Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron...
1 trong 10
http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro...
Luyện thi Nhật ngữ JLPT, JTEST. Lớp đọc hiểu và dịch thuật tiếng Nhật.
Trang chủ
KOSOADO
YURIKA
50 BỘ THỦ
Phát Âm
Business
LOẠI TỪ
IME
CONTACT L.HỆ
Liên thể
Biến Hóa
Bản đồ Map
Plain vs. Polite
TRANSLATION
JLPT (Sea)
N4
N5
NGỮ PHÁP N3
WORD N5
Furigana
JLPT 2級
CHỮ SỐ
Nghi vấn từ
TRỢ TỪ ALL
LớpCúMèo
NGỮ PHÁP N1
"KHÔNG BAO GIỜ LO THẤT NGHIỆP"
Why J.TEST?
Tuyển Sinh
Cho Nhận
KANJI
EXAM
CHIA ĐỘNG TỪ
HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN
Kỳ du học Nhật gần nhất: 4/2017.
Đăng ký: Tháng 9 ~ 10 năm 2016.
Phỏng vấn: Tháng 10 ~ 11 năm 2016.
Làm hồ sơ: Tháng 11 ~ 12 năm 2016.
Du học: Khoảng ngày 1/4, 2016.
>>★★★Lịch cụ thể các trường
>>Xem lịch >>Hướng dẫn đăng ký
HỌC NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG BẬC ĐẠI HỌC TẠI NHẬT BẢN
MÔ PHỎNG CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN
Học tiếng Nhật 1 năm + đại học 4 năm >>chi tiết
Học phí tiếng Nhật 1 năm + nhà 3
tháng 170 triệu + 10 triệu vé máy bay
+ 10 triệu hồ sơ = 190 triệu trọn gói
Tiền nên cầm theo: 20 ~ 30 triệu.
>>Để tiết kiệm tiền du học Nhật
ĐĂNG KÝ LỚP HỌC ONLINE QUA EMAIL
TÌM KIẾM BÀI VIẾT
XEM GIỚI THIỆU LỚP HỌC VÀ TỚI TRANG ĐĂNG KÝ LỚP HỌC
THỨ SÁU, NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2011
TƯ VẤN VISA DU HỌC LAO ĐỘNG NHẬT
100 từ tiếng Nhật thông dụng trong Anime
Chào các bạn đam mê Anime và Manga,
Dưới đây là danh sách 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất trong Anime lấy từ nguồn "THE 100
MOST ESSENTIAL WORDS IN ANIME".
Đăng ký ngay để du học kỳ 4/2017
ĐANG TUYỂN SINH
Tình là mơ, manga là ảo mộng
1. abunai 危ない
Nguy hiểm
Hay được nói chệch là abunee
abunai kankei = mối quan hệ nguy hiểm
2. ai 愛
Tình yêu (nói chung)
Để nhấn mạnh tình yêu nam nữ có thể dùng "koi" 恋
ren'ai (luyến ái) 恋愛= tình yêu (nam nữ)
3. aite 相手
Đối thủ
4. akuma 悪魔
Ác ma
5. arigatou ありがとう
>>Nội dung và lịch
DAILY JAPANESE
Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA
Tiếng Nhật là gì?
Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường
Dạng suồng sã và dạng lịch sự
Tiếng Nhật thương mại, công ty
Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật
Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật
Các bảng chữ cái tiếng Nhật
Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011)
Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ
13/11/2016 12:05 SA
Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron...
2 trong 10
Cám ơn
Dạng đầy đủ: arigatou gozaimasu.
6. baka 馬鹿
Ngu ngốc, ngu
bakamono = đồ ngu 馬鹿もの
Từ tương tự:
manuke = dở hơi, đồ dở hơi 間抜け
7. bakemono 化け物
Con ma
8. be-da!
Âm thanh phát ra khi thực hiện akanbe
9. bijin 美人
Mỹ nhân, người đẹp
10. chigau 違う
Không phải, không phải vậy
11. chikara 力
Sức mạnh, công lực
12. chikusho 畜生
Đồ chó, đồ khốn (kanji: súc sinh)
13. chotto ちょっと
Một chút, một ít
Thường dùng tắt cho "chotto matte" = "Đợi chút"
14. daijoubu 大丈夫
Không sao, Tôi ổn
15. damaru 黙る
Im lặng, câm lặng
Damare = Câm mồm!, Câm đi! (dạng mệnh lệnh thức)
16. damasu 騙す
Lừa, lừa đảo
damasareru = bị lừa (bị động)
17. dame ダメ 駄目 だめ
Không được, không tốt
Thường dùng "dame desu" / "dame da"
18. dare 誰
Ai (who)
dareka = ai đó
dare de mo = ai cũng
dare mo = ai cũng (không ~)
19. doko どこ 何所
Ở đâu
20. fuzakeru ふざける
Giỡn mặt
"Fuzakeru na" = "Đừng giỡn mặt tao"
21. gaki ガキ
Oắt con, đồ ranh con
kuso-gaki = thằng ranh chết tiệt
22. gambaru 頑張る
Nỗ lực, cố gắng
Gambatte / gambare = Cố lên!
23. hayai 早い
Nhanh
"Hayaku!" = "Nhanh lên" 早く
24. hen 変
Lạ lùng, lạ, kỳ lạ
Nanka hen da! = "Có gì lạ quá!"
25. hentai 変態
Biến thái
26. hidoi ひどい
Tồi tệ, tệ bạc
"Hidee": Ngôn ngữ nói của "hidoi"
27. hime 姫
Công chúa
Ohimesama お姫様= Công chúa (dạng lịch sự hay xưng hô)
28. ii いい 良い
Tốt, được
29. iku 行く
Ikimashou = Chúng ta đi nào (dạng lịch sự)
Ikou = Chúng ta đi nào (dạng không lịch sự)
Ike = Đi đi! (Ra lệnh dạng không lịch sự)
Ikinasai = Đi đi! (Ra lệnh)
30. inochi 命
Tính mạng, sinh mạng
31. itai 痛い
Đau
http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro...
CUNG CẤP THÔNG TIN DU HỌC
TƯ VẤN DU HỌC NHẬT BẢN
Chỉ cần liên hệ:
[email protected]
[email protected]
Skype: saromalang
Facebook: Saroma Fun
Hãy là người đầu tiên trong số bạn bè
của bạn thích nội dung này
さろまたより
Danh sách 180 trường Nhật ngữ
Chi phí hồ sơ du học Nhật Bản
Cấu tạo học phí & tiền ký túc xá
trường Nhật ngữ
Đăng ký tư vấn du học
SAROMA FUN
Tản mạn chuyện đăng ký du học
Thiết lập mục tiêu du học
@SaromaSea
Lý do làm hồ sơ du học với
Saroma?
LINK HỮU ÍCH
Google Translate - Bing
Công cụ và từ điển Nhật ngữ
>>Tool dịch Saromalang
Trang học tiếng Nhật hay
>> JPLANG - NHK
Bảng kanji wikipedia
Anime - Phim - Manga
THEO CHỦ ĐỀ
Tên tôi tiếng Nhật
Ngữ pháp tiếng Nhật
Học nghe tiếng Nhật
LUẬN BÀN NGÔN NGỮ
Kanji - Động từ
TÀI LIỆU NHẬT NGỮ
Tài liệu JLPT N5 và JTEST F
Tài liệu JLPT N4 & JTEST E
JLPT mọi điều tôi biết
BẢNG TRA NHANH N4
BẢNG TRA NHANH N5
Ngữ pháp N4 MỚI
Ngữ pháp N5 mới
Ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật
Các cách nói thường dùng
Danh sách trợ từ Nhật ngữ
Chia động từ tiếng Nhật
Tổng hợp các trang tài liệu tiếng
Nhật
Danh sách 1945 kanji thường dụng
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
Chuyển tên riêng tiếng Việt qua
tiếng Nhật
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng
Nhật - Công cụ và ví dụ
Các cách nói hay dùng trong tiếng
Việt và cách nói tiếng Nhật tương
13/11/2016 12:05 SA
Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron...
3 trong 10
Ngôn ngữ nói: "itee!" ("Đau quá")
32. jigoku 地獄
Địa ngục
33. joshikousei 女子高生 ("nữ tử hiệu sinh")
Nữ sinh cấp ba
34. kamawanai 構わない
Không sao đâu, không sao
35. kami 神
Trời, thần, thượng đế
36. kanarazu 必ず
Nhất định, chắc chắn sẽ
37. kareshi 彼氏
Bạn trai
Kanojo = Bạn gái 彼女
Koibito = Người yêu 恋人
38. kawaii 可愛い
Dễ thương
39. kedo けど
Nhưng
Dạng khác: keredo, keredomo
40. kega 怪我
Vết thương
41. keisatsu 警察
Cảnh sát
42. ki 気
Không khí, khí, tinh thần
43. kokoro 心
Con tim, tấm lòng
44. korosu 殺す
Giết
korosareta = bị giết
korose = giết đi!
45. kowai 怖い
Sợ
46. kuru 来る
Tới
"koi!" = "Tới đây!" (ra lệnh)
47. mahou 魔法
ma thuật (kanji: ma pháp)
48. makaseru 任せる
Nhờ, giao phó cho, ủy thác cho
49. makeru 負ける
Thua
Makeru mon ka! = Chẵng lẽ lại thua sao!
50. mamoru 守る
Bảo vệ
Mamotte ageru = Tôi sẽ bảo vệ bạn
★ SAROMA LANGUAGE ★
51. masaka まさか
Lẽ nào, không thể nào
52. matsu 待つ
Đợi
Matte (kudasai) = Hãy đợi đã
Machinasai = Đợi đã!
53. mochiron もちろん
Đương nhiên, tất nhiên
54. mou もう
Đã (làm gì đó), "Đủ rồi!"
55. musume 娘
Cô gái
56. naka 仲
Mối quan hệ
Nakama = bạn bè, đồng bọn
Nakayoku suru = Kết thân
57. nani 何
Cái gì
58. naruhodo なるほど
Quả thực là vậy, Đúng vậy
59. nigeru 逃げる
Bỏ chạy, chạy trốn
Nigete = Chạy đi! (lịch sự)
Nigero = Chạy đi! (ra lệnh)
60. ningen 人間
Con người
61. ohayou おはよう
Chào buổi sáng
http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro...
đương
Để gõ được tiếng Nhật trên máy
tính của bạn
Tự học tiếng Nhật cho người bắt
đầu học
Số đếm trong tiếng Nhật - Cách
đếm đồ vật, người
Những điều bạn cần biết về kỳ thi
khả năng tiếng Nhật (Năng lực
Nhật ngữ JLPT)
Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2
tổng hợp
Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm
2016
CÁC BÀI ĐÃ ĐĂNG
2016 (151)
2015 (82)
2014 (65)
2013 (36)
2012 (56)
2011 (73)
tháng mười hai (6)
Các trạng từ chỉ mức độ nhiều ít
trong tiếng Nhật
100 từ tiếng Nhật thông dụng
trong Anime
Tự học tiếng Nhật cho người bắt
đầu học
Học tiếng Nhật sơ cấp cho
người mới bắt đầu
Trang web tiếng Nhật bị ô vuông
hay ký tự "rác"?
Học tiếng Nhật qua trò chơi
Daifugo
tháng mười (9)
tháng chín (9)
tháng tám (9)
tháng bảy (8)
tháng sáu (7)
tháng năm (20)
tháng tư (5)
13/11/2016 12:05 SA
Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron...
4 trong 10
http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro...
62. okoru 怒る
Tức giận
63. onegai お願い
"Tôi xin bạn" / Ước nguyện
Dạng tắt của "Onegai shimasu"
64. oni 鬼
Con quỷ
65. Ryoukai! 了解
Hiểu! / Đã rõ!
66. Saa さあ
Nào!
67. sasuga さすが
Quả thực là vậy, quả thực
68. sempai 先輩
Đàn anh, đàn chị
69. shikashi しかし
Nhưng
70. shikata ga nai 仕方がない
Không còn cách nào khác, Hết cách
Shou ga nai: Cách nói khác của "shikata ga nai"
71. shinjiru 信じる
Tin, tin tưởng
Shinjirarenai = Không thể tin được!
72. shinu 死ぬ
Chết
Shinda = Đã chết
Shinanaide! = Đừng chết!
Shine! = Chết đi!
73. shitsukoi しつこい
Bám dai như đỉa, ngoan cố gây khó chịu
74. sugoi 凄い すごい
Tuyệt vời, khủng khiếp
Ngôn ngữ nói: sugee
Từ tương tự:
suteki 素敵= tuyệt (nói về vẻ bề ngoài)
subarashii 素晴らしい= tuyệt vời
kakkoii かっこいい= đẹp trai
75. suki 好き
Thích, yêu
suki da = Anh yêu em, Em yêu anh
76. suru する
Làm
Dou shiyou? = Làm thế nào bây giờ?
77. taihen 大変
Cực kỳ, khủng khiếp / Kinh khủng (nếu không theo sau bởi một tính từ khác)
78. tasukeru 助ける
Giúp
Tasukete kure! = Cứu tôi với!
79. tatakau 戦う
đánh nhau, chiến đấu
80. teki 敵
kẻ địch
81. tomodachi 友達
bạn bè
82. totemo とても
rất
83. unmei 運命
số phận, vận mệnh
84. uragirimono 裏切り者
kẻ phản bội
uragiru 裏切る= phản bội
85. ureshii うれしい
sung sướng
86. urusai うるさい
ồn ào
Urusai! = Ồn quá!
Urusee: ngôn ngữ nói
87. uso 嘘
Lời nói dối
uso wo tsuku = nói dối
uso-tsuki = kẻ nói dối
88. uwasa 噂
tin đồn
89. wakaru 分かる わかる
hiểu, biết
wakatta = tôi hiểu rồi
13/11/2016 12:05 SA
Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron...
5 trong 10
http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro...
wakaranai = tôi không hiểu (ngôn ngữu nói: wakaranee / wakaran)
90. wana 罠
cạm bẫy
91. yabai やばい
nguy
yabai! = nguy rồi!
92. yakusoku 約束
lời hứa
93. yameru やめる
từ bỏ
yamero! = Dừng lại! (Đủ rồi!)
94. yaru やる
Làm / Đưa cho
95. yasashii やさしい
hiền, hiền dịu, tốt bụng
yasashii hito = người tốt bụng
96. yatta やった
Xong rồi! / Tôi làm được rồi / Thế là xong!
97. yoshi 良し よし
Được (Được, bắt đầu nào!): Dùng để nói với bản thân khi bắt đầu làm gì
98. youkai 妖怪
Yêu quái
99. yume 夢
Ước mơ, giấc mơ
100. yurusu 許す
Tha thứ
O-yurushi kudasai / Yurushite kudasai = Xin hãy tha thứ cho tôi
yurusanai = sẽ không tha thứ
yurusenai = không thể tha thứ
Các bạn có đề xuất thêm từ gì thì xin hãy để comment bên dưới nhé!
57 nhận xét:
hung vu 09:34 Ngày 08 tháng 01 năm 2012
役立ちました ありがとう
Trả lời
Trả lời
Unknown 15:41 Ngày 19 tháng 10 năm 2016
Ai rảnh cho e xin bảng chữ cái của nhật vs
MINH TRÍ TV 17:40 Ngày 22 tháng 10 năm 2016
https://www.google.com.vn/search?q=hiragana+v%C3%A0+katakana&tbm=isch&
tbo=u&source=univ&
sa=X&ved=0ahUKEwjvxZ3GnO7PAhWSq5QKHcKXAdMQsAQIGg&biw=1024&
bih=651#imgrc=-5RcfJAKpCWSxM%3A
Trả lời
Nặc danh 14:52 Ngày 16 tháng 02 năm 2012
thanks men !!!
Trả lời
Nặc danh 19:11 Ngày 18 tháng 02 năm 2012
bạn ơi, cho mình hỏi Ai và Suki khác nhau như thế nào thế? tks
Trả lời
Trả lời
Nặc danh 22:57 Ngày 10 tháng 05 năm 2012
Ai là yêu, suki là thích. Thường thì người Nhật khi tỏ tình thường dùng suki nhiều hơn là
Ai
13/11/2016 12:05 SA
Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron...
6 trong 10
http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro...
phamthanh trung 23:04 Ngày 06 tháng 04 năm 2013
Ai la đông tư voi mục lich su ng nhatoi dung oi cơ j la
Nặc danh 13:48 Ngày 22 tháng 07 năm 2015
Bữa tớ đi học thấy ông người Nhật ổng nói, "Suki" thường dùng để tỏ tình để trở thành
ny, còn "Ai" dạng yêu trong mối quan hệ bạn bè cũng như gia đình :;)
Trả lời
Nặc danh 18:54 Ngày 21 tháng 02 năm 2013
Bạn ơi cho mình hỏi mình coi truyện thấy gọi người khác là kun, hay chan nghĩa là gì ạ
Trả lời
Trả lời
Nặc danh 12:45 Ngày 14 tháng 07 năm 2014
search gg ak :v giải thích dài dòng lắm :3 ngắn gọn thì là cách xưng hô sau tên ak :3
nhưng thân mật hơn thì ko cần dùng :3
Anna_Trần 22:25 Ngày 26 tháng 10 năm 2015
Ngắn gọn là vầy:
-san: xưng hô 1 cách lịch sự
-kun: xưng hô vs nam (có thể nữ- thường là những cô gái cá tính)
-chan: xưng hô thân thiết (cho nam/nữ)
(Ngoài ra còn -tan, -chi: biểu lộ sự dễ thương khi xưng hô)
-senpai: đàn anh, đàn chị
-sensei: xưng hô vs giáo viên
.... Chủ yếu như trên
Trả lời
Nặc danh 00:27 Ngày 13 tháng 03 năm 2013
kun là để gọi bé trai còn chàn là gọi trẻ em nhưng hay dùng cho bé gái thì phải^^
Trả lời
Nặc danh 17:26 Ngày 20 tháng 04 năm 2013
arigatou gozaimashita.
Trả lời
Nặc danh 19:07 Ngày 13 tháng 05 năm 2013
ad ơi, "cố lên" trong tiếng nhật là từ nào thế? ^^
Trả lời
Trả lời
Nặc danh 15:54 Ngày 07 tháng 06 năm 2013
ganbatte
Nặc danh 16:42 Ngày 08 tháng 09 năm 2013
Ganbatte hình như là good luck mà Ad ?
Phạm Hồng Duy 11:17 Ngày 30 tháng 01 năm 2015
Gabatte là hãy cố gắng. Đây là thể te dạng sai khiến.
Đầy đủ là: Ganbatte o kudasai
Nặc danh 01:30 Ngày 04 tháng 07 năm 2015
Hình như dư chữ o :(
Trả lời
Jin Song 23:09 Ngày 01 tháng 07 năm 2013
thế em yêu anh thì nói là watashi ai anata ha?@@
Trả lời
13/11/2016 12:05 SA
Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron...
7 trong 10
http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro...
Trả lời
Nặc danh 16:09 Ngày 11 tháng 07 năm 2013
aishiteiru
Black 09:40 Ngày 10 tháng 04 năm 2014
watashi wa anata o aishite!
Nặc danh 20:47 Ngày 08 tháng 12 năm 2014
Theo mình hình như chỉ là Aishiteru thôi.. tiếng nhật kh giống tiếng Hoa
Phạm Hồng Duy 11:11 Ngày 30 tháng 01 năm 2015
Anata suki ( văn ns tỏ tình tại Tokyo)
Đầy đủ lịch sự là : 私はあなたが好きです。
Ngoài ra mỗi vùng cũng có cách tỏ tình riêng của họ.
R Mammon 11:37 Ngày 29 tháng 06 năm 2015
trong anime thường là あんたのこと すき! :D
Trả lời
Nặc danh 21:16 Ngày 23 tháng 09 năm 2013
từ số 23. 速い (hayai): Nhanh, Con 早い (cũng là hayai) nhưng là sớm nhé các mem
Thanks chủ thớt.
Trả lời
Nặc danh 07:05 Ngày 09 tháng 11 năm 2013
@ Nặc danh
ganbatte kudasai : hãy cố gắng nhé ( động viên người khác )
gambaru : cố gắng ( tự nói với mình )
Trả lời
Trả lời
Nặc danh 15:57 Ngày 17 tháng 07 năm 2014
chĩ tớ cách phát âm đi bạn phát âm nhìu rồi nhưng sợ sai cơ
Trả lời
Tu Ngo Duc 20:03 Ngày 10 tháng 11 năm 2013
Tiến lên là gì bạn
Trả lời
Nặc danh 22:45 Ngày 19 tháng 12 năm 2013
Xin lỗi đã làm bạn buồn thì s ạ
Trả lời
Nặc danh 14:45 Ngày 20 tháng 01 năm 2014
aishiteiru la gì vậy ạ
Trả lời
Trả lời
Nặc danh 20:50 Ngày 08 tháng 12 năm 2014
I love you đấy
Trả lời
Nguyễn Đình Huy 21:41 Ngày 03 tháng 03 năm 2014
Sukida = Aishiteru
Trả lời
13/11/2016 12:05 SA
Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron...
8 trong 10
http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro...
Nặc danh 15:22 Ngày 23 tháng 10 năm 2014
kakkoii hay kakkoi hả ad
Trả lời
Trả lời
SAROMA
19:47 Ngày 23 tháng 10 năm 2014
かっこいい kakkoii thank đã nhắc
Trả lời
Nặc danh 20:52 Ngày 08 tháng 12 năm 2014
Đàn anh đàn chị hình như là Senpai chứ đâu phải Sempai ??
Trả lời
Trả lời
nguyen cuong 20:54 Ngày 29 tháng 12 năm 2014
phiên âm "n" với "m" như nhau nhé bạn. đều viết là ん
Trả lời
nguyễn khương 14:47 Ngày 23 tháng 04 năm 2015
arigato mina san
Trả lời
Nặc danh 21:49 Ngày 14 tháng 05 năm 2015
*Dừng lại nhé tình yêu chưa bắt đầu* thì nói s ạk?
Trả lời
phan dinh than 22:21 Ngày 26 tháng 05 năm 2015
Làm người yêu anh nhé thì nói sao vậy ad ?? :D
Trả lời
Trả lời
duc thanh 07:09 Ngày 31 tháng 05 năm 2015
ぼくの恋人になってね
duc thanh 07:17 Ngày 31 tháng 05 năm 2015
ぼくの恋人になってね
R Mammon 11:43 Ngày 29 tháng 06 năm 2015
俺の恋人 いい? cũng dk ha
Trả lời
Nặc danh 11:53 Ngày 17 tháng 07 năm 2015
cho em hỏi chữ kanji viết giống chữ tàu phải ko các thánh
Trả lời
MiMi 17:57 Ngày 24 tháng 07 năm 2015
Tran Thi Quynh Nhu co y nghia gi trong tieng Nhat?
Trả lời
MiMi 17:59 Ngày 24 tháng 07 năm 2015
Tran Thi Quynh Nhu co y nghia gi trong tieng Nhat?
Trả lời
13/11/2016 12:05 SA
Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron...
9 trong 10
http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro...
Unknown 21:54 Ngày 11 tháng 10 năm 2015
ad ơi cho mk hỏi nếu như mà một người bị nguy hiểm hay bị xui xẻo đó nếu vượt qua thì mình nói
như thế nào kiểu như may quá cậu không sao đấy ak?
Trả lời
Phuong Anh 13:23 Ngày 08 tháng 11 năm 2015
Có thể cho mình biết từ CỐ LÊN trong tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Thái, tiếng Hàn k???
Trả lời
Unknown 14:15 Ngày 17 tháng 11 năm 2015
datebayo là gì
Trả lời
Nặc danh 18:03 Ngày 19 tháng 11 năm 2015
keikan với keisatsu khác nhau gì , đều là cảnh sát mà lại là 2 chữ
Trả lời
Minh Nguyệt Vũ 18:28 Ngày 27 tháng 03 năm 2016
Nếu như có sự cho phép thì cậu sẽ yêu tớ nhé ! trong tiếng nhật là gì
Trả lời
Unknown 12:01 Ngày 17 tháng 05 năm 2016
S là gì M là j ?
Trả lời
Hồng Mẫn Văn 00:16 Ngày 12 tháng 06 năm 2016
sensei là xưng hô với thầy cô hay với bác sĩ zậy
gomen là j zậy?
Trả lời
Trả lời
Nặc danh 13:36 Ngày 05 tháng 08 năm 2016
Sensei là từ gọi thầy cô
Gomen = xin lỗi
Unknown 15:30 Ngày 06 tháng 09 năm 2016
Trong tiếng Nhật người ta cũng gọi bác sĩ là Sensei được.
Thơm Tô Thị 15:31 Ngày 06 tháng 09 năm 2016
Trong tiếng Nhật người ta cũng gọi bác sĩ là Sensei được.
Trả lời
Nặc danh 13:33 Ngày 05 tháng 08 năm 2016
Trong tiếng nhật, thì viết đúng là atashi hay watashi vậy?
Trả lời
Nặc danh 08:42 Ngày 14 tháng 09 năm 2016
Trời ơi là gì vậy bạn?mình tìm mãi không ra
Trả lời
Nhận xét với tên:
Xuất bản
13/11/2016 12:05 SA
Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron...
10 trong 10
Bài đăng Mới hơn
Trang chủ
http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro...
Bài đăng Cũ hơn
Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa chỉ: Lầu 3, 212 Khánh Hội, phường 6, quận 4, HCM
Phone: 08.66.75.75.09
Email:
[email protected]
Skype: saromalang
Các bài viết trên trang web www.saromalang.com thuộc bản quyền của
SAROMA JCLASS. Các trang web về tiếng Nhật, văn hóa Nhật Bản nếu
muốn sử dụng nội dung ... Xem tiếp
BẢN QUYỀN NỘI DUNG ĐƯỢC BẢO VỆ BỞI
➡Việc sao chép không ghi nguồn ("Nguồn: Saroma Lang") và link gốc có
thể gây hại cho trang web của bạn.
Trang web saromalang.com của Saroma Lang được chia sẻ với các điều
khoản có trong giấy phép Creative Commons Attribution-NoDerivatives 4.0
Quốc tế .
➡Đăng tải lại (không thay đổi nội dung) với điều kiện ghi tên tác giả
13/11/2016 12:05 SA