Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 8 Tổng hợp đề thi học kì 1 vật lý 8 các quận của thành phố hồ chí minh năm học 201...

Tài liệu Tổng hợp đề thi học kì 1 vật lý 8 các quận của thành phố hồ chí minh năm học 2014 2015 có đáp án

.PDF
31
6439
109

Mô tả:

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Vật lý – Lớp 8 Ngày kiểm tra: 17/12/2014 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B dài 10km hết 15 phút, sau đó lại tiếp tục đi từ B đến C dài 6km với vận tốc 30km/h. a. Tính thời gian xe máy đi hết quãng đường từ B đến C. b. Tính vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường từ A đến C. Câu 2: (3 điểm) Một hồ nước hình hộp chữ nhật cao 2,4m chứa đầy nước. a. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy hồ. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3 b. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm A nằm cách đáy hồ 1m. c. Nếu làm lượng nước trong hồ giảm đi một nửa thì lúc này áp suất nước tác dụng lên đáy hồ tăng hay giảm? Câu 3: (1,5 điểm) Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau: 10N F Câu 4: (2 điểm) a. Hãy kể tên các loại lực ma sát mà em đã học và cho biết mỗi lực ma sát đó sinh ra khi nào ? b. Giải thích vì sao các bánh xe đều phải có khía rãnh. Câu 5: (1,5 điểm) Trình bày những hiểu biết của em về áp suất khí quyển. Từ đó hãy cho biết khi bịt chặt lỗ nhỏ trên nắp của bình nước tinh khiết thì nước có chảy ra bình thường được hay không ? Giải thích. -----Hết----- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKI – VẬT LÝ 8 Ngày kiểm tra: 17/12/2014 ( ĐỀ 2) Câu 1: (2 điểm) a. Thời gian xe máy đi hết quãng đường từ B đến C: 0,2h 1 điểm b. Vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường từ A đến C: 35,6km/h 1 điểm Câu 2: (3 điểm) Một hồ nước hình hộp chữ nhật cao 2,4m chứa đầy nước. a. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy hồ. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 b. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm A nằm cách đáy hồ 1m. c. Một người đã múc bớt nước trong hồ làm lượng nước giảm đi một nửa. Hỏi lúc này áp suất nước tác dụng lên đáy hồ tăng hay giảm? a. Áp suất của nước tác dụng lên đáy hồ: 24000N/m2 1 điểm b. Áp suất của nước tác dụng lên điểm A: 14000N/m2 1,5 điểm c. Lượng nước giảm đi một nửa làm cho áp suất nước tác dụng lên đáy hồ giảm. Câu 3: (1,5 điểm) Diễn tả đúng các yếu tố của lực 0,5 điểm 1,5 điểm 10N F Câu 4: (2 điểm) a. Nêu rõ về từng loại lực ma sát. 1,5 điểm ( Nêu 3 loại lực ma sát và khi nào xuất hiện mỗi loại lực ma sát.) b. Trả lời đúng vì sao các bánh xe đều phải có khía rãnh. 0,5 điểm Câu 5: (1,5 điểm) Trình bày đúng về áp suất khí quyển. 1 điểm Trả lời được khi bịt chặt lỗ nhỏ trên nắp của bình nước tinh khiết thì nước không chảy ra như bình thường được. giải thích đúng. 0,5 điểm UBND QUẬN BÌNH TÂN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 8 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: VẬT LÝ 8 NGÀY: 15/12/2014 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 01 trang) Câu 1: ( 2 điểm) Thế nào là chuyển động đều? Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều và cho biết ý nghĩa các đại lượng có trong công thức? Câu 2: ( 2 điểm) Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất chất lỏng và cho biết ý nghĩa các đại lượng có trong công thức? Câu 3: ( 1 điểm) Quán tính là gì? Câu 4: ( 2 điểm) Treo một vật vào lực kế , khi đặt trong không khí thì lực kế chỉ 9N. Nhúng vật chìm hoàn toàn vào nước thì lực kế chỉ 2N. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tính: a) Lực đẩy Ác- si- mét tác dụng lên vật? b) Thể tích của vật? Câu 5: ( 2 điểm) Một khối gỗ có khối lượng 20kg đặt trên mặt sàn nằm ngang; diện tích tiếp xúc giữa khối gỗ với mặt sàn là 0,05m2. Tính áp suất do khối gỗ tác dụng lên sàn? Câu 6: ( 1 điểm) Tại sao khi lặn xuống nước ta lại có cảm giác tức ngực? Người thợ lặn chuyên nghiệp phải khắc phục bằng cách nào? HẾT HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ I NAÊM HOÏC 2014 - 2015 MOÂN VAÄT LÍ LÔÙP 8 Câu 1: ( 2 điểm) - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc không đổi theo thời gian. ( 1 điểm) - Công thức tính vận tốc trung bình: v = s/t ( 0,5 điểm) Trong đó v: vận tốc trung bình(m/s) s: quãng đường đi được (m) t: thời gian (s) ( 0,5 điểm) Câu 2: ( 2 điểm) - Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. ( 1 điểm) - Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h Trong đó ( 0,5 điểm) p: áp suất (N/m2) d: trọng lượng riêng của chất lỏng ̣(N/m3) h: độ cao tính từ điểm tính áp suất tới mặt thoáng chất lỏng (m) ( 0,5 điểm) Câu 3: ( 1 điểm) - Quán tính là tính chất của một vật giữ nguyên chuyển động khi không có lực tác dụng và chỉ thay đổi dần chuyển động khi có lực tác dụng. Câu 4: ( 2 điểm) Tóm tắt P1 = 9 N P 2 = 2N FA = ? N V = ? m3 a) Lực đẩy Ác- si- mét tác dụng lên vật: FA = P1 – P 2 = 9 – 2 = 7 ( N) b) Thể tích của vật: ( 1 điểm) FA = d.V => V = FA = 0,0007( m3) d ( 1 điểm) Câu 5: ( 2 điểm) Tóm tắt m = 20kg P=?N p = ? N/m2 Trọng lượng của khối gỗ: P = 10.m = 10. 20 = 200 (N) ( 1 điểm) Áp suất do khối gỗ tác dụng lên sàn: Vì P = F = 200(N) p= F 200 = = 4000 ( N/m2) s 0, 05 ( 1 điểm) Câu 6: ( 1 điểm) Khi lặn xuống nước, phổi người chịu tác dụng áp lực gây ra bởi áp suất của nước. Áp lực này lớn hơn ngoài không khí nên ta cảm thấy tức ngực. Người thợ lặn chuyên nghiệp phải khắc phục bằng cách mặc bộ quần áo bảo vệ đặc biệt có tác dụng giữ cho áp suất không khí bằng áp suất khí quyển trên mặt đất. Lưu ý : Thiếu đơn vị -0,25đ mỗi bài. HẾT PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn thi: VẬT LÝ - LỚP 8 Ngày kiểm tra: 16/12/2014 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI: Câu 1: (2,0 điểm) Người tài xế đang lái xe chạy trên đường như hình 1. a) Nếu chọn tài xế làm mốc, trong các vật sau: Xe ôtô, cột điện, vật nào chuyển động? vật nào đứng yên? b) Nếu chọn người đứng bên đường làm mốc, trong các vật sau: Xe ôtô, cột điện, vật nào chuyển động? vật nào đứng yên? Hình 1 Câu 2: (1,5 điểm) Kể tên các loại lực ma sát mà em đã học. Mỗi loại nêu 1 ví dụ. Câu 3: (1,5 điểm) Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực ở hình 2a và 2b. b) a) Hình 2 Câu 4: (1,0 điểm) Nêu thí nghiệm chứng tỏ chất lỏng gây áp suất lên đáy bình và thành bình. Câu 5: (2,0 điểm) Vật A có trọng lượng 600N đặt trên nền nhà. Diện tích tiếp xúc của vật với nền nhà là 0,02m2. a) Tính áp suất của vật A lên nền nhà. b) Vật B có cùng trọng lượng với vật A, khi đặt trên nền nhà vật B tác dụng áp suất lên nền nhà có độ lớn gấp đôi áp suất của vật A tác dụng lên nền nhà. Tính diện tích tiếp xúc của vật B với nền nhà. Câu 6: (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B dài 4km hết 15 phút. Khi đến B người đó tiếp tục đi từ B đến C dài 24km với vận tốc 30km/h. a) Tính vận tốc trung bình người đó đi trên quãng đường AB và thời gian đi từ B đến C. b) Tính vận tốc trung bình người đó đi trên cả quãng đường từ A đến C. -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – VẬT LÝ LỚP 8 NĂM HỌC 2014 – 2015 Ngày kiểm tra: 16/12/2014 Câu 1 (2,0đ) + Người tài xế làm mốc: - Vật chuyển động là cột điện - Vật đứng yên là xe ôtô + Người đứng bên đường làm mốc: - Vật chuyển động là xe ôtô - Vật đứng yên là cột điện 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 (1,5đ) - Kể được tên 3 loại lực ma sát (mỗi ý 0,25đ ) - Nêu được 3 ví dụ (mỗi ý 0,25đ ) 0,75đ 0,75đ Câu 3 (1,5đ) Hình 2a: - Điểm đặt tại A. - Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. - Cường độ F1 = 20N Hình 2b: - Điểm đặt tại M. - Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. - Cường độ F2 = 40N 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 4 (1,0đ) - Nêu được thí nghiệm chất lỏng gây ra áp suất lên đáy bình - Nêu được thí nghiệm chất lỏng gây ra áp suất lên thành bình. 0,5đ 0,5đ Câu 5 (2,0đ) a. Tính được: PA = F/S = 600/0,02 = 30000(Pa) b. Tính được: SB = F/PB = F/2PA = 600/2.30000 = 0,01(m2) 1,0đ 1,0đ Câu 6 (2,0đ) a. Vận tốc trung bình của người đi xe máy trên đoạn đường AB: VAB = s/t = 4/0,25 = 16(km/h) - Thời gian đi hết đoạn đường BC: t = s/v = 24/30 = 0,8(h) = 48(phút) b. Vận tốc trung bình của người đi xe máy trên đoạn đường AC: VAC = s/t = (24+4)/(0,25+0,8) ≈ 26,7(km/h) -Hết- 0,5đ 0,5đ 1,0đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Chủ đề Nhận biết 1. Chuyển động cơ Số câu Số điểm 2. Lực cơ Số câu Số điểm 3. Áp suất Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm % Thông hiểu Vận dụng 1 - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. - Vận dụng được công thức v = S/t - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. Câu 6 2,0 Câu 1 1,5 - Nêu được ví dụ - Biểu diễn được về lực ma sát lực bằng vectơ. nghỉ, trượt, lăn. Câu 2 1,5 . Câu 3 1,5 - Mô tả được hiện - Vận dụng được tượng chứng tỏ sự công thức p =F/S. tồn tại của áp suất chất lỏng. Vận dụng 2 - Vận dụng được công thức p =F/S. Câu 4 1,5 Câu 5 ý 1 1,0 Câu 5 ý 2 1,0 1,5 4,5 3,0 1,0 15% 45% 30% 10% 1,0 3,0 1,5 0,5 Tổng cộng PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ LỚP 8 NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (1,5 đ) Thế nào là tính tương đối của chuyển động và đứng yên? Tính tương đối của chuyển động và đứng yên tùy thuộc yếu tố nào? Cho 1 ví dụ. Câu 2 (1,5 đ) Thế nào là hai lực cân bằng? Quyển sách nằm yên trên bàn chịu tác dụng hai lực cân bằng nào? Vẽ hình. Vật đang chuyển động đều mà chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ chuyển động như thế nào? Câu 3 (1,5 đ) Nêu đặc điểm của các mặt thoáng chất lỏng ở các nhánh bình thông nhau. Càng xuống sâu trong chất lỏng thì độ lớn áp suất chất lỏng thay đổi thế nào? Câu 4 (2,0 đ)  Lực F tác dụng lên viên bi A (hình bên).  a. Hãy nêu các yếu tố của lực F . b. Khi viên bi chuyển động, lực ma sát sinh ra giữa viên bi và mặt sàn là lực ma sát trượt hay ma sát lăn? Câu 5 (1,5 đ) Một ôtô đi hết đoạn đường AB dài 120 m mất 20 giây. Sau đó ôtô đi tiếp đoạn BC dài 540 m mất 3 phút. Tính vận tốc trung bình của ôtô trên đoạn đường AB và trên cả đoạn đường AC. Câu 6 (2,0 đ) Tại giải cử tạ vô địch thế giới diễn ra vào tháng 11 năm 2014 tại Kazakhstan, lực sĩ Thạch Kim Tuấn của Việt Nam ở hạng cân nặng 56 kg đã nâng thành công mức tạ có tổng khối lượng 135 kg, mang về tấm HCV cử giật và đã phá kỷ lục trẻ thế giới, trẻ châu Á. a. Lưc sĩ trên đã nâng các quả tạ có tổng trọng lượng bao nhiêu niutơn? b. Hỏi khi lực sĩ trên nâng tạ, sàn thi đấu ở dưới chân lực sĩ này chịu một tổng áp lực bao nhiêu niutơn? chịu một tổng áp suất bao nhiêu Pa? Biết tổng diện tích cả hai đế giày của lực sĩ đang mang là 0,04 m2. --- HẾT--- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ – LỚP 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Löu yù: - Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm. - Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị) Câu 1 (1,5 đ) - Chuyển động đối với vật này nhưng lại đứng yên đối với vật khác. 0,5 đ - Tính tương đối của chuyển động và đứng yên phụ thuộc vào vật mốc 0,5 đ - Cho ví dụ đúng 0,5 đ Câu 2 (1,5 đ) - Cùng đặt lên một vật, cường độ bằng nhau, phương nẳm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau. 0,5 đ - Trọng lực và lực nâng của bàn. 0,5 đ - Vẽ hình đúng (tỉ xích tùy chọn) 0,25 đ - Vật sẽ tiếp tục chuyển động đều 0,25 đ Câu 3 (1,5 đ) - Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh đều ở cùng một độ cao. 1,0 đ - Càng xuống sâu trong chất lỏng thì độ lớn áp suất chất lỏng càng lớn ( hoặc càng tăng). 0,5 đ Câu 4 (2,0 đ) - Điểm đặt của lực tại A 0,5 đ - Phương nằm ngang 0,25 đ, chiều từ trái qua phải 0,25 đ - Độ lớn của lực 60 N. 0,5 đ - Khi viên bi chuyển động, lực ma sát sinh ra giữa viên bi và mặt sàn là ma sát lăn 0,5 đ Câu 5 (1,5 đ) - Tóm tắt và lời giải đúng 0,25 đ - Vận tốc trung bình của ôtô trên đoạn AB s1 120   6(m / s ) 0,5 đ t1 20 - Vận tốc trung bình của ôtô trên đoạn AC s  s 2 120  540 660 vtb  1    3,3(m / s ) 0,75 đ t  t2 20  180 200 vtb1  Câu 6 (2,0 đ) - Tóm tắt và lời giải đúng 0,25 đ a. Tổng trọng lượng các quả tạ: P = m.10= 135.10= 1350 (N) 0,5 đ b. Tổng áp lực tác dụng lên sàn nhà: F = 560 + 1350 = 1910 (N) 0,5 đ F 1910 Tổng áp suất tác dụng lên sàn nhà: p =   = 47750 (Pa) 0,75 đ S 0,04 ---HẾT--- PHOØNG GIAÙO DUÏC VÀ ĐÀO TẠO QUAÄN TAÂN PHUÙ HOÏ TEÂN: ÑEÀ KIEÅM TRA HKI – NH 2014 - 2015 LÔÙP: SOÁ BD: MOÂN VAÄT LÍ - LÔÙP 8 TRÖÔØNG: Thôøi gian laøm baøi: 45 phuùt Chöõ kyù GT1 Chöõ kyù GT2 SOÁ MAÄT MAÕ SOÁ THÖÙ TÖÏ ÑIEÅM Chöõ kyù GK1 Chöõ kyù GK2 SOÁ MAÄT MAÕ SOÁ THÖÙ TÖÏ 1. Viết công thức tính áp suất, cho biết tên gọi và đơn vị của từng đại lượng trong công thức. (1,5đ) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 2. Các nghiên cứu cho biết đi giày gót quá cao trong thời gian dài có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe. Một người đi giày cao gót, người đó có trọng lượng 600 N. Hãy tính áp suất do người tác dụng lên mặt sàn a. khi người đứng yên, diện tích tiếp xúc của chân với mặt sàn là 0,006 m2. (1,5đ) b. khi người đi, diện tích tiếp xúc của mũi và gót chân với mặt sàn làdiện tích 2 cm2. (1đ) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 3. Em hãy kể tên các lực ma sát mà em đã học và cho biết lực ma sát nào giúp ta cầm nắm được các vật không bị rời khỏi tay? (1,5đ) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ HOÏC SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÀN PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT. 4. Khi ngồi trên ô tô, trên máy bay đang chuyển động ta thường được khuyên phải thắt dây an toàn. Em hãy cho biết tác dụng của dây này? (1đ) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 5. Em hãy nêu hai ví dụ cho thấy tác dụng của áp suất khí quyển. (1đ) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 6. Một ô tô dự kiến đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết cách nhau 210 km với tốc độ trung bình là 60 km/h. a. Tính thời gian dự kiến mà ô tô đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết (1,5đ) b. Thực tế ô tô này đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết mất 4 h 12 phút. Hỏi tốc độ trung bình thật sự của ô tô là bao nhiêu? (1đ) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Hết HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM KIEÅM TRA HKI MOÂN VAÄT LÍ LÔÙP 8 ****** 1. (1,5đ) Công thức tính áp suất. Tên gọi của từng đại lượng trong công thức Đơn vị của từng đại lượng trong công thức 2. (2,5đ) - Tóm tắt - Áp suất của người đó khi đứng yên. P = F/S = 600/0,006 = 100.000 Pa - Áp suất của người đó khi bước đi. P = F/S = 600/0,0002 = 3.000.000 Pa (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) 3. (1,5đ) - Kể tên đúng 3 loại lực ma sát: Lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn, lực ma sát trượt - Lực ma sát nghỉ giúp ta cầm nắm được các vật không bị rời khỏi tay (0,75đ) (0,75đ) 4. (1đ) Tác dụng của dây là giúp đảm bảo an toàn vì đang chuyển động máy bay, ô tô có thể thay đổi vận tốc đột ngột nhưng do quán tính người chưa kịp thay đổi theo ngay nên có thể té ngã, gây nguy hiểm đến tính mạng. 5. (1đ) Nêu 2 ví dụ đúng (1đ) 6. (2,5đ) - Tóm tắt (0,5đ) a. Thời gian dự kiến màô tôđi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết t= s/v = 210/60 = 3,5 h (1đ) b. Tốc độ trung bình thật sự của ô tô là v = s/t = 360/4,2 = 50 km/h (1đ) Löu yù: - Thieáu lôøi giaûi hoaëc ñôn vò thì tröø 0,25 ñieåm cho moãi laàn, tröø khoâng quaù 2 laàn trong baøi. - Hoïc sinh coù theå giaûi toaùn theo caùc caùch khaùc nhau, neáu ñuùng vaãn cho ñuû ñieåm theo quy ñònh cuûa phaàn ñoù HEÁT ***************** *************************** UBND QUẬN THỦ ĐỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: VẬT LÝ 8 Ngày kiểm tra: 16/12/2014 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1.0 điểm) Biểu diễn một lực kéo có độ lớn 100N tác dụng lên một vật theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Tỷ xích 1cm ứng với 25N. Câu 2: (2.0 điểm) a. Thế nào là chuyển động đều? b. Một ô tô đi từ A -> B dài 9km hết 15min. Tính tốc độ trung bình của ô tô ra km/h. Câu 3: (2.0 điểm) a. Cho biết những vật có đặc điểm gì sẽ có lực ma sát lớn, lực ma sát nhỏ? b. Để rửa nấm rơm sạch và nhanh, sau khi cắt bỏ chân nấm người ta thường cho nấm rơm vào một chiếc rổ nhựa có nhiều lỗ nhỏ (bề mặt sần sùi) rồi nhúng vào nước để lắc hay sốc đều. Hãy dựa vào kiến thức ở câu a để giải thích điều này? Câu 4: (1.5 điểm) a. Áp suất được xác định như thế nào? b. Một người có khối lượng 60kg đứng bằng hai chân trên mặt đất, biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 0,06m2. Tính áp suất của người lên mặt đất. Câu 5: (1.5 điểm) Lực đẩy Ác-si-mét có đặc điểm gì về phương, chiều và độ lớn? Câu 6: (2.0 điểm) Một hồ sâu 3m. Người ta đổ nước vào hồ sao cho mặt nước cách miệng hồ 0,5m. a. Thả chìm một vật có thể tích 0,01m 3 vào hồ. Tính lực đẩy Ác-si-mét do nước tác dụng lên vật. b. Tính áp suất do nước tác dụng lên một điểm cách miệng hồ 0,7m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. HẾT UBND QUẬN THỦ ĐỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (1.0 điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Nội dung Vẽ đúng (Thiếu 1 yếu tố : điểm đặt, ký hiệu véc-tơ lực, tỷ xích sai trừ 0,25đ/ 1 yếu tố. Sai phương chiều không cho điểm) a. Chuyển động đều là chuyển động có tốc độ không thay đổi theo thời - Điểm 1.0đ 1.0đ gian. 2 (2.0 điểm) v= b. S 9 = = 36km / h t 1 4 0.5đ x 2 (sai đơn vị -0.25đ cho toàn bài) a. Các vật có bề mặt mềm, nhám, sần sùi có lực ma sát lớn. Các vật có 3 1.0đ bề mặt cứng, trơn láng có lực ma sát nhỏ. (2.0 điể m) b. Chiếc rổ (mặt tiếp xúc sần sùi) có lực ma sát lớn nên sẽ làm mòn bề mặt của nấm rơm, (mặt khác nấm rơm cũng sẽ cọ xát vào nhau) tạo ra lực ma sát làm mòn bề mặt của nấm giúp ta rửa nấm rơm sạch và nhanh. 4 a. HS trả lời đúng. (1.5 điể m) b. Áp suất người gây ra trên mặt đất là p= F 600 = = 10000 Pa S 0,06 5 (1.5 điểm) Lực đẩy Ác-si-mét có: -Phương: thẳng đứng -Chiều: dưới lên trên -Độ lớn: bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ 6 (2.0 điểm) Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật FA = d.V = 10000. 0,01 = 100 N. Áp suất tác dụng lên điểm đó: p = d.h = 10000. (0,7 – 0,5) = 2000Pa. 1.0đ (HS giải thích đúng ý nhưng cách diễn giải khác vẫn tròn điểm) 0.5 đ 0,5đ x 2 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0.5đ x 2 0.5đ+0.25đ +0.25đ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (2 điểm) a) Khi nào thì sẽ xuất hiện các lực ma sát nghỉ? b) Nêu 1 ví dụ cho thấy tác dụng có lợi của lực ma sát nghỉ và nêu biện pháp làm tăng tác dụng có lợi của lực ma sát đó? Câu 2: (1 điểm) Để đảm bảo an toàn khi giao thông trên đường bộ, người lái xe phải chạy đúng tốc độ. Vì khi ôtô đang chạy nhanh đột ngột thắng gấp, hành khách trên xe bị ngã. Em hãy giải thích và cho biết hành khách ngã về phía nào? Câu 3: (2 điểm) Một xe ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Biết độ lớn lực cản lên ôtô bằng 0,5 lần trọng lượng lên ôtô. a) Tính độ lớn lực kéo làm ôtô chuyển động thẳng đều theo phương nằm ngang. b) Biểu diễn lực kéo và lực cản tác dụng lên xe ôtô (tỉ xích tùy chọn và vẽ xe ôtô là vật hình chữ nhật) Câu 4: (3 điểm) a) Viết công thức tính áp suất chất lỏng, nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức. b) Một người thợ lặn đang ở độ sâu 15 m so với mặt nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3, diện tích bề mặt cơ thể người này là 2 m2. Em hãy tính áp lực do nước tác dụng lên người thợ lặn, từ đó giải thích vì sao người thợ lặn phải mặc bộ quần áo chịu được áp lực cao. Câu 5: (2 điểm) Một máy nén thủy lực có diện tích pít-tông nhỏ là S1 = 200 cm2 và diện tích pít-tông lớn là S2 = 2 m2. Tác dụng lên pít-tông nhỏ một lực F1 = 250 N thì có thể nâng được vật có khối lượng tối đa là bao nhiêu kg? HẾT Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN VẬT LÝ 8 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (2 điểm) - Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không bị trượt hoặc lăn khi vật chịu tác dụng (1,0 đ) của lực khác. - Nêu 1 ví dụ về ma sát nghỉ và biện pháp làm tăng tác dụng có lợi của lực ma sát. (1,0 đ) Câu 5: (1 điểm) - Giải thích đúng (1,0 đ) Câu 3: (2 điểm) - m = 2 tấn = 2000 kg - P = 10.m = 20000 N - Fcản = 0,5.P = 0,5.20000 = 10000 N - Vì ôtô chuyển động thẳng đều nên FK = Fcản = 10000 N - Biểu diễn đúng FK và Fcản (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (1,0 đ) Câu 4: (3 điểm) a) Viết công thức đúng - Nêu đầy đủ đơn vị tính của các đại lượng b) Áp suất của nước tác dụng lên người thợ lặn: p = h.dn = 15.10000 = 150000 Pa Áp lực do nước tác dụng lên người thợ lặn: F = p.S = 150000.2 = 300000 N - Giải thích đúng Câu 5: (2 điểm) - Áp lực gây ra ở pít-tông lớn : S 2 F2  F1 . 2  250.  25000 N S1 0,02 - Khối lượng vật tối đa có thể nâng : m2 = F2 : 10 = 25000 : 10 = 2500 kg HẾT (0,5 đ) (0,5 đ) (0,75 đ) (0,75 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2014-2015 MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1.5 điểm) Thế nào là quán tính? Khi đang đi hoặc chạy và bị vấp té thân người ta bị ngã về phía nào ? vì sao? Câu 2: (2.0 điểm) Nêu cách biểu diễn lực? Một quyển sách nặng 120g đặt nằm yên trên bàn gỗ. quyển sách chịu tác dụng của những lực nào? Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên quyển sách (Tỷ xích tùy chọn). Câu 3: (2.0 điểm) Thế nào là lực ma sát? Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? Cho một ví dụ lực ma sát vừa có lợi vừa có hại. Câu 4: (2.5 điểm) Chất lỏng có thể gây ra áp suất theo phương nào? Tại một điểm trên mặt tiếp xúc với chất lỏng, áp suất chất lỏng gây ra có phương như thế nào? Áp dụng: Áp suất của nước biển tác dụng vào một người thợ lặn là 370800pa. Hãy tính độ sâu của người thợ lặn so với mặt nước biển. Biết trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3 Câu 5: (1.0 điểm) Một máy nén thủy lực được dùng để nâng giữ một ô tô. Diện tích của pit-tông nhỏ là S1 = 1,5 cm2, diện tích của pit-tông lớn là S2 = 140 cm2. Khi tác dụng lên pittông nhỏ một lực là F1 = 240 N thì lực F2 do pit-tông lớn tác dụng lên ô tô là bao nhiêu? Bỏ qua khối lượng của các pit-tông. Câu 6: (1.0 điểm) Lúc 10 giờ một người đi xe đạp với vận tốc 10km/h gặp một người đi bộ đi ngược chiều với vận tốc 5km/h trên cùng một đường thẳng. Lúc 10 giờ 30 phút người đi xe đạp dừng lại, nghỉ 30 phút rồi quay trở lại đuổi theo người đi bộ với vận tốc như trước. Xác định thời điểm khi hai người gặp nhau lần thứ hai. ---- Hết ---- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2014-2015 MÔN : VẬT LÝ 8 Câu 1: Nêu đúng định nghĩa 0.75 điểm Nu đúng và giải thích đng 0. 75 điểm Câu 2: Nêu đúng 3 ý 0. 25 điểmx3 Nêu đúng 2 lực 0.5 điểm Biểu diễn đúng 0. 75 điểm Câu 3: Nêu đúng định nghĩa 0. 75 điểm Nêu đúng định nghĩa 0. 75 điểm Cho ví dụ đúng 0.5 điểm Câu 4: Nêu đúng 2 ý 0. 75 điểmx2 Tính đúng p  h.d  h  p  36 m d 1, 0 điểm Câu 5: Viết công thức đúng S 2 F2 S .F   F2  2 1  22400 N S1 F1 S1 0.25 điểm 0.75 điểm Câu 6: Khoảng cách giữa hai người lúc hai người chuyển động cùng chiều: S = 10.0,5 + 5.1 = 10 km Thời gian hai người gặp nhau lần hai: 0.25 điểm S1 – S2 = S 10.t – 5.t = 10 t = 2h 0.5 điểm Vậy hai người gặp nhau lúc 13 giờ 0.25 điểm ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 01 trang ) KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Câu 1 ( 2,0 điểm ) Thế nào là quán tính? Quán tính của một vật được thể hiện như thế nào? Dựa trên khái niệm quán tính để giải thích: Khi ôtô đang chuyển động, đột ngột thắng gấp, hành khách trên xe bị ngã về phía nào? Vì sao? Câu 2 ( 2,0 điểm ) Thế nào là lực ma sát? Lực ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ xuất hiện khi nào? Nêu một ví dụ cho thấy tác dụng có hại của lực ma sát và biện pháp làm giảm ma sát này. Nêu một ví dụ cho thấy tác dụng có lợi của lực ma sát và biện pháp làm tăng ma sát này. Câu 3 ( 2,0 điểm ) Thế nào là áp lực? Áp lực có tác dụng càng mạnh khi nào? Đại lượng nào thể hiện tác dụng mạnh yếu của áp lực? Xe tải chở hàng hóa có khối lượng tổng cộng 10 tấn đậu trên mặt đường nằm ngang. Tính áp suất xe tác dụng xuống mặt đường. Biết xe tải có 10 bánh và diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt đường là 250 cm2. Câu 4 ( 2,0 điểm ) Một bồn chứa nước có trọng lượng riêng 10.000 N/m3, cột nước trong bồn cao 10 m, trên mặt nước là không khí có áp suất 100.000 Pa. Tính: a/ áp suất nước tác dụng lên một điểm cách đáy 2 m b/ áp suất tác dụng lên đáy bồn chứa. Câu 5 ( 2,0 điểm ) Cùng lúc xe gắn máy xuất phát tại A đi về B mất 3 giờ, ôtô xuất phát từ B đi về A với vận tốc 54 km/h. Biết hai địa điểm A và B cách nhau 108 km trên cùng đường thẳng. a/ Tính vận tốc xe gắn máy và thời gian ôtô từ B về A. b/ Hai xe gặp nhau sau bao lâu kể từ khi xuất phát? Khi gặp nhau, hai xe cách A bao nhiêu kilômét? HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan