạn ? Hs quan sát theo - Nếu gọi số học sinh của lớp 6A hướng dẫn GV là x, theo đề bài ta có được bài toán gì ? 3 số học sinh lớp 6A là 27 5 x  27 : Vậy lớp 6A có 45 học sinh. x 3 . x = 27 5 3 của 5 3 nó bằng 27, ta lấy 27 chia cho . 5 m - Muốn tìm một số biết của - Học sinh phát biểu n Như vậy: Để tìm 1 số biết nó bằng a, em làm như thế nào ? -> Qui tắc. - Gọi 3 học sinh đọc lại. - Cho học sinh làm bài ?1 - (?) Xác định m và a có trong n qui tắc cụ thể: m =? ; a=? n Hoạt động 2: Luyện tập 64 qui tắc. 2. Qui tắc: Muốn tìm một số biết đó bằng a, ta tính a: m củasố n m (m, n  n N) Bài ?1 / 54: a) Số đó là: 14: 2 5 b) Đổi 3  17 5 2 7  14.  49 7 2 Bài 126/54 - Gọi 2 học sinh làm bảng. - Cả lớp làm bài. - Cho học sinh đọc bài ?2/54. - Giáo viên vẽ hình minh họa. Số đó là: 2 17 2 5 10 :  .  3 5 3 17 51 2 học sinh làm bảng. Bài 126/54 -Học sinh đọc đề 2 3 a) 7, 2 :  7, 2.  10,8 bài. 3 2 3 7 b) 5 :1  5. 7 35  10 10 - Học sinh đọc bài ? 2/54. Bài ?2 Phân số chỉ 350 lít nước là: 1- - Hỏi bể chứa bao nhiêu lít là: nước ? - 350 lít nước tương ứng với bao nhêu phần bể? - Học sinh suy nghĩ . Trong bài, a là số nào ? Cần tìm trả lời. 13 7  (bể nước) 20 20 Số lít nước có trong bể ban đầu 350. 7  1000 (lít) 20 Đáp số: 1000 lít. m bằng cách nào? n - Giáo viên hướng dẫn giải bài 3- Củng cố (5’) Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của nó ta làm thế nào? - Cho HS giải BT 29 và 31 SGK theo nhóm(2 nhóm làm chung 1 bài) 4- Hướng dẫn học sinh về nhà - Học thuộc qui tắc, so sánh 2 dạng toán ở bài §14 và §15. - BT về nhà: 127, 128, 130 SGK/55 - Chuẩn bị bài luyện tập trang 55. IV. Bổsung …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… … Ngày soạn 16/4/2017 Tuần 33. Tiết 99 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Củng cố và khắc sâu tính chất: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 2. Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 3. Biết sử dụng máy tính bỏ túi. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên: máy tính bỏ túi, hình vẽ 11 phóng to. 2. Học sinh: soạn bài,Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS1:- Phát biểu qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Làm bài 127a HS2: - Làm bài 127b. 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung chính 65 Hoạt động 1: Tìm x - Gọi 2 học sinh làm bài lên bảng. - Cả lớp làm bài. -2 học sinh làm bài lên bảng. - Nhận xét bài làm của 2 bạn. 1 4 3 4 a) 3  1 x  2 1 3 13 7 7  x 4 4 3 3 1 2 b) x   3 7 5 7 3 23 1 x  7 7 5 3 115 7 x  7 35 35 3 122 x 7 35 122 3 x : 35 7 122 7 122 x .  35 3 15 Hoạt động 2: Toán đố Bài 133/55: Bài 133/55: Giải - Giáo viên tóm tắt “Dừa kho thịt” - Học sinh đọc bài Lượng cùi dừa cần kho 0,8 kg + Lượng thịt và đường theo thứ tự toán. thịt là: 2 bằng và 5% lượng cùi dừa. 2 3 0,8 : = 1,2 (kg) 3 + Có 0,8 kg thịt cần bao nhiêu kg Lượng đường cần dùng là: cùi dừa? Bao nhiêu kg đường ? 1,2 . 5% = 0,06 (kg) Vậy: Tìm cùi dừa thuộc dạng toán Đáp số: 1,2 kg. Hs nêu cách tìm nào ? Nêu cách tìm ? 0,06 kg. Biết lượng cùi dừa. Vậy tìm lượng đường bằng cách nào ? Nêu cách tìm ? Bài 135/56: Bài 135/56: Gọi Hs lên bảng thực Cá nhân thực hiện Giải trên bảng hiện. Phân số chỉ 560 sản phẩm: 1- 5 4  9 9 Số sản phẩm được giao theo kế hoạch là: Nhấn mạnh: 2 bài toán cơ bản về phân số. 560 : 4 = 1260 (sản phẩm) 9 Đáp số: 1260 sản phẩm. Bài 134/55: Tìm một số biết 60% của số đó bằng 18. - Học sinh thực Vậy số phải tìm là 30. hành trên máy tính bỏ túi. Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. - Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính để tìm đáp số bài 134. - Yêu cầu học sinh dùng máy tính kiểm tra lại kết quả bài 128, 129, 131. - Nhận xét bài làm - Gọi 2 học sinh làm bài lên bảng. của 2 bạn. 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 66 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Xem lại bài giải các bài toán đố: Phân biệt 2 bài toán cơ bản về phân số. - Làm BT 132, 133 SBT trang 24 - Đọc bài : Tìm tỉ số của 2 số. IV. Bổsung ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ .. Ngày soạn 16/4/2017 Tuần 33. Tiết 100 §16.TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ I.MỤC TIÊU : 1. Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2. Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 3. Có ý thức áp dụng các kiến thức, kĩ năng nói trên vào việc giải toán. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên: SGK, bảng phụ ghi định nghĩa tỉ số, qui tắc tìm tỉ số phần trăm, khái niệm về tỉ lệ xích và các bài tập bản đồ Việt Nam. 2. Học sinh: SGK, bảng phụ để hoạt động nhóm. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) a được gọi là phân số khi a, b có điều kiện gì ? b 2. Tiến hành bài mới:(35’) - GV: Đặt vấn đề : Theo SGK Hoạt động của giáo viên HĐ 1. Tỉ số hai số GV: Dùng bảng phụ đưa ví dụ VD1: Cho hình chữ nhật chiều rộng 3m, chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài ? GV nhận xét + HS sửa vào tập. Từ ví dụ giáo viên đưa ra định nghĩa về tỉ số. GV nhấn mạnh điều kiện của b ( b phải khác 0) GV ghi ví dụ. Hoạt động của HS HS: Đọc ví dụ HS: lên bảng làm Nội dung chính 1. Tỉ số hai số: Giải: Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài HCN là: 3: 4  3  0, 75 4 HS nhắc lại định nghĩa và ghi vào tập. Định nghĩa: Tỉ số của hai số a và b (b0) là thương trong phép chia số a cho số b. HS: Lấy VD về tỉ số. a Kí hiệu: a: b hay b GV: Trong các tỉ số nói trên, tỉ số nào Hs trả lời 5  3  4 3 ; ; 1,25 : 3,75 ; :   cũng được gọi là phân số ? 7 4 7 5 a a a GV: Tỉ số và phân số khác nhau HS: Tỉ số (b 0) 1 3  3  b b b ; 3 : ; 0:  … 2 5  4  như thế nào ? thì a và b phải là số GV: Ghi nhận xét trên lên bảng.   nguyên, có thể là phân số, là số thập * Nhận xét (SGK) phân hay là hổn số … còn phân số a (b 0) b thì a và b phải là các 67 số nguyên. GV: Chú ý: Tỉ số được dùng nói về thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị). GV: Ở ví dụ đầu ta đã tìm tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại đó là cùng đề cập về số đo và đã có cùng đơn vị đo là mét. HS: Đọc và làm VD 2 GV: Muốn tìm tỉ số này trước hết ta HS: Đổi số đo độ dài phải làm gì ? 2 đoạn thẳng về cùng một đơn vị đo. GV: Hãy đọc cách giải. HS: Đọc SGK. GV: Ngoài cách đổi CD = 1 m = 100 HS: AB = 20 cm = cm, ta còn cách đổi nào khác ? 0,2 m CD = 1 m. HS: Làm bài 137 b GV lưu ý: Tỉ số không có đơn vị. Lên bảng + cả lớp làm theo nhóm. GV: Trong thực hành tỉ số thường được dùng dưới dạng tỉ số phần trăm, khi đó kí hiệu % thay cho 1 100 GV: Ở lớp 5, muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào ? H Đ 2: Tỉ số phần trăm HS: Để tìm tỉ số phần trăm của hai số, ta tìm thương của chúng, nhân thương đó với 100 rồi viết thêm kí hiệu % vào HS: Ghi vào tập. sau kết quả. GV: Dùng bảng phụ ghi VD SGK ... VD 2 / 56 SGK: Giải: AB = 0,2 cm CD = 1 m Tỉ số 0, 2 2 1   1 10 5 Bài 137 b 20 1 h h 60 3 3 1 3 3 9 :  .  10 3 10 1 10 3 3.60  18 ph Cách 2: h  10 10 9 18 : 20  10 Cách 1: 20 ph = 2. Tỉ số phần trăm: VD: Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 8. Giải: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: 5 5  .100%  62,5% 8 8 VD / 51 SGK: Tỉ số phần trăm của 78,1 và HS: Xem VD / 51 25 là: SGK 78,1 78,1.100 1 78,1.100  .  .%  312 HS: Nhận xét % thay GV: Nêu qui tắc. GV: Đánh giá cho 1 100 HS: Nhắc lại HS: Làm ?1 25 25 100 25 * Qui tắc (SGK) ?1 Đổi 3 tạ = 0,3 tạ = 30 10 kg 25 25.100   83,33% 30 30 GV: Cho học sinh quan sát bản đồ VN HS: Đọc tỉ lệ xích của và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ. bản đồ. H Đ 3. Tỉ lệ xích: 3. Tỉ lệ xích: GV: Giới thiệu tỉ lệ xích của bản vẽ Kí hiệu: Tỉ lệ xích là T (SGK) HS: Đọc tỉ lệ xích của a bản đồ. T= b HS: ghi bài (a, b có cùng đơn vị đo) 68 Giải thích, lên bảng trình bày. GV: Nhận xét. HS: Đọc VD / 57 a: khoảng cách giữa 2 điểm SGK trên bản vẽ. b: Khoảng cách giữa 2 điểm trên thực tế. VD / 57: a = 1 cm, b = 1 km = 100.000 cm T= GV: Nhận xét. HS: Đọc ?2, lên bảng làm a 1 = b 100000 ?2/57 a = 16,2 cm b=1620km =1620000000cm T= a 1 = b 1000000 3- Củng cố (5’) GV: Thế nào gọi là tỉ số giữa số a và b (b khác 0) Nêu qui tắc chuyển từ tỉ số a sang tỉ số phần trăm. b GV: Cho bài tập: Lớp 6A có 50 học sinh. Kết quả HKI có 14 học sinh giỏi. Tính tỉ số phần trăm HS đạt loại giỏi của lớp 6A. 4- Hướng dẫn học sinh về nhà - Học bài. - BTVN: 138, 140, 141 / 58; 144/59 (SGK) IV. Bổsung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn ....../2017 Tuần 34. Tiết 101 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Củng cố các kiến thức, qui tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2. Rèn luyện kỉ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 số, tìm tỉ lệ xích. 3. Học sinh biết áp dụng các kiến thức về kỷ năng trên vào việc giải 1 số bài toán thực tế. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. 2. Học sinh: SGK, bảng phụ để hoạt động nhóm. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm như thế nào ? Viết công thức ? - Tìm tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg. 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 làm bài 141 / 58 SGK. GV: Cho học sinh làm bài HS: Tóm tắt đọc đề. 141 / 58 SGK. GV hd: Hãy tính a theo b rồi thay vào a-b=8 Nội dung chính Bài 141: a 3 3 = 1 =  a  b b 2 2 3 thay a = b vào a - b = 8 2 3 1b có: b  b  8   8 => b = 16 2 2 69 * a - b = 8 => a = 18 + 16 = 24 Gv: nhận xét đánh giá HS: Sửa vào tập. *a= 3 3 b => a = .16  24 2 2 Bài 142: Hoạt động 2 : Làm các bt thực Vàng 9999 nghĩa là trong tế 10.000 g vàng này chứa tới 9999 GV: Làm bài 3 (142/49) HS: Suy nghĩ làm g vàng nguyên chất, tỉ lệ vàng GV: Nhận xét bài. nguyên chất là: HS: Sửa vào tập. 9999.100% 10000 GV: Đưa bảng phụ Trong 40 kg nước biển có 2kg muối: a) Tính tỉ số phần trăm muối có trong nước biển. b) Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối ? Bài toán này thuộc dạng gì ? GV: Để lấy 10 tấn muối cần bao nhiêu nước biển, bài toán này HS: Là bài toán tìm thuộc dạng gì ? giá trị phân số của 1 GV: Qua bài tập trên hướng dẫn số cho trước. học sinh xác định CT: (HS: Suy nghĩ làm a bài) = p% => + a = b . p% HS: Tìm một số khi b biết giá trị 1 phân số + b = a : p% của nó. (HS suy nghĩ làm bài) Bài 145/59 - Yêu cầu HS nêu công thức tính TLX -Hãy cho biết giá trị của a và b? a -Vậy T =? HS: T = GV: . Tóm tắt bài 147/59: b b = 1535 cm a = 4cm, 1 b=80km = 800000cm T= . Tính a ? HS: Đọc đề tóm tắt: 20.000 T= 1 125  99,99% Bài 143 Giải: a) Tỉ số % muối trong nước biển là: 2.100  5% 40 b) Lượng muối chứa trong 20 tấn nước biển: 5%.20  20.5  1 (tấn) 100 c) Lượng nước biển cần là: 10:5% = 10.100 = 200 5 (tấn) Bài 145/59 T= = = Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là Làm bài 147/59 a=b.T = 1535. 1 20000 = 0,07675 cm = 7, 675 GV: gọi 1 HS lên bảng trình bày Bài 148 - Hướng dẫn HS sử a = 56,408 cm dụng máy tính như SGK và tổ Tính b ? chức lớp thực hành theo nhóm Bài 148 HS làm bài theo nhóm 3- Củng cố (5’) Bảng phụ (Bài tập): Lớp 6A có 48 học sinh, số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình là 27 học sinh. a) Tính số học sinh giỏi. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với cả lớp. 4- Hướng dẫn học sinh về nhà 70 - Ôn kiến thức cũ. - Làm bài: 144, 146 trang 59 IV. Bổsung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn ...........2017 Tuần 34. Tiết 102 §17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu 1. Học sinh biết đọc các dạng biểu đồ phần trăm dạng cột ô vuông và hình quạt. 2. Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. 3. - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên: Bảng phụ: tranh phóng to hình 13, 14, 15 SGK / 60 - 61 2. Học sinh: Thước kẻ, êke, compa, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Một trường học có 800 hs, số học sinh đạt loại tốt là 480 em, khá bằng 7/12 loại tốt, còn lại là loại trung bình. a/ Tính số hs mỗi loại. b/ Tính tỉ số % của số học sinh đạt khá, tốt, TB so với học sinh cả trường. Giải a/ Số học sinh đạt loại khá: 480. 7 = 280 học sinh 12 Số học sinh đạt loại trung bình là: 800 - (480 + 280) = 40 b/ Tỉ số của số học sinh khá so với học sinh toàn trường: 280.100 %  35% 800 Tốt 60%; TB: 5% 2. Tiến hành bài mới:(35’)  Đặt vấn đề: Để nêu bật và so sánh các giá trị của cùng 1 đại lượng. Người ta dùng biểu đồ %. Với bài vừa sửa ta có thể trình bày với dạng biểu đồ sau: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính Hoạt động 1:Biểu đồ phần trăm 1. Biểu đồ phần trăm dạng dạng cột cột: GV: Đưa hình 13 SGK / 60 lên để - HS quan sát hình 13 học sinh quan sát (bảng phụ). trả lời câu hỏi và vẽ hình vào vở dưới sự hướng dẫn của giáo - Ở biểu đồ hình cột này, tia thẳng viên. đứng (nằm ngang) ghi gì ? HS: Tia thẳng đứng ghi GV: Yêu cầu HS làm ? SGK/61. số 5, tia nằm ngang ghi GV ghi lại. các lọai HK. Số HS đi xe buýt chiếm: HS: Đọc đề SGK, sau 6.100% đó tóm tắt bài:  15% Lớp 6B có 40 HS 40 Đi xe buýt: 6 bạn (số HS cả lớp) 71 Số HS đi xe đạp: 15 = 37,5% 40 (số HS cả lớp) Số HS đi bộ: 100% - (15%+ 37,5%) = 47,5% GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ toàn bộ, HS làm vào vở. HĐ 2: Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông GV: Cho HS quan sát hình 14 SGK/60. H: Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông ? H: Vậy số HS đạt HK tốt đạt 60% ứng với bao nhiêu ô vuông nhỏ (Tương tự với HK khá, trung bình). GV: Yêu cầu học sinh làm bài 149 SGK/61. - Dùng giấy kẻ ô vuông (4 tấm giấy). Yêu cầu học sinh lên bảng làm. HĐ 3:Biểu đồ phần trăm dạng hình quạt: GV: Đưa hình 15 SGK/61 Hướng dẫn HS đọc biểu đồ. Gv: (Giải thích) hình tròn được chia thành 100 hình quạt bằng nhau, mỗi hình quạt đó ứng với %. GV: Yêu cầu HS đọc tiếp 1 biểu đồ hình quạt khác Đi xe đạp: 15 bạn Còn lại đi bộ. a/ Tính tỉ số % HS đi mỗi loại xe ? b/ Vẽ biểu đồ dạng cột - HS quan sát hình 14 2. Biểu đồ phần trăm dạng SGK. ô vuông: 100 ô vuông nhỏ - TL: 60 ô vuông nhỏ. - 4 nhóm cùng nhau lên bảng làm. Số hs đi xe buýt: 15% Số hs đi xe đạp: 37,5% Số học sinh đi bộ: 47,5% 3. Biểu đồ phần trăm dạng hình quạt: HS đọc: Số HS đạt HK tốt: 60%. Số HS đạt HK khá: 35%. Số HS đạt HK TB: 5% TL: 15% Giỏi 50% Khá 35% Tbình 3- Củng cố (5’) GV: Đưa 2 biểu đồ % biểu thị giữa số dân thành thị, số dân ở nông thôn so với tổng số dân (theo kết quả điều tra ngày 01/04/1999 của Tổng Cục Thống Kê). 72 Hãy đọc biều đồ % này. 4- Hướng dẫn học sinh về nhà - Học sinh cần biết đọc các biểu đồ % dựa theo số liệu và ghi chú ở biểu đồ - HS biết vẽ biểu đồ dạng cột và ô vuông. - Làm bài tập: 150, 151, 153, SGK / 61 - 62 - Bài tập thêm: Trong HKI vừa qua lớp em có bao nhiêu HS đạt loại Giỏi, Khá. Tính tỉ số % mỗi loại so với HS cả lớp. Vẽ biểu đồ hình cột biểu thị. - Tiết sau ôn tập chương III. HS làm các câu hỏi ôn tập vào vở, nghiên cứu trước bảng 1 “Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số”. Bài tập 154, 155, 167 SGK / 64. IV. Bổsung …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………… Ngày soạn ...../4/2017 Tuần 34. Tiết 103 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu 1. Học sinh được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số, các phép tính về phân số và tính chất. 2. Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh. 3. Cẩn thận, chính xác trong làm bài II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi: - Tính chất cơ bản của phân số. - Quy tắc: cộng - trừ - nhân - chia phân số. - Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài tập. 2. Học sinh: Làm bài tập và câu hỏi ôn chương cho về nhà. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính Hoạt động : So sánh các 154 SGK / 64 x phân số a/  0 => x < 0 a GV: Thế nào là phân số ? 3 HS: Ta gọi với a, b  Z Cho ví dụ phân số < 0; >0 và x b b/  0 => x = 0 = 0. - b  0 là một phân số, a là 3 x tử, b là mẫu số của phân số. c/ 0 < < 1 1 0 5 3 ; ; VD: 0 x 3 2 3 3 =>   - Sửa bài 154 SGK / 64 - Làm theo nhóm (5 nhóm) 3 3 3 ........ => 0 < x < 3 và x  Z x => x  {1,2} e/ 1 <  2 3 3 x 6 =>   3 3 3 d/ x 3 = 1 = => x = 3 3 3 => 3 < x  6 => x  {4, 5, 6} HĐ 2 : Ôn tập lí thuyết kết 73 hợp bt H1: Hãy phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát. Bài 155 SGK / 64 H2: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì? Bài 156 SGK / 64 Hãy rút gọn. HS: Phát biểu Bài 155 SGK / 64 9 21 HS: Lên bảng điền và giải 12 6    thích. 8 8 12 28 HS: Để rút gọn, quy đồng mẫu số … Bài 156 SGK / 64 - Đại diện 2 hs lên bảng 7.25  49 7(25  7)  a/ làm. 7.24  21 7(24  3) 18 2  27 3 2.10.(13).( 3).(3) b/ 4.5.(3).(13).(2) 11 4 15 7 3     1  15 15 15 7 2  H3: Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào ? GV: Ta rút gọn đến khi phân - HS trả lời. số tối giản. Vậy thế nào là phân số tối giản ? Bài 158 SGK / 64 Hãy so sánh 2 phân số ta làm HS: Viết chúng dưới dạng như thế nào ? 2 phân số có cùng mẫu dương. So sánh các tử với nhau … GV: Làm theo quy tắc, em - Làm theo nhóm nào có cách khác để so sánh 2 b/ Cách khác: 15 2 phân số này.  1 17 17 25 2  1 27 27 2 2  Vì 17 27 2 2 => 1   1  27 27 15 25  hay 17 27 Bài 158 SGK / 64 a/ 3 1 và 4 4 Vì -3 < 1 nên ta có: 3 3 1 1   4 4 4 4 3 1  => 4 4 3 1 => < 4 4 3- Củng cố (8’) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đúng: 3 9  4 ...... 2 .....  2/ 5 2 1/ A: 12 ; B: 16 ; C: -12 A: -1 ; B: 1 ; C: -2 Bài 2: Đúng hay sai 1/ 11 4 7   15 15 7 2/ 12.3  1 3  1  4 12 1 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (2’) - Ôn lại lý thuyết. - Làm BTVN: 157, 159, 160b SGK , 165, 152 SBT / 27. IV. Bổsung …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………........................................ 74 Ngày soạn ...../4/2017 Tuần 35. Tiết 104+105 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Học sinh được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số, các phép tính về phân số và tính chất. 2. Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. So sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh. 3. Cẩn thận, chính xác trong làm bài II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi: - Tính chất cơ bản của phân số. - Quy tắc: cộng - trừ - nhân - chia phân số. - Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài tập. 2. Học sinh: Làm bài tập và câu hỏi ôn chương cho về nhà. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài 1: Bài 164 SGK / 65 H3: Để tính số tiền Oanh trả HS: Đọc đề và tóm tắt trước hết ta cần làm gì ? 10% giá bìa là 1200 đ. Tính số tiền Oanh trả. - Hãy tìm giá bìa của cuốn sách HS: Để tính số tiền (GV lưu ý cho HS: Đây là bài trước hết ta cần tìm giá toán tìm 1 số biết giá trị phần bìa. trăm của nó, nêu cách tìm) - GV: Nếu tính bằng cách: 12000 . 90% = 108000 (đ) là bài toán tìm giá trị của một số, nêu cách tìm. Bài 2: GV: Cho bài tập: 1/ Một hình chữ nhật có chiều HS: Tóm tắt 125 dài bằng 125% chiều rộng, chu ch.dài = ch.rộng vi là 45 m. Tính diện tích hình 100 chữ nhật 5  chiều rộng. 4 GV: Gọi mỗi nhóm cử 1 học sinh phân tích đề bài -> nêu Chu vi = 45 m cách giải. Tính S ? - Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật. S = dài x rộng. 2/ Khoảng cách giữa 2 thành HS tóm tắt đề: phố là 105 km. Trên một bản đồ Khỏang cách thực tế Nội dung chính Bài 1: Bài 164 SGK / 65 Giá bìa cuốn sách là: 1200 : 10% = 12000 (đ) Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là: 12000 - 1200 = 10800 (đ) Bài 2 1/ Nữa chu vi hình chữ nhật là: 45 : 2 = 22,5 (m) Phân số chỉ nữa chu vi hình chữ nhật là: 5 4 9   chiều rộng. 4 4 4 Chiều rộng HCN là: 22,5 : 9 = 10 (m) 4 Chiều dài HCN là: 10. 5 = 12,5 (m) 4 Diện tích HCN là: 12,5 . 10 = 125 (m2) 2/ 75 khoảng cách dài 10,5 cm. 105 km, khoảng cách a/ Tính tỉ lệ xích ? bản đồ 10,5 cm. Tìm b/ Nếu khoảng cách giữa 2 điểm a , b ? A và B trên bản đồ là 7,2 cm. Tìm khoảng cách thực tế. GV: Các em làm theo nhóm, sau đó đọc kết quả. 14 4 nhóm cùng lên bảng Bài 3 : Viết phân số dưới làm. 15 dạng tích của 2 phân số; dưới dạng thương của 2 phân số. 25 49 1 1000000 b/ AB thực tế = 72 km. Bài 3 14  15 14 *  15 * 2.7 2 7 2 7 14 1  .  .  . 3.5 3 5 5 3 5 3 2 5 2 3 14 :  :  :3 3 7 3 7 5 1 25    25 25 1  47 2 49   49 50 2  Hs đọ đề bài ,tóm tắt Bài 5: Một kỳ thi học sinh giỏi và giải có tất cả 120 học sinh dự thi, trong đó: 20% tổng số thí sinh dự thi môn Toán, số học sinh dự thi môn Toán bằng a/ TLX = Bài 4 HS: Làm theo nhóm Ta có: (lấy điểm cho nhóm) 23 23 1    -> trình bày lời giải.  47 46 2  23 Bài 4: So sánh 2 phân số: 23 và 47 Kết quả: 4 7 số học sinh dự thi môn Tiếng Anh, số còn lại là học sinh dự thi môn Ngữ Văn. Hỏi số học sinh dự thi môn Ngữ Văn chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số thí sinh ? Bài 5 Giải Số học sinh dự thi Toán: 120.20% = 120. 1 = 24 (học 5 sinh) Số học sinh dự thi môn Tiếng Anh: 24 : 4 7  24. = 42 (học sinh) 7 4 Số học sinh dự thi môn Ngữ Văn: 120 - 24 - 42 = 54 (học sinh) Tỷ số phần trăm học sinh dự thi môn Ngữ Văn chiếm: 54 .100%  45% 100 (tổng số) 3- Củng cố (8’) Một lớp có 40 học sinhgo62m 3 loại: giỏi ,khá,trung bình.Số Hs trung bình chiếm 35% số HS cả lớp.Số HS khá bằng 8 số HS còn lại. 13 a) Tính số học sinh khá,giỏi của lớp b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá ; giỏi so với cả lớp. 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (2’) - Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tậo chương III” hai bảng tổng kết SGK / 63 - Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn trong 2 tiết vừa qua. IV. Bổsung …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 76 …………………………………………………………………………………………… ……………………… Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn ......./4/2017 Tuần 35. Tiết 106+107 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu 1. Ôn tập cá kiến thức về phân số: Rút gọn phân số, quy đồng mẫu các phân số, cộng –trừ -nhân-chiaphân số. Hs tái hiện lại các kiến thức đã học giải được các bài tập về rút gọn phân số, quy đồng mẫu các phân số, cộng –trừ -nhân-chiaphân số. 2. Rèn kĩ năng rút gọn phân số,thực hiện các phép tính,tính nhanh,tính hợp lí. 3. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm bài II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi: - Quy tắc: cộng - trừ - nhân - chia số nguyên,phân số. - Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài tập. 2. Học sinh: Làm bài tập và câu hỏi ôn tập cuối năm cho về nhà. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Tiến hành bài mới:(40’) Đặt vấn đề: Hoạt động của giáo viên HĐ1 : Ôn tập về rút gọn phân số, so sánh phân số. * Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? Rút gọn phân số sau: a/ 63 81 b/ 20 140 Hoạt động của HS Hs trả lời. 2 hs lên bảng thực hiện * Thế nào là phân số tối giản? Hs trả lời……….. * Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào? HĐ2 : Ôn tập về Quy đồng mẫu các phân số Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu các phân - HS trả ,lời và 2 HS lên bảng trình bày số. Áp dụng quy đồng mẫu các phân số sau: a) và b) ; ; 9 40 Nội dung chính 1. Rút gọn phân số, so sánh phân số.  Muốn rút gọn phân số ta ..………………….. a/ 7 8 b/ 1 7  Phân số tối giản là ……………………  Muốn so sánh hai phân ……………. 2. Quy đồng mẫu các phân số - Muốn quy đồng mẫu các phân số ta thực hiên theo 3 bước sau: … Quy đồng mẫu a) và MC = 120 = = b) ; ; 9 MC= 120 40 = = = = 9 = = 40 3. Cộng, trừ các phân số 1) Quy tắc SGK trang 25;26. Áp dụng: HĐ3 : Ôn tập về cộng trừ các phân số a/ = 3 ; 5 b/ = 4 39 77 các phân số 2) Quy tắc SGK trang 32. Áp 1. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu? Áp dụng: Tính: 7 8 6  14   a/ ; b/ . 25 25 13 39 2. Phát biểu quy tắc phép trừ phân số ? Áp dụng: 1 1 3 5 Tính: a/  ; b/  . 8 2 5 6 3 4 7 8   c/ ; d/ . 7 7 21 24 5 6 2 5 2 1   e/ ; f/ . 11 11 3 7 3 1 2 1 1  . g/  ; h/ 4 3 3 2 - HS trả lời và 2 HS lên bảng làm bài - HS trả lời và 2 HS lên bảng làm bài - Câu c, d, e, f, g, h HS làm bài theo nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày. x 6  7 21 3 1 1 c)/ x    4 2 4 3 3 e) : x  4 4 x 5  19 g)   5 6 30 x 5 4   . i) 63 9 7 1 3  ; 4 4 4 4 d)  x  ; 7 7 1 3 f) x   2 4 1 5 h) x   4 8 c/ =  1 ; d/ = 0 e/ = 0; f/ = g/ = 5 ; 12 5 7 h/ = 5 6 Quy tắc SGK trang 36;42. Áp - HS trả lời và 4 HS lên bảng làm bài dụng: 1 a/ = ; 12 2 7 c/  19 ; 5. Tìm x HĐ5 : Ôn dạng toán tìm x a) b/ = 4. Nhân, chia phân số HĐ4 : Ôn tập về nhân, chia phân số các phân số - Phát biểu quy tắc phép nhân, phép chia phân 1 1 5 5  ; b/ : số? Áp dụng: Tính: a/ . 4 3 6 12 7 8 7 3 5 9 5 3      c/ ; d/  . 19 11 19 11 9 13 9 13 dụng: 3 a/ = ; 8 7 30 b) x  HS làm bài theo nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày b/ = d/  5 39 a) x  2 x 1; x0 x 1; x 1 5 f/ x  ; 4 g/ x  1 7 h/ x  ; 8 i/ x  20 b) c/ d/ e/ 3- Củng cố Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)  Ôn tập các phép tính phân số  Xem lại các bài toán cơ bản về phân số  Tiết sau ôn tập tiếp. IV. Bổsung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ************************* 78
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan