Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Tuan 09 tiet 18 (lenh ngoai tru)...

Tài liệu Tuan 09 tiet 18 (lenh ngoai tru)

.DOC
3
119
111

Mô tả:

Tuần 09 (15/10/2012 – 20/10/2012) Ngày dạy:………………. Lớp:……. Tiết PPCT: 18 Ngày dạy:………………. Lớp:……. Bài 5: LỆNH NỘI TRÚ VÀ LỆNH NGOẠI TRÚ (tt) I. Muïc tieâu: - Kiến Thức: HS hiểu được khái niệm lệnh nội trú và ngoại trú . - Kĩ năng: Làm việc được với 1 số câu lệnh liên quan đến thư mục, tập tin, thời gian, .... Rèn kỹ năng thực hiện các lệnh Prompt, cls, vol, format, discopy. - Thái độ: có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Chuaån bò: GV: Giaùo aùn, maùy tính, maùy chieáu. HS: Chuẩn bị các kiến thức đã dặn ở tiết trước. III. Tieán trình daïy hoïc treân lôùp 1. OÅn ñònh lôùp: 2. Kieåm tra: Câu 1: Hãy nêu lại khái niệm lệnh nội trú là gì? Câu 2: Hãy kể tên các lệnh nội trú mà em đã học và công dụng của từng lệnh đó? 3. Tieán trình daïy hoïc treân lôùp Hoaït ñoäng cuûa GV vaø HS Noäi dung Hoạt Động I.Lệnh ngoại trú Giới thiệu lệnh ngoại trú 1.Lệnh ngoại trú Hs lắng nghe và ghi bài Lệnh ngoại trú là những lệnh thi hành chức năng nào đó của HĐH nhưng ít được sử dụng và dễ tốn bộ nhớ của máy người ta lưu trữ nó trên đĩa dưới dạng các tập tin có phần mở rộng kiểu là: com hoặc exe Khi thi hành lệnh ngoại trú thì nó sẽ nạp từ đĩa vào bộ nhớ sau đó mới thi hành . Hoạt Động II. Lệnh MOVE Giới thiệu lệnh ngoại trú MOVE a). Lệnh MOVE: Dùng để di chuyển tệp tin hay Hs lắng nghe và ghi bài đổi tên thư mục . Cú pháp: MOVE [ ổ đĩa: ] < Nguồn > <Đích > < Enter > Trong đó: : [ ổ đĩa ][đường dẫn ]< Tên tệp tin cần di chuyển > < Đích > : [ ổ đĩa ][đường dẫn chứa tập tin chuyển đến ] @ Ví dụ: + bạn cần di chuyển thư mục Tinhoc trong ổ đĩa C sang thư mục Nganhhoc trong ổ đĩa C, cách thực hiện như sau: C:\> Move C:\Tinhoc C:\Nganhhoc + Bạn cần đổi tên thư mục Thuchanh trong ổ đĩa C thành Baitap, cách thực hiện như sau: C:\> Move C:\Thuchanh_C:\Baitap Ghi chú: Bạn có thể sử dụng ký tự đại diện “ *” và ‘ ? ’ để di chuyển nhiều tập tin cùng lúc. Hoạt Động III 3. LỆNH XCOPY b)Lệnh XCOPY: Dùng để sao chép thư mục. Giới thiệu lệnh ngoại trú XCOPY Cú pháp: XCOPY < Đích > [Tham Hs lắng nghe và ghi bài số ]< Enter > Trong đó: : [ổ đĩa ][ đường dẫn ]< Tên thư mục cần sao chép > < Đích > : [ổ đĩa ][ đường dẫn ]< Tên thư mục chứa thư mục sao chép > [ Tham số ]: Gồm một trong các lựa chọn sau: /E: Sao chép cả thư mục rỗng. /S: Sao chép thư ở cấp thấp hơn nó và bỏ qua các thư mục con rỗng. Nếu không có tham số này thì lệnh XCOPY chỉ sao chép thư mục chính, muốn sao chép thư mục con hoặc thư mục rỗng thì phải có đầy đủ hai tham số đó. Hoạt Động IV 4. LỆNH DISKCOPY Giới thiệu lệnh ngoại trú DISKCOPY c) Lệnh DISKCOPY: Dùng để sao chép từ đĩa Hs lắng nghe và ghi bài mềm sang đĩa mềm. Cú pháp: DISKCOPY [ ổ đĩa 1 ][ ổ đĩa 2 ] Trong đó: [ ổ đĩa 1 ]: Chỉ ổ đĩa nguồn. [ ổ đĩa 2 ]: Chỉ ổ đĩa đích. -Trường hợp máy chỉ có một đĩa mềm , bạn thực hiện như sau: -DISKCOPY A: A:< Enter > Máy sẽ đưa thông báo “Đưa đĩa nguồn vào” (Insert DISKETTE in drive A) và “ấn phím bất kỳ để tiếp tục ” ( Press any key to continue...) ... và “Đang đọc đĩa nguồn ” (Reading from source diskette). Sau đó, máy yêu cầu đưa đĩa đích vào ổ đĩa A (Insert TARGET diskette in drive A) và “ấn phím bất kỳ để tiiếp tục” (Press any key to continue...) Hoạt Động V 5. LỆNH FORMAT Giới thiệu lệnh ngoại trú FORMAT d) Lệnh FORMAT: Dùng để dịnh dạng đĩa từ. Hs lắng nghe và ghi bài Cú pháp: FORMAT [ tham số ]< Enter > [/S]: định dạng đĩa có chép ba tập tin IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND. COM để làm đĩa khởi động. Ghi chú: Đĩa mới thì phải Format trước k hi sử dụng. Đĩa sau khi Format, tất cả thông tin sẽ bị mất. 4. Củng cố: GV yêu cầu HS nhắc lại: Câu 1: Hãy nêu lại khái niệm lệnh ngoại trú là gì? Câu 2: Hãy kể tên các lệnh ngoại trú mà em đã học và công dụng của từng lệnh đó? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, xem lại các lệnh nội trú, ngoại trú đã học. - Tiết sau học lý thuyết. “bài tập về lệnh nội trú và ngoại trú” * RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan