HÓA THẠCH VÀ SỰ PHÂN CHIA THỜI GIAN ðỊA CHẤT
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 6
A)
B)
ðể nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật người ta dựa vào:
Các hoá thạch
Di tích của sinh vật sống trong các thời ñại trước ñã ñể lại trong lớp ñất ñá
Mối quan hệ giữa các loài và các phân loại trên loài trong tự hiên
A và B ñúng
-D
Hoá thạch là gì ?
Di tích của các sinh vật sống trong các thời ñại trước ñã ñể lại trong lớp băng
Di tích của sinh vật sống ñể lại trong thời ñại trước ñã ñể lại trong lớp ñất sét
Di tích của các sinh vật sống ñể lại trong các thời ñại trước ñã ñể lại trong
lớp ñất ñá
Di tích phần cứng của sinh vật như xương, vỏ ñá vôi ñược giữ lại trong ñất.
C
Bình thường khi ñộng vật ,thực vật bị chết, hiện tượng xảy ra phổ biến là
Phần mềm của cơ thể bị vi khuẩn phân huỷ,chỉ có phần cứng như xương, vỏ
ñá vôi giữ lại trong ñất
Toàn cơ thể sinh vật sẽ bị phân huỷ
Cơ thể sinh vật có thể hoá ñá
Cơ thể sinh vật ñược bảo tồn nguyên vẹn
A
Quá trình hoá thạch của sinh vật diễn ra theo cách thức phổ biến như sau:
Cơ thể sinh vật ñược ướp trong băng và bảo vệ nguyên vẹn
Cơ thể sinh vật ñược cát, bùn, ñất sét bao phủ, sau ñó phần mềm bị phân
huỷ,các chất khoáng tới lấp vào chỗ trống ñúc thành sinh vật bằng ñá giống
với sinh vật trước kia
Cơ thể sinh vật ñược phủ kín trong nhựa hổ phách và giữ nguyên hình dạng
và màu sắc
Phần mềm của cơ thể liền bị phân huỷ,chỉ có phần cứng như xương,vỏ ñá vôi
ñược giữ lại trong ñất
B
Trong những trường hợp nào cơ thể ñộng vật ñược bảo vệ nguyên vẹn?
Sinh vật hình thành hoá thạch
Cơ thể sinh vật ñược ướp trong băng
Cơ thể sinh vật ñược phủ kín trong nhựa hổ phách
Không có sinh vật nào ñược bảo toàn nguyên vẹn
B
ðối với các dạng hoa thạch của sinh vật,di tích thu ñược thường là
Cơ thể sinh vật nguyên vẹn
Chỉ là từng phần của cơ thể
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
C)
D)
ðáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Cơ thể sinh vật giữ nguyên hình dạng,mau sắc
Cơ thể sinh vật ñược bảo vệ toàn vẹn
B
Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch là:
Suy ñoán lịch sử xuất hiện,phát triển và diệt vong của chúng
Suy ñược tuổi của ñất chứa chúng
Tài liệu nghiên cứu lịch sử của vỏ quả ñất
Tất cả ñều ñúng
-D
Nội dung nào dưới ñây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật
hoá thạch:
Suy ñoán lich sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
Suy ñược tuổi của lớp ñất chứa chúng
Nghiên cứu ADN của các sinh vật hoá thạch
Tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả ñất
C
ðể xác ñịnh tuổi của các lớp ñất và các hoá thạch tương ñối mới người ta căn
cứ vào:
Lượng sản phẩn phân rã của các nguyên tố phóng xạ
ðánh giá trực tiếp thời gian phân rãcủa nguyên tố uran(Ur)
Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố cacbon phóng xạ
ðặc ñiểm ñịa chất của lớp ñất
C
ðể xác ñịnh tuổi của các lớp ñất người ta thường căn cứ vào:
Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ
ðánh giá trực tiếp thời gian phân rã của nguyên tố uran
Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ
ðặc ñiểm ñịa chất của lớp ñất và các dạng hóa thạch ở ñó
A
Việc xác ñịnh tuổi của các lớp ñất hay hoá thạch bằng phương pháp ño sản
phẩm phân rã của cacbon phóng xạ có thể xác ñịnh tuổi của nó với mức
chính xác:
Vài trăm năm
Vài trăm ngàn năm
Vài triệu năm
Vài chục ngàn năm
A
Việc xác ñịnh tuổi của các lớp ñất bằng phương pháp ño sản phẩm phân
rãcủa uran235 phóng xạ cho phép xác ñịnh tuổi của nó với mức chính xác:
Vài trăm năm
Vài trăm ngàn năm
Vài triệu năm
Vài chục ngàn năm
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án
Câu13
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu14
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu15
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu16
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu17
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu18
A)
C
Sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ có ñặc ñiểm gì ñể cho phép xác ñịnh
tuổi của lớp ñất hay hoá thạch?
Quá trình phân rã của các nguyên tố phóng xạ diễn ra trong thiên nhiên với
tốc ñộ nhanh, ít phụ thuộc vào ñiều kiện ngoại cảnh
Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên với
tốc ñộ ñều ñặn
Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên với
tốc ñộ ñều ñặn, không phụ thuộc vào ñiều kiện ngoại cảnh
Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên không
phụ thuộc vào ñiều kiện ngoại cảnh
C
Chu kỳ phân rã của C14 là:
5.700 năm
10.500 năm
1triệu năm
570 năm
A
Sau khi biết ñược chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ, ñể có thể xác minh
tuổi của hoá thạch cần phân tích cái gì:
Phân tích lượng nguyên tố phóng xạ hiện có trong hoá thạch
Phân tích các sản phẩm phẩn rã của nguyên tố phóng xạ trong mẫu hoá thạch
Phân tích lượng nguyên tố phóng xạ hiện có trong hoá thạch và lượng sản
phẩm phân rã của nguyên tốphóng xạ trong mẫu hoá thạch
Phân tích lượng nguyên tố phóng xạdo hoá thạch thải ra trong lớp ñất chung
quanh
C
Lượng nguyên tố phóng xạ C12 và C14 có mặt trong cơ thể thực vậtvà ñộng
vật hoá thạch có nguồn gốc từ:
Hấp thu từ lớp ñất ñá chung quanh sau khi biến thành hoá thạch
Quá trình dinh dưỡng
Có mặt trong xương của hoá thạch
Do phần mền của sinh vật giải phóng ra khi bị phân rã
B
Việc phân ñịnh các mốc thời gian trong lịch sử quả ñất ñược căn cứ vào :
Xác ñịnh tuổi của các lớp ñất và hoá thạch
Những biến ñổi lớn về ñịa chất và khí hậu
ðộ phân rã của các nguyên tố phóng xạ
ðặc ñiểm của các hoá thạch
B
Phát biểu nào dưới ñây về các nguyên nhân gây ra biến ñộng khí hậu và ñịa
chất là không ñúng:
Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnhtới khí hậu ,khí hậu
lạnh tương ứng với sự phát triển của băng hà
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
B)
C)
D)
ðáp án
Câu19
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu20
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu21
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu22
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu23
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu24
A)
B)
Mặt ñất có thể bị nâng nên hay sụp xuống do ñó biển rút ra xa hoặc tiến sâu
vào ñất liền
Các ñại lục có thể dịch chuyển theo nhiều hướng làm thay ñổi phân bố ñất
liền
Chuyển ñộng tạo núi thường làm xuất hiện những dãy núi lớn,kèm theo ñộng
ñất và núi lửa. Ảnh hưởng ñến sự phân bố lại ñại lục và ñại dương
C
Các chuyển ñộng tạo sẽ dẫn ñến kết quả :
Xuất hiện những dãy núi lớn làm ảnh hưởng tới sự phân hoá khí hậu duyên
hải ấm và khí hậu lục ñịa khô
Kèm theo ñộng ñất và núi lửa làm cho sinh vật bị tiêu diệt hành loạt
Ảnh hưởng tới sự phân bố ñại lục và ñại ñương
Tất cả ñều ñúng
-D
Nhận xét nào dưới ñây về ảnh hưởng của sự phân bố ñại lục và ñại dương là
ñúng:
Làm cho sinh vật bị têu diệt hoàn loạt
Ảnh hưởng mạnh tới khí hậu,khí hậu mạnh khi ñại dương chiếm ưu thế
ðại dương chiếm ưu thì khí hậu ấm và ẩm
Dẫn ñến hình thành các dãy núi lớn gây kèm ñộng ñất và núi lửa
C
Nhật xét nào dưới ñây về ảnh hưởng của sự phân bố ñại lục và ñại dương là
ñúng:
ðại lục chiếm diện tích càng lớn thì trong nội ñịa sẽ hình tànhvùng khí hậu
khô, nóng lạnh rất chênh lệch
Làm cho sinh vật bị têu diệt hoàn loạt
Ảnh hưởng mạnh tới khí hậu,khí hậu mạnh khi ñại dương chiếm ưu thế
Dẫn ñến ñộng ñất và núi lửa
A
Nguyên nhân dẫn ñến sự phân bố ñại lục và ñại dương
Do các chuyển ñộng tạo núi
Do sự di chuyển theo chiều ngang
Do mặt ñất nâng nên hoặc sụp xuống
Tất cả ñều ñúng
-D
Mặt ñất nâng nên hoặc sụp xuống sẽ dẫn ñến kết quả:
Biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào ñất liền
Khí hậu sẽ chuyển từ nóng sang lạnh hoặc ngược lại
Phân bố lại ñất liền
Gây ra ñộng ñất và núi lửa
A
Thứ tự nào dưới ñây của các ñại là hợp lý:
Cổ sinh, thái cổ, nguyên sinh, tương sinh ,tân sinh
Thái cổ,nguyên sinh , cổ sinh ,trung sinh , tân sinh
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
C)
D)
ðáp án
Câu25
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu26
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Cổ sinh , nguyên sinh , thái cổ,trung sinh , tân sinh
Nguyên sinh, thái cổ, cổ sinh , trung sinh , tân sinh
B
Các nhà khoa học ñã phân chia lịch sử của quả ñất thành các ñại căn cứ trên:
Những biến cố lớn về ñịa chất, khì hậu và các hoá thạch ñiển hình
ðặc ñiểm của các di tích hoá thạch
Sự phân bố lại ñại lục và ñại dương
Các thời kỳ băng hà
A
Các nhà khoa học ñã dặt tên cho các kỷ của mỗi ñại căn cứ trên :
Tên của ñịa phương ở ñấy lần ñầu tiên người ta ñã nghiên cứu lớp ñất thuộc
kỷ ñó
ðặc ñiểm của các di tích hoá thạch
Tên của loại ñá ñiển hình cho lớp ñất thuộc kỷ ñó
A và C ñúng
-D
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
HOÁN VỊ GEN
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 2
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 4
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 5
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 6
Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo
giữa các crômatit của các cặp NST tương ñồng xảy ra ở:
Kì ñầu của giảm phân thứ II
Kì giữa của giảm phân thứ I
Kì sau giảm phân thứ I
Kì ñầu của giảm phân thứ I
D
ở ruồi giấm hiện tương trao ñổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương
ñồng xảy ra ở
Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể ñực
Cơ thể ñực mà ở cơ thể cái
Cơ thể ñực và cơ thể cái
ở một trong hai giới
A
Trong tự nhiên ở những ñối tượng nào dưới ñây hiện tượng hoán vị gen chỉ
có thể xảy ra ở một trong hai giới
ruồi giấm
ñậu Hà lan
bướm tằm
A và C ñúng
-D
Tại sao ở ruồi giấm ñực không xảy ra hiện tượng trao ñôỉ chéo giưã các
crômatit của căp NST tương ñồng trong giảm phân nhưng quá trình tạo
giao tử vẫn xảy ra bình thường?
Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương ñồng vẫn xảy
ra bình thường ở kì sau của quá trình giảm phân I
Do quá trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương ñồng ở kì ñầu của quá
trình giảm phân I
Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương ñồng vẫn xảy
ra ở kì ñầu của quá trình giảm phân I
Do qúa trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương ñồng vẫn xảy ra bình
thường ở kì ñầu của quá trình giảm phân I
C
ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñặc ñiểm chung của hiện tượng hoán vị gen và
phân li ñộc lập
Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
Làm xuất hiện biến dị tổ hợP
Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng
B
nhờ hiện tượng hoán vị gen (M:alen, N: không alen) nằm trên…(C: các cặp
NST ñồng dạng khác nhau, D: các crômatit khác nhau trong cặp NST
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 7
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 8
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 9
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 10
A)
B)
C)
tương ñồng) có ñiều kiện tổ hợp lại với nhau trên (K: cùng một kiểu gen, S:
cùng một NST) tạo thành nhóm gen liên kết
M, D, K
M, C, S
N, D, S
N, C, K
C
Nói về sự chao ñổi chéo giữa các NST trong quá trình giảm phân, nội dung
nào dưới ñây là ñúng?
hiện tượng trao ñổi chéo xảy ra trong giảm phân ñã phân bố lại vị trí cuau
các gen trong bộ NST
Trên cặp NST tương ñồng, hiện tượng trao ñổi chéo luôn luôn xảy ra tại
một vị trí nhất ñịnh có tính ñặc trưng cho loài
hiện tượng trao ñổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tương ñồng khác nhau ở
kì ñầu của quá trình giảm phân I
hiện tượng trao ñổi chéo xảy ra giữa các crômatit khác nhau của cặp NST
tương ñồng ở kì ñầu của quá trình giảm phân
D
Nội dung nào dưới ñây về quá trình trao ñổi chéo giữa các NST trong quá
trình là giảm phân là không ñúng
hiện tương trao ñổi chéo giống như hiện tượng phân ly ngẫu nhiên của các
NST trong giảm phân, ñã làm tăng cường sự xuất hiện các tổ hợp gen
mớidẫn ñến hiện tưọng biến dị tổ hợp
hiện tượng trao ñổi chéo xảy ra trong giảm phân ñã dẫn ñến hiện tương
hoán vị gen trên cặp NST tương ñồng
hiện tưọng trao ñổi chéo xảy ra giữa các crômatit khác nhau của cặp NST
tương ñồng ở kì ñầu của quá trình giảm phân I
C
hiện tượng hoán vị gen xảy ra trên cơ sở
Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST tương ñồng trong giảm
phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
Thay ñổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương ñồng do ñột biến
chuyển ñoạn tương ñồng
hiện tượng tiếp hợp và trao ñổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương
ñồng trong quá trình giảm phân
Các loại ñột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan ñến
sự thay ñổi vị trí của các gen không alen
C
tần số trao ñổi chéo
ñộ bền trong cấu trúc của NST trong quá trình duy truyền
Tính linh hoạt của các crômatit của các NST trong quá trình giảm phân tạo
giao tử
thể hiện lực liên kết giữa các gen
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
D)
ðÁP ÁN
Câu 11
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 12
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 13
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 14
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 15
A)
B)
C)
D)
A và B ñúng
C
ñặc ñiểm nào dưới ñây không phải là ñặc ñặc ñiểm của tần số hoán vị gen?
tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen
Các gen trên NST có xu hướng chủ yếu là liên kết nên tần số hoán vị gen
không vượt quá 50%q
tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
tần số hoán vị gen ñược sử dụng làm cơ sở ñể mô tả khoảng cách giữa các
gen khi lập bản ñồ gen
B
Phát biểu nào dưới ñây về quy luật hoán vị gen là không ñúng?
Làm xuất hiện các tổ hợp gen do các gen nằm trên các NST khác nhau của
cặp tương ñồng thay ñổi vị trí
Trên cùng một NST các gen nằm cách xa nhau thì tần số hoán vị gen càng
bé và ngược lại
Do xu hương chủ yếu của các gen là liên kết nên trong giảm phân tần số
hoán vị gen không vượt quá 50%
Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là hiện tưởng trao ñổi chéo giữa
các crômatit của cặp NST tương ñồng xảy ra trong quá trình giảm phân I
B
bản ñồ di truyền là gì?
Sơ ñồ sắp xếp vị trí tương ñối của các gen trong nhóm gen liên kết
Sơ ñồ sắp xếp vị trí tương ñối của mỗi gen trong tế bào
Sơ ñồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gen trong nhóm gen liên kết
Sơ ñồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gen trong tế bào
A
bản ñồ di truyền ñược thiết lập cho mỗi cặp NST tương ñồng. Các…ñược
ñánh số theo thứ tự của….trong bộ NST của…..Khi lập bản ñồ phải ghi
nhóm liên kết, tên ñầy ñủ hoặc kí hiệu của…., khoảng cách tính bằng ñơn
vị bản ñồ bắt ñầu từ một ñầu mút hoặc từ tâm ñộng của NST
Gen, NST, loài, gen
Nhóm gen liên kết, NST, cơ thể, nhóm gen
Gen, các gen ñó, loài, NST
Nhóm liên kết, NST, loài,gen
-D
khoảng cách tương ñối giữa các gen trong nhóm gen liên kết ñược thiết lập
trên bản ñồ di truyền ñược thực hiện dựa vào:
tần số của các tổ hợp gen mới ñựợc tạo thành trong quá trình phân ly ngẫu
nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
tần số cuả các tổ hợp kiểu hình khác nhau bố mẹ trong quá trình ñể ñánh
hiện tượng trao ñổi chéo trong giảm phân
tần số hoán vị gen qua quá trình trao ñổi chéo giữa các crômatit của cặp
NST tương ñồng trong giảm phân
Các thay ñổi trên cấu trúc của NST trong các trường hợp ñột biến chuyển
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
ðÁP ÁN
Câu 16
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 17
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 18
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 19
A)
B)
ñoạn
C
Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên một NST,
việc tính tần số hoán vị gen ñược thực hiện bằng cách
tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị
tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị và một kiểu hình tạo
bởi giao tử không hoán vị
tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị
tần số của kiểu hình tương ứng với kiểu gen ñồng hợp lặn
C
ở cà chua, gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử 2 cặp gen này nằm trên một cặp NST. Khi tiến hành lai giữa
hai cà chua thuần chủng thân thấp, quả bầu dục với cà chua thân cao, quả
tròn thu ñược F1 sau ñó cho F1 lai phân tích. Ở thể hai lai xuất hiện 4 loại
kiểu hình: thân cao, quả tròn; thân cao, quả bầu dục; thân thấp quả tròn và
thân thấp, quả bầu dục. ðể tính tần số hoánvị gen dựa trên tần số của các
loại kiêủ hình ở kết quả lai phân tích, cách nào dưới ñây là ñúng?
Tổng tần số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ
tổng tần số có kiểu hình giống bố mẹ
tổng tần số có kiểu hình cây thân cao, quả tròn và thân cao, quả bầu dục
tổng tần số cá thể có kiểu hình thân cao, quả tròn và thân thấp, quả bầu dục
A
ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b:
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng
Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tươr F2 thu ñược 41% mình xám,
cánh cụt; 41% mình ñen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình ñen
cánh cụt. Kiểu gen của ruồi cái F1 và tần số hoán vị gen f sẽ là:
AB
, f = 18%
ab
Ab
, f = 18%
aB
AB
, f = 9%
ab
Ab
, f= 9%
aB
B
ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b:
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng
Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chúng mình xám, cánh cụt và mình ñen, cánh
dài, với tần số hoán vị là 18%. Kết qủa ở F2 khi cho F1 tạo giao sẽ là:
25% mình xám, cánh cụt: 50% mính xám, cánh dài: 25% mình ñen, cánh
dài
70,5% mình xám, cánh dài: 4,5% mình xám, cánh cụt : 4,5% mình ñen,
cánh dài
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 20
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 21
41% mình xám, cánh cụt: 41% mình ñen, cánh dài: 9%mình xám, cánh dài:
95 mình ñen, cánh cụt
54,5%mình xám, cánh dài: 20,5% mình xám, cánh cụt: 20,5% mình ñen
cánh dài: 4,5% mình ñen, cánh cụt
A
ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b:
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng
Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình ñen cánh
cụt, với tần số hoán vị là 18%. Kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là:
70,5% mình xám, cánh dài:4,5% mình xám, cánh cụt : 4,5% mình ñen,
cánh dài : 20,5% mình ñen, cánh cụt
25% mình xán, cánh cụt : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình ñen, cánh
dài
41% mình xám, cánh cụt : 41% mình ñen, cánh dài : 9% mình xám, cánh
dài : 9% mình ñen, cánh cụt
54,5% mình xám, cánh dài : 20,5% mình xám, cánh cụt : 20,5% mình ñen
cánh dài : 4,5% mình ñen, cánh cụt
A
ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b:
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng
Lai giữa hai bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh cụt và mình ñen, cánh
dài, với tần soó hoán vị là 18%, sau ñó cho ruồi dấm cái F1 dị hợp tử lai
với ruồi có kiểu gen
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 22
AB
, ở F2 sẽ thu ñược kết quả phân tính
aB
41% mình xám, cánh cụt : 41% mình ñen, cánh dài : 9% mình xám, cánh
dài : 9% mình ñen, cánh cụt
1 mình xám, cánh cụt : 2 mình xám, cánh dài : 1 mình ñen, cánh dài
1 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình ñen, cánh dài
3 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình ñen, cánh dài
D
ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b:
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng
Tiến hành lai giữa một ruồi giấm ñực có kiểu gen
Ab
với ruồi giấm cái dị
Ab
hợp tử, ở F2 thu ñược kết quả : 50% ruồi mình xám cánh dài : 50% ruồi
mình xám, cánh cụt. Ruồi dị hợp tử ñem lai sẽ có kiểu gen và ñặc tính sau
A)
B)
C)
AB
,các gen di truyền liên kết hoàn toàn
aB
AB
,các gen di truyền liên kết hoàn toàn
ab
Ab
AB
hoặc
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị
aB
ab
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
D)
Ab
AB
hoặc
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn
aB
ab
ðÁP ÁN
Câu 23
C
ởruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b:
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng
Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm ñực có kiểu gen
AB
với ruồi giấm cái dị
Ab
hợp tử, ở F2 thu ñược kết quả : 3 mình xám, cánh dài: một ruồi mình xám
cánh cụt. Ruồi dị hợp tử ñem lai sẽ có kiểu gen và ñặc tính sau
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 24
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 25
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 26
A)
B)
C)
Ab
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn
aB
AB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn
ab
AB
Ab
hoặc
các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị
ab
aB
AB
Ab
hoặc
các gen di truyền liên kết hoàn toàn
ab
aB
C
Moocgan ñã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách lai giữa các ruồi
thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản mình xám, mình ñen và
cánh dài,cánh cụt và sau ñó :
Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm ñực F1 dị hợp tử
Tiến hành cho F1 tạp giao rồi phân tích kết quả lai
Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử
Quan sát thấy hiện tượng tiếp hợp và trao ñổi chéo giữa các crômatit của
cặp NST kép tương ñồng trong giảm phân
C
Cách tính tần số hoán vị gen bằng cách lấy tổng tần số kiểu hình của các cá
thể khác bố mẹ chia tổng số cá thể trong kết quả lai phân tích cá thể dị hợp
tử 2 cặp gen liên kết ñể tính toán hoán vị gen chỉ ñúng khi :
Cá thể dị hợp tử ñem lai có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên
cùng một cặp NST tương ñồng
Cá thể dị hợp tử ñem lại có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên 2
NSt khác nhau của cặp tương ñồng
Cá thể ñem lai phân tích phải dị hợp tử về 2 căp gen
Cách tính trên không ñúng
A
Giá trị của bản ñồ di truyền trong thực tiễn
Cho phép dự ñoán tính chất di truyền của các tính trạng mà các gen của
chúng ñã ñược xác lập trên bản ñồ
giảm thời gian chọn ñôi giao phối trong công tác chọn giống, rút ngắn thời
gian tạo giống
Giúp tính tần số hoán vị giữa các gen không alen trên cùng cặp NST tương
ñồng
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
D)
ðÁP ÁN
Câu 27
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 28
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 29
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 30
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 31
A)
B)
A và B ñúng
-D
Hiện tượng hoán vị gen có ý nghĩa:
Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyen liệu cho quá trình chọn lọc và
tiến hoá
Các gen quý nằm trên các NST khác nhau của cặp tương ñồng có thể tái tổ
hợp thành nhóm gen liên kết
Lập bản ñồ gen
Tất cả ñều ñúng
-D
Ý nghĩa nào dưới ñây không phải của hiện tương hoán vị gen
Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và
tiến hoá
Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển ñoạn tương hỗ trong ñột biến
cấu trúc NST
Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương ñồng tạo
thành nhóm gen kiên kết
ðặt cơ sở cho việc lập bản ñồ gen
B
Mối quan hệ giữa liên kết gen và hoán vị gen thể hiện ở
Sau khi xảy ra hiện tượng hoán vị sẽ tái xuất hiện trở lại hiện tượng liên kết
gen
Mặc dù có hiện tượng hoán vị gen nhưng xu hướng chủ yếu giữa các gen
vẫn là hiện tượng liên kết
Hoán vị gen xảy ra trên cơ sở của hiện tượng liên kết gen
tất cả ñều ñúng
-D
Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật liên kết gen và hoán vị gen trong di
truyền thể hiện ở:
vị trí của các gen trên NST
khả năng tạo các tổ hợp gen mới: liên kết gen hạn chế, hoán vị gen làm
xuất hiện biến dị tổ hợp
Sự khác biệt giữa cá thể ñực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng
Tính ñặc trưng của từng nhóm liên kết gen
B
ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng
Cho cà chua thân cao, quả tròn lại với nhau lai với cà chua thân thấp- bầu
dục ở F1 thu ñược 81 cao-tròn, 79 thấp - bầu dục, 21cao-bầu dục, 19 thấptròn, hãy cho biết kiểu gen của cây thân cao quả trong
AaBb
AB
ab
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 32
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 33
Ab
aB
ab
ab
B
ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng
Hiện tượng nào dưới ñây ñã xảy ra trong quá trình di truyền
Phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen chi phối tính trạng trong di
qúa trình duy truyền
Thay ñổi vị trí của các gen trên NST tương ñồng do hiện tượng trao ñổi
chất chéo trong giảm phân
Liên kết gen trong biến dị tổ hợp tạo ra các tổ hợp gen mới
xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp tạo ra các tổ hợp gen mới
B
ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng
khoảng cách tương ñối giữa các gen noí trên trên bản ñồ gen vào khoảng:
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 34
40 centimoocgan
20 centimoocgan
10 centimoocgan
80 centimoocgan
B
ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng
Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính
trạng tương phản nói trên ñược F1, cho F1 giao phối với cá thể khác F2 thu
ñược kết quả: 54% cao-tròn, 21% thấp - tròn, 21% cao- bầu dục, 4% thấpbầu dục. Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn và tạo phân diễn ra giống
nhau, hãy xác ñịnh kiểu gen của F1 và tần số trao ñổi chéo f giữa các gen ?
A)
AB
, f = 40%
ab
AB
, f = 20%
aB
AB
, f = 20%
ab
Ab
, f= 40%
aB
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 35
D
ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b quả bầu dục.
Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng
Tần số của kiểu gen
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
AB
ở F2 trong kết quả phép lai là bao nhiêu?
AB
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 36
4%
16%
8%
20%
A
ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng
Tần số của kiểu gen
aB
ở F2 trong kết quả của phép lai trên là bao nhiêu?
ab
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 37
45
9%
12%
6%
C
ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng
phép lai giữa cà chua F2 sẽ cho tỉ lệ phân tính theo tỉ lệ 25%: 25%: 25%:
25%: 25% trong kết quả lai:
A)
Ab ab
×
ab ab
Ab AB
×
ab ab
AB Ab
×
ab aB
aB Ab
×
ab ab
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 38
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 39
D
ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng
Phép lai nào dưới ñây giữa các cá thể phép lai ở F2 làm xuất hiện tỷ lệ
phân tính 3 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả bầu dục trong kết quả lai:
AB
×
ab
AB
×
ab
AB
×
Ab
AB
Ab
AB
Ab
AB
Ab
tất cả ñều ñúng
-D
ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng
phép lai nào dưói ñây giữa cá thể ở F2 làm xuất hiện tỷ lệ phân tính 1 than
cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả tròn trong kết quả lai:
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Câu 40
AB aB
×
ab aB
Ab aB
×
aB aB
AB aB
×
aB aB
tất cả ñều ñúng
-D
Trên bản ñồ di truyền của một nhóm gen liên kết cho thấy các alen A, a ở
vị trí 30 centiMoocgan(cM); alen B, b ở vị trí 10 cM. Cho lai giữa hai cơ
thể có kiểu gen
A)
B)
C)
D)
ðÁP ÁN
Ab
aB
với cá thể có kiểu gen
, hãy cho biết tỉ lệ các loại
Ab
aB
kiểu hình ở F2, biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm
phân diễn ra giống nhau ở 2 giới
51% A_B_; 24% A_bb; 24% aaB_; 1%aabb
54 A_B_; 21 A_bb; 21 aaB_; 4aabb
70%_B_; 5%A_bb; 5%aaB_; 20%aabb
60% A_B_; 15% A_bb; 15% aaB_; 10%aabb
D
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ DI TRUYỀN HỌC
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 7
A)
Tính trạng là gì?
Những ñặc ñiểm của cơ thể có thể cân, ño, ñong, ñếm ñược
Những kiểu hình tồn tại thành những cặp tương phản
Những biểu hiện khác nhau của cùng 1 thứ kiểu hình
Những ñặc ñiểm cụ thể về hinh thái, cấu tạo, sinh lí…. Giúp dễ dàng phân biệt cơ
thể này với cơ thể khác
D
Thế nào là cặp tính trạng tương phản?
Hai trạng thái khác nhau của cùng 1 thứ tính trạng
Hai biểu hiện khác nhau của cùng 1 thứ tính trạng
Hai trạng thái khác nhau của cùng 1 thứ tính trạng nhưng có biểu hiện trái ngược
nhau
Hai thứ tính trạng trái ngược nhau
C
Alen là gì?
Các trạng thái khác nhau của cùng 1 gen
Mỗi trạng thái khác nhau của cùng 1 gen
Các gen khác nhau cùng chi phối 1 thứ tính trạng
Các gen tồn tại thành từng cặp trong kiểu gen của cơ thể
B
Tại sao trong cơ thể lưỡng bội các gen alen tồn tại thành từng cặp alen?
NST tồn tại thành từng cặp, gen nằm trên NST nên cũng sẽ tồn tại thành từng cặp
alen
Mỗi gen có 2 alen nên phải tồn tại thành từng cặp alen
NST có khả năng nhân ñôi nên các gen alen sẽ nhân lên và tồn tại thành từng cặp
Tất cả ñều ñúng
-A
Các gen alen có ñặc tính sau:
Cùng chi phối 1 thứ tính trạng
Cùng chiếm 1 vị trí (lôcut) nhất ñịnh trên NST
Các gen alen khác nhau về cấu trúc nên khác nhau về chức năng
Tất cả ñều ñúng
-D
Nội dung nào dưới ñây nói về các gen alen là không ñúng:
Mỗi lần gen ñột biến sẽ làm xuất hiện alen mới
Cùng chi phối 1 thứ tính trạng
Chiếm các vị trí (lôcut) khác nhau trên NST
Các gen alen khác nhau về cấu trúc nên khác nhau về chức năng
C
Nội dung nào dưới ñây nói về các gen không alen là không ñúng?
Cùng chiếm 1 vị trí (lôcut) nhất ñịnh trên NST
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Quy ñịnh các thứ tính trạng khác nhau
Có thể cùng chi phối 1 thứ tính trạng
Các gen khác nhau về cấu trúc nên khác nhau về chức năng
A
Thế nào là cặp alen?
2 alen thuộc các gen khác nhau cùng có mặt trên cặp NST tương ñồng ở sinh vật
lưỡng bội
2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen trên cặp NST tương ñồng ở sinh vật lưỡng bội
2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen trên cặp NST tương ñồng ở sinh vật lưỡng bội
2 alen giống nhau hoặc khác nhau thuộc cùng 1 gen trên cặp NST tương ñồng ở
sinh vật lưỡng bội
D
Kiểu gen là gì?
Kiểu gen là toàn bộ các gen nằm trong giao tử của cơ thể sinh vật
Kiểu gen là toàn bộ các alen của loài có mặt trong quần thể
Kiểu gen là toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể sinh vật
Kiểu gen là toàn bộ các gen tồn tại trong loài
C
Kiểu hình là gì?
Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng và ñặc tính của cơ thể
Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng và ñặc tính của loài trong tự nhiên
Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các cặp alen chi phối toàn bộ tính trạng của cơ thể
Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng và ñặc tính của mỗi quần thể trong tự
nhiên
A
Thể ñồng hợp là gì?
Là các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử
Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau
Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen
Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen
D
Thể dị hợp là gì?
Là các cá thể khác nhau phát triển từ các hợp tử khác nhau
Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau
Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen
Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen
C
Trong di truyền các kí hiệu thường dùng ñể mô tả thế hệ bố mẹ:………; giao
tử:………; thế hệ con:……….; biểu thị ñời con của 2 bố mẹ thuần chủng khác
nhau:…….; thế hệ sau của phép lai phân tích:……; kí hiệu lai giống:……
P; G; F; F1; FB; x
F; G; P; F1; F2; x
P; G; F1; F2; FB; x
P; G; F1; F2; F3; x
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
ðáp án
A
Thế nào là tính trạng trội?
Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp
Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen dị hợp
Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp và dị hợp
Tính trang biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp trội và dị hợp
D
Thế nào là tính trạng trung gian?
Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp
Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen dị hợp
Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp và dị hợp
Tính trang biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp trội và dị hợp
B
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
LAI HAI VÀ NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 5
Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong ñó :
cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản
cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng
tương phản
cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản
cặp bố mẹ ñem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản
B
ñịnh luật thứ 3 của Menñen ñược phát biểu như sau:
Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng
tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di
truyền của cặp tính trạng kia
Khi lai giữa hai cơ thể khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản
thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của
cặp tính trạng kia
Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương
phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền
của cặp tính trạng kia
Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng
tương phản thì mỗi tính trạng ñều phân tính ở F2 theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
A
ñịnh luật phân ly ñộc lập ñược phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ ……….
khác nhau về…….cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng
này………vào sự di truyền của cặp tính trạng kia.
Cùng loài;hai hay nhiều;không phụ thuộc
thuần chủng;hai; phụ thuộc
Cùng loài; hai;phụ thuộc
thuần chủng; hai hay nhiều; không phụ thuộc
D
Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly ñộc lập là………(P:sự phân
ly của cặp NST tương ñồng; T:tiếp hợp và trao ñổi tréo trong cặp NST tương
ñồng ; N: sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương ñồng ) trong giảm
phân ñể tạo ra các giao tử………(G:giống nhau trong các tổ hợp gen; K: khác
nhau trong các tổ hợp gen) sau ñó các giao tử này kết hợp tự do trong quá
trình……(M: giảm phân;Th: thụ tinh)
P;K;G
T;K;Th
N;K;Th
P;G;G
C
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10
A)
B)
Tỷ lệ kiểu gen ở F2:
(3:1)n
(1:2:1)2
9:3:3:1
(1:2:1)n
D
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
tỷ lệ kiểu hình ở F2 là:
(3:1)n
9:3:3:1
(1:2:1)n
(1:1)n
a
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là:
3n
2n
(1:2:1)n
(1:1)n
A
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
Số loại kỉểu hình ở F2 là:
9:3:3:1
2n
3n
(3:1)n
B
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
ở F2 số kiểu gen ñồng hợp là:
4n
4
(1:1)n
2n
D
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
ở F2 số kiểu hình ñồng hợp lặn là:
4
2n
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12
http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
- Xem thêm -