Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tuần 20 23

.DOC
21
62
86

Mô tả:

Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn 3/1/2015 Tuần 20. Tiết 59 §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I. Mục tiêu 1. KT: Học sinh biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.Từ đó hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 2. KN: Học sinh tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. 3. TĐ: Cẩn thận, tự giác chính xác tring tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1/ GV:Bảng phụ.ghi ?.1, ?.2, ?.4 2/HS:Bảng nhóm. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Tính:(3)+(3) (3)+(3)+(3) (3)+(3)+(3)+(3) - Sau khi học sinh tính xong, yêu cầu hs viết dưới dạng phép nhân. 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Như SGK Hoạt động của giáo viên HĐ1:Nhận xét mở đầu: - Cho hs làm ?1 (gv treo bảng phụ 1) - Tiếp tục cho hs làm ?2 - Gv cho hs tính |3.5| và |3.(5)| và so sánh.  Từ đó cho học sinh làm ?3 HĐ2:Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: - Từ đó hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?. Hoạt động của HS - HS Thảo luận nhóm làm ?1; ?2 -> TL. - Làm tính, so sánh. - Rút nhận xét. - Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của  Gv nhắc lại quy tắc và cho 2 chúng rối đặt trước kết quả dấu “-“ học sinh nhắc lại. - Gv nêu ví dụ củng cố bằng bài - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. tập 73;74/89. - Làm tính.  Cho hs tính:5.0 =? 15.0 =? 36.0 =? x.0 =? x.0 =? - Nêu nhận xét ? - Y/c HS nghiên cứu VD ở sgk - Cho hs làm ?4 HĐ3:Luyện tập: - Rút ra nhận xét. - Xem VD sgk - 2 HS lên bảng làm. 1 Nội dung chính 1/ Nhận xét mở đầu: (3).4= 12 (5).4= 15 2.(6)= 12 So sánh kết quả với giá trị tuyệt đối ta thấy chúng có dấu khác nhau. 2/Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (sgk/88) Ví dụ: Bài 73/89: a/ (5).6=30 b/ 9.(3)=27 c/ (10).11=110 d/ 150.(4)=600 Bài 74/89 a/ (125).4=500 b/ (4).125=500 c/ 4.(125)=500 * Chú Ý: Tích một số nguyên a với 0 bằng 0 a.0 = 0.a = a * Ví dụ: (sgk) Bài 75: Bài 75/89.  3 học sinh lên bảng - Cho 3 học sinh lên bảng tính. giải, số còn lại nháp. Một học sinh đứng tại chỗ so sánh. Bài 76/89  4 học sinh điền - Cho 4 học sinh điền trên bảng phụ a/ (67).8<0 b/(4)15<15 c/(7).2 <7 Bài 76/89 x 5 -18 -25 y -7 10 -10 x.y -180 -1000 Điền:35; 180; 10; 40 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)  Học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu; - Chuẩn bị trước bài nhân hai số nguyên cùng dấu tiết sau học - BTVN: Bài 76 sgk. IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn 3 /1/2015 Tuần 20. Tiết 60 §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. I. Mục tiêu 1. KT: Học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. 2. KN: Biết vận dụng quy tắc để tính các tích các số nguyên (từ hai; ba số trở lên). 3. TĐ: Cẩn thận, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1/ GV:Bảng phụ ghi ?.2, ?4 2/ HS: Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Tính:5.(7); 3.5+4.(6);75.(4) (=29) 2. Tiến hành bài mới:(35’ Đặt vấn đề: Như SGK Hoạt động của giáo viên HĐ1:Nhân hai số nguyên dương: - Gv nêu ví dụ: 5.9 - Dấu của hai số này là dấu gì? Nó chính là loại số nào? Ta có kết quả bằng bao nhiêu? - Cho hs làm ?1 HĐ2:Nhân hai số nguyên âm: - Gv treo bảng phụ(ghi ?2) Hoạt động của HS Nội dung chính 1/ Nhân hai số nguyên dương: - Hs trả lời: Là hai số Ta nhân như hai số tự nhiên. nguyên dương 5.9=45 Ví dụ: 5.8=40 Số dương nhân với số dương ta được số dương. - TL ?1: 12 . 3 = 36; 5.120 = 600 2/ Nhân hai số nguyên âm Hs trả lời: 2 - Từ 12 đến 8 tăng ? đơn vị Tăng 4 đơn vị Từ 8 đến -4 tăng ? đơn vị?… - Kết quả tiếp theo sẽ tăng 4 - Em hãy dự đoán kết quả (1). đơn vị thì được bao nhiêu? (1).(4) =4 và (2).(4) = (4) =? Và(2).(4) 8 a/ Quy tắc:Sgk/90 b/ Ví dụ:Tính:  Hãy so sánh kết quả trên với | |1.4|=4 bằng kết quả (1). (-3).(-6)=18 1.4| và |2.4|.Từ đó cho hs rút ra (4) (-6).(-5)(-7)=30.(-7)=-210 - HS nêu quy tắc quy tắc. (-4).(-7)=42 (-8).(-1)=8 - Học sinh tự tính  Nêu VD, y/c HS làm. c/ Nhận xét: (SGK) ? Như vậy tích của hai số - Tích hai số nguyên âm là 3/Kết luận: số nguyên dương. nguyên âm là số nào? a.0=0.a=0 - Làm ?3. - Cho học sinh làm ?3 Nếu a, b cùng dấu thì HĐ3:Kết luận: - Học sinh tính và trả lời a . b = |a| . |b|  Để đưa đến kết luận, Gv nêu tích một số với 0 thì bằng 0 Nếu a, b khác dấu thì vài ví dụ: a . b = - (|a| . |b|) - Hs tính và so sánh * Chú ý: Tính 8.0;26.0; 0.(26) - Hs rút ra nhận xét. Cách nhận biết dấu: Tính và so sánh: (+).(+) (+)  5.7 và |5|.|7| (+). (-) (-)  (5).(9)và |5|.|9| - Hs giải các bài tập. (-). (-) (+)  5.6 và (|5|.|6|) (-). (+) (-)  Để đưa ra cách nhận biết dấu Nếu a.b=0 thì hoặc a=0 hoặc của một tích, cho 4 hs giải bài b=0. - Làm tính. tập: Khi đổi dấu của một tích thì Tính:5.8; 8.(7); (6).(4); 5.9 tích đổi dấu.  Cho học sinh tính x  ?4a/Tích a.b là số dương, a 56.x=0;(x1)(1+x)=0 rồi hình dươngb dương thành tích hai thừa số bằng 0 thì b/ a.b âm, a dươngb âm - Làm ?4 theo nhóm chỉ cần 1 thừa số bằng 0. Luyện tập: - Cho học sinh giải ?4. Bài78/91 HĐ4:Luyện tập: Cho học sinh - Làm BT theo y/c của GV. a/(+3).(+9)=27 lên bảng giải bài 78 5 Hs lên bảng cùng làm b/ (3).7=21 c/13.(5)=65 d/(150).(4)=600 e/(+7).(5)=35 Bài 79/91 BT 79 cho HS trả lời miệng Ta có:27.(5)=135 HS đứng tại chỗ trả lời Suy ra(+27).(+5)=135 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) - Học sinh học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - BTVN 80; 82; 83/91; 92. Học sinh chuẩn bị máy tính. 3 IV. Bổ sung Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn 4/1/2015 Tuần 20. Tiết 61 §. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. KT: Học sinh có kỹ năng thực hiện phép tính về nhân các số nguyên, phối hợp để thực hiện phép tính. Đặc biệt là rèn luyện khả năng thực hiện các phép biến đổi đơn giản một đẳng thức. Có kỹ năng sử dụng máy tính để tính các phép toán về số nguyên. 2. KN: Thông qua đó, học sinh củng cố được các kiến thức cơ bản. 3. TĐ: Cẩn thận, tự giác, tích cực trong giải toán. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1/ GV: Máy tính, bảng phụ ghi bài 84, 86 2/ HS:Máy tính. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gv treo bảng phụ bài 84/92.Cho 1 hs điền sau đó tính x biết (x+2)(x3)=0 a b a.b a.b2 + + + + + +  +  +   2. Tiến hành bài mới:(35’ Đặt vấn đề: Như SGK Hoạt động của giáo viên Hđ 1: Tính - Cho 4 học sinh giải bài 85. Chú ý hỏi học sinh đó là phép tính gì? Riêng câu d cho hs dùng tính chất của luỹ thừa để viết: (13)2=(13).(13) BT86 - Gọi 5 hs lên bảng điền trên bảng phụ. Hoạt động của học sinh Nội dung chính Bài 85/93:  Hs lên bảng làm, còn lại a/ (25).8=200 nháp b/18.(15)=274 2 - Hs trả lời:a =a.a từ đó suy c/(1500).(100)=150000 ra(13)2=(13).(13) d/(13)2=139  HS lên bảng giải. Bài 86/93: a -15 13 9 b 6 -7 -8 a.b -39 28 -3 8 Điền:90; 3; 4; 4; 1 Bài 87/93 BT87 Hs trả lời 32=9 và (3)2=9. Vậy còn số 3  Cho hs đứng tại chỗ trả lời. Bài 88/93 BT88 So sánh (5).x với 0 -Khi nào thì (5)x=0 Ta có: (5). x = 0 khi x = 0 Khi nào thì (5)x>0 (- Vậy (-5).x >0 khi x < 0 Khi nào thì (5)x<0 ((5).x <0 khi x > 0 B Bài 89/93 Hđ 2: Hướng dẫn HS sử dụng - HS sử dụng máy theo nhóm nhỏ để làm bài 4 máy tính - Y/c HS sử dụng MTBT để làm 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) -Về coi lại các bài tập đã làm, chuẩn bị trước bài 12 tiết sau học: + Phép nhân các số nguyên có những tính chất nào ? Viết CTTQ ? + Chuẩn bị các bài tập ?. - BTVN:Hoàn thành các bài tập đã chữa vào vở BT. IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn 5/1/2015 Tuần 21. Tiết 62 §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Mục tiêu 1. KT: Học sinh nắm vững các tính chất của phép nhân trong Z.Đồng thời biết tìm dấu của một tích nhiều thừa số. 2. KN: Bước đầu học sinh có kỹ năng tính nhanh trong tập hợp Z. 3. TĐ: Bước đầu có ý thức trong việc vận dụng các tính chất của phép nhân các số nguyên để tính nhanh, để biến đổi cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1/ GV:Bảng phụ. 2/HS:bảng nhóm. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS1:Tính (5).3= HS2:Tính:3.(5)= 2. Tiến hành bài mới:(35’ Đặt vấn đề: Như SGK Hoạt động của giáo viên HĐ1: Hình thành tính chất giao hoán và kết hợp: - Từ bài tập kiểm tra bài cũ gv cho hs so sánh để đưa ra tính chất giao hoán - Y/c HS lấy VD minh hoạ thêm cho t/c trên.  Để đưa ra tính chất kết hợp, gv cho học sinh tính thêm:{(5).4}. (6) và so sánh kết quả với hai câu KTBC. - Nêu VD, y/c HS làm (5).4.(6)= (5).{4.(6)}= Hoạt động của HS Nội dung chính 1/ Tính chất giao hoán - So sánh kết quả (5).3 và a.b = b.a 3.(5) từ đó suy ra tính chất thứ nhất. Ví dụ: - Lấy VD. 6. (3)=(3).6=18 2/ Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) - Làm tính, so sánh và rút ra t/c kết ( bằng công thức và bằng lời). Ví dụ:Tính nhanh: 5 - Đưa ra chú ý tích của nhiều số nguyên.  Gv cho hs làm ví dụ: Tính và so sánh kết quả: (25).3.(4);(25).(4).3 và đưa ra chú ý 2.  Gv cho học sinh tính: (2).(2).(2).(2) và yêu cầu viết dưới dạng luỹ thừa -> Giới thiệu chú ý 3.  Gv tiếp tục cho học sinh làm bài tập: Tính: (3).(2);  (4).(1).(3) (5).(3).(3).(2) - Gv hỏi:Em có nhận xét gì về số dấu trừ trong biểu thức và dấu của kết qủa - Cho hs làm ?1và ?2. - Từ đó cho học sinh rút ra nhận xét. HĐ2:Hình thành t/c nhân với 1 và t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng: - Cho HS làm VD - Từ VD ta rút ra được T/c nào ? - Cho hs làm ?3, ?4  Cho học sinh nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân số tự nhiên. - Giới thiệu t/c, ghi bảng công thức.  Gv nêu chú ý ? Em có thể giải thích vì sao tính chất trên cũng đúng với phép trừ. - Cho học sinh làm ?5. - Làm VD 5.(45).4=(5.4).(45) =20.45=900  Chú ý: (sgk) (25).3.(4)=(25).(4).3 =300 (2).(2).(2).(2)=(2)4= 16.  Nhận xét: (sgk)  TL. - TL ?1; ?2 - Rút ra nhận xét. - Làm VD - Nêu t/c - Làm ?3, ?4 và trả lời - Nhắc lại t/c - Vì a = + (a) a.(bc)=a.{b+(c)}= a.b+a.(c)=abac - 2HS lên bảng làm ?5, cả lớp làm nháp -> nhận xét. 3- Củng cố: 5’ - Cho học sinh giải bài 90 (Sau khi giải xong,gv hỏi HS đã áp dụng t/c gì?) - Cho 2hs giải bài 91/95 - Cho 2 hs giải bài 92/95 (Gợi ý cho HS) 4- Hướng dẫn học sinh về nhà  Học kỹ các tính chất của phép nhân. - BTVN:93; 94/95 IV. Bổ sung 6 3/ Nhân với 1: Ví dụ:Tính x biết: (1998)67.x=(1998)67. x=1 a.1=1.a=a 4/ Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: a.(b+c)=a.b + a.c * Chú ý: a.(b-c) = a.b - a.c …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn 6/1/2015 Tuần 21. Tiết 63 §. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. KT: Củng cố kiến thức về nhân; chia; cộng; trừ các số nguyên và các tính chất của chúng. 2. KN: Học sinh có kỹ năng tính toán các số nguyên; luỹ thừa của một số nguyên, tính nhanh… 3. TĐ: Học sinh được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt… II. Chuẩn bị của GV và HS. 1/ GV:Bảng phụ. 2/ HS:Giấy nháp. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS1: - Viết công thức tổng quát các t/c của phép nhân. Và chữa bt 93 Hs2: Chữa bài tập 94 sgk Bài 93/95: Tính nhanh: a/ (4).(+125).(25).(6).(8)= (4.25).(125.8).6= 100.1000.6 = 600 000. b/(98).(1246)246.98= 98.1246.(98)246.98= 98+246.98246.98= 98. 2. Tiến hành bài mới:(35’ Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính HĐ1:Luyện tập: Bài 95/95: - Bài95/95:Gv cho học sinh Ta có đứng tại chỗ trả lời - Học sinh trả lời: (1)3=1.(1).(1)= 1 Ta có 13=1 Số 13=1.và 03=0 - Bài 96/95: Cho hai học sinh Bài 96/95: lên bảng giải. Gv gợi ý: a/ 237.(26)+26.137 Kết quả của thừa số thứ nhất  Hai học sinh lên bảng giải, =(237).26+137.26 mang dấu gì? Và nó bằng kết số còn lại nháp =26.(237+137) quả của phép tính: 237.26 237.(26)=(237).36 =26.(100) =2600. không? Kết quả mang dấu  b/ 63.(25)+25.(27) = (63).25+25.(27) = 25.(6327 ) - Bài97/95:Cho học sinh nhận = 25.(100) = 2500. xét, Gv gợi ý: Bài 97/95 ? Các thừa số có thừa số 0 a/ (-16).1253.(-8)(-4). không? .(-3).3 >0  Trả lời. ? Số các thừa số mang dấu trừ b/ 13.(-24).(-15).(-8).4 <0 có trong các tích là chẵn hay lẻ lần? Bài 98/96: tính giá trị của biểu - 2HS lên bảng làm. 7 - Bài 98/96: Cho hai học sinh lên tính giá trị của biểu thức: - Bài 99/96: + Treo bảng phụ nội dung bài 99. + Cho học sinh điền vào ô vuông: - Học sinh còn lại nháp và thức: nhận xét kết quả. a/(-125).(-13).(-a) với a=8. Với a=8 ta có: - Học sinh tính và trả lời. (-125).(-13).(-8) -7; -13; b. –14; -50 = 125.8.(-13) = 1000.(-13) = -13000 b/ (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b=20; Ta có (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 - Bài 100/96:GV treo bảng = -24.100 = -2400. phụ ghi sẵn nội dung bài 100 - Đọc đề bài. Bài 100/96: và cho học sinh đọc đề bài. - Làm tính -> nêu đáp án Giải: B đúng. ? Tìm đáp án đúng. đúng. 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)  Chuẩn bị ôn tập các kiến thức về số nguyên  Xem lại bội và ước của một số tự nhiên tiết sau học.  BTVN:Hoàn thành các bài tập luyện tập vào vở bài tập. IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn 6/1/2015 Tuần 21. Tiết 64 §13.BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu 1. KT: Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”… 2. KN: Hiểu được ba tính chất có liên quan với khái niệm “chia hết cho” 3. TĐ: Biết tìm bội và ước của một số nguyên, rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị của GV và HS. 1/ GV:Bảng phụ ghi các câu ?1;?2;?3;?4; nội dung bài 105/97. 2/ HS:Bảng nhó III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)  Tìm các ước của 6; năm bội tự nhiên của 6 nhỏ hơn 40. Ư(6)={1,2,3,6}; B(6)={0,6,12,18,24} 2. Tiến hành bài mới:(35’) Đặt vấn đề: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Bội và ước của một số nguyên: - GV treo bảng phụ ghi ?1 và - Học sinh nháp: yêu cầu học sinh nháp. 6=6.1=(6).(1)=2.3 8 Nội dung chính 1/ Bội và ước của một số nguyên a/Ghi nhớ: Nếu a;b  Z;b 0 nếu có 1 số nguyên q sao cho a=bq thì ta nói - Cho học sinh làm ?2. - Giới thiệu ghi nhớ sgk. - Tìm các ước của 6 ? - Cho học sinh làm ?3. - Gv đặt các câu hỏi: + Số 0 chia hết cho những số nào? Những số nào thì chia hết cho 0? + Số nào là ước của mọi số? + a Mc; b Mc thì c gọi là gì? - Gv cho học sinh làm ví dụ: Tìm 5 bội của 4 nhỏ hơn 10 HĐ2:Tính chất: - Gv nêu ví dụ: 70 10 không? 10 5 không? Thế thì 70  5 không?  Từ đó em hãy cho biết tính chất 1? ? 189 vậy 18.2 có chia hết cho 9 không ? - Giới thiệu t/c 2. ?15 5;45  5 Vậy 15 + 45 và 15  45 có chia hết cho 5 không? Từ đó em hãy nêu tính chất ? HĐ3: Luyện tập: - Cho học sinh làm bài 101/97. Hãy tìm bội của 3 Hãy tìm bội của 3 - Bài 102/97:Cho 4 học sinh lên bảng trình bày. - Bài 104/97: Để tìm x trong bài tập trên ta làm ntn? - Bài 105/97: + Treo bảng phụ nội dung bài 105/97. + HS làm bài theop nhóm =(2).(3) 6=(2).3=2.(3) =1.(6)=(1).6 TL: khi có 1 số q để a = bq a : b.Ta còn gọi b là ước của a và a là bội của b. * VD: Tìm các ước của 6: Ư(6)={1;2;3;6} b/Chú ý: Nếu a=bq ta còn nói a chia cho - Làm ?3 b dược q - Học sinh trả lời:  Số 0 là bội của mọi số khác 0. 0 : mọi số khác 0 - Không có số nào chia hết  Số 0 không phải là ước của bất cho 0. kỳ số nào. - Số đó là 1  Số1 là ước của mọi số. - ƯC(a,b)  Nếu c là ước của a; c là ước - HS giải: của b thì c là ước chung của a và B(4)<10={8;4;0;4;8} b. 2/Tính chất: - Hs trả lời: 70 10; 10 5 70 5 a b; b c  a c - Học sinh trả lời Tính chất 1: a  b và b  ca  c Tính chất 2: - Học sinh tính toán và trả a  b am  b(mZ) lời, quy nạp để đưa ra tính Tính chất 3: chất. a  c và b  c  (ab)  c 3/Luyện tập: - 2 học sinh giải bài 101/97 Bài 101/97: Năm B(3) là {3;0;3;6;9} Năm B(-3) là {6;3;0;3;6} - 4 học sinh giải bài 102/97 Bài 102/97: Ư(3)={1;3 }. Ư(6)={1;2;3;6}. - 2 học sinh lên bảng làm Ư ={1;11} (11) bài 104/97 Ư(1)={1}. Bài 104/97:Tìm x: .a/ 15x=75x=75:15x=5 b/ 3|x|=18x=18:3 - Làm bài trên bảng nhóm x=6x=6 Bài 105/97: a 42 25 2 26 0 9 b 3 5 1 |13| 7 1 a:b 14 5 1 2 0 9 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 9 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) Soạn trước các câu hỏi phần ôn tập chương II IV. Bổ sung Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn 11/1/2015 Ngày dạy :…………… Tuần 22. Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG II I.- Mục tiêu : Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương học sinh cần : 1. KT: Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc 2. KN: Rèn kĩ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên . 3. TĐ: Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức . II. Chuẩn bị của GV và HS. - Sách Giáo khoa , bảng phụ - HS: Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chương GV củng cố sửa sai 2. Tiến hành bài mới:(35’ Đặt vấn đề: Hoạt động của giáo viên Hđ 1: Thứ tự các số nguyên Cho Hs làm BT 107 theo nhóm a) Xác định các điểm -a, -b trên trục số b) Xác định các điểm | b|, | a|, | -b|, | -a| trên trục số c)so sánh các số a, b, -a, -b, | b|, | a|, | -b|, | -a| với số 0 - Cho Hs làm miệng BT 108 GV chốt lại: Cho a là 1 số nguyên thì a có thể  0 hoặc a<0 - BT 109: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai số nguyên rồi lên bảng trình bày Hđ 2: Cộng, nhân hai số nguyên Hoạt động của học sinh Nội dung chính HS hoạt động theo + Bài tập 107 / 98 : nhóm và làm bài trên a -b 0 b -a bảng nhón rồi cử đại diện lên bảng trình a) a -b 0 b -a bày b) | b| = b | a| = -a |-b| = b, |-a| = -a c) a < 0 và -a = | a| = | -a| > 0 b = | -b | = | b | > 0 và -b < 0 - Hs đứng tại chỗ trả lời - Hs trả lời rồi lên bảng trình bày - Đọc đề bài trên 10 + Bài tập 108 / 98 : Khi a > 0 thì -a < 0  a > -a Khi a < 0 thì -a > 0  a < -a + Bài tập 109 / 98 : - 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596 ; 1777 ; 1850 + Bài tập 110 / 99 : a. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm (Đ) - Cho HS làm BT trắc bảng phụ và trả lời nghiệm (BT 110) - Cho HS nhắc lại quy tắc - HS trả lời … cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu - Gọi đồng thời 4 HS lên - 4 HS lên bảng trình bảng cùng lám BT 111 bày, HS ở dưới làm ra vở - Cho HS nhắc lại quy tắc - HS trả lời … nhân hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu - Gọi 4 HS tiếp theo lên 4 HS lên bảng cùng bảng cùng giải BT 116 làm b. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương (Đ) c. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm (S) d. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương (Đ) + Bài tập 111 / 99 : a) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = - 36 b) 500 – (-200) – 210 – 100 = 500 + 200 – 210 – 100 = 700 – 310 = 390 c) - (-129) + (-119) – 301 + 12 = 129 – 119 – 301 + 12 = (129 + 12) – (119 + 301) = 141 – 420 = 21 d) 777 – (-111) – (-222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130 + Bài tập 116 / 99 : a. (-4) . (-5) . (-6) = - 120 b. (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12 c. (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16 d. (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 + Bài tập 112 / 99 : a – 10 = 2a – 5 => - 10 + 5 = 2a – a - 5 = a => a = -5 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’) Làm các bài tập 113 đến 121 SGK trang 99 và 100 IV. Bổ sung: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............. Ngày soạn 13/1/2015 Tuần 22. Tiết 66 § LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. KT: Giúp HS cũng cố quy tắc dấu ngoặc, các T/C của tổng đại số. 2. KN: Rèn luyện kỹ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc, các T/C của tổng đại số. 3. TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm bài II. Chuẩn bị của GV và HS. 1/ GV: bảng phụ 2/ HS: Học bài cũ, làm bài tập.. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)  HS 1: Nêu QT dấu ngoặc. Tính: (-1256)-(63 - 1256) - HS 2: Nêu T/C của 1 tổng đại số. 11 Tính: (-15)+7+6+15 2. Tiến hành bài mới:(35’ Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1:Tính tổng  Gọi 2 hs lên bảng làm, mỗi - 2HS lên bảng làm.  Cả lớp làm nháp, nhận em 1 câu. xét bài bạn. Hđ 2: Đơn giản biểu thức - Ta có thể đơn giản các biểu - TL. thức đã cho ntn ? Tổ chức cho học sinh làm theo - Học sinh làm bài theo nhóm (N1,2 làm câu a. N3,4 nhóm làm câu b) - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày, mỗi nhóm 1 câu. - Chốt lại PP thực hiện. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. HĐ 3: Tính nhanh - Yêu cầu từng học sinh nêu cách giải rồi lên bảng trình bày  Học sinh nêu cách giải và lên bảng trình bày - Giáo viên chốt lại cách làm Nội dung chính Bài 57/85 (b, d) a/ 5(79)=5(2)=7 b/ (3)(46)=3(2) =1 Bài 58/85. a. x + 22 + (-14) + 52 = x +[22+(-14)+52] = x+[(22+52)+(-14)] = x + [74+(-14)] = x + 60 b. (-90) - (p+10)+100 = (-90) - p -10 +100 = [(-90) - 10 ] +100 -p = .......... = -p Bài 59/85. a. (2736-75)-2736 = 2736-75-2736 = (2736-2736)-75=-75 b. (-2002)-(57-2002) = (-2002)- 57+2002) =(-2002+2002)- 57 = -57 - Cho học sinh làm bài tập 60 Bài 60a Sgk/85 - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy (27+65)+(346-27-65) tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính - 1 HS đứng tại chổ thực = 27+65+346-27-65 - Vận dụng tính chất của tổng hiện bỏ dấu ngoặc. = (27-27)+( 65-65) +346 đại số để tính - TL, trình bày cách thực = 0+0+346 = 346. hiện. 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)  Hoàn thành các BT vào vở BT, làm BT 60b. - Ôn lại bài quy tắc chuyển vế, tiết sau tiếp tục luyện tập IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn 15/1/2015 Tuần 22. Tiết 67 § LUYỆN TẬP 12 I. Mục tiêu: 1. Ôn tập cho HS các kiến thức sau:  Cộng, trừ các số nguyên. Qui tắc dấu ngoặc.  Qui tắc chuyển vế. Chuyển vế các số hạng trong đẳng thức.  Cộng trừ các số nguyên – Chú ý áp dụng các tính chất để tính nhanh, tính hợp lý.  Bỏ dấu ngoặc, đưa vào trong dấu ngoặc có dấu +, - đằng trước . 2. KN: HS vận dụng được các kiến thức trên vào việc giải toán 3. TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm bài II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi các bài tập 2. Học sinh : Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)  Phát biểu quy tắc chuyển vế  Sửa BT: 64 --> 68 / 87 ( SGK ) 2. Tiến hành bài mới:(35’ Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Tìm x Bài 64 / 87 ( SGK ) - nhắc lại quy tắc chuyển vế - lên bảng làm bài GV: chỉnh sửa b) –x = 2 – a => x = a – 2. Bài 65 / 87 ( SGK ) b) Có thể chuyển x qua vế phải => a – b = x tức x = a – b. Chốt lại cách tìm x Hoạt động 2: Tính giá trị của bt - yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức - Lưu ý hs nên vận dụng các tính chất để có cách tính hợp lí nhất - Cho hs làm bt 67, 70, 71 Hoạt động của học sinh HS: nhắc lại quy tắc chuyển vế HS: lên bảng làm bài HS1 sửa bt 64 Hs 2 sửa Bt 65 Hs 3 sửa bt 66 ->2 hs nhắc lại quy tắc chuyển vế - Hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong bt - 3 hs đồng thời lên bảng làm bài (mỗi hs 1 bài) Hoạt động 3: Dạng toán vận dụng - Cho hs đọc đề bài bt 68 - Bài toán cho biết gì? - Hs đọc đề và trả lời 13 Nội dung chính Bài 64 / 87 ( SGK ) a) x = 5 – a; b) x = a - 2 Bài 65 / 87 ( SGK ) a) x = b – a; b) x = a – b Bài 66 / 87 ( SGK ) => 4 – 27 + 3 = x – 13 + 4 => -27 + 16 = x => x = -11 Bài 67 / 87 ( SGK ) a) = -149; b) = 10; c) = -18; d) = -22; e) = -10. Bài 70 / 88 ( SGK ) a) = ( 3784 – 3785 ) + ( 23 – 15) = -1 + 8 = 7 b) = ( 21 – 11 ) + 22 – 12 ) + (23 - 13) + ( 24 – 14 ) = 40. Bài 71 / 88 ( SGK ) a) = 1999; b) = -1000 + 100 = -900 Bài 68 / 87 ( SGK ) Năm ngoái: + 27 – 48 = -21 (bàn ) Năm nay: +39 – 24 = +15 - Yêu cầu ta làm gì? - Ta làm thế nào? - Em có nhận xét gì về đội bóng này? => GV giáo dục thực tế Bài 72 / 87 ( SGK ) Tổ chức lớp giải bài tập 72 theo nhóm - Số bàn thắng và số bàn thủng lưới của 1 đội bóng ở 2 mùa giải - Tính hiệu số bàn thắng thua ở mỗi mua giải - Lấy số bàn thắng - số bàn thua trong mỗi mùa giải Nhóm I có tổng = -2; Nhóm II có tổng = 4; Nhóm III có tổng = 10. => Tổng 3 nhóm = 12 => Mỗi nhóm sẽ là 12 : 3 = 4 bằng tổng của nhóm II, nên để nguyên nhóm II. Nhóm III lớn hơn 6 nên chuyển số 6 từ nhóm III sang nhóm I ( bàn) Bài 72 / 87 ( SGK ) => nhóm II để nguyên . Chuyển miếng bìa có ghi số 6 từ nhóm III sang nhóm I 3- Củng cố : Kết hợp trong bài 4- Hướng dẫn học sinh về nhà (5’)     Nhắc lại quy tắc chuyển vế Quy tắc cộng 2 số nguyên cung dấu , khác dấu Ôn tập lại các phép tính + , - trong z. Qui tắc đổi dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế. Làm BT: 107 -> 111 SGK để chuẩn bị cho tiết kiểm tra IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn: 15/1/2015 Lớp: 6 Tuần 23. Tiết 68 KIỂM TRA 45’ I-MỤC TIÊU - Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS những kiến thức cơ bản trong toàn chương II - HS biết vận dụng các kiến thức của chương để giải bài kiểm tra - Tự giác, nghiêm túc trong làm bài GV: Ma trận đề: Tên Chủ đề (nộidung,chương…) Nhận biết 1. Khái niệm về số nguyên: 5 tiết Hiểu và so sánh được các số nguyên và biết biểu diễn chúng trên trục số. 2 1đ 2đ 1 Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng HS nhận biết được các số nguyên Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % Thông hiểu 14 3 3đ 30% 3. Cộng hai số nguyên Biết phát biểu : 5 tiết Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 4. Phép trừ hai số nguyên: 2 tiết Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % quy tắc cộng hai số nguyên và quy tắc chuyển vế dưới dạng điền khuyết 2 1.5đ Vận dụng quy tắc để cộng hai số nguyên 2 2 0.5đ Biết phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên dưới dạng điền khuyết 1 0.5đ 1đ 6 3đ 30% Biết vận dụng kết hợp giữa các quy tắc để thực hiện phối hợp giữa các phép tính trong bt 1 0.5đ 2 1đ 10% Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên được viết dưới dạng khác nhau 2 0.5đ : 6 tiết 4 Biết vận dụng kết hợp giữa các quy tắc để thực hiện phối hợp giữa các phép tính trong bt và trong tìm x 3 5 2.5đ 6 7. Nhân hai số nguyên Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Hiểu quy tắc cộng hai số nguyên được viết dưới dạng khác nhau 6 3đ 30% 3đ 30% 15 3đ 30% 16 4đ 10 đ 40% 100 % Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn: 16/1/2015 Tuần 23. Tiết 69 §1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I.- Mục tiêu : 1. KT: Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6 2. KN: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên . 3. TĐ: Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1 II. Chuẩn bị của GV và HS.: 1. GV: Sách Giáo khoa, bảng phụ 2. Hs: bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : 1 ./ Kiểm tra Giới thiệu chương III 2./ Tiến hành bài mới: (32’) Đặt vấn đề: 3 -3 là phân số , vậy có phải là phân số không ? 4 4 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hđ 1: Đặt vấn đề - Trong phép chia (-6) cho 2 3 kết quả là – 3 Vậy trong phép - Học sinh trả lời là 4 chia 3 cho 4 kết quả là bao nhiêu ? - Trong phép chia –3 cho 4 ? Nội dung chính I .-Khái niệm phân số : GV giới thiệu phân số , tử số và mẫu số Tổng quát : Người ta gọi Hđ 2: Các ví dụ ? Lấy VD về phân số. Người ta dùng phân số 3 4 để ghi kết quả của phép chia 3 cho 4 Tương tự như vậy -3 là kết quả 4 của phép chia –3 cho 4 a b với a ,b  Z ,b  0 là một phân số , a là tử số (tử) , b là mẫu số (mẫu) của phân số . II.- Ví dụ : - Lấy VD. - Học sinh làm ?1 - Tổ chức HS làm ?2 theo - Học sinh làm ?2 nhóm Các cách viết của câu a) và e) là phân số b) và d) không phải là phân số vì tử và mẫu là những số thập phân 16 -2 3 1 -3 0 , , , , 3 -4 4 -4 -3 , . . . . là những phân số e) không phải là phân số Nhận xét : Số nguyên a có thể a vì mẫu số bằng 0 viết là 1 - Học sinh làm ?3 - Y/c HS trả lời ?3 và rút ra nhận xét. 3./ Củng cố : (8’) Treo bảng phụ có vẽ hình của BT 1, 2 và yêu cầu HS lên bàng trình bày. - Bài tập 1 / 5 SGK - Bài tập 2 / 5 SGK - Bài tập 3, 4 - Gọi đồng thời 2 HS lên bảng trình bày 4./ Hướng dẫn học sinh về nhà - Học thuộc định nghĩa phân số. - Bài tập về nhà : Bài 5 SGK trang 5 IV. Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 17/1/2017 Tuần 23. Tiết 70 § 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU I.- Mục tiêu : 1. KT: Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau 2. KN: Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau . 3. TĐ: Cẩn thận trong làm bài II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. GV: Sách Giáo khoa, bảng phụ 2. HS: Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : 1 ./ Kiểm tra (5’) - Thế nào gọi là phân số ? - Làm bài tập 4 SGK 2- Tiến hành bài mới: (35’) Đặt vấn đề: Hai phân số Hoạt động của giáo viên Hđ 1: Định nghĩa -4 3 và 5 7 có bằng nhau không ? Hoạt động của học sinh Nội dung chính I .-Định nghĩa : - Hình 1 và hình 2 biểu - Học sinh trả lời diển các phân số nào ? 1 3 Ta đã biết : - Có nhận xét gì ? - Học sinh nhận xét tích 1 . Nhận xét : 6 và 2 . 3 Ta cũng có : 2 6 1 2 = 3 6 1.6 = 2.3 5 6 = 10 12 Và nhận thấy : 5 . 12 = 6 . 10 Định nghĩa : - Hai phân số như thế nào thì bằng nhau ? - Nêu định nghĩa. 17 Hai phân số a vaø b c d gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c Hđ 2: Các ví dụ - Lấy VD về 2 phân số bằng nhau (không bằng - Lấy VD và giải thích. nhau) và giải thích vì sao ?. - Tổ chức HS làm ?1, ?2. - Học sinh làm ?1 1 3 Theo nhóm (N1,2 làm ?1. a) = vì 1.12=3.4 = 12 4 12 N3,4 làm ?2) b) c) 2 6  3 8 II .- Các ví dụ : Ví dụ 1 : -3 6 = vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24) 4 -8 3 -4  vì 3 . 7  5 . (-4) 5 7 vì 2 . 8 = 16  3 . 6 = 18 -3 9 = vì (-3) . (-15) 5 - 15 = 5 . 9 = 45 4 - 12 d)  vì 4.9 = 36 3 9  3.(-12) = -36 - Học sinh làm ?2 -> TL. Ví dụ 2 : Tìm số nguyên x biết : - Suy nghĩ, TL. - Nêu VD 2. - Ta có thể tìm x như thế - Thực hiện. nào ? - Chốt lại cách làm, y/c HS thực hiện. x - 21 = 4 28 x - 21 Vì = nên x . 28 = 4 . (-21) 4 28 4 . (-21) = -3  x= 28 3./ Củng cố : (5’) - Nêu đ/n phân số bằng nhau. - Từ a  b c ta có a . b = c . d. Vậy từ a . b = c . d ta có thể lập được các cặp phân số d bằng nhau nào ? - Bài tập củng cố 6 và 7 SGK 4./ Hướng dẫn học sinh về nhà - Học và ghi nhớ định nghĩa phân số bằng nhau. - Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK IV. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 18 Nhận xét STT LỚP 1 6A1 2 6A2 3 6A3 TSHS GIỎI KHÁ T.b YẾU KÉM II. Chuẩn bị của GV và HS. 1-Giáo viên: SGK; SGV,thước thẳng ,ma trận đề,đề kiểm tra,đáp án. 2-Học sinh: Soan bài;SGK;thước kẻ III. Tiến trình bài dạy : Đề lẻ: I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào cuối mỗi câu trả lời sau: (2 điểm) 1./ Gọi N là tập hợp các số tự nhiên và Z là tập hợp các số nguyên thì: A. 1  Z B. -2  N C. N  Z D. -5  Z 2./ Câu Nội dung Kết quả A Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. B Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. C Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. D Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. Câu 2: Điền vào chỗ trống ( … ) trong các câu sau để được một khẳng định đúng: (2đ) 1./ Khi chuyển vế một số hạng từ …………. ……. sang vế kia của một đẳng thức ta phải ... ……………… ……….. số hạng đó. 2./ Cộng hai số …………………… , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ - ” trước kết quả. 3./ Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với ……………… của b. .II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM Câu 1: Viết các số còn thiếu vào các điểm ở trục số dưới đây (1 điểm) -3 0 1 2 3 5 Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0, 12, -11 Câu 3: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí: (2 điểm) a) 234 + 112 b) (-9) + (-21) c) 360 - (-210) - 270 d) 135 . 650 + 135 . (-550) Câu 4:Tìm x, biết: (2 điểm) a) 2x -25 = 35 b) -22 x = - 44 Đề chẵn: I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông ở cuối mỗi câu trả lời sau: (2 điểm) 1./ Gọi N là tập hợp các số tự nhiên và Z là tập hợp các số nguyên thì: A. 2  Z B. 0  N C. N  Z D.7  Z 19 2./ Câu Nội dung Kết quả A Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. B Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. C Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. D Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối không bằng nhau nhau. Câu 2: Điền vào chỗ trống ( … ) trong các câu sau để được một khẳng định đúng: (2đ) 1./ Khi chuyển vế một số hạng từ …………. ……. sang vế kia của một đẳng thức ta phải ... ……………… ……….. số hạng đó. 2./ Cộng hai số …………………… , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ - ” trước kết quả. 3./ Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với ……………… của b. .II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM Câu 1: Viết các số còn thiếu vào các điểm ở trục số dưới đây (1 điểm) -4 -1 0 1 3 Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3, 17, -6, 1, -2, 0, -12, -13 Câu 3: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí: (2 điểm) a) 234 + 121 b) (-7) + (-22) c) 460 - (-310) - 370 d) 135 . 450 + 135 . (-350) Câu 4:Tìm x, biết: (2 điểm) c) 2x -15 = 35 d) -22 x = - 66 ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM I./ TRẮC NGHIỆM CÂU 1(MỖI CÂU ĐÚNG 0.25 ĐIỂM) CÂU A B C 1.1 S S Đ ĐỀ CHẴN 1.2 Đ Đ Đ 1.1 S Đ Đ ĐỀ LẺ 1.2 S Đ S Câu 2 mỗi cụm từ điền đúng 0.5 điểm Đề chẵn: 1/ vế này; đổi dấu 2/ nguyên âm 3/ với số đối Đề lẻ : (tương tự) II./ TỰ LUẬN ĐỀ CHẴN 1) Mỗi số điền đúng (0.25đ) -3; -2 ; 2; 4 2) Sắp xếp đúng thứ tự của mỗi số (0.25đ) -13 < -12 < -6 < -2 < 0 < 1 < 3 < 17 3) Đúng mỗi ý (0.5đ) Đề chẵn D Đ S Đ Đ ĐỀ LẺ 1) -4;-2; -1; 4 2) -17 < -11 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5 < 12 Đề lẻ 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan