Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông [toanmath.com] tuyển tập bất đẳng thức trong đề thi thử quốc gia 2016 môn toán...

Tài liệu [toanmath.com] tuyển tập bất đẳng thức trong đề thi thử quốc gia 2016 môn toán trần tài

.PDF
123
117
141

Mô tả:

Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 TỔNG HỢP BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ I.CÁC BẤT ĐẲNG THỨC THƢỜNG ĐƢỢC SỬ DỤNG  Bất đẳng thƣ́c Cauchy (AM – GM)   a, b  0, thì: a  b  2 a.b . D}́u "  " xảy ra khi và chỉ khi: a  b.   a, b, c  0, thì: a  b  c  3. 3 a.b.c . D}́u "  " xảy ra khi v| chỉ khi: a  b  c. 2 Nhiều trường hợp đánh giá dạng: ab  3 ab ab abc  a.b    v| a.b.c     2 2  3     Bất đẳng thƣ́c Cauchy – Schwarz (Bunhiaxcôpki)   a, b, x, y  , thì: ( a.x  b.y )2  ( a 2  b2 )( x 2  y 2 ) . D}́u "  " xảy ra khi và chỉ khi: a b   x y   a, b, c , x , y , z  , thì: ( a.x  b.y  c.z )2  ( a 2  b 2  c 2 )( x 2  y 2  z 2 ) . D}́u "  " xảy ra khi v| chỉ khi: a b c    x y z Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.x  b.y  ( a2  b2 )( x2  y 2 ). Hệ quả. Nếu a, b, c l| c{c số thực v| x , y , z l| c{c số dương thì: a 2 b 2 ( a  b) 2 a 2 b 2 c 2 ( a  b  c )2 v| : b}́t đẵng thức cộng m}̂u số.      x y xy x y z xyz  Bất đẳng thƣ́c véctơ Xét c{c véctơ: u  ( a; b), v  ( x; y) . Ta luôn có : u  v  u  v  a2  b2  x2  y 2  (a  x)2  (b  y)2 . D}́u "  " xảy ra khi và chỉ khi u v| v cùng hướng.  Một số biến đổi hằng đẳng thƣ́c thƣờng gặp  x3  y3  ( x  y)3  3xy( x  y).   x3  y3  z3  ( x  y  z)3  3( x  y)( y  z)( z  x).  x3  y3  z3  3xyz  (x  y  z) x2  y2  z2  (xy  yz  zx) .   x2  y 2  z2  ( x  y  z)2  2( xy  yz  zx).  (a  b)(b  c)(c  a)  ab2  bc 2  ca2  (a2 b  b2 c  c 2 a).  ( a  b)(b  c)(c  a)  (a  b  c)(ab  bc  ca)  abc.  ( a  b)2  (b  c)2  (c  a)2  2( a2  b2  c 2  ab  bc  ca)  2( a3  b3  c 3 )  6abc  abc  (a  b)3  (b  c)3  (c  a)3  3(a  b)(b  c)(c  a). ( a  b) 2  ( a 2  b 2 ) 2   2    ( a  b)2  ( a  b)2 v| ab  2 4 2  Một số đánh giá cơ bản và bất đẳng thƣ́c phụ Các đánh giá cơ bản thƣờng đƣợc sử dụng (không cần chứng minh lại)  .( a2  b2 )  .ab  suy ra  a.  x; y; z  0  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx. VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 1 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 suy ra  b.  x; y; z  0  ( x  y)( y  z)( z  x)  8 xyz. c.  x; y; z  suy ra  3( x 2  y 2  z 2 )  ( x  y  z)2 .  suy ra  d.  x; y; z  0  ( x  y  z)( x 2  y 2  z 2 )  3( x 2 y  y 2 z  z 2 x). suy ra  e.  x; y; z  0  ( x  y  z)2  3( xy  yz  zx). suy ra  f.  x; y; z  0  x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x 2  xyz( x  y  z). suy ra  g.  x; y; z  0  ( xy  yz  zx)2  3 xyz( x  y  z). h.  x; y; z  suy ra  3( x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x 2 )  ( xy  yz  zx)2 .  9 suy ra  ( x  y  z)( xy  yz  zx)  ( x  y)( y  z)( z  x).  8 Các bất đẳng thức phụ thƣờng đƣợc sử dụng (chứng minh lại khi áp dụng) 1 suy ra j.  x; y  0  x3  y 3  ( x  y)3 .  4 1 1 2 1 1 2 suy ra suy ra        k.  xy  1  v|  xy  1  2 2 2 2 1  xy 1  xy 1 x 1 y 1 x 1 y i.  x; y; z  suy ra Suy ra:  xy  1   suy ra  l.  x; y  1  1 1 2 1 1 2 suy ra v|  xy  1        1  x 1  y 1  xy 1  x 1  y 1  xy 1 1 1    2 2 1  xy (1  x) (1  y) suy ra  m.  x; y  0;1    1 1 x 2  1 1 y 2  2 1  xy  2 x, y  0   2  1  1 suy ra n.      1    1      1  x  y  xy  x  y  1 Chƣ́ng minh các đánh giá cơ bản suy ra  a. Chƣ́ng minh:  x; y; z  0  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx.  x2  y 2  2 x2 y 2  2 xy    Áp dụng BĐT Cauchy:  y 2  z 2  2 y 2 z 2  2 yz  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx. D}́u "  " khi x  y  z.  2 2 2 2  z  x  2 z x  2 zx  suy ra  b. Chƣ́ng minh:  x; y; z  0  ( x  y)( y  z)( z  x)  8 xyz.  x  y  2 xy  nhân  Áp dụng BĐT Cauchy  y  z  2 yz  ( x  y)( y  z)( z  x)  x 2 y 2 z 2  8 xyz. D}́u "  " khi x  y  z.   z  x  2 zx  c. Chƣ́ng minh:  x; y; z  suy ra  3( x 2  y 2  z 2 )  ( x  y  z)2 .  Áp dụng BĐT Cauchy – Schwarz dạng cộng m}̂u số, ta được: x2  y 2  z2  x2 y 2 z 2 ( x2  y 2  z 2 )     3( x 2  y 2  z 2 )  ( x  y  z)2 . D}́u "  " khi x  y  z. 1 1 1 3 suy ra  d. Chƣ́ng minh:  x; y; z  0  ( x  y  z)( x 2  y 2  z 2 )  3( x 2 y  y 2 z  z 2 x). Ta có: ( x  y  z)(x2  y 2  z 2 )  ( x3  xy 2 )  ( y 3  yz 2 )  ( z 3  zx2 )  x2 y  y 2 z  z 2 x Áp dụng BĐT Cauchy cho từng dấu (<) ta được: VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 2 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 ( x  y  z)( x2  y 2  z 2 )  2x2 y  2 y 2 z  z 2 x  x2 y  y 2 z  z 2 x  3( x2 y  y 2 z  z 2 x). D}́u "  " khi x  y  z. suy ra  e. Chƣ́ng minh:  x; y; z  0  ( x  y  z)2  3( xy  yz  zx). Ta có: ( x  y  z)2  x2  y 2  z2  2( xy  yz  zx)  3( xy  yz  zx). D}́u "  " khi x  y  z. suy ra  f. Chƣ́ng minh:  x; y; z  0  x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x 2  xyz( x  y  z). Đặt: a  xy; b  yz; c  zx thì bất đẳng thức c}̀n chứng minh tương đương với: a2  b2  c 2  ab  bc  ca : luôn đúng theo bất đẳng thức Cauchy (BĐT a.) D}́u đẵng thức khi x  y  z hoặc y  z  0 hoặc x  y  0 hoặc z  x  0. suy ra  g. Chƣ́ng minh:  x; y; z  0  ( xy  yz  zx)2  3 xyz( x  y  z). Đặt: a  xy; b  yz; c  zx thì bất đẳng thức c}̀n chứng minh tương đương với: (a  b  c)2  3(ab  bc  ca) : luôn đúng theo BĐT e. D}́u đẵng thức khi x  y  z hoặc y  z  0 hoặc x  y  0 hoặc z  x  0. h. Chƣ́ng minh:  x; y; z  suy ra  3( x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x 2 )  ( xy  yz  zx)2 .   ( xy)2 ( yz)2 ( zx)2  Cauchy Schwarz Ta có: 3( x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x 2 )  3      ( xy  yz  zx)2 .  1 1 1   D}́u đẵng thức xãy ra khi x  y  z. i. Chƣ́ng minh:  x; y; z  9 suy ra  ( x  y  z)( xy  yz  zx)  ( x  y)( y  z)( z  x).  8 Cauchy Ta có: ( x  y)( y  z)( z  x)  2 xy . yz . zx  8 xyz. Mặt khác: ( x  y  z)( xy  yz  zx)  xyz  ( x  y)( y  z)( z  x). Suy ra: 1  9 ( x  y  z)( xy  yz  zx)    1  ( x  y)( y  z)( z  x)  ( x  y)( y  z)( z  x). 8 8   D}́u đẵng thức xãy ra khi: x  y  z. Chƣ́ng minh các bất đẳng thƣ́c phụ 1 suy ra j. Chƣ́ng minh:  x; y  0  x3  y 3  ( x  y)3 .  4 2 Cauchy xy ( x  y )3 Ta có: x3  y 3  ( x  y)3  3x.y( x  y)  ( x  y)3  3.  .( x  y)   Dấu "  " khi x  y.  4  2  1 1 2 1 1 2 suy ra suy ra        k. Chứng mnh:  xy  1  v|  xy  1  1  x2 1  y 2 1  xy 1  x 2 1  y 2 1  xy Chứng minh: xy  1  1 1 2   2 2 1  xy 1 x 1 y (1)  1 1   1 1    B}́t đẵng thức (1) tương đương với:  0  2 2 1  xy   1  y 1  xy  1 x    xy  x2 (1  x )(1  xy) 2  ( y  x)    xy  y 2 (1  y )(1  xy) 2 x(1  y 2 )  y(1  x2 ) (1  x )(1  y )(1  xy) 2 2 ( y  x)2 ( xy  1) (1  x2 )(1  y 2 )(1  xy) 0 x( y  x) (1  x )(1  xy)  0  ( y  x)  2  y( x  y) (1  y 2 )(1  xy) ( x  y)  xy(y x) (1  x2 )(1  y 2 )(1  xy) 0 0  0 : đúng xy  1. D}́u "  " khi x  y hoặc xy  1. VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 3 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Chứng minh: xy  1  1 1 2   2 2 1  xy 1 x 1 y (2) Ta làm tương tự và d}́u đẵng thức xãy ra khi và chĩ khi x  y hoặc xy  1. Suy ra: xy  1  1 1 2 1 1 2 v| xy  1       1  x 1  y 1  xy 1  x 1  y 1  xy 1 1 1 3    1  x2 1  y 2 1  z 2 1  xyz Mỡ rộng:  x; y; z  1 thì (3) Chứng minh: Ghép từng cặp xoay vòng, cộng lại. D}́u " = " khi và chỉ khi: x  y  z  1. suy ra  l. Chƣ́ng minh:  x; y  1  1 1 1    2 2 1  xy (1  x) (1  y) 2  1 1 1 1 1  2 1 Ta có:      0   2 2 1  xy (1  x) (1  y)  1  x 1  y  (1  x)(1  y) 1  xy ( y  x)2 1  xy  x  y ( y  x)2 ( x  1)( y  1)   0   0 : đúng x , y  1. 2 2 2 2 (1  x) (1  y) (1  x)(1  y)(1  xy) (1  x) (1  y) (1  x)(1  y)(1  xy) D}́u đẵng thức xãy ra khi và chĩ khi x  y  1. 1 suy ra  m. Chƣ́ng minh:  x; y  0;1    Ta có: 1. 1 1 x 2  1. Cauchy Schwarz 1 1 y Mặt khác x , y  (0;1), thì  2 1 x 12  12 . 2  1 1 y 2  2 1  xy 1 1  2 1 x 1  y2  (1) 1 1 2   2 2 1  xy 1 x 1 y (2)  1 xy  x 2 xy  y 2 1   1 1     0  0 Th}̣t v}̣y: (2)     2 1  xy   1  y 2 1  xy  (1  x 2 )(1  xy) (1  y 2 )(1  xy) 1 x    x( y  x) (1  x2 )(1  xy) Từ (1), (2), suy ra:  y( x  y) (1  y 2 )(1  xy) 1 1  x2  0 1 1  y2  ( y  x)2 ( xy  1) (1  x2 )(1  y 2 )(1  xy) 2 1  xy  0 : đúng xy  1. , x; y  0;1 . D}́u đẵng thức xãy ra khi: x  y.   2 x, y  0   2  1  1 suy ra n. Chƣ́ng minh:      1    1      1  x  y  xy  x  y  1 Ta có: BĐT  ( x  y )2 ( x  y)2 1 1 1 4 4 1 4 1 1 4            xy x y ( x  y)2 x  y xy ( x  y)2 x y x  y xy( x  y)2 xy( x  y)  ( x  y)2 (1  x  y)  0 : đúng với mọi x  y  1 và dấu "  " khi và chỉ khi: x  y. VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 4 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2016 Câu 1: Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a, b, c [1;2] . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 2(ab  bc  ca) 8 bc4 P   2(2a  b  c)  abc 2a(b  c)  bc  4 bc  1 Trƣờng THPT Anh Sơn 2 – Lần 2 Lời giải tham khảo Vì a, b, c [1;2] nên ta có (a 1)(b  2)(c  2)  0  abc  2(2a  b  c)  2(b  c)a  bc  4 Dấu ‚=‛ xảy ra khi a = 1 hoặc b = 2 hoặc c = 2 Do đó v| do a  1 nên ta có P  2(ab  bc  ca) 8 bc4   2(2a  b  c)  abc 2a(b  c)  bc  4 bc  1 2(ab  bc  ca) 8 b  c  4 2a(b  c)  bc  4  bc  4 b  c  4     2a(b  c)  bc  4 2a(b  c)  bc  4 2a(b  c)  bc  4 bc  1 bc  1  1 bc  4 bc4 bc  4 bc4 bc  4 2 bc  4  1    1  2a(b  c)  bc  4 2(b  c)  bc  4 bc  4 bc  4 bc  1 bc  1 bc  1 Đặt t  bc [1;2] . Xét hàm số f (t )  1  f '(t )  t 2  4 2t  4  trên [1;2] (t  2) 2 t  1 4t  8 2 4 2    0 2 2 (t  2) (t  1) 27 9 nên f (t ) liên tục v| đồng biến trên [1;2] Suy ra P  f (t )  f (2)   Vậy, giá trị lớn nhất của P   7 6 7 khi a =1 , b = c = 2. 6 Câu 2: Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a2  b2  c2  1 .Chứng minh rằng 1 1 1 9    . 1  ab 1  bc 1  ca 2 Trƣờng THPT Bắc Yên Thành – Lần 1 Lời giải tham khảo VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 5 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 1 1 1 9 ab bc ca 3        1  ab 1  bc 1  ca 2 1  ab 1  bc 1  ca 2 Ta có ab 2ab 2ab .  2  2 2 2 1  ab 2a  2b  2c  2ab a  b2  2c 2  a  b  a2 b2 4ab Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki 2 2  2 2  2 . 2 2 2 a c b c a  b  2c a  b 2  2c 2 2 Vậy ab 1  a2 b2    2 2  2 2 . 1  ab 2  a  c b  c  Tương tự bc 1  b2 c2   2  2 1  bc 2  b  a 2 c  a2  ac 1  a2 c2 ,   2 2 2 2   1  ac 2  a  b c  b  .  3 . 3 Cộng lại ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng khi a  b  c  Câu 3: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz 8. 48 x y z 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P  ( x  y )( y  z )( z  x) + Trƣờng THPT Số 3 – Bảo Thắng – Lào Cai– Lần 1 Lời giải tham khảo (x y )(y Ta có : a a2 a b2 xy;b xy z )(z b 2 c2 yz;c yz zx x) (x y (b c)2 (c ab bc z ) xy a )2 ca y zx 8 0 a b xy zx vào (*) 2 6 x yz yz c 2 zx 3 ab 2 bc 3xyz x ca * . Thay y z z Do đó : P  2  x  y  z  6  x  y  z   48 8 x y z 3 Đặt : t  x  y  z  3 3 xyz  6  P  2t 6t  48  8,  t  x  y  z, t  6  3t 3 6t  t  3  24 48 Xét hàm số f (t )  2t 6t   8,  t  6   f '(t )   f '(t )  0, t  6 3 3t  t  3 3 VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 6 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016  f (t ) đồng biến trên 6;  . Vậy Min f (t )  f (6)  80 6;  Suy ra P  80 dấu bằng xảy ra khi x  y  z  2 Kết luận : Giá trị nhỏ nhất của P l| 80 đạt được khi x  y  z  2 Câu 4: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A a2 b2 c 1. 121 14(ab bc c2 ca ) Trƣờng THPT Bình Minh – Ninh Bình – Lần 1 Lời giải tham khảo Ta có 1 (a c)2 b a2 c2 7 Do đó A a 2 b a2 Suy ra t b2 (a Mặt khác 1 a2 Suy ra t c 7 t 2 a b2 a b c bc ab ca) bc c ca 1 (a 2 b2 c2 ) 1 2 . a2 b2 c2 121 ,t 7(1 t ) 121 0 2 t) c 2 )) 1,0 b 1,0 1 1 . Vậy t 3 c2 7(1 2 1 nên 0 c 7 t (a 7(1 c)2 b Xét hàm số f (t ) 2 c2 b2 2(ab 121 2 Đặt t a 2 b2 c2 . Vì a,b,c 0 và a b f '(t ) b2 t 2(ab bc ca ) 3(a 2 b2 c2 ) 1 ;1 3 1 ;1 3 7 18 BBT t f '(t ) f (t ) 1 3 - 7 18 0 1 + 324 7 VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 7 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Suy ra f (t ) a 1 ;b 2 324 , t 7 1 ;c 3 324 với mọi a,b,c thỏa điều kiện đề bài. Hơn nữa, với 7 1 ;1 . Vậy A 3 7 a 2 b2 c2 1 thì 18 6 a b c 1 324 Vậy min A 7 và A 324 7 Câu 5: Cho các số thực x, y , z thỏa mãn x  2, y  1, z  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  1 2 x  y  z  2(2 x  y  3) 2 2 2  1 y ( x  1)( z  1) Trƣờng THPT Bố Hạ – Lần 2 Lời giải tham khảo: Đặt a  x  2, b  y 1, c  z  a, b, c  0 P 1 2 a 2  b2  c2  1 Ta có a 2  b2  c 2  1   1 (a  1)(b 1)(c 1) (a  b)2 (c  1)2 1   (a  b  c  1)2 2 2 4 Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1 Mặt khác ( a  1)(b  1)(c  1)  Khi đó P  (a  b  c  3)3 27 1 27 . Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1  a  b  c  1 (a  b  c  3)3 1 27 Đặt t  a  b  c  1  1 . Khi đó P   ,t 1 t (t  2)3 1 27 1 81 81t 2  (t  2) 4 f (t )   , t  1; f '(t )   2   t (t  2)3 t (t  2) 4 t 2 (t  2) 4 Xét f '(t )  0  81t 2  (t  2) 4  0  t 2  5t  4  0  t  4 (do t>1) lim f (t )  0 x  t 1 f’(t) + f(t)  4 0 - 1 8 0 0 VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 8 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Từ BBT Ta có maxf(x)=f(4)= Vậy ma xP  f(4)  1 8 a  b  c  1 1   a  b  c  1  x  3; y  2; z 1 8 a  b  c  1  4 Câu 6: Cho x, y, z  0 thoả mãn x + y + z  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 + 16z 3 x + y + z 3 Trƣờng THPT Cam Ranh – Khánh Hoà– Lần 1 Lời giải tham khảo 3 Trước hết ta chứng minh được: x + y 3 x + y  3 4  x + y  + 64z 3 = a - z  Đặt x + y + z = a. Khi đó 4P  3 3 + 64z 3 a a 3 3 = 1 - t  + 64t 3 (với t = 3 z ;0 < t <1 ) a Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t   0;1 . 1 2 Có : f'(t) = 3 64t 2 - 1 - t   ,f'(t) = 0  t =  0;1 . Lập bảng biến thiên   9 16 64 đạt được khi x = y = 4z >0  Minf  t  =  GTNN của P là 81 81 0;1 Câu 7: Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 v| thoả mãn điều kiện: 1 1 1 + + 2 x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =  x - 1 y - 1 z - 1 Trƣờng THPT Cam Ranh – Khánh Hoà – Lần 2 Lời giải tham khảo Ta có 1 1 1 + +  2 , nên : x y z 1 1 1 y -1 z -1 (y - 1)(z - 1)  (1 - ) + (1 - ) = ( )+( )2 (1) x y z y z yz 1 1 1 x -1 z -1 (x - 1)(z - 1)  (1 - ) + (1 - ) = ( )+( )2 (2) y x z x z xz 1 1 1 x -1 y -1 (x - 1)(y - 1)  (1 - ) + (1 - ) = ( )+( )2 (3) z x y x y xy Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được (x - 1)(y - 1)(z - 1)  1 8 VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 9 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 1 3 x=y=z= 8 2 Vậy Amax = Câu 8: Giả sử a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  a2 b2 3   ( a  b)2 2 2 (b  c)  5bc (c  a)  5ca 4 Trƣờng THPT Cao Lãnh 2 – Đồng Tháp – Lần 1 Lời giải tham khảo Áp dụng bất đẳng thức Côsi Tương tự: a2  (b  c)2  5bc a2 4a2  5 9(b  c)2 ( b  c )2  ( b  c )2 4 b2 4b 2  (c  a)2  5ca 9(c  a)2 a2 b2 4  a2 b2  2  a b          2 2 2 2  (b  c )  5bc (c  a)  5ca 9  (b  c ) (c  a)  9  b  c c  a  2 2  ( a  b) 2  2  c(a  b)  2 2   a  b  c(a  b)  2 2 2  2( a  b)2  4c(a  b)  2          9  ab  c( a  b)  c 2  9  ( a  b) 2 9  ( a  b ) 2  4c( a  b )  4c 2  2   c( a  b)  c    4  2 Vì a  b  c  1  a  b  1  c nên ta có 2 2 2  2(1  c)2  4c(1  c)  3 8 2  3 2 P   (1  c)2   1    4 (1  c) (1) 2 2  9  (1  c)  4c(1  c)  4c  4 9  c 1 2 Xét hàm số 8 2  3 2 f (c)   1    4 (1  c) , c  (0;1) 9  c 1 f (c )  16  2  2 3 1  (c  1); f ( c)  0  c  1 c  1  2 9  3  (c  1) 2 Bảng biến thiên c f (c) f (c) 1 3 0 0   1  1 9 1 Dựa vào BBT ta có f (c)   , c  (0;1) (2) 9 VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 10 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 1 1 Từ (1) và (2) suy ra P   , dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c  3 9 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là  9 Câu 9: Với x, y, z là các số thực đôi một phân biệt. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2  2x  y   2 y  z   2z  x  M       .  x y   yz   zx  2 Trƣờng THPT Chuyên KHTN – Lần 2 Lời giải tham khảo Câu 10: Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x 2  y 3  z 4  x 3  y 4  z 5 , chứng minh rằng x3  y 3  z 3  3 Trƣờng THPT Chuyên KHTN– Lần 1 Lời giải tham khảo Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x 2  y 3  z 4  x 3  y 4  z 5 , chứng minh rằng x3  y 3  z 3  3 thức : VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 11 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Câu 11: Cho x, y, z là các số thực dương v| thỏa mãn điều kiện a 2 ab b2 c a b c .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P a  c b  c  2 2a  2ac  c 2 2  2 2b  2bc  a 2 2  ab  a  b 2  ab a  4bc  b 2 2 Trƣờng THPT Chuyên KHTN – Lần 3 Lời giải tham khảo Bổ đề : Cho x, y (xy Thật vậy (*) a  c 2  1 khi đó : b  c  1 y 2 )(1 1 x  2 1 2 2 2 y 1 2 1 xy (*) 0 (Luôn đúng) xy ) 2b  2bc  a 2 1 y)2 1)(x x 2 )(1 (1 2 2a  2ac  c 2 0; xy  a  1   ac 2  1  b  1   bc 2  2 ab 1 (a  c)(b  c) (a  c)(b  c) ab  c( a  b  c)  a  b  2t 1 1 Đặt t     4 thì P  f (t ), f (t )    ab ab 4 1 t t t  2 2 Ta có : f '(t )  2 1  t  2 Suy ra : f (t )  f (4)   1 1 1 1 2 2   0 do 2    2 2 2 2 t t  t  2  t  2  t (t  2) (t  1) 121 121 Dấu bằng xảy ra khi t  4  a  b  c . Vậy : Pmax  60 60 Câu 12:Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa: x2 + y2 + z2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = 3(x + y + z) + 2( 1 x 11) y z Trƣờng THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hoà – Lần 1 Lời giải tham khảo Trước hết ta có: (x – 1)2(x – 4) ≤ 0 ,x < Hay : x2 + 9 ≤ 6x + 4 x  ½ (x2 + 9) ≤ 3x + 3 (dấu “=” xảy ra tại x = 1) 2 x 2 2 y 2 (1) 2 z Tương tự ta cũng có ½ (y + 9) ≤ 3y + ½ (z + 9) ≤ 3z + (2) (3) Cộng (1),(2) và (3) vế theo vế cuối cùng ta có: ½ (x2 + y2 + z2 + 27)  P Vậy minP = 15  x = y = z = 1 VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 12 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Câu 13:Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn x  y  z  3 . 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của: P  x3  y3  z3  x2 y 2 z 2 . Trƣờng THPT Chuyên Nguyễn Huệ – Lần 1 Lời giải tham khảo  1   ▪ Giả sử x  min  x; y; z suy ra x  0;  2 Ta có:  x3  y 3  z 3  3xyz   x  y  z  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  2  x3  y 3  z 3  3xyz   x  y  z   x  y  z   3  xy  yz  zx     27 9  xy  yz  zx   3xyz   8 2 Ta có: P  x3  y 3  z 3  x 2 y 2 z 2  x 2 y 2z 2  3xyz  27 9   xy  yz  zx  8 2 2 1 1 13 27 9    xyz     xyz    xy  yz  zx  8  64 4 8 2  215 9  9 13     xy  zx   yz   x  64 2 2 4  2 9 13  1  9 13   y  z   9 13  Vì 0;    x  0   yz   x        x 2 4  2 2 4   2  2 4  2 215 9  3  13   9 13  Suy ra P   x  x    x   x 64 2  2  4 2  2 4  2 215 9  3  13   9 13   1 Xét f  x    x   x     x    x  , x  0;  64 2  2  4 2  2 4   2  1  1  25 Hàm số f  x  nghịch biến trên 0;   f  x   f     2  2  64 1 25 Vậy GTLN của P bằng đạt khi x  y  z  . 2 64   Câu 14:Cho x, y, z  0 và 5 x2  y 2  z 2  9  xy  2 yz  zx  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x y z 2 2  1  x  y  z 3 . Trƣờng THPT Chuyên Nguyễn Huệ – Lần 2 VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 13 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Lời giải tham khảo Đặt y  z  t  t  0  ; y 2  z 2    t2 t2 ; yz  2 4 5 x 2  y 2  z 2  9  xy  2 yz  xz    x 2  5  y  z   9 x  y  z   28 yz 2  5 x 2  5t 2  9 xt  7t 2   5 x  t  x  2t   0  x  2t P 2x  1 với t  0 27t 3 4 1 f  t    2  4 t 9t  f  t   0 1 t   6  t 0 t 2 1 1 Lập bảng biến thiên suy ra GTLN của P bằng 16 đạt được tại x  ; y  z  3 12 Câu 15: Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x  y;  x  z  y  z   1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  1  x  y 2  4 x  z 2  4  y  z 2 Trƣờng THPT Chuyên Sơn La – Lần 1 Lời giải tham khảo 1 a  x  z y  z . a 1 x  y x z  y  z a a 1 a x  y  x  z  ( y  z)  a2  1 a Thay v|o P được: P P a a a2 2  1  2  3a 2  a2 2  1 Xét f (t )  4  4a 2 2 a 2 t  t  1 2 4 a2  a2   3a 2  4 2 2 2 a  a  1  3t  4 ; t  a 2  1 VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 14 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 f '(t )  t  1  t  1 T 3  3; f '(t )  0  3t 3  9t 2  8t  4  t  1 f’ 0 -  0  t  2; (t  1)  2 1 3 + F 12 Min f (t ) 12 . Vậy Min P 12 khi x  z  2; y  z  x  y  1 . t 1 2 x, y  Câu 16: Cho P  x4  y 4  2 y  x 2  thỏa mãn  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2  y  2 x  3 x  2  x  y 2 Trƣờng THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 1 Lời giải tham khảo Từ giả thiết ta có y  0 và 2 x2 6  2 x 2  3x  0  x  và x 2  y 2  x 2   2 x 2  3x   2 x 2  2 x 2  6 x  5 2 5  6 Xét hàm số f ( x)  2 x 2  2 x 2  6 x  5  ; x  0;  ta được Max f(x) = 2  x 2  y 2  2  6  5  0;   5 P  x  y 2  2 2  2x y  2 2 Đặt t  x 2  y 2  P  2  x  y  x  y 2 2  2 2 x  2  y2  2 2  2 x  y2 2 t2 2  ,0t 2 2 t Xét hàm số: g (t )  t2 2  , t   0; 2 2 t g '(t )  t  1 t3  2  2 ; g '(t )  0  t  3 2 2 t t VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 15 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Lập bảng biến thiên ta có Min P  6 33 4 16 khi x  y  2 2 Câu 17:Cho a, b, c l| độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : T 4 4 4 1 1 1      ab bc ca a b c Trƣờng THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 2 Lời giải tham khảo T 4 4 4 1 1 1 5a  1 5b  1 5c  1         1  a 1  b 1  c a b c a  a 2 b  b2 c  c2  1 Vì a, b, c l| độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1  a, b, c   0;   2  3a  1  2a 1  0 , a   0; 1  5a  1 Ta có  18a  3    2 aa a  a2  2 2 Từ đó suy ra : 5a  1  1  18a  3, a   0;  2 aa  2 Ta cũng có 2 bất đẳng thức tương tự: 5b  1 5c  1  1  1  18b  3, b   0;  và  18c  3, c   0;  2 2 bb cc  2  2 Cộng các bất đẳng thức này lại với nhau ta có : T 5a  1 5b  1 5c  1    18  a  b  c   9  9 . a  a 2 b  b2 c  c 2 Dấu đẳng thức xẩy ra khi a  b  c  1 1  Tmax  9 đạt được  a  b  c  3 3 Vậy Cho a, b, c l| độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1 , thì giá trị lớn nhất của biểu thức : T 4 4 4 1 1 1 1      bằng 9 v| đạt được khi và chỉ khi a  b  c  3 ab bc ca a b c Chú ý: Để có được bất đẳng thức 5a  1  1  18a  3, a   0;  ta đã sử dụng phương ph{p tiếp 2 aa  2 tuyến Câu 18: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x  y  2016 .Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 2 2 2 2 2 biểu thức : P  5 x  xy  3 y  3x  xy  5 y  x  xy  2 y  2 x  xy  y VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 16 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Trƣờng THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3 Lời giải tham khảo P  A B . Trong đó A  5 x 2  xy  3 y 2  3x 2  xy  5 y 2 và B  x 2  xy  2 y 2  2 x 2  xy  y 2  A  3  x  y   3  2016  6048 * dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  1008 6 A  180 x 2  36 xy  108 y 2  108 x 2  36 xy  180 y 2  11x  7 y  2  59  x  y   2 11y  7 x  2  59  y  x   11x  7 y   11y  7 x   18  x  y  2  B  2  x  y   2  2016  4032 ** dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  1008 4 B  16 x 2  16 xy  32 y 2  32 x 2  16 xy  16 y 2   3x  5 y  2  7 x  y   3 y  5x  2 2  7  y  x   3x  5 y    3 y  5 x   8  x  y  2 Từ * và  ** ta đươc P  A  B  6048  4032  10080 , dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  1008 . Vậy Pmin  10080  x  y  1008 2 abc Câu 19: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn    4abc.  2016  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  a a  bc  b b  ca  c c  ab . Trƣờng THPT Chuyên Hạ Long – Lần 2 Lời giải tham khảo Theo bất đẳng thức Cô-si, ta có a P  2 a bc b 2 b ca  1 1 1 1      . 2  4 ab 4 bc 4 ca  2 c ab c Với các số thực x, y , z , ta có ( x  y)2  ( y  z)2  ( z  x)2  0  xy  yz  zx  x 2  y 2  z 2 . Do đó 1 1 1 1    4  2  ab 4 bc 4 ca  abc ab  bc  ca 1 1 1 1  .   . Suy ra P    2 a 2 abc b c 2 abc Từ giả thiết, ta có a  b  c  4032 abc . Do đó P  2016 Với a  b  c  1 , ta có P  2016 . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2016. 1344 2 VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 17 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Câu 20:Cho hai số dương x, y ph}n biệt thỏa mãn: x 2  2y  12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4 4 5 .  4 4 x y 8  x  y 2 Trƣờng THPT Chuyên Long An – Lần 1 Lời giải tham khảo Từ điều kiện, dùng bất đẳng thức côsi suy ra: 0  xy  8 . Đ{nh gi{ P  Đặt t  1  x 2 y2  5 1 . 2  2   . 16  y x  64 x y  2 y x x y 1 5 1   t  2  . Khi đó P  . t 2  2  . y x 16 64 t  2   1 2 5 1 1 .t  .  (với t > 2) 16 64 t  2 8 Tính đạo hàm, vẽ bảng biến thiên, tìm được: Xét hàm số f (t )  5 27 min f (t)  f  2   64  2;    Tìm được giá trị nhỏ nhất của P là 27 khi x = 2 và y = 4 64  Câu 21: Cho 3 số thực không âm a, b, c thỏa 5 a  b  c Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 2 2   6  ab  bc  ca  2  a  b  c    b2  c 2  Trƣờng THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành– Lần 1 Lời giải tham khảo Từ điều kiện suy ra a  b  c  2  b  c  1 3 1 P  2t  t 4 , t  b  c maxP  , a  1, c  b  2 2 2 Câu 22: Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn 8(a2 + b2 + c2) = 3(a + b + c)2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a(1 – a3) + b(1 – b3) + c. Trƣờng THPT Đa Phúc – Hà Nội – Lần 1 Lời giải tham khảo +) Từ giả thiết ta có: 5c2 – 6 (a+b)c + (a+b)2  0  1 ( a  b)  c  a  b . 5 VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 18 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 1 1 +) Ta có a 4  b4  (a  b)4 a, b => P  2(a  b)  (a  b)4 8 8 +) Xét f (t )  2t  t4 8 (t  0), f '(t )  2  t3 ; f '(t )  0  t  3 4 2 +) BBT:< T 3 0 + 4 f’(t) + 0 - 33 4 2 f(t) 34  ab 33 4   +) MaxP = 2 . 2  3 c  4 Câu 23:Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a 2  b2  c 2  4 . 3a 3b 3c  2  2 . b2  c 2 c  a 2 a  b2 Trƣờng THPT Đa Phúc – Hà Nội – Lần 2 Lời giải tham khảo a 2  b 2  c 2  4 Từ giả thiết   a, b, c   0; 2 và a2  b2  c2  4  b2  c2  4  a2 <  a , b, c  0 Do đó P  3a 3b 3c 3a 3b 3c 3a 2 3b2 3c 2  2  2       b2  c 2 c  a 2 a  b2 4  a 2 4  b2 4  c 2 4a  a 3 4b  b3 4c  c 3 Vì a, b, c  0 . Xét hàm số f  x   4 x  x 3 với x   0;2  . Có f '  x   4  3x 2  f '  x   0  x  2 3 , f (0)  0, f (2)  0 . 3 Ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  trên  0; 2  là VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 19 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 3 2 3 2 3  2 3  16 3 f  4  3   3   9  3     Từ bảng biến thiên ta có 0  f ( x)  16 3 , x   0; 2  . 9 Tức 0  4 x  x3  16 3 1 9 3x 2 9 3x 2     , x   0; 2  . 9 4 x  x3 16 3 4 x  x3 16 3 Dấu ‚=‛ khi x  2 3 . 3 Áp dụng ta có 3a 2 9 3a 2 9a 2 3b2 9 3b2 9b2 3c 2 9 3c 2 9c 2   ;   ;   , (a, b, c   0; 2 ) 4a  a3 16 3 16 4b  b3 16 3 16 4c  c3 16 3 16 Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được P 9a 2 9b2 9c 2 9 2 2 2 9    a  b  c   . 16 16 16 16 4 Và dấu ‚=‛ xảy ra  a  b  c  Vậy min P  2 3 . 3 2 3 9 đạt được, khi và chỉ khi a  b  c  . 3 4 Câu 24: Cho a, b, c l| độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c  b  abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  3 4 5   bca a cb a bc Trƣờng THPT Phƣớc Bình- Bình Phƣớc – Lần 1 Lời giải tham khảo VÌ CỘNG ĐỒNG - THẦY TÀI – 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan