NHÀ
XUẨT
BẢN
KHOA
H O• C
XẦ
H Ỏ• I
HÀ NỘI — 1984
*
*
I
> •
»
4
(v >
;
M -Ả Ũ O ( ỳ p
_ r ............_
ỦY BAN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
\
V IỆN NGÔN N G Ữ H Ọ C
■
Ệ
l
Ị K J>
i
T. 5 5 0
®
'*
*
-
•
*
I
HOÀNG V Ă N MA — LỤ C V Ẫ N PẢ O
4
t
4
*
I
TỪ ĐIỀN
•
*
VIỆT - TÀY - NỰNG
'
I
ằ
.
------ -
—
_____________
•
.
*
MY
.
C tíỉi
0
4'
! ’ị á
ề
w—1«'
■
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC XẰ HỘI
HÀ NỘI - 1984
»
ẵ
•
ậ
/
LỜ I NÓI BẲU
I Ế P sau ciứín Từ điển Tày 'Nòng — Việt, chủng tôi biên
soạn cuốn lừ đìhi đối chiếu-Việt — Tàự-Nùng. Quyền
sách này bo sung cho qUĩfèn kìa làm cốnỊỊ cụ (ỊÌúp những
người hàng ngÙỊỊ công tác cỏ liếp xúc' với tiếng Tày-Nủng và
tiếng Việt.
'
Bây là cuốn từ đỉìn dổi chiếu loại nhỏ, lẩy tiếng Việt làm
cơ sở rồi dịch ra liếng Tày-Nùng. Từ điền tha thập hơn một
vạn năm nghìn mục từ tiếng Việt thường dùng.
Cuốn từ đien nùy được biên soạn dưới sự chỉ đạo của
IIỘi đông khoa học Viện Ngôn.ngữ học. Đong thời trong quá
trình biên soạn chúng tôi đã nhộn được sự giúp đỡ tận tình
cảa cúc bạn và các dòng chỉ tronỊỊ ngoài Viện. Đặc biệt những
cơ quan ỏ việt Bắc trước đây đă giúp chủng tôi mở các ciịộc
tọa đồm thũ thập ý kiến. của tập thề các nhà văn, nhả thơ
dân tộc, cĩmq như nhiêu đông chí hoạt động trong nọành vàn'
hỏa nghệ thuật. Tronq khi hoàn lỉừịnh bản thẩo, hai đồng chí
Hoàng Văn Xuân vù lìừi Khánh Thể đữ^óp ở và cho lời nhạn
xét. Ilaì đọng chi Nguyễn Trọnq Báụ ưà Virơng Toàn lạm
công tác b.iên tập đă chỉ ra cho chủnq tỏi trảnlị được nhiêu
sai sót. Tất cả nỉmng sự giúp âở trên dây ắẩ giúp đông chi
Lục Văn Pảo có cơ sử de hoàn chỉnh bơn thảo lần cnối cùnq.
Nhân đáĩị, chủng tôi xin thành thật cẵm 071 sự giúp dở nhiệt
tình dỏ của tàt cả các đồnợ, chi và cúc bjạn:
Tuy nhiên, do sự hiền biết yề iiếng Việt 'và tiếng Tày-
T
Nùng của chúng'ịôi có hạn, chắc chẳn từ điên này khỏ tvảnh
khỏi , còn sai sót. Mong rằng trong khi SỈƯ dụng các đung chi
và các bạn sẽ gửi cho chủng tôi những nhận xẻl, phê bĩnh, đe
khi có diều kiện chúng tôi se sỉrci chừa ĩờt hơn.
♦
IIÀ NỘI, XưAN 1983
CÁC TÁC GIẢ
I
♦
NGUYÊN TẴC BIÊN SOẠN VÀ CÁCH
SỬ DỤNG TỪ BIÈN
l. Bang tu*.
Đối tượng thu thập vào từ điền là từ. Tuy vậy, đỏi khi
cung lẩy một số cụm từ cố ílịnh hoặc một số tố hợp từ mà
ranh giớị giữa cụm từ và tir gliép không được rõ ràng.
Thí dụ:
y
to gan
mặt dày
con cả
•ân bay
gà rừn ph, na trong cuốn từ điền Tày-Nùng — Việt trưỚG đây
dược viết thành bjệ, pjè, plijè, m jêế,. nay nhất loạt viết là
. -biê, pjắè, phiê, tniè...
b) Đối với các từ đối dịch bằng cách phiên ầm nếu
bộ vần Tày-Nùng cố khâ năng chuyền dịch nguyên vẹn thìvấn đề không cổ gi đáng bàn.
Thỉ dụ : chủ tịch chủ tịchẾ.
Nhưng trong trường hợp bộ vần Tày-Nùng không cỏ
cách phiên âm tương ứng thì xử lỷ như sau.
tr
ch
chinh trị
chính chị,
\
s
X
sư
xư (cần chướng chuả)
gi đ
giờ
dờ
Đặc biệt đối với những từ như gà, goòng, trong bộ vần
Tày-Nùrig cung không thễ chuyên dịch nguvên vẹn được vi
khổng có âm g. T rước đày người Tày-Nùng thirờng đọc thành
car hay kha, nhưng nay hầu hết đã đọc như nguyên dạng
trong tiếng Việt, nên trong từ (ìien này, chúng'tôi lạm giữ
hình th ứ c ga, goòng.
4. Các ký hiệu.
1
a) Ngoặc đơn ( ) : những từ trong ngoặc đcrn dừng đề
giải thích thêm ỷ nghĩa hoặc hạn chế mức độ, phạm vi sử
dụng của từ đỏ, nghĩa đó.
Thí dụ : "
chung'thân puận tỏi, muột tỏi (phuối mừa tù) ...
mãnh thai chậu (xằng mì ỉục t-ảu)Ẽ
b) ng. tức là xem , thi dụ : ròri ng. dòri được hiều là chữ
rồri xem «dồri)>.
c) Dấu sóng ( ~ ) là đề thav cho từ được dịch ỏ’ đầu
trang, thi
• ă n s t r ^ u g 1. khai đang, khai
1cồn. Gái>,~ : mẻ~ nhình 1khại
đang. 2. lặc cẳm. Bọn
:
poong lặc cẳm.
:
V
. 11 .
ă n x in hêt x0' kin xoấ n x&i hêt rỏm, hêt slồm. i?aú
mvôi ~ ’■ hêt rôm Phjăc
ấ íi t h ề kin m ang. U õng m ấ u
ca*’
— : căt lư ợ t kin mang.
ă n ý 1. hạp slim , hạp cồ. Một
So th o a kin ạlua. - l à &ch$ nf cirl b? n rẵt ~ : cSn b?n
lsí_
nâng chăn hạp slira. 2. thuc
chăm bón : kin slua lẽ du bung
°
•r
- ___ 2
cò. Hai anh chị đã ~ nhau :
chirt^ng pỏn.
,
sloong cần slao báo thuc cò
ă n tiề n 1. kin chèn. 2. khảu
w .
cỏ, Làm như tỉiễ mới ~ : hêt
pện chẳng khảu cỏ.
ă n g ẵ n ế n8ắnể ngẳng* Chó
â n tiê u kin dâng. ~ dè
kin dâng dón đéạ.
«. ^
_
. '
ấ n trộ m hêt lặc, hêt mjoọc.
Kn tu-o-i kin đây.
tón kin đây.
Bữa ~
ấỊỊ u o n g kin, .kin cải. ~
điêu, độ : kin mì mạ.
qn vã kin dai.
kin dai phjăc.
có
thức ăn ’
kêu ~ : ma rỗn ngắn® nẳ;ắnganể
cặv. Cà ^ lợi không
nói nên lời : cò cặt phuối mí
Y
pen cằm. 2. quẹng. Căn phong
~ hần tiềng ' ngwời ‘Ễ chang
sluồm quẹng tiềng căn.
-Oị pao
C(J ỵgị
injj xinh. ~
. pa0 xjnk khgu c 5 #
2« lèo.
phải lăứì như vẫy I
lèo het pện nảy.
ẰM ƯÓT
X
A
II 1 âm. Chết về ~
xnừa pạng âm (caú).
: thai
ân i 2 1. moòng, tiêng ,raoòng.
2. heng. Đọc sai
tiếng V iệ t:
toọc phít heng tiếng Việt. 3.
coỏng. Tiẽng trổng ~ vào vách
núi t tiềng tồng coỏng khảu
đán phja pây.
â m diro*ng 1. âm dirơng.
~ đôi ngả
c ầ n , thai cân
nhằng. 2ệ khoẳm ngải
~ •
xo khoẳm ngai.
â m b ư ờ n g heng coỏngề Rạp
hát ~ tố t : rirò*n hat heng
coỏng đay.
âiU ỉ 1. ngot ngot. Lửa chây ~ :
íằy -th ư ngot ngot. 2. rố rủ.
Bụng đau ~ • môc chêp rỗ rô.
â m lịch, âm lịch, lịch rầu.
ầ m 1. pồm, Ôm. Súng nề ~
xủng thec pồm. 2. nằn, moòng.
Cười nói ~ nhữ í khua khircrc
nằn rưò*n.
ã m ầ m 1. bồm bồm, Bjằng
bjằng. Súng nồ ~ : slủng thec
b5m b5m. 'Máy chạy ~ : mảy
hêt bjằng bjằng. 2. chắng
chắng. Kêu ~ : rỏn chẳng
chắng.
ầ m i ứ ử. Tiếng máy bay ~
từ xa : tiềng tàu bên moòng
ứ . ứ tẳm qp*ây.
ầ m í 1. chì chằng, nhằo nhào.
Làm gì ~ t h ê : hêt răng chì
chằng pện nầy. 2. nẳn m ừ ế
Chiêng trồng ~ : chocmg. nào
nằn mò-.
â m m trti dí dáo, kí cáo lăm
đăm.
Am p h ủ tằu đỉn, long virơng.
a lô pao fục, pa pộc.
b a m 11 *0*1 1. slam slip. ông
~ : cảo slưa. 2. vằn đăp.
~ tât : vằn đắp nèn.
b a q u e pjẳn pjooc, pjàng
pjào. Đo ~ xỏ lá i hò pjẳn
pjocc piàng pjàoế
b à n h ạ c Dg. bà ngoại,
b ả 1. cu á tức da dôc. Đánh
~ chuột : tưc da nu. 2. thuc
tíijằu, thuc pjàng. Phải —’
người ta thuc mjầư pâuể
b ả vai tap pai, cap vai.
bã{ 1. nhửa; nhá. ~ mỉa :
nhửa ỏi. 2. đứa, hém. ~
rượu : dứa làu.
b ỗ 2 ón tọi. Mêt ~ cả ngieởi:
b a rọ i 1* ng. ba cbĩ. 2. tốc'' đửa ón tọi tăng đang.
ec, tộc tằn. Ẩ n nói ~ : kin . b á i mẻ pẵ.*
phuối tộc ec.
bẩ2 cot. ~ vai nhau đi : cot
b a to o n g tậu kho, tậụ vai. ?
bá cẩn pâyỄ
•
»
♦
b à 1. dả. ~ n ộ i: dẩ ủm. Mời
ngoi Ị xĩng dả nẳng. 2. mẽắ
~ ta lắm mồm : mẻ ti pac
lai. 3. câu (phùổi rại).
bảo cho mà biễt : câu cạ hẫư
măư chẩc.
b ạ 1. chập, phúng. ~ đâu
năm đẫy .ề chập tầu nòn tĩ.
2. luồn. ~ ăn
nói : [luồn
kin luồn phúổi.
b à co n pỉ noọng. ~ hàng
xóm : pỉ nooiỊg chang bản.
báca sloáiẳ~ lá ,đơn :
bâu* đởn.
bổCi
pỏ lùng, pỏ bac. 2. pả.
~ gấỉỄ : mẻ pả;
""
sloổi
- Xem thêm -