GI O
Ờ
V
Ọ
Ồ
Ố
Ổ
Ố
- 2014
OT O
GI O
Ờ
V
OT O
Ọ
Ồ
Ố
Ổ
Ố
ố 62520208
NG
1.
IH
NG
N KHO H
Ồ
- 2014
:
Ờ
Tôi xin cam đoan đây là công trình của riêng tôi. Tất cả các ấn phẩm được
công bố chung với các cán bộ hướng dẫn khoa học và các đồng nghiệp đã được sự
đồng ý của các tác giả trước khi đưa vào luận án. ác kết quả trong Luận án là trung
thực, chưa từng được công bố trong bất k công trình nào.
Tác giả Luận án
Hồ ă
Ờ
Ơ
ầu tiên, tôi xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành và sự kính trọng đến các Thầy
giáo TS. Hồ Khánh Lâm và TS. Nguy n Viết Nguyên, các Thầy đã nhận tôi làm
nghiên cứu sinh và hướng dẫn tôi rất nhiệt tình trong suốt thời gian học tập, nghiên
cứu và thực hiện bản Luận án này. ác Thầy đã tận tình chỉ bảo và gi p đ tôi cả về
lĩnh vực khoa học cũng như trong cuộc sống. Tôi vô c ng biết ơn sự kiên trì của các
Thầy, các Thầy đã dành nhiều thời gian đ đọc cẩn thận và góp nhiều ý kiến quý
báu cho bản thảo của Luận án. Những kiến thức mà tôi nhận được từ các Thầy
không chỉ là bản Luận án mà trên hết là cách nhìn nhận, đánh giá cũng như phương
thức giải quyết vấn đề một cách toàn diện và khoa học.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đ o Trường
Sau
i Học ách khoa Hà Nội, Viện
i học, Viện iện t - Vi n thông và ộ môn iện t
K thuật máy tính đã
t o điều kiện thuận lợi cho tôi được học tập và làm nghiên cứu sinh, luôn quan tâm
động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự gi p đ tận tình của các GS, PGS, TS, các
Thầy,
ô giáo trong
ộ môn
iện T
K thuật máy tính, Viện
thông, các Nhà khoa học trong và ngoài Trường
Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đ o Trường
thuật & ông nghệ - Trường
iện t - Vi n
i học ách khoa Hà Nội.
i học Quy Nhơn và Khoa K
i học Quy Nhơn, cũng như b n bè đồng nghiệp đã
ủng hộ và t o mọi điều kiện thuận lợi gi p đ tôi trong suốt thời gian học tập,
nghiên cứu và hoàn thành Luận án.
uối c ng, tôi muốn dành lời cảm ơn đến những người thân yêu nhất của tôi.
ản Luận án này là món quà quý giá tôi xin được kính tặng cho cha mẹ, vợ và các
con thân yêu của tôi.
Hà Nội, tháng 06 năm 2014
Tác giả Luận án
Hồ ă
D
Ữ
Ắ
D
D
Ì
,
Ồ
Ị
Ở Ầ .... ...................................................................................................... 1
ấ
1.
........................................................................ 1
2.
............................................................ 4
3. ố
....................................... 4
4.
..................................................... 4
ọ
5.
............................................. 5
6. ấ
................................................................................. 5
.
ớ
Ổ
Ồ
,
.......................................................................................... 6
ệ ................................................................................................ 6
,
ồ
.................................................. 6
,
,
3
ồ
ồ
ồ
........................................... 6
ờ .......................................... 11
............................................................................ 12
ấ
ệ
ố
3
ớ ............................................................................ 16
................................................................................ 18
.
THAY
,
Ổ
Ồ
,
.......................................................................... 19
ổ
,
ệ
ồ
.................... 19
......................................... 19
2.1.1.1. Vị trí tạm thời ...................................................................................... 20
2.1.1.2. Vị trí không gian ................................................................................. 20
2.1.1.3. Vị trí tuần tự ........................................................................................ 20
ầ
3
....................................................................... 20
ổ
..................................................................................... 21
2.1.3.1. Cache liên kết đầy đủ .......................................................................... 22
2.1.3.2. Cache sắp xếp trực tiếp ...................................................................... 24
2.1.3.3. Cache liên kết tập hợp ........................................................................ 26
ặ
ệ
ă
...................................................... 28
ỷ ố
..................................................... 29
2.2.1.1. Trúng cache ........................................................................................ 29
2.2.1.2. Trượt cache ......................................................................................... 29
2.2.1.3. Tỷ số trúng cache, trượt cache và trượt penalty ................................. 29
2.2.1.4. Bus bộ nhớ, kích thước từ nhớ, kích thước khối và trượt penalty ...... 31
2.2.1.5. Trượt cache toàn cục và cục bộ .......................................................... 31
2.2.1.6. Trì hoãn truy nhập bộ nhớ .................................................................. 31
2.2.1.7. Ảnh hưởng của tổ chức cache đến trượt penalty ................................ 33
2.2.1.8. Kích thước khối cache và tỷ số trượt .................................................. 34
2.2.1.9. Các loại trượt cache ........................................................................... 35
2.2.1.1 . Tổ chức cache ảnh hưởng đến tốc độ của C
ả
2.3.
ă
ệ
............................... 36
ă
................................................ 38
dò
................................................... 38
2.3.1.
LRU .............................................................. 39
2.3.2.
LFU .............................................................. 39
2.3.3.
FIFO ............................................................ 39
2.3.4.
Random ....................................................... 39
3
cache NRU ............................................................. 40
36
.......................................................... 40
37
2.4.
D
ọ
......................................................... 42
.................................................................................. 42
2.4.1. Ghi cache ................................................................................................... 42
2.4.1.1. Ghi thông qua ..................................................................................... 43
2.4.1.2. Ghi trở lại ........................................................................................... 44
ọ
.................................................................................................. 46
2.4.2.1.
c bên cạnh ...................................................................................... 46
2.5.2.2.
c thông suốt ................................................................................... 47
ẻ
2.5.
.................................................................... 48
ổ
ấ
,
ẻ
6
.................. 48
........................................................................ 49
ấ q
2.6.
l ồ
ồ
ấ q
6
..................................................................... 50
ấ q
7
............................... 50
............................................................... 52
................................................................................ 52
3.
Ổ
Ồ
3.1.
,
........................................................................................ 53
ở
ệ ă
ổ
cache ..................................................................................................... 53
3
,
ệ
ồ
ód
ng x
ấ
ó
ớ
................................... 53
3.1.1.1. Khái quát mạng xếp hàng đ ng .......................................................... 53
3.1.1.2. Khái quát mạng xếp hàng đ ng c dạng tích các xác su t ................ 56
3.1.1.3. Kiến trúc chip đa x l , đa lu ng là mạng xếp hàng đ ng đa lớp
công vi c c dạng tích các xác su t MC F N ............................... 58
ị
3.1.2.
cho
ó
bì
ód
ệ ă
ấ ....................... 59
3.1.2.1. Mạng xếp hàng đ ng đơn lớp c dạng tích các xác su t ................... 59
3.1.2.2. Mạng xếp hàng đ ng đa lớp c dạng tích các xác su t...................... 61
3.2.
ì
tổ ch c cache trong
x lý,
ồ
...... 62
3.2.1.
q
3.2.2.
ì
................................................................................................... 62
tổ ch c cache trong
33
ệ
,
ì
3.3
x lý,
ồ
.......... 63
ă
ổ
........................................................................ 64
ệ
ệ ă
............................................................................................... 64
ồ
lý,
ồ
chip
3.3.1.1. Mô hình tổng quát ............................................................................... 64
3.3.1.2. Mô hình rút g n .................................................................................. 66
33
q ả
,
ỏ
ệ ă
............................................................................................... 72
ồ
3.3.2.1. Kết quả mô ph ng cho các kiến trúc đa x l , đa lu ng .................... 72
3.3.2.2. ánh giá hi u n ng các chip đa x l , đa lu ng ................................ 83
3
3 ................................................................................ 84
Ố
.
,
........................................................................................ 85
Ồ
õ
q
4.1.2.
Ổ
,
chip
ồ
.................................. 85
................................................................................................... 85
ì
õ .............................................. 86
4.1.2.1. Mô hình MCPFQN tổng quát của kiến trúc cụm lõi .......................... 86
4.1.2.2. Mô hình MCPFQN rút g n của kiến trúc cụm lõi .............................. 88
3
q ả
ỏ
ệ
ă
õ ........ 90
4.1.3.1. Kết quả mô ph ng ............................................................................... 90
4.1.3.2. ánh giá hi u n ng cho kiến trúc cụm lõi .......................................... 93
ọ
ấ
4.2.1. Kh
q
................................................................................................... 94
4.2.2
ấ
bì cho
li
............................................................................................. 94
4.2.3
ọ
ì
ấ
....................................... 94
ì
.................................. 99
4.2.3.1. Kết quả mô ph ng ............................................................................... 99
4.2.3.2. ánh giá kết quả ............................................................................... 104
3
.............................................................................. 104
.................................................................................................. 106
.......................................................................... 107
D
Ì
L
Ố
.... 115
…………………………………………………………………116
ị
bả
ỏ
ệ
ồ
ị
bả
ỏ
õ 3 ấ
ó
ấ
ă
ổ
3 ấ
………...116
ệ ă
ổ
…………………………………….130
D
Ữ
ệ
Ắ
ệ
A
ACM
Association for Computing
Hiệp hội k thuật tính toán Hoa
Machinery
K
ALU
Arithmetic Logic Unit
AMAT
Average Memory Access Time
ơn vị số học và lôgic
Thời gian trung bình truy cập
bộ nhớ
hip đa lõi bất đối xứng
AMC
Asymmetric Multi-core Chip
ANSI
American National Standards
Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa
Institute
K
ASCII
American Standards Code for
huẩn mã trao đổi thông tin
Information Interchange
Hoa K
Application-Specific Integrate
M ch tích hợp ứng dung
Circuit
chuyên biệt
BCE
Base Core Equivalents
Tương đương lõi cơ sở
BIP
Bimodal Insertion Policy
ASIC
B
hính sách chèn hai phương
thức
Bimodal Re-Reference Interval
Hai phương thức dự báo
Prediction (Bimodal RRIP)
khoảng tham chiếu l i
CAD
Computer Aided Design
Thiết kế b ng máy tính
ccNUMA
cache-coherent Non-Uniform
Truy cập bộ nhớ không đồng
Memory Access
nhất tương quan cache
BRRIP
C
CD
Compact Disk
CISC
Complex Instruction Set Computer
ĩa compact
Máy tính có tập lệnh phức
Chip đa x lý
CMP
Chip Multi-Processors
CPI
Cycles per Instruction
hu k cho một lệnh
CPU
Central Processing Unit
ơn vị x lý trung tâm
CSM
Centralised Shared Memory
ộ nhớ chia sẻ tập trung
CTMC
Continuous-Time Markov Chain
huỗi Markov có thời gian liên
tục
D
DIMM
Dual In-line Memory Modules
Module bộ nhớ hai hàng chân
DMA
Direct Memory Access
Truy cập bộ nhớ trực tiếp
DMC
Dynamic Multi-core Chip
DRAM
Dynamic Random-Access Memory
DRRIP
Dynamic Re-Reference Interval
Prediction (Dynamic RRIP)
DSM
Distributed Shared Memory
DSR
Dynamic Spill Receive
DTMC
Discrete-Time Markov Chain
hip đa lõi linh ho t
R M động
ự đoán khoảng tham chiếu l i
động
ộ nhớ chia sẻ phân tán
Nhận dữ liệu tràn tự động
huỗi Markov có thời gian rời
r c
Digital Versatile Disk
ĩa k thuật số đa năng
FCFS
First Come, First Served
ến trước được phục vụ trước
FIFO
First In First Out
Vào trước ra trước
FPGA
Field Programmable Gate Array
Mảng cổng lập trình được d ng
DVD
F
trường
G
GALS
Globally Asynchronous, Locally
Synchronous
H
ị bộ toàn cục, đồng bộ cục bộ
HLL
High-Level Language
Ngôn ngữ cấp cao
HPC
High Performance Computing
Tính toán hiệu năng cao
IAR
Instruction Address Register
Thanh ghi địa chỉ lệnh
IC
Integrated Circuit
M ch tích hợp
IEEE
Institute of Electrical and Electronics Viện k sư điện và điện t
I
Engineers
Song song mức lệnh
ILP
Instruction Level Parallelism
IMC
Integrated Memory Controller
I/O
Input/Output
Vào/ra
IP
Internet Protocol
Giao thức Internet
IR
Instruction Register
Thanh ghi lệnh
ộ điều khi n bộ nhớ tích hợp
J
JMT
Java Modelling Tools
ông cụ mô phỏng Java
L
LAN
Local Area Network
M ng cục bộ
LFU
Least Frequently Used
Tần suất s dụng ít nhất
LLC
Last Level Cache
LRU
Least Recently Used
S dụng gần đây ít nhất
LSI
Large-Scale Integration
Tích hợp c lớn
Memory Accesses clock cycles Per
Số chu k đồng hồ truy cập bộ
Instruction
nhớ lệnh
MAR
Memory Address Register
Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ
MAT
Memory Access Time
Thời gian truy nhập bộ nhớ
ache cấp cuối
M
MAPI
MCPFQN Multiclass Closed Product-Form
M ng xếp hàng đóng đa lớp có
Queuing Network
nghiệm d ng tích các xác suất
Modified, Exclusive, Shared or
S a đổi, lo i trừ, chia sẻ hoặc
Invalid (Cache-Protocol)
vô hiệu giao thức cache
Modified, Exclusive, Shared,
S a đổi, lo i trừ, chia sẻ hoặc
Invalid, Forward
vô hiệu; chuy n tiếp
MIMD
Multiple Instruction Multiple Data
Nhiều lệnh nhiều dữ liệu
MISD
Multiple Instruction Single Data
Nhiều lệnh một dữ liệu
MMU
Memory Management Unit
MRU
Most Recently Used
S dụng gần đây nhiều nhất
MSI
Medium-Scale Integration
Tích hợp c trung bình
MSPI
Memory Stalls clock cycles Per
Số chu k đồng hồ trì hoãn bộ
Instruction
nhớ lệnh
Memory Stalls clock cycles Per
Số chu k đồng hồ trì hoãn bộ
Memory Access
nhớ truy cập bộ nhớ
Mean Value Analysis
Phân tích giá trị trung bình
NoC
Network on Chip
M ng trên chip
NRU
Not Recently Used
Không s dụng gần đây
NUCA
Non-Uniform Cache Architecture
Kiến trúc cache không đồng
MESI
MESIF
MSPMA
MVA
ơn vị quản lý bộ nhớ
N
nhất
Non-Uniform Memory Access
Truy nhập bộ nhớ không đều
OCIN
On-Chip Interconnection Network
M ng liên kết trên chip
OS
Operating System
Hệ điều hành
NUMA
O
P
PC
Program Counter
PCB
Process Control Block
ộ đếm chương trình
Khối điều khi n quá trình
PLD
Programmable Logic Device
Thiết bị logic lập trình được
PMF
Probability mass function
Hàm khối lượng xác suất
PS
Processor Sharing
hia sẻ x lý
PSELC
Policy Selection Counter
ộ đếm lựa chọn chính sách
PSW
Processor Status Word
Từ tr ng thái của bộ x lý
Quick Path Interconnect
Liên kết đường dẫn nhanh
Redundant Array of Independent
Hệ thống đĩa dự phòng
Q
QPI
R
RAID
Disks
RAM
Random Access Memory
RISC
Reduced Instruction Set Computer
ộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Máy tính với tập lệnh đơn giản
hóa
ROM
Read-Only Memory
ộ nhớ chỉ đọc
RRIP
Re-Reference Interval Prediction
ự đoán khoảng tham chiếu l i
RRPV
Re-reference Prediction Values
Giá trị dự đoán tham chiếu l i
SD
Set Dueling
Tranh chấp tay đôi tập hợp
SDM
Set Dueling Monitor
S
ộ giám sát tranh chấp tay đôi
tập hợp
R M đồng bộ
SDRAM
Synchronous Dynamic RAM
SIMD
Single Instruction Multiple Data
SMC
Symmetric Multi-core Chip
hip đa lõi đối xứng
SMP
Symmetric Multiprocessors
a x lý đối xứng
SMT
Simultaneous Multi-Threading
a luồng đồng thời
SoC
System on a Chip
Một lệnh nhiều dữ liệu
Hệ thống trên một chip
SP
Speed Up
Mức tăng tốc
SRAM
Static Random-Access Memory
R M tĩnh
SRRIP
Static Re-reference Interval
SRRIP-
ự đoán khoảng tham chiếu l i
Prediction (Static RRIP)
tĩnh
SRRIP-Frequency Priority
SRRIP ưu tiên tần xuất
SRRIP-Hit Priority
SRRIP ưu tiên tr ng cache
Small-Scale Integration
Tích hợp c nhỏ
FP
SRRIPHP
SSI
T
ộ đệm chuy n đổi
TLB
Translation Look-aside Buffer
TLP
Thread Level Parallelism
Song song mức luồng
TP
Thread Processors
Luồng x lý
TRAM
Tag RAM
Thẻ R M
TSC
Time Stamp Counter
ộ đếm dấu thời gian
U
Ultra Large-Scale Integration
Tích hợp c siêu lớn
Very-High speed integrated circuit
Ngôn ngữ mô tả phần cứng
hardware Description Language
VHSIC
VHSIC
Very High Speed Integrated Circuit
M ch tích hợp tốc độ rất cao
VLIW
Very Long Instruction Word
Từ lệnh rất dài
VLSI
Very Large-Scale Integration
Tích hợp có quy mô rất lớn
ULSI
V
VHDL
D
ảng 2.1: Tần su t thực hi n các loại l nh và C I trong chip kiến trúc I C. ...... 36
ảng 3.1: Giá trị trung bình của các thông số hi u n ng khi chip c 2-lõi với 8lu ng lõi. .................................................................................................. 73
ảng 3.2: Giá trị trung bình của các thông số hi u n ng khi chip c 4-lõi với 8lu ng lõi. .................................................................................................. 77
ảng 3.3: Giá trị trung bình của các thông số hi u n ng khi chip c 8-lõi với 8lu ng lõi. .................................................................................................. 80
ảng 4.1: Giá trị trung bình của các thông số hi u n ng khi h thống c 2 cụm,
mỗi cụm 4-lõi với L3 cache riêng cho mỗi cụm, và L3 cache chung,
mỗi lõi x lý 8-lu ng. ............................................................................... 91
ảng 4.2: Các thông số của các c u hình mạng liên kết trên CMP đa lu ng ......... 97
D
Ì
,
Ồ
Ị
Hình 1: Bi u di n sự gia t ng transistor trên chip theo định luật Moore .................. 1
Hình 1.1: Kiến trúc chung của CM đa lu ng. .......................................................... 6
Hình 1.2: Kiến trúc phân mảnh của CM . ................................................................. 7
Hình 1.3: a MC g m n =16 lõi BCE; b MC g m n r = 4 4 lõi 4 lõi, mỗi lõi
có 4 BCE). .................................................................................................. 8
Hình 1.4: AMC g m một lõi 4-BCE và n-4 lõi 1-BCE. .............................................. 9
Hình 1.5: Chip đa lõi linh hoạt DMC g m 16 lõi 1-BCE. ..................................... 10
Hình 1.6: CM với kiến trúc ISD. .......................................................................... 11
Hình 1.7: CM với kiến trúc SIMD. ......................................................................... 11
Hình 1.8: CM với kiến trúc MIMD. ....................................................................... 11
Hình 1.9: Một số c u trúc mạng liên kết đa x l . ................................................... 14
Hình 1.10: hân lớp của h thống nhớ. ................................................................... 16
Hình 2.1: Trao đổi dữ li u giữa C
, cache và bộ nhớ chính ................................ 19
Hình 2.2: Cache và bộ nhớ chính. ............................................................................ 21
Hình 2.3: Trang cache và d ng cache trên bộ nhớ chính. ....................................... 22
Hình 2.4: Tìm kiếm trong cache liên kết đầy đủ ....................................................... 23
Hình 2.5: Tìm kiếm trong cache sắp xếp trực tiếp. .................................................. 25
Hình 2.6: Tìm kiếm trong cache liên kết tập hợp. .................................................... 27
Hình 2.7: o sánh tỷ số trượt cục bộ và toàn cục của 2 c p cache. ......................... 33
Hình 2.8: ự phụ thuộc của tỷ số trượt vào kích thước cache.................................. 34
Hình 2.9: ự phụ thuộc của tỷ số trượt cache theo kích thước của cache. .............. 35
Hình 2.10: Ghi thông qua. ........................................................................................ 43
Hình 2.11: Ghi trở lại. .............................................................................................. 44
Hình 2.12: Kỹ thuật bộ đ m ghi................................................................................ 45
Hình 2.13:
c bên cạnh. ......................................................................................... 46
Hình 2.14:
c thông suốt........................................................................................ 47
Hình 2.15: CM đa lu ng hai c p cache; a với L2 cache riêng và b với L2
cache chung cho t t cả các lõi. ................................................................ 48
Hình 2.16: Tổ chức cache trong các bộ x l 8-lõi của Intel eon h 55
............ 48
Hình 2.17: Tiled CMP 16-lõi với kiến trúc L2 cache chia sẻ. ................................. 49
Hình 2.18: 2 thực hi n l nh ld r2, x về thanh ghi r2 của 2. ................................ 51
Hình 2.19: 1 thực hi n l nh ld r2, x. ...................................................................... 51
Hình 2.20: 1 thực hi n các l nh: add r1, r2, r4; st x, r1 ....................................... 51
Hình 3.1: Mô hình mạng xếp hàng đ ng. ................................................................. 53
Hình 3.2: Các kiến trúc CM đa lu ng. ................................................................... 64
Hình 3.3: Mô hình MCPFQN cho CM đa lu ng của hình 3.1. .............................. 65
Hình 3.4: Mô hình MC F N cho CM đa lu ng c 2 c p cache với L2 cache
chung. ....................................................................................................... 67
Hình 3.5: Mô hình MC F N cho CM đa lu ng c 3 c p cache với L3 cache
chung. ....................................................................................................... 69
Hình 3.6: Mô hình MCPFQN 2-lõi, đa lu ng; a với L2 cache chung và b với
L3 cache chung. ....................................................................................... 73
Hình 3.7: Bi u di n giá trị trung bình của Thời gian chờ đợi ở các nút khi chip
c 2-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache
chung. ....................................................................................................... 74
Hình 3.8: Bi u di n giá trị trung bình của Thời gian đáp ứng ở các nút khi chip
c 2-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache
chung. ....................................................................................................... 74
Hình 3.9: Bi u di n giá trị trung bình của Mức độ s dụng ở các nút khi chip c
2-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache chung. ...... 75
Hình 3.10: Bi u di n giá trị trung bình của Thông lượng ở các nút khi chip c
2-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache chung. ...... 75
Hình 3.11: Mô hình MCPFQN 4 lõi, đa lu ng; a với L2 cache chung và b với
L3 cache chung. ....................................................................................... 76
Hình 3.12: Bi u di n giá trị trung bình của Thời gian chờ đợi ở các nút khi chip
c 4-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache
chung. ....................................................................................................... 77
Hình 3.13: Bi u di n giá trị trung bình của Thời gian đáp ứng ở các nút khi
chip c 4-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache
chung. ....................................................................................................... 78
Hình 3.14: Bi u di n giá trị trung bình của Mức độ s dụng ở các nút khi chip
c 4-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache
chung. ....................................................................................................... 78
Hình 3.15: Bi u di n giá trị trung bình của Thông lượng ở các nút khi chip c
4-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache chung. ...... 79
Hình 3.16: Mô hình MCPFQN 8-lõi, đa lu ng; a với L2 cache chung và b với
L3 cache chung. ....................................................................................... 80
Hình 3.17: Bi u di n giá trị trung bình của Thời gian chờ đợi ở các nút khi chip
c 8-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache
chung. ....................................................................................................... 81
Hình 3.18: Bi u di n giá trị trung bình của Thời gian đáp ứng ở các nút khi
chip c 8-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache
chung. ....................................................................................................... 81
Hình 3.19: Bi u di n giá trị trung bình của Mức độ s dụng ở các nút khi chip
c 8-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache
chung. ....................................................................................................... 82
Hình 3.20: Bi u di n giá trị trung bình của Thông lượng ở các nút khi chip c
8-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng với L2 cache chung và L3 cache chung. ...... 82
Hình 4.1: Kiến trúc CM đa lu ng g m n cụm lõi và L3 cache chia sẻ cho mỗi
cụm. .......................................................................................................... 86
Hình 4.2: Mô hình MCPFQN tổng quát của kiến trúc cụm lõi cho ở hình 4.1. ....... 87
Hình 4.3: Mô hình MCPFQN rút g n của kiến trúc cụm lõi.................................... 88
Hình 4.4: Mô hình MCF
N 2-cụm lõi, mỗi cụm 4-lõi, đa lu ng. ......................... 90
Hình 4.5: Bi u di n giá trị trung bình của Thời gian chờ đợi ở các nút khi h
thống c 2-cụm, L3 cache riêng cho mỗi cụm và L3 cache chung cho
8-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng. ..................................................................... 91
Hình 4.6: Bi u di n giá trị trung bình của Thời gian đáp ứng ở các nút khi h
thống c 2-cụm, L3 cache riêng cho mỗi cụm và L3 cache chung cho
8-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng. ..................................................................... 92
Hình 4.7: Bi u di n giá trị trung bình của Mức độ s dụng ở các nút khi h
thống c 2-cụm, L3 cache riêng cho mỗi cụm và L3 cache chung cho
8-lõi, mỗi lõi x l 8-lu ng. ..................................................................... 92
Hình 4.8: Bi u di n giá trị trung bình của Thông lượng ở các nút khi h thống
c 2-cụm, L3 cache riêng cho mỗi cụm và L3 cache chung cho 8-lõi,
mỗi lõi x l 8-lu ng. ............................................................................... 93
Hình 4.9: Chip đa lõi với tổ chức cache 3 c p: L1I, L1D, L2 riêng lẻ cho mỗi
lõi và L3 cache chia sẻ cho t t cả các lõi. ............................................... 96
Hình 4.10: Tr truyền thông trung bình của các mạng liên kết ing, 2DMesh,
2DTorus, 3DMesh, 3DTorus, cho các trường hợp số lõi trên chip n
= 8, 16, 32, 64, 128. .............................................................................. 101
Hình 4.11: Mức t ng tốc x l của các mạng liên kết ing, 2DMesh, 2DTorus,
3DMesh, 3DTorus, cho các trường hợp số lõi trên chip n = 8, 16,
32, 64, 128.............................................................................................. 104
- Xem thêm -