Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tuần 28 31

.DOC
24
39
57

Mô tả:

Ngày soạn 8/3/2017 Tuần 28. Tiết 83 §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. I. Mục tiêu 1/ KT: Học sinh nắm được: thế nào là hai số đối nhau.Hiểu đựơc và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số. 2/ KN: Học sinh có kỹ năng vận dụng quy tắc trừ hai phân số.Tìm được phân số đối của một phân số. 3/ TĐ: Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1/ GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2, ?.3, ?.4 2/ HS: Xem lại số đối của một số nguyên, bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Tính tổng: 3 2 3 3 5  ;  8 ;8 3 4 7 8 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Như SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính HĐ1: Khái niệm số đối. 1/ Số đối: - Cho học sinh làm ?1: - HS làm miệng ?1 a/ Ví dụ: 1 + 1 ? Hai phân số trên có tổng 0 3 3 bằng mấy? 2 2  Hai phân số như thế được + =0 9 9 gọi là hai phân số đối nhau. - Vậy hai phân số như thế nào - Là hai phân số có tổng được gọi là đối nhau? Gv giới bằng 0 thiệu 3 3 là số đối của và 5 5 ngược lại. - Cho học sinh làm ?2:  Học sinh đứng tại chỗ - Vậy thế nào là hai phân số trả lời. đối nhau? - Là hai phân số có tổng bằng 0 (bảng phụ) - Từ đó suy ra công thức và quy tắc. a a có số đối là - , ta có: b b a  a + = - = = b  b Nếu 2/ Phép trừ phân số: a/ Ví dụ: Tính và so sánh: HĐ2: Phép trừ phân số: - Cho học sinh giải ?3: 1 2 1 2  và +(- ) 3 9 3 9 b/ Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0  Hoïc sinh giaûi. => quy tắc trừ phân 1 2 1 2 32 1    = + 3 9 3 9 9 9 1  2 1 2 1       3  9 3 9 9 Vậy hai biểu thức bằng nhau. 38 - Lưu ý HS “trừ với số đối của phân số trừ - Gv nêu ví dụ SGK - Gv nêu nhận xét. - Gv cho 4 học sinh giải ?4: HĐ3:Luyện tập:  Cho học sinh làm bài 59/33. số b/ Quy tắc:Sgk/32 - = + c/ Áp dụng: Tính: Bài 59/33:Tính: - 1 8 a/  Laøm ?4.  4hoïc sinh leân baûng giaûi,soá coøn laïi nhaùp  Cho học sinh làm bài 60 2 Hoïc sinh trình baøy 1 1 1 3    2 8 2 8 b.  11  11 1  (1)  1  12 12 12 3 5 3  5 18  25  7  c.    = 5 6 5 6 30 30 1 1  21   d/ 16 15 240 3- Củng cố - Thế nào là hai phân số đối nhau - Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào? 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)  Học kỹ các phần số đối và đặc biệt làm các bài tập về phép trừ phân số.  BTVN: 58; 61/33. IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày soạn 9/3/2017 Tuần 28. Tiết 84 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. KT: Củng cố và khắc sâu kiến thức về cộng, trừ phân số, tính chất của phân số. 2. KN: Kĩ năng phân tích, quy đồng, tính toán, biến đổi. 3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng và giải bài tập. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Bảng phụ ghi bài 66, 63, 64 Sgk/34 2. HS: Ôn tập kiến thức , làm bài tập. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Phân số đôí của phân số a/b là phân số nào? 2. Để trừ hai phân số ta làm như thế nào? 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính Bài 63 Sgk/34 Hoạt động 1: Trừ hai phân số. - GV treo bảng phụ bài 63 - HS thực hiện ra vở rồi lên 39 Hướng dẫn HS làm. (Y/c HS bảng trình bày tính như bài toán tìm x ở nháp a) + = GV kiểm tra) = = 1 9 2  = 12 12 3 11 4 b. c. 15 20 8 13 a. d. - HS thảo luận và làm bài - Bài 64GV Cho hs thảo luận trên bảng nhóm (Cách làm tương tự bài 63 theo nhóm Bài 64 Hoàn thành phép tính a. Hoạt động 2: Phép trừ nhiều phân số - GV hướng dẫn HS cách thực hiện một dãy các phép tính chỉ có phép tính cộng và phép tính trừ như hướng dẫn BT67 * Bài 68 Sgk/35 - Cho 2 HS lên thực hiện quy đồng và chuyển thành mẫu dương. 7 2 1 5 2 7   ; b.   9 3 9 15 15 15 c. - HS làm bài bằng cách điền  11   4   3 ; d . 19  2  5 14 7 4 21 3 21 khuyết ... 2 Hs lên bảng thực hiện 3 5  1 12  35  28      14 8 2 56 56 56 12  ( 35)  ( 28) 12  Bài 28 35 68 Sgk/35   56 56 a. 19 3  7 13 12  14 13       56 5 10 20 20 20 10 12  (14)  13 12  14  13 13    20 20 20 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Về xem kĩ lí thuyết về cộng, trừ, các tính chất về phân số, quy tắc nhân dấu tiết sau học về cách nhân hai phân số. BTVN: Hoàn thành các bài tập còn lại. IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày soạn 9/3/2017 Tuần 28. Tiết 85 §10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Mục tiêu 1. KN: HS nắm vững quy tắc nhân hai phân số, cách nhân một phân số với số nguyên. 2. KT: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, quy tắc dấu, kĩ năng tính toán, biến đôỉ. 3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS. 40 1. GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2 2. HS: Chuẩn bị trước bài học. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài 2. Tiến hành bài mới:(40’) Đặt vấn đề: Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì? . = Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức - Quy tắc nhân hai phân - GV treo hình vẽ đầu bài và số. hỏi: Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì? - Ở tiểu học các em đã học - HS lên điền: 3 5 3.5 15 về phép nhân phân số, mời  a. .  4 7 4.7 28 một em lên hoàn thành cho b. thầy phép tính sau: GV treo 3 25 3.25 1.5 5 bảng phụ ?.1 cho HS lên .    10 42 10.42 2.14 28 điền. - Quy tắc trên vẫn đúng với phép nhân phân số. - HS phát biểu quy tác, - Vậy em nào nêu cho thầy một vài HS nhắc lại. quy tắc nhân hai phân số? - HS đứng tại chỗ trả lời - GV treo bảng phụ ?.2 cho  5.4  20 HS suy nghĩ và trả lời tại  a.  11.13 143 chỗ. ( chú ý cho HS khi nhân 7 với số âm ta phải đặt vào b.  45 trong ngoặc) - HS thảo luận theo nhóm và đại diện các nhóm trình - GV cho HS thảo luận ?.3 bày. và yêu cầu 3 HS của 3 nhóm - Các nhóm nhận xét, bổ lên trình bày. sung lẫn nhau. Chú ý ta nên rút gọn trước Nội dung chính 1. Quy tắc Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. Hay: a c a.c .  b d b.d ?.3 Tính a.  28  3 ( 28).( 3) .  33 4 33.4 ( 7).(1) 7   11 .1 11 b. 15 34 15.34 1.2 2 .     17 45  17.45  1.3  3 c. 2 khi nhân  3  3 (3).(3) 9   3 .      5 5 5.5 25  5  Hoạt động 2: Nhận xét 2. Nhận xét Muốn nhân một số nguyên với một phân số ta nhân số nguyên đó lên tử và giữ nguyên mẫu. Vd: (-2). 4 =? 3 - Vậy nhân một số nguyên với một phân số ta nhân như thế nào? - GV cho HS thảo luận nhóm và trình bày, nhận xét , bổ sung, hoàn chỉnh. 41 = (2) 4  2.4 8 .   1 3 1.3 3 - Nhân số nguyên đó lên tử và giữ nguyên mẫu. - HS thảo luận và trình bày, bổ sung. 7  7.0 0 .0   0 c. 31 31 31 ?.4 a. ( 2). b. 3 ( 2).( 3) 6   7 7 7 Hoạt động 3: Củng cố - GV cho 3 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ - Tổ chức HS cả lớp nhận xét? * Bài 71 - Tổ chức HS làm bài theo nhóm a.  1 1  1.1  1 .   4 3 4.3 12 - 3 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ. - HS nhận xét, bổ sung. - Hs làm bài tren bảng nhóm (Mỗi dãy làm 1 ý 5 5.(3) 5.(1) 5 .(3)    33 33 11 11 3. Bài tập Bài 69 Sgk/36 b. 2 5  2.5  2.1 2 2 .     5 9 5.( 9) 1.( 9) 9 9 c.  3 16  3.16  3.4  12 .    4 17 4.17 1.17 17 Bài 71 Sgk/37 b. x 5 4  . 126 9 7 x 5.4  126 9.7 ... 2.(20) x  40 1 3- Củng cố : Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Về xem kĩ bài học, chuẩn bị trước bài 11 tiết sau học Xem lại các tính chất của phép nhân số nguyên BTVN: 63, 70, 72 Sgk/36, 37. IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày soạn 12/3/2017 42 Tuần 29. Tiết 86 §11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Mục tiêu 1. KT: HS nắm vững các tính chất của phép nhân hai phân số. 2. KN: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, quy tắc dấu, kĩ năng tính toán, biến đôỉ, vận dụng. 3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Bảng phụ ghi ?.2, bài 75 2. HS: Chuẩn bị trước bài học. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS1: Nêu quy tắc nhân phân số. Làm BT 69 (c,g) SGK. HS2: Phép nhân các số nguyên có những tính chất gì? 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Như SGK Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính Hoạt động 1: Các tính chất 1. Các tính chất - Tương tự như phép nhân các - HS suy nghĩ và đứng tại a. Tính giao hoán a c c a số nguyên, phép nhân phân số chỗ trả lời, đọc CTTQ .  . b d d b có những tính chất nào? b. Tính kết hợp CTTQ? a  c p a c  p  . .   . . b d q b d  q   c. Nhân với số 1 1. a a a  .1  b b b d. Tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng. c p a p c p a  .  .    b q d q b d  q 2. Áp dụng Hoạt động 2: Áp dụng 8 13 - Trong biểu thức này ta thấy - Hai phân số và 13 8 có hai phân số như thế nào? có tử và mẫu của phân số này rút gọn được cho tử và mẫu của phân số kia. - Vậy ta sử dụng tính chất nào - Giao hoán 3 3 để đưa chúng lại gần nhau?  1.  7 7 - Rút gọn? - GV treo bảng phụ ?.2 cho HS thảo luận nhóm, trình bày, - HS thảo luận nhóm -> đại diện 2 nhóm trình bày nhận xét và hoàn chỉnh. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 43  8 3 13 . . 13 7  8  8 13 3 M  . . (tính giao hoán) 13  8 7   8 13  3  . . (kết hợp)  13  8  7 3 3  1.  (nhân với số 1) 7 7 VD: M  ?.2 7  3 11 7 11  3 . .  . . 11 41 7 11 7 41 3 3  7 11   3   . . 1  11 7  41 41 41  A B= . - . = = . = Bài 76 Sgk/39 5 7 5 9 5 3 .  .  . 9 13 9 13 9 13 5  7 9 3  5 13  .    . 9  13 13 13  9 13 5 5  .1  9 9 2 15   1 1 1   67 C    .     111 33 117   3 4 12  B Hoạt động 3: Củng cố - GV cho 2 HS lên thực hiện - 2 HS lên thực hiện, số bài 76, Cả lớp làm nháp. còn lại làm tại chỗ trong   28743  2886  6105 . 4  3  1     47619 3 nháp    25524 -> HS nhận xét, bổ sung.  .0  0 47619 Bài 77 Sgk/39 3 5 19  c.  c. 4 6 12  3 5 19   9  10  19  C  c.     c.  12  4 6 12    C  c.0  0 C  c. Với c = 2002/2003 thì biểu thức C luôn nhận giá trị bằng 0. - GV hướng ddẫn cho HS thực hiện theo từng bước. + Trước tiên ta áp dụng tính - Thực hiện theo HD của chất gì của phép nhân ? GV + Thực hiện bài toán trong ngoặc? + Vậy với c = 2002/2003 thì biểu thức C nhận giá trị bằng bao nhiêu 3- Củng cố : Kết hợp trong bài Phép nhân phân số có những tính chất cơ bản nào? 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Về xem lại các tính chất của phép nhân, các quy tắc nhân, chia, dấu … trong thực hiện phép toán. BTVN: Bài 73, 74, 75, 76a, 77a, b. Tiết sau luyện tập. IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 7 Ngày soạn 13/3/2017 44 Tuần 29. Tiết 87 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. KT: Củng cố các tính chất của phép nhân phân số. 2. KN: Kĩ năng tính toán, biến đổi, vận dụng 3. TĐ: Cẩn thận, linh hoạt, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Bảng phụ kẻ ô bài 79 2. HS: Chuẩn bị bài tập. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Phép nhân phân số có những tính chất nào? Viết CTTQ? 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện tập. - Bài 79 GV treo bảng phụ, - HS làm vào bảng nhóm. yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ở bảng nhóm. - Gọi đại diện các chóm lên - Đại diện các nhóm lên bảng điền. điền vào bảng phụ. - GV cho HS đọc ô chữ - Đọc: Lương Thế Vinh - GV giới thiệu sơ lược về nhà toán học Lương Thế Vinh Nội dung chính Bài 79 Sgk/40  2  3  2.(3) 1.1 1 .    3 4 3.4 1.2 2 6 6. 1 6 U  .1   7 7 7 16  17 1  1  1 E .  .  17 32 1 2 2 13  19 1  1 H  .  .  1 19 13 1 1 15  84 3  12  36 G .  .  49 35 7 7 49 1 3  8 3  8 1 1 1 O . .  .  .  2 4 9 8 9 1 3 3  5  18  1  9 9 N  .  .  16 5 8 1 8 6 1 3 I  . .0. 0 11 7 29 7 36 1 6 1 3 V  .  .  . 3 6 14 1 2 1 1 3 1 1 1 1 L .  .  5 3 5 1 5 T  Bài 80 Sgk/40 3 5.( 3) 1.( 3) 3    10 10 2 2 2 5 14 2 1 2 2 2  .   .   7 7 25 7 1 5 7 5 b. 10 14 24    35 35 35 - 4 HS lên tính số còn lại c. 1  5 . 4  1  1 . 1  1  1  0 3 4 15 3 1 3 3 3 nháp tại chỗ và nhận xét, so sánh kết quả, bổ sung. d.  3   7 . 2  12     2   11 22  4 a. 5. - Bài 80 + GV cho 4 HS lên tính 45  14   2 6   11 8 3    . .  4 4   11 11  4 11  1 2 2  .   2 1 1 1 Bài 81 Sgk/41 Diện tích khu đất là: 1 1 1 .  ( km 2 ) 4 8 32 Hoạt động 2 : Dạng toán áp dụng thực tế - Tính diện tích nhhư thế nào? - Cho 1 HS lên tính diện tích. - TL: Dài nhân rộng. - HS lên thực hiện. - Cách tính chu vi của hình chữ nhật? Gọi 1 HS lên tính. - Dài cộng rộng rồi nhân với 2 Bài 83 Sgk/41 - Vì hai bạn đi ngược nhau - 1 HS lên thực hiện. nên quãng đường hai bạn đi được chính là quãng đường nào? => Ta phải tính được những - Quãng đường AB+ quãng đường nào? => Phải tính được dữ kiện gì - Của bạn Việt và bạn mới tính được quãng đường Nam của mỗi bạn? - GV cùng HS hoàn thành bài - Thời gian của Việt và của Nam toán. Chu vi của khu đất là: 3 3 1 1  2 1   .2    .2  .2  8 4  4 8  8 8 (k m) Bài 83 Sgk/41 Thời gian bạn Việt đã đi là: 7h30’ – 6h50’ = 40’= 2 giờ 3 Quãng đường bạn Việt đã đi là: 15 . 2 30 =  10 (km) 3 3 Thời gian bạn Nam đi là: 7h30’ – 7h10’= 20’ = 1 (giờ) 3 Quãng đường bạn Nam đa đi: 12 . 1 12  4 (km) = 3 3 Vì hai bạn đi ngược chiều và gặp nhau tại C nên tổng quãng đường hai bạn đi được chính là quãng đường AB và: AB = 10 + 4 = 14 (km) HS tìm các thời gian của Đ/số: 14 km 2 1 Việt và Nam là và 3 3 giờ HS tính quãng đường từng bạn đi được: Kết luận: 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Học và ghi nhớ kỹ các quy tắc cộng, trừ, nhân phân số. T/c cơ bản của phép nhân phân số. - Về xem lại kĩ các bài tập đã làm, chuẩn bị trước bài 12 tiết sau học - BTVN: 78; 82 SGK. HD bài 82: + Tính quảng đường ông bay được trong 1 giờ. + So sánh quảng đường đó với quảng đường Dũng đi được trong 1 giờ => Kết luận. 46 IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày soạn 15/3/2017 Tuần 29. Tiết 88 §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. Mục tiêu 1. KT: HS nắm được thế nào là hai số nghịch đảo, chia hai phân số. 2. KN: Kĩ năng vận dụng, đưa từ phép chia sang phép nhân để thực hiện bài toán chia 3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, biến đổi. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Bảng phụ ghi ?.3, ?.5, ?.6 2. HS: Giấy nháp, chuẩn bị trước bài học III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Tiến hành bài mới:(40’) Đặt vấn đề: Như SGK Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Tim2hieu63 về số nghịch đảo - Tính: (-5) . 1 4 7 . ; 5 7 4 - Khi đó -5 gọi là số nghịch đảo của Hoạt động của trò - HS nháp tại chỗ và đọc kết quả: 1 Nội dung chính 1. Số nghịch đảo VD: 4 7  28 . 1 = 7  4  28 1 5  1 (-5) . 5 5 1 1 và cũng gọi là số 5 5 nghịch đảo của –5 4 7 và ta nói như -  4 là số nghịch đảo của 7 4 7 thế nào? Vậy hai số được gọi là 7 Hai số gọi là nghịch đảo của và ngược lại. nghịch đảo của nhau khi nào? nhau nếu tích của chúng bằng 1 4 - Vậy - Vậy muốn tìm số gnhịch đảo của một số ta chỉ cần làm như thế nào? - GV treo bảng phụ ?.3 cho HS thảo luận nhanh và trình bày tại chỗ Hoạt động 2: Phép chia ?.4 Tính và so sánh 2 4 . 7 3 - Khi tích của chúng bằng 1 - Đổi ngược ví trí của tử và mẫu - HS thảo luận nhanh và trình bày, nhận xét. 2 3 : và 7 4 2. Phép chia - HS thảo luận nhanh và * Quy tắc: (SGK) a c a d a.d đưa ra kết quả: :  .  - Cho HS thảo luận nhanh và đưa 2 3 2 4 8 : = . (= ) ra kết quả 7 4 7 3 21 - Vậy ta có thể quy tắc chi hai phân số như thế nào? - HS phát biểu quy tắc Và viết CTTQ 47 b d b c b.c c d a.d a :  a.  (c≠ 0) d c c - GV treo bảng phụ ?.5 cho HS lên điền - HS lần lượt lên điền trong 3 bảng phụ, nhận xét, bổ : 4 =? - Xét phép chia 5 sung. 3 1 3 - Qua kết quả trên ta có cách làm  3 :4 .  nào nhanh hơn không? 5 5 4 20 => Nhận xét? - TL. ?5 VD: Xét 3 3 3 1 3  :4 .    5.4  5 5 4 20  Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên đó. Hay: a a :c  (c≠0) b b.c ?.6 Tính: HS thảo luận nhóm và trính a) : = . = Hoạt động 3: Củng cố bày, nhận xét, bổ sung. b) -7 : = -7 . = - GV treo bảng phụ ?.6 cho HS c) : 9 = . = thảo luận nhóm và trính bày Bài 84 Sgk/43 Tính 5 3  5 13  65 Nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh. a) :  .  6 - 4 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ, nhận xét, - GV cho 4 HS lên thực hiện bài bổ sung. 84 a, c, g, h 13 6 3 18 3 2  15.2 c)  15 :  15.   10 2 3 3 7 g )0 : 0 11 3 3 1 1 1 1 h) : ( 9)  .  .  4 4 9 4 3 12 Bài 86 Sgk/43 Tìm x Hướng dẫn bài 86 x=? 4 4 : =? 7 5 4 4 : 7 5 4 5 1 5 .  . 7 4 7 1 5 x 7 x 4 4 a ) .x  5 7 4 4 x : 7 5 4 5 1 5 x .  . 7 4 7 1 5 x 7 x=? 3- Củng cố : Kết hợp trong bài Muốn chi hai phân số ta làm thế nào? 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Về xem kĩ lại số nghịch đảo, pháp chia, cách chuyển từ phép chia sang phép nhân để thực hiện bài toán chia. BTVN: 84 b, d, e; 85, 86b, 87. 88 Sgk/43 tiết sau luyện tập. IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 48 Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn 16/3/2017 Tuần 30. Tiết 89 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. KT: Củng cố và khắc sau kiến thức về phép chia, số nghịch đảo. 2. KN: Kĩ năng vận dung, biến đổi, tính toán 3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, biến đổi. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Một số lời giải khác. 2. HS: Ôn tập, làm bài tập. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Số nghịch đảo của a là số nào? b 2. a c : ? b d 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Phép chia PS Bài 89 - GV cho 3 HS lên thực hiện, - 3 HS lên thực hiện. số còn lại nháp tại chỗ và so - Lớp làm nháp, nhận xét. sánh kết quả, nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh. Hoạt động 2: Dạng tìm x Bài 90 - Tổ chúc giải theo nhóm - Hs làm bài theo nhóm rồi cử đại diện lên bảng trình bày 49 Nội dung chính Bài 89 Sgk/43 4 4 2 2 :2   13 13.2 13.1 13 6 11 24.11 b) 24 :  24.   44 11 6 6 9 3 9 17 3 1 3 c) :  .  .  34 17 34 3 2 1 2 a) Bài 90 Sgk/ 43 3 2  7 3 2 3 x : 3 7 2 7 14 x .  3 3 9 14 x 9 4 2 1 d ) .x   7 3 5 4 1 2 x  7 5 3 4 3 10 x  7 15 15 4 13 x 7 15 13 4 x : 15 7 13 7 x . 15 4 91 x 60 a ) x. 8 11  11 3 11 8 x . 3 11 11.8 1 8 x  . 3.11 3 1 8 x 3 4 5 1 g)  : x  5 7 6 5 1 4 :x  7 6 5 5 5  24 :x 7 30 5  19 :x 7 30 5  19 x : 7 30 5 30 x . 7  19 150 x  133 b) x : Bài 91 Sgk/44 Số chai đóng được là: Hoạt động 3: Vận dụng - Cho HS đọc đề bài 91 - Tổng số có bao nhiêu lít? - Mỗi chai đóng được bao nhiêu lít? - Muốn biết đóng được bao nhiêu chai ta làm như thế nào? Bài 92 - Gv làm tương tự - Ta có thể tính được quãng đường từ nhà tới trường không Và tính như thế nào? - Vậy ta làm như thế nào để tính được thời gian từ trường về nhà? - Gọi 2 HS lên bảng trình bày Học sinh đọc đề - TL: 225 lít - 3/4 lít - TL: 225 : 3/4 225 : 3 4  225.  300 (chai) 4 3 Bài 92 Sgk/44 Ta có: Quãng đường từ nhà đến trường là: 10 . 1 10.1  2 (km) = 5 5 Vậy thời gian Minh đi từ trường về 1 10.1 2 = 2 1 5 5  (giờ) nhà là: 12 6 (km) 1 - Lấy quãng đường chia Đ/số giờ. 6 2 1  cho vận tốc khi về 12 6 - TL: 10 . 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Về xem kĩ lại các dạng bài tập đã làm, hoàn thành vào vở bài tập. Làm BT 93SGK Xem lại kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học Chuẩn bị trước bài 13 tiết sau học IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày soạn 17/3/2017 Tuần 30. Tiết 90 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. KT: Củng cố các kiến thức đã học về phân số: Phân số bằng nhau, cách so sánh 2 phân số, cách cộng trừ, nhân chia hai phân số ... 2. KN: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để giải được các bài tập dạng đơn giản. Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập một cách hợp lí 3. TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm bài II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập 2. Hs: Chẩn bị trước các bài tập đã cho về nhà ở tiết trước và chuẩn bị bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp 50 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Hai phân số và gọi là - Nghe và trả lời: … bằng nhau khi nào? - Cho HS làm bài tập Điền số thích hợp vào ô - Đứng tại chỗ trả lời và vuông: giải thích … a) = b) = Hoạt động 2: - phân số có những tính chất cơ bản nào? - HS trả lời … - Tìm phân số bằng phân số Hoạt động 3 - Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào? - Cơ sở để rút gọn một phân số là gì? - Rút gọn các phân số sau: a) b) Hoạt động 4 - Nêu quy tắc quy đồng mẫu các phân số Nội dung chính 1. Phân số bằng nhau =  a.d = b.c Bài tập: Điền số thích hợp vào ô vuông a) =   = 12.1:2 = 6 b) =   = 15.4:3 = 20 2. Tính chất cơ bản của phân số = với m  Z và m ≠ 0 = với n  ƯC(a, b) = = hoặc … 3. Rút gọn phân số - Quy tắc SGK trang 13 VD: Rút gọn phân số a) = = b) = = 4. Quy đồng mẫu nhiều phân số Quy tắc SGK trang 18 - Vận dụng tính chất để tìm … - HS trả lời … - Thảo luận và trả lời: Dựa vào tính chất cơ bản của phân số - HS làm miệng … - Hs nêu đủ 3 bước của quy tắc quy đồng mẫu các phân số … 3- Củng cố 10’ Bài 1: Cộng các phân số sau: a/ 65 33  91 55 b/ Bài 2: Tìm x biết: 36 100  84 450 7 1 a/ x   25 5 c/ 650 588  1430 686 2004 8  2010 670 5 4 5 x 1 b/ x   c/   11 9 9 1 3 Bài 3: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: A= -7 1  (1  ) 21 3 B= 2 5 6 (  ) 15 9 9 B= ( Bài 4: Tính theo cách hợp lí: a/ 4 16 6 3 2 10 3       20 42 15 5 21 21 20 d/ b/ -1 3 3  ) 5 12 4 42 250 2121 125125    46 186 2323 143143 Hướng dẫn: - Rút gọn các phân số trước khi quy đồng mẫu các phân số - Vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính một cách hợp lí - Gọi HS lên bảng trình bày - HS làm và nói rõ cách làm 51 4- Hướng dẫn học sinh về nhà Ôn lại các phép tính về phân số để tiết sau kiểm tra 1 tiết IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày soạn 18/3/2017 Tuần 30. Tiết 91 KIỂM TRA I. Mục tiêu - Kiểm tra đánh giá kết quả nắm kiến thức của học sinh các phép tính về phân số và các kiến thức có liên quan - Học sinh biết vận dụng các quy tắc, các khái niệm để giải các bài tập: Cộng,trừ, nhân, chia phân số từ đơn giản đến phức tạp - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài. Hình thức kiểm tra: 40% trắc nghiệm và 60% tự luận * Ma trận đề kiểm tra Tên Chủ đề Nhận biết (nội dung,chương…) 1. So sánh hai phân Biết biểu thị số hân số: 6 tiết phép chia hai số nguyên dưới dạng phân số Số câu : 1 Số điểm: Tỉ lệ % 1đ 2. Phép cộng phân Biết điền số: khuyết để hoàn 4 tiết thiện quy tắc Số câu : 1 Số điểm : Tỉ lệ % 0.5đ 3. Phép trừ phân số: Biết điền 2 tiết khuyết để hoàn thiện quy tắc Số câu : 1 Số điểm: Tỉ lệ % 0.5đ 4. Phép nhân phân Biết điền số: 3tiết: khuyết để hoàn thiện quy tắc Số câu : 1 Số điểm: Tỉ lệ % 0.5đ 5. Phép chia phân Biết điền số khuyết để hoàn Số tiết: 2 tiết thiện quy tắc Thông hiểu Biết vận dụng tính chất cơ bản của để tìm phân số bằng phân số đã cho 1 2đ Biết cộng hai phân số cùng mẫu và Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao Biết cộng hai phân số không cùng mầu và tìm x 1 2 0.5đ 1.5đ Biết trừ hai phân Biết trừ hai phân số số cùng mẫu và không cùng mầu và tìm x 1 2 0.5đ 1.5đ Hiểu và biết nhân hai phân số 1 0.5đ Hiểu và biết nhân hai phân số Cộng 2 3 đ=30% 4 2.5đ=25% 4 2.5đ=25% 2 1đ=10% 52 Số câu : 1 Số điểm: Tỉ lệ % Tổng số câu 5 Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0.5đ 0.5đ 5 3đ 30% 4 4đ 40% 2 1đ=10% 14 3đ 10 đ 30% 100% Ngày soạn 28/3/2017 Tuần 31. Tiết 92 I. Mục tiêu 53 §12. HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM 1. KT: HS biết cách biễu diễn một phân số đưới dạng hỗn số và hỗn số đưới dạng phân số, nắm được số thập phân là gì. 2. Kĩ năng biến đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, giữa số thập phân và phân số. 3. TĐ:Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong biến đổi, tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Bảng phụ ghi ?.?.1, ?.2, ?.3, ?.4, 2. HS: Ôn tập kiến thức đã học ở tiểu học III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Trả bài kiểm tra: 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Như SGK Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức Hoạt động của trò Nội dung chính 1. Hỗn số * VD: 17 21 ; đưới 1 1 4 5 - 2 HS lên thực hiện, số còn 17 = 4 + =4 dạng hỗn số? 4 4 lại nháp tại chỗ, so sánh kết 4 4 3 21 1 1  4  4 - Viết hỗn số 2 ;4 dưới dạng quả, nhận xét 7 5 5 5 5 4 2.7  4 18 phân số? 2   7 7 7 - GV cho 2 HS lên thực hiện, số 3 4.5  3 23 còn lại làm tại chỗ. 4   5 5 5 17 : 4 được mấy dư mấy? 1 - Hãy viết phân số Được 4 dư 1 ( còn 21 : 5 được mấy dư mấy? Ngược lại đổi 2 4 1 Được 4 dư 1 (còn ) 5 4 3 =? 4 =? 7 5 Tử =? Còn mẫu như thế nào? ) Tử: 2.7+4; 4.5+3 Mẫu giữ nguyên. - GV cho HS nhắc lại phần - HS nhắc lại phần nguyên, nguyên, phần phân số phần phân số trong một hỗn số hay một phân số khi đổi 1 3 - Vậy  2 ;  3 có được gọi ra hỗn số. 4 7 - TL. là hỗn số không? * Chú ý: (SGK) 1 2 = 1 3 - Đổi ra phân số? 4 VD: Các số  2 ;  3 là hỗn 1 1 4 7 1 1 7 - Viết  2 = -2 + được  (2  )  2   1 3 4 4 4 4 4 số và  2 ;  3 là các số đối 4 7 không? 1 3 - GV nêu chú ý : của hỗn số 2 ; 3 4 7 2. Số thập phân. Hoạt động 2: Số thập phân Xét các phân 3  15 12 ; ; 10 100 1000 số Các phân số: hay 3  15 12 ; ; 10 100 1000 3  15 12 ; ; 101 10 2 10 3 gọi là các - Các mẫu của chúng có đặc - Đều có thể viết dưới dạng phân số thập phân. Vậy: Phân số thập phân là điểm gì chung? luỷ thừa của 10. 54 - Giới thiệu các phân số thập phân. - Vậy các phân số như vậy gọi là các phân số thập phân. - Hãy thực hiện phép chia để đổi ra số thập phân? Gọi 3 HS lên thực hiện, số còn lại làm tại chỗ - Vậy số thập phân gồm mấy phần? Là những phần nào? - Số chữ số ở phần thập phân như thế nào với số chữ số 0 ở mẫu? - GV treo bảng phụ ?.3, ?.4 cho HS thảo luận nhóm - Nhận xét, bổ sung. 3  15 12 ; ; 101 10 2 10 3 phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10 Các phân số: 3  15 12 ; ; có 10 100 1000 - 3 HS lên thực hiện, số còn thể viết dưới dạng số thập phân lại nháp và so sánh kết quả. 3  0,3;  15  0,15; 12  0,012 10 100 1000 - Hai phần: Phần nguyên các số 0,3; -0,15; 0,012 gọi là trước dấu phẩy, phần thập các số thập phân phân sau dấu phẩy - HS thảo luận nhóm và 121 7 trính bày: ? .4)1,21  ;0,07  100 27  13  0,27;  0,013 2013 100 1000  2,013  1000 261  0,00261 100000 121 7 ? .4)1,21  ;0,07  100 100 2013  2,013  1000 ? .3) 100 .3Củng cố 1. Hãy nêu cách viết mật phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số ? - Cho HS làm bài tập 94 SGK 2.Hãy nêu cách viết một hỗn số dưới dạng phân số ? - Cho HS làm bt 95 SGK 4.Hướng dẫn học sinh về nhà - Về xem kĩ lí thuyết và cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại, đổi phân số thập phân ra số thập phân và ngược lại, - Chú ý cách đổi phân số, hỗn số với số âm - BTVN: Bài 96 đến 98 Sgk/46 tiết sau luyện tập. IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày soạn 30/3/2017 Tuần 31. Tiết 93 §12. HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM I. Mục tiêu 4. KT: HS biết cách biễu diễn một phân số đưới dạng hỗn số và hỗn số đưới dạng phân số, nắm được số thập phân là gì. 55 5. Kĩ năng biến đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, giữa số thập phân và phân số., % 6. TĐ:Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong biến đổi, tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS. 3. GV: Bảng phụ ghi ?.5 , bài 98 tr46 4. HS: Ôn tập kiến thức đã học ở tiểu học III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1 Hãy nêu cách viết mật phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số ? Cho HS làm bài tập 94 SGK 2.Hãy nêu cách viết một hỗn số dưới dạng phân số ? - Cho HS làm bt 95 SGK 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Như SGK Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức hỗn số , số thập phân Hoạt động của trò Nội dung chính 1. Hỗn số * VD: 17 21 1 1 - 2 HS lên thực hiện, số còn 17 ; đưới = 4 + =4 4 5 4 4 4 lại nháp tại chỗ, so sánh kết 21 1 1 dạng hỗn số? quả, nhận xét  4  4 4 3 5 5 5 - Viết hỗn số 2 ;4 dưới dạng 4 2.7  4 18 7 5 2   7 7 7 phân số? 3 4.5  3 23 - GV cho HS nhắc lại phần - HS nhắc lại phần nguyên, 4   5 5 5 nguyên, phần phân số - Hãy viết phân số phần phân số trong một hỗn số hay một phân số khi đổi ra hỗn số. - Vậy số thập phân gồm mấy - Hai phần: Phần nguyên Các số 0,3; -0,15; 0,012 gọi là phần? Là những phần nào? trước dấu phẩy, phần thập các số thập phân phân sau dấu phẩy 3. Phần trăm Hoạt động 2: Phần trăm Các phân số có mẫu bằng 100 - GV giới thiệu kí hiệu % và các còn được viết dưới dạng phần phân số được kí hiệu dưới dạng trăm với kí hiệu là % % - Cho HS nghiên cứu VD trong HS nghiên cứu VD trong ?.5 63 630 Skk/46 rồi yêu cầu thực hiện ?.5 Skk/46 rồi thực hiện ?.5 6,3    630 % 10 100 34 0,34   34 % 100 .3Củng cố Hãy nêu cách viết mật phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số ? .Hãy nêu cách viết một hỗn số dưới dạng phân số ? Làm bài tập 96,97,98 tr46 4.Hướng dẫn học sinh về nhà - Về xem kĩ lí thuyết và cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại, đổi phân số thập phân ra số thập phân ra % và ngược lại, - Chú ý cách đổi phân số, hỗn số với số âm - BTVN: Bài 99 .100 Sgk/47 tiết sau luyện tập. 56 5. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… *********************************** Ngày soạn :2/4/2017 Tuần 31. Tiết 94 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. KT: HS củng cố các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phân số thập phân, %. 2. Kĩ năng vận dụng, biến đổi qua lại giữa lại phân số và hỗn số, phân số thập phân và số thập phân và phần trăm 3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong áp dụng, tính toán II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Bảng phụ ghi một số lời giải 2. HS: Ôn tập và chuẩn bị bài tập III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài 2. Tiến hành bài mới:(40’) Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Tìm hiểu cách cộng, trừ hai hỗn số Bài 99 - Bạn Cường đã đổi hỗn số ra - GV cho HS nghiên cứu và trả phân số rồi thực hiện cộng hai lời tại chỗ phân số - Có cách nào tính nhanh hơn - Thảo luận và trả lời .... không ? => Cộng phần nguyên với ... - Cho HS vận dụng làm bài 100 Hs làm bài theo nhóm theo nhóm N1,2,3 Tính A N4,5,6 Tính B 2 3 2 B  10  2  6 9 5 9 3 2  2 B  10  2   6 5 9  9 2 3 2 B  10  2  6    9 5 9 3 3 33 B 6 6  5 5 5 Nội dung chính Bài 99 Sgk/47 1 2 1 2  2  3 2  5 3 5 3 3 10 13 13  5   5 5 15 15 15 15 3 Bài 100 Sgk/47 2  4 2 A  8  3  4  7  9 7 2 4 2 A8 3 4 7 9 7 2 2 4 A8 4 3 7 7 9 2 2 4 A8 43   7 7 9 4 9.1  4 5 A 1   9 9 9 Bài 101 Sgk/47 1 3 11 15 165 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách HS làm bài a)5 .3  .  - Đại diện 2 HS lên babg3 2 4 2 4 8 nhân , chia hai hỗn số - Yêu cầu HS làm BT 101 theo trình bày 57
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan