TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
TRY! 日本語能力試験 N1
文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語版]
に ほん ご のう りょく し けん
このリストは、『TRY! 日 本 語 能 力 試 験
ぶん ぽう
の
に ほん ご
N1 文 法 か ら 伸 ば す 日 本 語 [ ベ ト ナ ム 語
み ほん ぶん
れい ぶん
で
版]』の見本文、例文、
「やってみよう!」に出
ご
い
ご やく
てきた N1 レベルの語彙にベトナム語訳を
つけたものです。
しょう
しょう
ていしゅつじゅん
1 章 から 10 章 まで提 出 順 になっていま
もん だい
ご
い
けい
すが、
「Check!」
「まとめの問題」の語彙は掲
さい
ちゅう い
載しておりませんのでご 注 意ください。
かなら
ほん さつ
し よう
必 ず本冊とあわせてご使用ください。
『TRY! 日本語能力試験 N1 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語版]』
2014 年 2 月 28 日初版発行
著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)
発行:株式会社 アスク出版
1
さいてん
lễ hội
祭典
しゅうねん
kỷ niệm ~năm (thành lập)
~周年
かいまく
khai mạc
開幕
Munich- thành phố công thương nghiệp
ミュンヘン
nằm phía Nam nước Đức
たる
樽
thùng rượu gỗ
ヘクタール
hécta
Tokyo Dome (sử dụng làm sân thi đấu
とうきょう
bóng chày, hoặc những sự kiện ca nhạc
東京ドーム
lớn)
し き ち
nền đất, mặt bằng, sân, chỗ, đất trống
敶地
1
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
く
mở ra, trải ra, cảm giác hồi hộp, háo hức
ひろ
繰り広げる
khi xem trận đấu thể thao hấp dẫn
vùng sản xuất chính, nguồn gốc, chính
ほんば
本場
cống, thật, thực sự
かっこく
mỗi nước, các quốc gia
各国
おとず
訪 れる
thăm, viếng thăm
ふ し め
thời điểm quan trọng, cột mốc, bước
節目
ngoặt
さい げん
tái hiện, dựng lại, tái sản xuất
再現(する)
せ っ ち
設置(する)
cài đặt, lắp đặt
ただよ
trôi, nổi, dạt dào, lộ ra, phảng phất, bềnh
漂う
bồng
れ んじつ
hàng ngày, ngày lại ngày, mỗi ngày
連日
ち ほ う
Bavaria
バイエルン地方
けいば
đua ngựa
競馬
かいさい
tổ chức, đăng cai
開催(する)
しゅうきゃく
thu hút khách hàng, tập trung khách hàng
集客
み
こ
見込む
dự báo, dự tính, triển vọng, khả năng
メイン
chính, chủ yếu
いんりょう
ノンアルコール飲料
đồ uống không cồn
バー
quán bar
メリーゴーラウンド
trò chơi ngựa gỗ chạy vòng quanh
ジェットコースター
trò chơi tàu lượn
こうふん ぎ み
hào hứng, phấn khích, hứng thú
興奮気味
かんとく
đạo diễn
監督
しんさく
tác phẩm mới
新作
2
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
vị trí bấm máy, địa điểm quay phim, quay
ロケ
ngoại cảnh phim
しょうじ
công ty thương mại ~ :
~商事:
し ょ う じ がいしゃ
な ま え
tên của công ty thương mại
商事伒社の名前
ふたん
trách nhiệm, gánh nặng, phụ trách
負担
かけい
家計
tài chính/ngân sách gia đình, gia cảnh
のしかかる
cân
そ し き
tổ chức
組織(する)
Lễ hội Nebuta:
ねぶた祭り:
あおもり
おこな
なつまつ
と う ほ く よ ん だい まつ
青森で 行 われる夏祭り。東北四大祭りの
ひと
一つ
lễ hội mùa hè được tổ chức ở Aomori,
một trong 4 lễ hội lớn của vùng đông bắc
Nhật bản Tohoku
とうほく
Tohoku (vùng Đông Bắc Nhật Bản)
東北
か い す い よ く じょう
海水浴場
bãi tắm
ぶっけん
tài sản (bất động sản), nhà/đất cho thuê,
物件
bán
にゅうきょ
nhập cư, chuyển đến nơi ở mới
入居
さっとう
cao điểm
殺到(する)
い で んがく
遺伝学
di truyền học
ダ・ヴィンチ(1452-1519):
da Vinci (1452-1519):
レオナルド・ダ・ヴィンチ、イタリア、ルネサンス
nghệ sĩ người Ý, Leonardo da Vinci, thời
期の芸術家
kỳ phục hưng
モナリザ:
Mona Lisa: một tác phẩm của Leonardo
さくひん
da Vinci
レオナルド・ダ・ヴィンチの作品
じ
い
từ chức
辞意
ひょうめい
công bố
表明(する)
いっせい
đồng loạt
一斉に
かんよう
khoan dung
寛容な
3
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
nét đặc sắc riêng của từng vùng (từng
どくとく
独特
nơi, từng sản phẩm, từng người)
せいか
rước đuốc Olympic
聖火リレー
ひか
đứng trước, cấp bách, chuẩn bị, chờ đợi
控える
ふだん
bình thường, thường ngày
普段
ひょうか
đánh giá
評価
う
chú tâm, dốc hết tâm sức và tinh thần vào
こ
~に打ち込む
~
hội nghị
サミット
すがた
hình ảnh, dáng vóc
姿
はいりょ
suy tư, lo lắng, e ngại, dè chừng
配慮(する)
じゅうらい
từ xưa đến nay, vốn dĩ
従来
người đứng đầu (đội trưởng, thuyền
キャプテン
trưởng, cơ trưởng)
しせ い
姿勢
tư thế
ゆかした
dưới sàn nhà
床下
むらかみ は る き
村上春樹(1949-):
にほん
Haruki Murakami(1949-):
しょうせつか
日本の小説家
tiểu thuyết gia Nhật Bản
コラム
mục
たけ
cây tre
竹
こうげいひん
hàng thủ công mỹ nghệ
工芸品
か い ご ぐつ
介護靴
giầy dành cho y tá
けいい
nền, phía sau, quá trình học hành, kinh
経緯
nghiệm
thoái thác trách nhiệm, trốn tránh trách
せきにん のが
責任适れ
nhiệm
4
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
こと
いた
tới mức/đến độ/đến mức:
事ここに至る:
じ た い
わる
じょうきょう
事態が悪くなって、どうにもならない状況に
tiến đến một tình huống mà sự thể quá tệ
なること
không làm gì được
とうしゃ
công ty này
当社
でんげん
chui cắm điện
電源プラグ
ていあん
đề án
提案(する)
とう
~ này
当~:この~
よ う じ
em bé, trẻ con
幼児
いくせい
đào tạo
育成
にゅうさんきん
乳酸菌
khuẩn lên men
キムチ
kim chi
せいちょう や く
thuốc về đường ruột
整腸薬
き ど う
khởi động
起動
き し ゅ
loại máy, đời máy
機種
うすぐら
mờ mờ tối
薄暗い
くさ
かび臭い
mùi mốc
かいせき り ょ う り
bữa ăn đơn giản bày ra mời lót dạ trước
懐石料理
khi dùng trà
しんせき
bà con họ hàng, thân thích
親戚
せつりつ
thiết lập
設立
し き ん
quỹ, tiền vốn
賅金
2
し ぎかい
hội nghị thành phố
市議伒
しちょう
thị trưởng
市長
さんぎょうい
bác sĩ riêng của công ty:
産業医:
ろうどうしゃ
けんこう か ん り
かいしゃ
労働者の健康管理をするため、伒社に
là bác sĩ được công ty thuê để quản lý
はけん
đảm bảo cho sức khỏe người lao động
い
し
派遣される医師
5
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
ぞういん
tăng cường nhân viên
増員
し ょ う き ぼ
quy mô nhỏ
小規模
じぎょうしょ
văn phòng
事業所
ほ じ ょ
hỗ trợ
補助
みまん
chưa tới/chưa đầy ~
~未満
き
ぼ
quy mô, kích cỡ
規模
せんにん
bổ nhiệm
選任(する)
ぜ ん こ く へいきん
bình quân toàn quốc
全国平均
ていど
~程度
mức độ cỡ/khoảng ~
わずか
chỉ, ít ỏi
ちゅうしょう き ぎ ょ う
trung tiểu xí nghiệp, doanh nghiệp vừa và
中小企業
nhỏ
ろうどうしゃ
người lao động
労働者
びょうじょう
bệnh trạng, triệu chứng
病状
きゅうしょく
nghỉ làm, nghỉ phép (nghỉ bệnh)
休職
ゆ う よ
猶予
để chậm lại, hoãn lại, trì hoãn
はたら
thời kỳ đẹp nhất/rực rỡ nhất, lúc thành
ざか
働 き盛り
đạt, làm ăn phát đạt
ぎょうせい
hành chính
行政
たいせい
chế độ hậu mãi, hệ thống hỗ trợ
サポート体制
じゅうじつ
trang bị đầy đủ
充実(する)
かくほうめん
các phương diện, các mặt
各方面
じっせき
thành quả đạt được, kết quả, thành tích
実績
えがお
vẻ tươi cười, gương mặt tươi cười
笑顔
よ さ ん
dự toán
予算
さくねんど
năm ngoái (năm tài khóa)
昨年度
6
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
しんそつ
mới tốt nghiệp
新卒
さむらい
võ sĩ samurai
侍
けん
cây kiếm
剣
ゆみ
cây cung
弓
やり
ngọn giáo
槍
し つ ど
độ ẩm
湿度
bánh Dorayaki (bánh rán với đầy đậu
や
どら焼き
ngọt)
れ んじつ
hàng ngày, ngày lại ngày, mỗi ngày
連日
ほうそう し
giấy bao/gói
包装紙
あ
かん
lon rỗng, lon không
空き缶
さんかんぶ
khu vực miền núi
山間部
れいさい き ぎ ょ う
doanh nghiệp nhỏ
零細企業
じ
ふ
kiêu ngạo, tự phụ
自負(する)
ざっそう
cỏ dại
雑草
さいばんかん
quan chức tòa án
裁判官
かんじょう
cảm xúc, tình cảm
感情
かんじょう
おさ
(感情を)抑える
đè nén (cảm xúc, tình cảm)
げんじものがたり
Genji Monogatari:
源氏物語:
へいあん じ だ い
ちゅうき
một câu chuyện dài được viết bởi
か
平安時代(794-1192)中期に書かれた
むらさきしきぶ
Murasaki Shikibu trong suốt giai đoạn
ちょうへんものがたり
紫式部の長編物語
giữa thời kỳ Heian (794-1192)
そうだい
hoành tráng
壮大な
れんあい しょうせつ
tiểu thuyết tình yêu
恋愛小説
けっさく
kiệt tác
傑作
こ ぐま
con gấu con
子熊
7
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
ふ よ う い
không chuẩn bị, cẩu thả
丌用意
へいさ
đóng cửa, đình chỉ
閉鎖
こうずい
lũ lụt
洪水
ひなんじょ
chỗ/nơi lánh nạn, nơi tị nạn
避難所
てつどう
đường sắt
鉄道
はいせん
đường sắt đã đóng
廃線
とざんたい
đội leo núi
登山隊
あいつ
liên tục
相次ぐ
だいじん
bộ trưởng
大臣
ふてきせつ
không thích hợp
丌適切な
ちきゅうおんだんか
việc nóng dần lên của trái đất
地球温暖化
かいめん じょうしょう
mực nước biển tăng lên
海面上昇
いじゅう
di trú
移住
さいへんせい
tái tổ chức
再編成
さくげん
コスト削減
cắt giảm chi phí vốn
ニーズ
nhu cầu
かいがい い て ん
di chuyển ra nước ngoài
海外移転
こきょう
cố hương, quê
敀郷
けっしょうせん
trận chung kết
決勝戦
うそ
lời nói dối
嘘
ぼくじょう
nông trại
牧場
ひつじ
羊
con cừu
む
bầy, đàn
群れ
さく
hàng rào
柵
お
こ
dồn lại, tập hợp vào ~
~に追い込む
8
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
ひとつぶ
một hạt
一粒
こくせき
quốc tịch
国籍
せんぱい
tiền bối, đàn anh
先輩
chen vào, can thiệp, tọc mạch, chuốc lấy
せっかい
お節介
việc
お ば
dì, cô, bác gái
叏母
かてい
quá trình
過程
かろ
xem nhẹ, coi thường
軽んじる
げ か い
bác sĩ ngoại khoa
外科医
かんじゃ
bệnh nhân
患者
け い し
xem nhẹ, coi thường
軽視(する)
こうこく
quảng cáo
広告
かいはつ
khai phát, phát triển
開発
ひ
ひ よ う
~phí: chi phí dùng cho ~
~費:~にかかる費用
とうせんしゃ
người trúng tuyển
当選者
はっそう
gửi hàng
発送
ぎ あ ん
bản gốc đề án trong hội nghị
議案
しょうにん
thừa nhận
承認(する)
どく
chất độc
毒
せい
せい
quản lý, điều khiển
制す(=制する)
そうぞく
tiếp tục đảm nhiệm, kế thừa
相続
と う じ し ゃ
đương sự, người có liên quan
当事者
きょうぎ
hợp tác thương thảo
協議
たすうけつ
quyết định theo đa số
多数決
ふしょう
bị thương
負傷(する)
9
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
ひか
dự trữ, dự bị, phòng đợi, sao lưu
控え
しょめん
trên giấy tờ
書面
ý nghĩa, tôn chỉ, chỉ thị, thông báo:
むね
その旨:
まえ
の
ないよう
い こ う
đề cập đến nội dung hoặc ý định đã nói ở
さ
前に述べた内容や意向を指す
trước
いちりゅう
一流
hạng nhất, hàng đầu
シェフ
bếp trưởng
だんけつ
đoàn kết
団結
いちがん
一丸
đồng tâm hiệp lực
む ち ゃ
vô duyên, không hợp lý, lộn xộn, quá
無茶
mức
なんびょう
bệnh khó chữa
難病
ちりょう
trị liệu
治療
いちじょ
phụ tá, giúp đỡ, hỗ trợ
一助
よくぼう
ước muốn, mong ước
欲望
むじゅん
mâu thuẫn
矛盾
けいあい
kính yêu, tôn thờ
敬愛(する)
くや
cay cú, hối tiếc
悔しい
シュバイツァー(1875-1965):
しゅっしん
Schweitzer (1875-1965):
い し ゃ
một bác sĩ người Đức
ドイツ出身の医者
しょうがい
3
生涯
một đời người
けち
keo kiệt, bủn xỉn
なま
怠ける
lười biếng, nhác
たいそう
rất, rất tốt, rất nhiều
ほこり
bụi
どろぼう
tên ăn trộm, kẻ trộm
10
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
よめ
vợ, cô dâu
お嫁さん
けっこう
được rồi, đủ rồi
結構
き
だ
khí chất, bản chất
気立て
も ん く
phàn nàn
文句
み
vóc dáng, cử chỉ, thái độ
身なり
みちが
見違える
nhìn nhầm
ホイッスル
sáo, còi
ひび
vang vọng
響く
どろ
bùn
泥
けんとう
健闘
phấn đấu
たたえる
tán dương, ca tụng, ca ngợi
こ む ぎ こ
小麦粉
bột mì
ボウル
cái tô
かえ
lật ngược, đảo
ひっくり返す
こな
bột
粉
たんか
cáng khiêng bệnh nhân
担架
しゃっきん
nợ, khoản vay nợ
借金
だっしゅつ
trốn thoát, thoát khỏi
脱出(する)
べ ん ご し
luật sư
弁護士
お
い
押し入れ
tủ âm tường
しわ
nhăn, nếp nhăn
さいさん
dăm ba bận, ba lần bốn lượt, vài lần,
再三
liên tục
ひ
giữ lại, nén lại
引きとめる
たずさ
mang theo
携 える
11
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
せんじょう
chiến trường
戦場
む
~に向かう
hướng đến ~
サークル
câu lạc bộ sinh hoạt ở trường học
ていめい
trì trệ
じゅんちょう
thuận lợi, trôi chảy
低迷
項調 に
う
あ
doanh thu
売り上げ
しんげん
tham mưu, tư vấn, nêu ý kiến, khuyên
進言
ひ
lạnh lùng, băng giá
冷ややかな
し せ ん
ánh mắt, tầm nhìn
視線
いちぐん
một đám, một nhóm
一群
えいぎょう ぶ
bộ phận kinh doanh, phòng kinh doanh
営業部
おさな
trẻ con, ngây thơ
幼い
しゅ うのう
収納
thu chi
スペース
không gian
しょうこ
chứng cứ
証拠
だんてい
quyết định, kết luận, khẳng định
断定
ひか
tránh, kiểm chế
控える
がんしょ
願書
đơn xin
けしいん
dấu nhật ấn, dấu bưu điện, đóng dấu bán
消印
(vào tem)
ゆうこう
有効
hiệu lực, có giá trị
ルーズ
cẩu thả, lỏng lẻo
ほうぼう
đây đó, tất cả các nơi
方々で
は
けっきょ く
trên hết: cuối cùng, kết cục
あげくの果てに:結局
かいこ
sa thải
解雇(する)
12
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
くちぐせ
quen miệng
口癖
さ
ぎ
lừa gạt, lừa đảo
詐欺
てんしょ く
転職(する)
thay đổi nghề nghiệp
コンタクト
kính áp tròng
おごり
mời, khao, đãi
ぎゅうどん
cơm thịt bò
牛丼
いきぬ
thư giãn, nghỉ ngơi
息抜き
しょ うしん
昇進
thăng tiến
もくげきしゃ
nhân chứng hiện trường, người chứng
目撃者
kiến
しょうげん
lời khai, khẩu cung
証言
じゅう
súng
銃
し ょ じ
sở hữu, mang, giữ
所持(する)
こせいてき
có cá tính, bản sắc riêng
個性的
じつようてき
tính thực dụng
実用的
ていひょう
có tiếng, có uy tín
定評がある
かいとう
tên trộm biến hóa khôn lường
怪盗
はんこう
tội phạm
犯行
て ぐ ち
thủ thuật phạm tội
手口
だいたん
liều lĩnh, táo bạo, can đảm
大胆
せんさい
tinh tế, tinh vi, nhạy bén
繊細
こし
hông, eo
腰
ねがえ
う
thay đổi tướng ngủ, phản bội
寝返りを打つ
きゅうりょうび
ngày trả lương, ngày lãnh lương
給料日
よ さ ん
dự toán
予算
13
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
ちゅうだん
tạm ngưng, đình chỉ
中断(する)
さいかい
mở lại
再開(する)
こ う き し ん
tò mò, hiếu kỳ
好奇心
じ ま ん ばなし
khoe khoang
自慢 話
ば
もの
化け物
ma quái, ma quỷ
こっそり
lén lút
ごろごろする
vô công rồi nghề, lêu lổng
ひ と く ろ う
vất vả, khổ nhọc, hụt hơi
一苦労
かま
cái nồi, cái ấm
釜
た
nấu cơm
炊く
にぎ
めし
cơm nắm
握り飯
た
ăn ngấu nghiến, nhai ngồm ngoàm
むしゃむしゃと(食べる)
ひめい
tiếng than khóc
悫鳴
ひか
nắng chói chang, mắt sáng long lanh
ぎらぎら(光る)
ようかい
kỳ quái
妖怪
ぶ
さ
た
đã lâu không liên lạc, lâu rồi không gặp
ご無沙汰
わ
xin lỗi
お詫び
き がん
cầu nguyện, cầu khấn
祈願
はやざ
nở sớm
早咲き
うめ
mơ, mai
梅
しゅっさん
sinh đẻ
出産(する)
う ち き
nhút nhát, rụt rè, e thẹn
内気
む く ち
kín miệng, ít nói
無口
ごうとう
cướp
強盗
たから
vé số
宝 くじ
14
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
đồ hiệu
ブランド
にせもの
đồ giả, hàng giả, hàng nhái
偽物
けいぶ
thanh tra cảnh sát
警部
じ ゅ わ き
ống nghe
发話器
お う じ
王子
hoàng tử
シンデレラ
công chúa Lọ lem
けいかん
cảnh sát
警官
cúi xuống, úp xuống, mai phục,
ふ
伏せる
lật/nghiêng
はっぽう
bắn súng
発砲(する)
くる
đau khổ
苦しむ
めいじん
người nổi tiếng
名人
うつわ
chén, dĩa, bát
器
じょうし
xếp, cấp trên
上司
なんかい
nan giải, khó hiểu
難解
なが
tầm nhìn, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh
眺め
こ
ào ạt đi vào
なだれ込む
さむらい
Samurai
侍
かたな
kiếm, dao
刀
てき
địch, kẻ thù
敵
まほうつか
phù thủy
魔法使い
じゅもん
thần chú
呪文
とな
唱える
đọc, niệm chú
たちまち
ngay lập tức, đột nhiên
かえる
con ếch
蛙
15
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
け い じ
hình sự
刑事
かね
chuông
鐘
ば し ゃ
馬車
xe ngựa
カボチャ
bí đỏ
ま
かま
thủ sẵn, canh, chờ thời cơ
待ち構える
は こ づ
đóng thùng
箱詰め
しゅっか
xuất hàng
出荷(する)
ゆき
はら
(雪を)払う
quét (tuyết)
カラス
con quạ
ち
散らかす
vung vãi
シーンと(する)
im lặng như tờ
しず
かえ
im phăng phắc, rơi vào yên lặng
静まり返る
と
あ
yêu cầu thông tin, hỏi, thắc mắc
問い合わせ
にゅうか
nhập hàng
入荷(する)
しなうす
thiếu hàng
品薄
はいじょ
loại bỏ
排除(する)
かしつ
thiệt hại do bất cẩn, khinh suất
過失
そんがい ばいしょう
bồi thường thiệt hại
損害賠償
せいきゅう
thanh toán
請求(する)
もうもく
盲目
khiếm thị
ピアニスト
nghệ sĩ đàn piano
かな
trình diễn, biểu diễn
奏でる
ちょうしゅう
thính giả
聴衆
こころ
ふる
rung động lòng người
(心 を)震わす
おおて
xí nghiệp, công ty lớn
大手
16
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
とうさん
phá sản
倒産(する)
ち き ゅ う がいせいめいたい
sinh vật thể ngoài trái đất
地球外生命体
い よ う
kỳ lạ
異様な
えいぞう
hình ảnh video
映像
しょうげき
衝撃
sốc, tác động, ấn tượng mạnh
アトリエ
phòng chụp ảnh, ảnh viện
しんしょく
việc ăn ngủ
寝食
こきゃく
khách hàng
顧客
しんらい
sự tin tưởng, tín nhiệm
信頼
てつや
thức trắng đêm
徹夜(する)
い っ き
一気に
một hơi
データ
dữ liệu
ふくげん
復元
khôi phục
なぐる
đấm, đánh
ちょうじょう
đỉnh
頂上
4
いちに んまえ
trở thành người lớn
一人前
き ら く
thoải mái, không gò bó
気楽な
たいぐう
đãi ngộ
待遇
じょうし
xếp, cấp trên
上司
どうりょう
đồng nghiệp
同僚
こうはい
hậu bối, đàn em
後輩
げんじょう
hiện trạng
現状
し
じ
あお
tìm kiếm/yêu cầu sự chỉ thị/hướng dẫn
指示を仰ぐ
いっけん
nhìn sơ qua
一見
17
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
おくた ん い
かね
tiền đơn vị trăm triệu:
億単位の金:
おく
きじゅん
きんがく
億を基準とした金額のこと
số tiền ở mức hàng trăm triệu
コマーシャル
quảng cáo
しゅつえん りょう
phí biểu diễn, cát-xê diễn
出演料
かんきゃく
quan khách, người xem
観客
すえ
いちばんした
út: ~ nhỏ tuổi nhất
末の~:一番下の~
さいがい じ
lúc thảm họa, thời điểm thiên tai
災害時
じんそく
nhanh, cấp tốc, tức thời
迅速に
みんかん
tư nhân
民間
どくそうてき
sáng tạo, độc đáo
独創的
へいぼん
bình thường
平凡
か
thiếu ~
~に欠ける
し ょ う し か
tỷ lệ sinh giảm, ít con
尐子化
ばんこん か
kết hôn muộn tăng
晩婚化
ふたん
gánh nặng, trách nhiệm
負担
ねっちゅうしょう
say nắng
熱中症
すいぶん ほ き ゅ う
bổ sung nước, cung cấp nước
水分補給
えんぶん
muối
塩分
がくせいがい
がくせい
あつ
phố sinh viên: phố tập trung nhiều sinh
まち
学生街:学生が集まる街
viên
ちりょう
trị liệu
治療
よ ぼ う
dự phòng
予防
ちょさくけん
quyền tác giả, bản quyền
著作権
はいりょ
xem xét, để ý, quan tâm
配慮(する)
いんよう
引用(する)
trích dẫn
ウォーターカッター
máy cắt bằng nước
18
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
bê tông
コンクリート
ふ う り ょ く はつでん
phát điện bằng sức gió
風力発電
た い よ う こ う はつでん
phát điện năng lượng mặt trời
太陽光発電
さいせい か の う
năng lượng có thể tái sinh
再生可能エネルギー
ぶんかけい
hệ nhân văn
文科系
ぼうりょく
bạo lực
暴力
ちけい
địa hình
地形
じつ じょう
tình trạng thực tế
実情
さいがい
tai họa, thiên tai
災害
たいさく
đối sách
対策
へいしゃ
công ty chúng tôi
弊社
ぎょうかい
ngành, nghề
業界
ろ じ ょ う きつえん
hút thuốc trên đường
路上喫煙(する)
じょうれい
điều lệ
条例
ばっきん
tiền phạt
罰金
か
áp đặt, áp dụng
科せられる
こきゃく
顧客
khách hàng
ニーズ
nhu cầu
き て い
quy định
規定
しょうがくきん
học bổng
奨学金
せいたいけい
hệ sinh thái
生態系
ほぜん
bảo toàn, bảo vệ
保全(する)
じんるい
nhân loại
人類
じ
き
~ tiếp theo
次期~
けいれき
quá trình làm việc
経歴
19
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]
じんかく
nhân cách
人格
じっせき
thành tích đạt được, kết quả
実績
ゆ う り
có lợi
有利な
てんしょ く
chuyển sang việc mới
転職(する)
け い き
tình hình kinh tế
景気
こうてん
chuyển biến tốt hơn/theo chiều hướng tốt
好転(する)
けいえい せんりゃく ろ ん
thuyết chiến lược kinh doanh
経営戦略論
わた
どり
chim di cư
渡り鳥
どうそうかい
họp lớp
同窓伒
お ん し
ân sư
恩師
か く ほ
nhận được, bảo vệ, gìn giữ
確保(する)
chuyên nghiệp, chuyên gia trong lĩnh vực
nào đó (thường dùng cho người làm việc
ベテラン
lão luyện lâu năm)
nghề
キャリアライフ
の
かい
tiệc nhậu
飲み伒
いっとき
một lát, tức thời
一時
き
ば
気晴らし
thư thái, thanh thản, nhẹ nhõm
ていちゃく
định hình; có chỗ đứng vững chắc (ở một
定着(する)
công ty nào đó)
lỗi
ミス
し て き
chỉ trích, nêu ra
指摘(する)
ちょうしょ
sở trường, điểm tốt
長所
しか
la
叱る
めんどうみ
chăm sóc ai
面倒見
ちみつ
chính xác, tinh tế
緻密
20
- Xem thêm -