Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn Tư vấn học tiếng nhật saromalang_ 100 từ tiếng nhật thông dụng trong anime...

Tài liệu Tư vấn học tiếng nhật saromalang_ 100 từ tiếng nhật thông dụng trong anime

.PDF
10
360
80

Mô tả:

Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron... 1 trong 10 http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro... Luyện thi Nhật ngữ JLPT, JTEST. Lớp đọc hiểu và dịch thuật tiếng Nhật. Trang chủ KOSOADO YURIKA 50 BỘ THỦ Phát Âm Business LOẠI TỪ IME CONTACT L.HỆ Liên thể Biến Hóa Bản đồ Map Plain vs. Polite TRANSLATION JLPT (Sea) N4 N5 NGỮ PHÁP N3 WORD N5 Furigana JLPT 2級 CHỮ SỐ Nghi vấn từ TRỢ TỪ ALL LớpCúMèo NGỮ PHÁP N1 "KHÔNG BAO GIỜ LO THẤT NGHIỆP" Why J.TEST? Tuyển Sinh Cho Nhận KANJI EXAM CHIA ĐỘNG TỪ HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Kỳ du học Nhật gần nhất: 4/2017. Đăng ký: Tháng 9 ~ 10 năm 2016. Phỏng vấn: Tháng 10 ~ 11 năm 2016. Làm hồ sơ: Tháng 11 ~ 12 năm 2016. Du học: Khoảng ngày 1/4, 2016. >>★★★Lịch cụ thể các trường >>Xem lịch >>Hướng dẫn đăng ký HỌC NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG BẬC ĐẠI HỌC TẠI NHẬT BẢN MÔ PHỎNG CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN Học tiếng Nhật 1 năm + đại học 4 năm >>chi tiết Học phí tiếng Nhật 1 năm + nhà 3 tháng 170 triệu + 10 triệu vé máy bay + 10 triệu hồ sơ = 190 triệu trọn gói Tiền nên cầm theo: 20 ~ 30 triệu. >>Để tiết kiệm tiền du học Nhật ĐĂNG KÝ LỚP HỌC ONLINE QUA EMAIL TÌM KIẾM BÀI VIẾT XEM GIỚI THIỆU LỚP HỌC VÀ TỚI TRANG ĐĂNG KÝ LỚP HỌC THỨ SÁU, NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2011 TƯ VẤN VISA DU HỌC LAO ĐỘNG NHẬT 100 từ tiếng Nhật thông dụng trong Anime Chào các bạn đam mê Anime và Manga, Dưới đây là danh sách 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất trong Anime lấy từ nguồn "THE 100 MOST ESSENTIAL WORDS IN ANIME". Đăng ký ngay để du học kỳ 4/2017 ĐANG TUYỂN SINH Tình là mơ, manga là ảo mộng 1. abunai 危ない Nguy hiểm Hay được nói chệch là abunee abunai kankei = mối quan hệ nguy hiểm 2. ai 愛 Tình yêu (nói chung) Để nhấn mạnh tình yêu nam nữ có thể dùng "koi" 恋 ren'ai (luyến ái) 恋愛= tình yêu (nam nữ) 3. aite 相手 Đối thủ 4. akuma 悪魔 Ác ma 5. arigatou ありがとう >>Nội dung và lịch DAILY JAPANESE Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA Tiếng Nhật là gì? Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường Dạng suồng sã và dạng lịch sự Tiếng Nhật thương mại, công ty Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật Các bảng chữ cái tiếng Nhật Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011) Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ 13/11/2016 12:05 SA Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron... 2 trong 10 Cám ơn Dạng đầy đủ: arigatou gozaimasu. 6. baka 馬鹿 Ngu ngốc, ngu bakamono = đồ ngu 馬鹿もの Từ tương tự: manuke = dở hơi, đồ dở hơi 間抜け 7. bakemono 化け物 Con ma 8. be-da! Âm thanh phát ra khi thực hiện akanbe 9. bijin 美人 Mỹ nhân, người đẹp 10. chigau 違う Không phải, không phải vậy 11. chikara 力 Sức mạnh, công lực 12. chikusho 畜生 Đồ chó, đồ khốn (kanji: súc sinh) 13. chotto ちょっと Một chút, một ít Thường dùng tắt cho "chotto matte" = "Đợi chút" 14. daijoubu 大丈夫 Không sao, Tôi ổn 15. damaru 黙る Im lặng, câm lặng Damare = Câm mồm!, Câm đi! (dạng mệnh lệnh thức) 16. damasu 騙す Lừa, lừa đảo damasareru = bị lừa (bị động) 17. dame ダメ 駄目 だめ Không được, không tốt Thường dùng "dame desu" / "dame da" 18. dare 誰 Ai (who) dareka = ai đó dare de mo = ai cũng dare mo = ai cũng (không ~) 19. doko どこ 何所 Ở đâu 20. fuzakeru ふざける Giỡn mặt "Fuzakeru na" = "Đừng giỡn mặt tao" 21. gaki ガキ Oắt con, đồ ranh con kuso-gaki = thằng ranh chết tiệt 22. gambaru 頑張る Nỗ lực, cố gắng Gambatte / gambare = Cố lên! 23. hayai 早い Nhanh "Hayaku!" = "Nhanh lên" 早く 24. hen 変 Lạ lùng, lạ, kỳ lạ Nanka hen da! = "Có gì lạ quá!" 25. hentai 変態 Biến thái 26. hidoi ひどい Tồi tệ, tệ bạc "Hidee": Ngôn ngữ nói của "hidoi" 27. hime 姫 Công chúa Ohimesama お姫様= Công chúa (dạng lịch sự hay xưng hô) 28. ii いい 良い Tốt, được 29. iku 行く Ikimashou = Chúng ta đi nào (dạng lịch sự) Ikou = Chúng ta đi nào (dạng không lịch sự) Ike = Đi đi! (Ra lệnh dạng không lịch sự) Ikinasai = Đi đi! (Ra lệnh) 30. inochi 命 Tính mạng, sinh mạng 31. itai 痛い Đau http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro... CUNG CẤP THÔNG TIN DU HỌC TƯ VẤN DU HỌC NHẬT BẢN Chỉ cần liên hệ: [email protected] [email protected] Skype: saromalang Facebook: Saroma Fun Hãy là người đầu tiên trong số bạn bè của bạn thích nội dung này さろまたより Danh sách 180 trường Nhật ngữ Chi phí hồ sơ du học Nhật Bản Cấu tạo học phí & tiền ký túc xá trường Nhật ngữ Đăng ký tư vấn du học SAROMA FUN Tản mạn chuyện đăng ký du học Thiết lập mục tiêu du học @SaromaSea Lý do làm hồ sơ du học với Saroma? LINK HỮU ÍCH Google Translate - Bing Công cụ và từ điển Nhật ngữ >>Tool dịch Saromalang Trang học tiếng Nhật hay >> JPLANG - NHK Bảng kanji wikipedia Anime - Phim - Manga THEO CHỦ ĐỀ Tên tôi tiếng Nhật Ngữ pháp tiếng Nhật Học nghe tiếng Nhật LUẬN BÀN NGÔN NGỮ Kanji - Động từ TÀI LIỆU NHẬT NGỮ Tài liệu JLPT N5 và JTEST F Tài liệu JLPT N4 & JTEST E JLPT mọi điều tôi biết BẢNG TRA NHANH N4 BẢNG TRA NHANH N5 Ngữ pháp N4 MỚI Ngữ pháp N5 mới Ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật Các cách nói thường dùng Danh sách trợ từ Nhật ngữ Chia động từ tiếng Nhật Tổng hợp các trang tài liệu tiếng Nhật Danh sách 1945 kanji thường dụng BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN Chuyển tên riêng tiếng Việt qua tiếng Nhật Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật - Công cụ và ví dụ Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương 13/11/2016 12:05 SA Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron... 3 trong 10 Ngôn ngữ nói: "itee!" ("Đau quá") 32. jigoku 地獄 Địa ngục 33. joshikousei 女子高生 ("nữ tử hiệu sinh") Nữ sinh cấp ba 34. kamawanai 構わない Không sao đâu, không sao 35. kami 神 Trời, thần, thượng đế 36. kanarazu 必ず Nhất định, chắc chắn sẽ 37. kareshi 彼氏 Bạn trai Kanojo = Bạn gái 彼女 Koibito = Người yêu 恋人 38. kawaii 可愛い Dễ thương 39. kedo けど Nhưng Dạng khác: keredo, keredomo 40. kega 怪我 Vết thương 41. keisatsu 警察 Cảnh sát 42. ki 気 Không khí, khí, tinh thần 43. kokoro 心 Con tim, tấm lòng 44. korosu 殺す Giết korosareta = bị giết korose = giết đi! 45. kowai 怖い Sợ 46. kuru 来る Tới "koi!" = "Tới đây!" (ra lệnh) 47. mahou 魔法 ma thuật (kanji: ma pháp) 48. makaseru 任せる Nhờ, giao phó cho, ủy thác cho 49. makeru 負ける Thua Makeru mon ka! = Chẵng lẽ lại thua sao! 50. mamoru 守る Bảo vệ Mamotte ageru = Tôi sẽ bảo vệ bạn ★ SAROMA LANGUAGE ★ 51. masaka まさか Lẽ nào, không thể nào 52. matsu 待つ Đợi Matte (kudasai) = Hãy đợi đã Machinasai = Đợi đã! 53. mochiron もちろん Đương nhiên, tất nhiên 54. mou もう Đã (làm gì đó), "Đủ rồi!" 55. musume 娘 Cô gái 56. naka 仲 Mối quan hệ Nakama = bạn bè, đồng bọn Nakayoku suru = Kết thân 57. nani 何 Cái gì 58. naruhodo なるほど Quả thực là vậy, Đúng vậy 59. nigeru 逃げる Bỏ chạy, chạy trốn Nigete = Chạy đi! (lịch sự) Nigero = Chạy đi! (ra lệnh) 60. ningen 人間 Con người 61. ohayou おはよう Chào buổi sáng http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro... đương Để gõ được tiếng Nhật trên máy tính của bạn Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học Số đếm trong tiếng Nhật - Cách đếm đồ vật, người Những điều bạn cần biết về kỳ thi khả năng tiếng Nhật (Năng lực Nhật ngữ JLPT) Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2016 CÁC BÀI ĐÃ ĐĂNG 2016 (151) 2015 (82) 2014 (65) 2013 (36) 2012 (56) 2011 (73) tháng mười hai (6) Các trạng từ chỉ mức độ nhiều ít trong tiếng Nhật 100 từ tiếng Nhật thông dụng trong Anime Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học Học tiếng Nhật sơ cấp cho người mới bắt đầu Trang web tiếng Nhật bị ô vuông hay ký tự "rác"? Học tiếng Nhật qua trò chơi Daifugo tháng mười (9) tháng chín (9) tháng tám (9) tháng bảy (8) tháng sáu (7) tháng năm (20) tháng tư (5) 13/11/2016 12:05 SA Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron... 4 trong 10 http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro... 62. okoru 怒る Tức giận 63. onegai お願い "Tôi xin bạn" / Ước nguyện Dạng tắt của "Onegai shimasu" 64. oni 鬼 Con quỷ 65. Ryoukai! 了解 Hiểu! / Đã rõ! 66. Saa さあ Nào! 67. sasuga さすが Quả thực là vậy, quả thực 68. sempai 先輩 Đàn anh, đàn chị 69. shikashi しかし Nhưng 70. shikata ga nai 仕方がない Không còn cách nào khác, Hết cách Shou ga nai: Cách nói khác của "shikata ga nai" 71. shinjiru 信じる Tin, tin tưởng Shinjirarenai = Không thể tin được! 72. shinu 死ぬ Chết Shinda = Đã chết Shinanaide! = Đừng chết! Shine! = Chết đi! 73. shitsukoi しつこい Bám dai như đỉa, ngoan cố gây khó chịu 74. sugoi 凄い すごい Tuyệt vời, khủng khiếp Ngôn ngữ nói: sugee Từ tương tự: suteki 素敵= tuyệt (nói về vẻ bề ngoài) subarashii 素晴らしい= tuyệt vời kakkoii かっこいい= đẹp trai 75. suki 好き Thích, yêu suki da = Anh yêu em, Em yêu anh 76. suru する Làm Dou shiyou? = Làm thế nào bây giờ? 77. taihen 大変 Cực kỳ, khủng khiếp / Kinh khủng (nếu không theo sau bởi một tính từ khác) 78. tasukeru 助ける Giúp Tasukete kure! = Cứu tôi với! 79. tatakau 戦う đánh nhau, chiến đấu 80. teki 敵 kẻ địch 81. tomodachi 友達 bạn bè 82. totemo とても rất 83. unmei 運命 số phận, vận mệnh 84. uragirimono 裏切り者 kẻ phản bội uragiru 裏切る= phản bội 85. ureshii うれしい sung sướng 86. urusai うるさい ồn ào Urusai! = Ồn quá! Urusee: ngôn ngữ nói 87. uso 嘘 Lời nói dối uso wo tsuku = nói dối uso-tsuki = kẻ nói dối 88. uwasa 噂 tin đồn 89. wakaru 分かる わかる hiểu, biết wakatta = tôi hiểu rồi 13/11/2016 12:05 SA Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron... 5 trong 10 http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro... wakaranai = tôi không hiểu (ngôn ngữu nói: wakaranee / wakaran) 90. wana 罠 cạm bẫy 91. yabai やばい nguy yabai! = nguy rồi! 92. yakusoku 約束 lời hứa 93. yameru やめる từ bỏ yamero! = Dừng lại! (Đủ rồi!) 94. yaru やる Làm / Đưa cho 95. yasashii やさしい hiền, hiền dịu, tốt bụng yasashii hito = người tốt bụng 96. yatta やった Xong rồi! / Tôi làm được rồi / Thế là xong! 97. yoshi 良し よし Được (Được, bắt đầu nào!): Dùng để nói với bản thân khi bắt đầu làm gì 98. youkai 妖怪 Yêu quái 99. yume 夢 Ước mơ, giấc mơ 100. yurusu 許す Tha thứ O-yurushi kudasai / Yurushite kudasai = Xin hãy tha thứ cho tôi yurusanai = sẽ không tha thứ yurusenai = không thể tha thứ Các bạn có đề xuất thêm từ gì thì xin hãy để comment bên dưới nhé! 57 nhận xét: hung vu 09:34 Ngày 08 tháng 01 năm 2012 役立ちました ありがとう Trả lời Trả lời Unknown 15:41 Ngày 19 tháng 10 năm 2016 Ai rảnh cho e xin bảng chữ cái của nhật vs MINH TRÍ TV 17:40 Ngày 22 tháng 10 năm 2016 https://www.google.com.vn/search?q=hiragana+v%C3%A0+katakana&tbm=isch& tbo=u&source=univ& sa=X&ved=0ahUKEwjvxZ3GnO7PAhWSq5QKHcKXAdMQsAQIGg&biw=1024& bih=651#imgrc=-5RcfJAKpCWSxM%3A Trả lời Nặc danh 14:52 Ngày 16 tháng 02 năm 2012 thanks men !!! Trả lời Nặc danh 19:11 Ngày 18 tháng 02 năm 2012 bạn ơi, cho mình hỏi Ai và Suki khác nhau như thế nào thế? tks Trả lời Trả lời Nặc danh 22:57 Ngày 10 tháng 05 năm 2012 Ai là yêu, suki là thích. Thường thì người Nhật khi tỏ tình thường dùng suki nhiều hơn là Ai 13/11/2016 12:05 SA Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron... 6 trong 10 http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro... phamthanh trung 23:04 Ngày 06 tháng 04 năm 2013 Ai la đông tư voi mục lich su ng nhatoi dung oi cơ j la Nặc danh 13:48 Ngày 22 tháng 07 năm 2015 Bữa tớ đi học thấy ông người Nhật ổng nói, "Suki" thường dùng để tỏ tình để trở thành ny, còn "Ai" dạng yêu trong mối quan hệ bạn bè cũng như gia đình :;) Trả lời Nặc danh 18:54 Ngày 21 tháng 02 năm 2013 Bạn ơi cho mình hỏi mình coi truyện thấy gọi người khác là kun, hay chan nghĩa là gì ạ Trả lời Trả lời Nặc danh 12:45 Ngày 14 tháng 07 năm 2014 search gg ak :v giải thích dài dòng lắm :3 ngắn gọn thì là cách xưng hô sau tên ak :3 nhưng thân mật hơn thì ko cần dùng :3 Anna_Trần 22:25 Ngày 26 tháng 10 năm 2015 Ngắn gọn là vầy: -san: xưng hô 1 cách lịch sự -kun: xưng hô vs nam (có thể nữ- thường là những cô gái cá tính) -chan: xưng hô thân thiết (cho nam/nữ) (Ngoài ra còn -tan, -chi: biểu lộ sự dễ thương khi xưng hô) -senpai: đàn anh, đàn chị -sensei: xưng hô vs giáo viên .... Chủ yếu như trên Trả lời Nặc danh 00:27 Ngày 13 tháng 03 năm 2013 kun là để gọi bé trai còn chàn là gọi trẻ em nhưng hay dùng cho bé gái thì phải^^ Trả lời Nặc danh 17:26 Ngày 20 tháng 04 năm 2013 arigatou gozaimashita. Trả lời Nặc danh 19:07 Ngày 13 tháng 05 năm 2013 ad ơi, "cố lên" trong tiếng nhật là từ nào thế? ^^ Trả lời Trả lời Nặc danh 15:54 Ngày 07 tháng 06 năm 2013 ganbatte Nặc danh 16:42 Ngày 08 tháng 09 năm 2013 Ganbatte hình như là good luck mà Ad ? Phạm Hồng Duy 11:17 Ngày 30 tháng 01 năm 2015 Gabatte là hãy cố gắng. Đây là thể te dạng sai khiến. Đầy đủ là: Ganbatte o kudasai Nặc danh 01:30 Ngày 04 tháng 07 năm 2015 Hình như dư chữ o :( Trả lời Jin Song 23:09 Ngày 01 tháng 07 năm 2013 thế em yêu anh thì nói là watashi ai anata ha?@@ Trả lời 13/11/2016 12:05 SA Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron... 7 trong 10 http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro... Trả lời Nặc danh 16:09 Ngày 11 tháng 07 năm 2013 aishiteiru Black 09:40 Ngày 10 tháng 04 năm 2014 watashi wa anata o aishite! Nặc danh 20:47 Ngày 08 tháng 12 năm 2014 Theo mình hình như chỉ là Aishiteru thôi.. tiếng nhật kh giống tiếng Hoa Phạm Hồng Duy 11:11 Ngày 30 tháng 01 năm 2015 Anata suki ( văn ns tỏ tình tại Tokyo) Đầy đủ lịch sự là : 私はあなたが好きです。 Ngoài ra mỗi vùng cũng có cách tỏ tình riêng của họ. R Mammon 11:37 Ngày 29 tháng 06 năm 2015 trong anime thường là あんたのこと すき! :D Trả lời Nặc danh 21:16 Ngày 23 tháng 09 năm 2013 từ số 23. 速い (hayai): Nhanh, Con 早い (cũng là hayai) nhưng là sớm nhé các mem Thanks chủ thớt. Trả lời Nặc danh 07:05 Ngày 09 tháng 11 năm 2013 @ Nặc danh ganbatte kudasai : hãy cố gắng nhé ( động viên người khác ) gambaru : cố gắng ( tự nói với mình ) Trả lời Trả lời Nặc danh 15:57 Ngày 17 tháng 07 năm 2014 chĩ tớ cách phát âm đi bạn phát âm nhìu rồi nhưng sợ sai cơ Trả lời Tu Ngo Duc 20:03 Ngày 10 tháng 11 năm 2013 Tiến lên là gì bạn Trả lời Nặc danh 22:45 Ngày 19 tháng 12 năm 2013 Xin lỗi đã làm bạn buồn thì s ạ Trả lời Nặc danh 14:45 Ngày 20 tháng 01 năm 2014 aishiteiru la gì vậy ạ Trả lời Trả lời Nặc danh 20:50 Ngày 08 tháng 12 năm 2014 I love you đấy Trả lời Nguyễn Đình Huy 21:41 Ngày 03 tháng 03 năm 2014 Sukida = Aishiteru Trả lời 13/11/2016 12:05 SA Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron... 8 trong 10 http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro... Nặc danh 15:22 Ngày 23 tháng 10 năm 2014 kakkoii hay kakkoi hả ad Trả lời Trả lời SAROMA 19:47 Ngày 23 tháng 10 năm 2014 かっこいい kakkoii thank đã nhắc Trả lời Nặc danh 20:52 Ngày 08 tháng 12 năm 2014 Đàn anh đàn chị hình như là Senpai chứ đâu phải Sempai ?? Trả lời Trả lời nguyen cuong 20:54 Ngày 29 tháng 12 năm 2014 phiên âm "n" với "m" như nhau nhé bạn. đều viết là ん Trả lời nguyễn khương 14:47 Ngày 23 tháng 04 năm 2015 arigato mina san Trả lời Nặc danh 21:49 Ngày 14 tháng 05 năm 2015 *Dừng lại nhé tình yêu chưa bắt đầu* thì nói s ạk? Trả lời phan dinh than 22:21 Ngày 26 tháng 05 năm 2015 Làm người yêu anh nhé thì nói sao vậy ad ?? :D Trả lời Trả lời duc thanh 07:09 Ngày 31 tháng 05 năm 2015 ぼくの恋人になってね duc thanh 07:17 Ngày 31 tháng 05 năm 2015 ぼくの恋人になってね R Mammon 11:43 Ngày 29 tháng 06 năm 2015 俺の恋人 いい? cũng dk ha Trả lời Nặc danh 11:53 Ngày 17 tháng 07 năm 2015 cho em hỏi chữ kanji viết giống chữ tàu phải ko các thánh Trả lời MiMi 17:57 Ngày 24 tháng 07 năm 2015 Tran Thi Quynh Nhu co y nghia gi trong tieng Nhat? Trả lời MiMi 17:59 Ngày 24 tháng 07 năm 2015 Tran Thi Quynh Nhu co y nghia gi trong tieng Nhat? Trả lời 13/11/2016 12:05 SA Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron... 9 trong 10 http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro... Unknown 21:54 Ngày 11 tháng 10 năm 2015 ad ơi cho mk hỏi nếu như mà một người bị nguy hiểm hay bị xui xẻo đó nếu vượt qua thì mình nói như thế nào kiểu như may quá cậu không sao đấy ak? Trả lời Phuong Anh 13:23 Ngày 08 tháng 11 năm 2015 Có thể cho mình biết từ CỐ LÊN trong tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Thái, tiếng Hàn k??? Trả lời Unknown 14:15 Ngày 17 tháng 11 năm 2015 datebayo là gì Trả lời Nặc danh 18:03 Ngày 19 tháng 11 năm 2015 keikan với keisatsu khác nhau gì , đều là cảnh sát mà lại là 2 chữ Trả lời Minh Nguyệt Vũ 18:28 Ngày 27 tháng 03 năm 2016 Nếu như có sự cho phép thì cậu sẽ yêu tớ nhé ! trong tiếng nhật là gì Trả lời Unknown 12:01 Ngày 17 tháng 05 năm 2016 S là gì M là j ? Trả lời Hồng Mẫn Văn 00:16 Ngày 12 tháng 06 năm 2016 sensei là xưng hô với thầy cô hay với bác sĩ zậy gomen là j zậy? Trả lời Trả lời Nặc danh 13:36 Ngày 05 tháng 08 năm 2016 Sensei là từ gọi thầy cô Gomen = xin lỗi Unknown 15:30 Ngày 06 tháng 09 năm 2016 Trong tiếng Nhật người ta cũng gọi bác sĩ là Sensei được. Thơm Tô Thị 15:31 Ngày 06 tháng 09 năm 2016 Trong tiếng Nhật người ta cũng gọi bác sĩ là Sensei được. Trả lời Nặc danh 13:33 Ngày 05 tháng 08 năm 2016 Trong tiếng nhật, thì viết đúng là atashi hay watashi vậy? Trả lời Nặc danh 08:42 Ngày 14 tháng 09 năm 2016 Trời ơi là gì vậy bạn?mình tìm mãi không ra Trả lời Nhận xét với tên: Xuất bản 13/11/2016 12:05 SA Tư vấn học tiếng Nhật Saromalang: 100 từ tiếng Nhật thông dụng tron... 10 trong 10 Bài đăng Mới hơn Trang chủ http://www.saromalang.com/2011/12/100-tu-tieng-nhat-thong-dung-tro... Bài đăng Cũ hơn Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom) THÔNG TIN LIÊN HỆ Địa chỉ: Lầu 3, 212 Khánh Hội, phường 6, quận 4, HCM Phone: 08.66.75.75.09 Email: [email protected] Skype: saromalang Các bài viết trên trang web www.saromalang.com thuộc bản quyền của SAROMA JCLASS. Các trang web về tiếng Nhật, văn hóa Nhật Bản nếu muốn sử dụng nội dung ... Xem tiếp BẢN QUYỀN NỘI DUNG ĐƯỢC BẢO VỆ BỞI ➡Việc sao chép không ghi nguồn ("Nguồn: Saroma Lang") và link gốc có thể gây hại cho trang web của bạn. Trang web saromalang.com của Saroma Lang được chia sẻ với các điều khoản có trong giấy phép Creative Commons Attribution-NoDerivatives 4.0 Quốc tế . ➡Đăng tải lại (không thay đổi nội dung) với điều kiện ghi tên tác giả 13/11/2016 12:05 SA
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan