Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tính toán ổn định khí động flutter của dầm chủ trong kết cấu cầu hệ dây bằng phư...

Tài liệu Tính toán ổn định khí động flutter của dầm chủ trong kết cấu cầu hệ dây bằng phương pháp bước lặp (1)

.PDF
22
9148
45

Mô tả:

5 ĐIỀU KHIỂN THỤ ĐỘNG DAO ĐỘNG FLUTTER CỦA DẦM CHỦ CẦU TREO BẰNG PHƢƠNG PHÁP KHÍ ĐỘNG Trong chương 4 đã trình bày việc nâng cao vận tốc gió tới hạn của dầm cầu bằng phương pháp cơ học. Trong chương này trình bày một phương án khác, đó là phương pháp khí động, điều khiển thụ động dao động flutter của dầm chủ cầu treo bằng cách sử dụng 2 cánh vẫy. Đầu tiên, thiết lập phương trình chuyển động của mặt cắt dầm cầu có lắp thêm 2 cánh vẫy. Sau đó, phương pháp bước lặp-RSBS được áp dụng để tìm vận tốc gió flutter tới hạn của mô hình mặt cắt có hai cánh vẫy. 5.1 Thiết lập phƣơng trình chuyển động e1 e2 B x 1 l 2 S kw2 , cw2 kw1 , cw1 1 Bw1 h l 2 Bw 2 Lh hw1  w1 M 1 1 S M w1 hw 2  2 Lw1 M w2 y 2  w2 Lw 2 Hình 5.1 Mô hình tính toán của hệ dầm cầu-2 cánh vẫy 99 Mô hình mặt cắt dầm cầu có lắp hai cánh vẫy được vẽ trên hình 2.1. Các ký hiệu được sử dụng trong hình 5.1 là: h : chuyển vị theo phương thẳng đứng của tâm uốn của dầm cầu  : chuyển vị xoắn của dầm cầu  w1 : chuyển vị xoắn tuyệt đối của cánh vẫy phía trước so với dầm cầu  w 2 : chuyển vị xoắn tuyệt đối của cánh vẫy phía sau so với dầm cầu Bw1 , Bw2 : bề rộng của cánh vẫy phía trước và cánh vẫy phía sau. e1 , e2 : khoảng cách từ khớp nối của các cánh vẫy đến tâm uốn của dầm cầu (các khớp nối đặt tại điểm chính giữa của các cánh vẫy). kh , ch , k , c : lần lượt là độ cứng và độ cản nhớt theo phương uốn và phương xoắn của dầm cầu. kw1 , cw1 , kw2 , cw2 : độ cứng chống xoắn và độ cản xoắn tại các khớp nối của cánh vẫy phía trước và cánh vẫy phía sau m, I : khối lượng và momen quán tính trên một đơn vị dài của dầm cầu m1 , I1 , m2 , I 2 : khối lượng và momen quán tính lấy đối với khối tâm của cánh vẫy phía trước và cánh vẫy phía sau. U : vận tốc gió tới Lh , M  : lực nâng và momen khí động tác dụng lên dầm cầu Lw1 , M w1 , Lw2 , M w2 : lực nâng và momen khí động tác dụng lên cánh vẫy phía trước và cánh vẫy phía sau. Từ mô hình trên hình 5.1, ta thấy hệ có 4 bậc tự do  n  4  . Ta chọn các tọa độ suy rộng độc lập là h,  ,  w1 ,  w2 Sử dụng phương pháp phương trình Lagrange loại 2 [10], các phương trình chuyển động của cơ hệ có dạng d  T  T   (5.1)    Qh*    dt  h  h h h d  T  T   (5.2)    Q*    dt       d  T  T      Q*w1   dt   w1   w1  w1  w1 d  T  T      Q*w 2   dt   w2   w2  w2  w2 Biểu thức động năng của cơ hệ có dạng 1 1 1 1 1 1 T  mh 2  I 2  m1hw21  I1 w21  m2 hw2 2  I 2 w2 2 2 2 2 2 2 2 Giả thiết các dao động là nhỏ, ta có hw1  h  SC sin 1     l  h  SC  sin 1 cos   sin  cos 1   l  h  l cos   e1 sin   l  h  l  e1  l  h  e1 (5.3) (5.4) (5.5) (5.6) 100 hw2  h  SD sin 2     l  h  SD  sin 2 cos   sin  cos 2   l  h  l cos   e2 sin   l  h  l  e2  l  h  e2 Từ các phương trình (5.6), (5.7) ta suy ra hw1  h  e1 h  h  e  w2       (5.8) (5.9) 2 Vậy động năng của cơ hệ là: 2 1 1 1 1 1 T  mh 2  I 2  m1 h  e1  I1 w21  m2 h  e2 2 2 2 2 2 Từ đó suy ra T  mh  m1 h  e1  m2 h  e2 h d T    m  m1  m2  h   m2e2  m1e1   dt h T 0 h T  I  m1e1 h  e1  m2 e2 h  e2  d T    m2 e2  m1e1  h   I  m1e12  m2e22   dt  T 0  T d T  I1 w1   I1w1  w1 dt  w1   (5.7)  2 1  I 2 w2 2 2 (5.10)    T 0  w1 T d T  I 2 w 2   I 2w 2  w 2 dt  w 2 (5.11) T 0  w 2 Thế năng của cơ hệ có dạng [10] 1 1 1 1 2 2 (5.12)   kh h2  k  2  kw1  w1     kw2  w2    2 2 2 2 Hàm hao tán có dạng [10] 1 1 1 1 2 2 (5.13)   ch h 2  c  2  cw1  w1     cw2  w2    2 2 2 2 Lực suy rộng của các lực không thế Qh*  Lh  Lw1  Lw2 ; Q*  M  e1Lw1  e2 Lw2 ; Q*w1  Mw1 ; Q*w 2  Mw 2 (5.14) Thay (5.11) - (5.14) vào (5.1) – (5.4) ta được hệ phương trình vi phân dao động của hệ: (5.15)  m  m1  m2  h   m2e2  m1e1   khh  chh  Lh  Lw1  Lw2 101  m2e2  m1e1  h   I  m1e12  m2e22   k  kw1  w1     kw2  w2     c   cw1  w1     cw2  w2     M   e1 Lw1  e2 Lw2 I1w1  kw1  w1     cw1  w1     M I 2w2  kw2  w2     cw2  w2     M w1 w2 (5.16) (5.17) (5.18) 5.2 Phƣơng trình lực khí động trong trƣờng hợp các cánh vẫy xem nhƣ tấm phẳng Giả thiết rằng luồng gió thổi qua dầm cầu và cánh vẫy phía sau không bị ảnh hưởng bởi luồng gió rối phát sinh bởi các vật thể phía trước. Như vậy phương trình các lực khí động tác dụng lên dầm cầu và các cánh vẫy được thiết lập một cách độc lập [102, 178]. Phương trình lực khí động tác dụng lên dầm cầu có dạng [149, 153]  1 h B h Lh  U 2 B  KH1* ( K )  KH 2* ( K )  K 2 H 3* ( K )  K 2 H 4* ( K )  (5.19) 2 U U B   1 h B h M   U 2 B 2  KA1* ( K )  KA2* ( K )  K 2 A3* ( K )  K 2 A4* ( K )  (5.20) 2 U U B   Phương trình lực khí động tác dụng lên các cánh vẫy [149, 153]  h B  h  1 * * * Lw1  U 2 Bw1  K1H11* ( K1 ) w1  K1H 21 ( K1 ) w1 w1  K12 H 31 ( K1 ) w1  K12 H 41 ( K1 ) w1  2 U U Bw1   (5.21)   h B  h  1 * * * M wae1  U 2 Bw21  K1 A11* ( K1 ) w1  K1 A21 ( K1 ) w1 w1  K12 A31 ( K1 ) w1  K12 A41 ( K1 ) w1  2 U U Bw1   (5.22) với B  (5.23) K1  w1 F U  h B  h  1 * * * Lw2  U 2 Bw2  K 2 H12* ( K 2 ) w2  K 2 H 22 ( K 2 ) w2 w2  K 22 H 32 ( K 2 ) w2  K 22 H 42 ( K 2 ) w2  2 U U Bw2   (5.24)  h B  h  1 * * * M wae2  U 2 Bw2 2  K 2 A12* ( K 2 ) w2  K 2 A22 ( K 2 ) w2 w2  K 22 A32 ( K 2 ) w2  K 22 A42 (K 2 ) w2  2 U U Bw2   (5.25) với B  (5.26) K 2  w2 F U Trong trường hợp xem các cánh vẫy là các tấm mỏng, các hàm Aij* , Hij*  i  1,..., 4; j  1, 2  được tính như sau [149, 153] 102 2G  k j     1  F  k j    kj 4k j  kj    k jG  k j       2G  k j   H 3* j  K j    2  F  k j    ; H 4* j  K j   1   2k j  2 2 kj       F k j  2G  k j     A1*j  K j    ; A2* j  K j   1  F  k j    4k j 16k j  kj    H1*j  K j    A3* j  K j    F k j  ; 2  kj   F k j   8k  8  2 j với F k j   k jG  k j    2  A4* j  K j    ; 4k j BwjF (5.28) 0.500502k 3j  0.512607k 2j  0.210400k j  0.021573 G k j    (5.27) G k j   j  1, 2  2U có thể được tính như sau [153] kj  Các hàm F  k j  , G  k j  H 2* j  K j   k 3j  1.035378k 2j  0.251293k j  0.021508 0.000146k 3j  0.122397k 2j  0.327214k j  0.001995 k 3j  2.481481k 2j  0.934530k j  0.089318 (5.29) (5.30) 5.3 Sử dụng phƣơng pháp bƣớc lặp giải hệ phƣơng trình vi phân chuyển động Thay (5.19) - (5.25) vào (5.15) - (5.18) và chú ý K  B  B  B F , K1  w1 F , K 2  w2 F , ta U U U có  B2  B2 2 * *    F H1 h  F H 4 h   m  m1  m2  h   m2e2  m1e1    kh h  ch h  2 2  B2  B2  B3  B3 2 * * F H 2*  F H 3  w1 F H11* h  e1  w1 F2 H 41  h  e1   2 2 2 2 (5.31) 2  Bw31  Bw31 2 *  Bw2 2  B * * 2 * w 2 F H 21 w1  F H 31 w1  F H12 h  e2  F H 42  h  e2   2 2 2 2  Bw3 2  B3 * F H 22  w 2  w 2 F2 H 32*  w 2 2 2     103  m2e2  m1e1  h   I  m1e12  m2e22    k   k w1  w1     k w2  w2    c   cw1  w1     cw 2  w 2      B 2  Bw31 2  Bw2 2 2 4  B3 2 F A1*h   B3 2 F2 A4*h   B4 2  B B * F H11* h  e1  F2 H 41  h  e1   2 2  F2 A3*  e1  F H  w1  * 21  2 w1  Bw31  2 w1  * 31  Bw3 2 2 * F H 22  w 2   Bw3 2 2 I1w1  kw1  w1     cw1  w1      B 2  A 2 F * 41  h  e1   B 4 w1 2   B 3 w1 2 F A  w1   Bw4 2  F2 H 32*  w 2  * 21 I 2w 2  kw 2  w 2     cw 2  w 2      Bw3 2 (5.32)    Bw2 2  H  w1   e2  F H12* h  e2  2   2 2 F * F2 H 42  h  e2   3 w1 F A2* F A11*  h  e1   Bw41  Bw3 2 2 2 (5.33)  A  w1 2 F * 31 F A12*  h  e2   Bw4 2 (5.34)  A  h  e2   F A  w2   A  w2 2 2 2 Áp dụng phương pháp bước lặp của Matsumoto, ta giải hệ phương trình (5.31)-(5.34) theo trình tự các bước như sau:  2 F * 42 * 22 2 F * 32 Bước 1 Giả thiết chuyển vị xoắn có dạng    0 e  F F t sin F t với  0 là biên độ của dao động xoắn và t là thời gian. Ta suy ra   0 FF e FF t sin F t   0F e FF t cos F t 2  F F t F    0  e 2 F sin F t   0 F  e 2  F F t F   0 F  e 2  F F t F 2  F F t F cos F t   0 e (5.35) (5.36) cos F t sin F t (5.37)   0F2  F2  1 e F F t sin F t  2 0 F F2 e F F t cos F t Bước 2 Thay (5.35)-(5.37) vào các phương trình (5.31), (5.33), (5.34) ta được 104  m  m1  m2  h   m2e2  m1e1   0F2  F2  1 e  t sin F t  2 0 F F2 e  t cos F t  F F F F    B2  B2  B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *    B2   kh  F H 4  F H 41  F H 42  h   ch  F H1*  w1 F H11*  w 2 F H12*  h 2 2 2 2 2 2       B3   B2  Bw2 2  F H 2*  e1 w1 F H11*  e2 F H12*    0 F F e  F F t sin F t   0F e  F F t cos F t  2 2  2    B3 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *   F F t  Bw31  Bw31 2 * *   F H 3  e1 F H 41  e2 F H 42   0e sin F t  F H 21 w1  F H 31 w1 2 2 2 2  2   Bw3 2  B3 *  F H 22  w 2  w 2 F2 H 32*  w 2 2 2 4     Bw1 2 *   B3  Bw41  F  F t *  *  I1w1   kw1  F A31   w1   kw1  e1 w1 F2 A41  e sin  t  c  F A21  0  w1   w1 F 2 2 2          Bw31  Bw31  B3 *   cw1  e1 F A11*    0 F F e F F t sin F t   0F e  F F t cos F t   F A11* h  w1 F2 A41 h 2 2 2       Bw4 2 2 *   Bw3 2 2 *   F F t  Bw4 2 *  I 2w 2   kw 2  F A32   w 2   kw 2  e2 F A42   0e sin F t   cw 2  F A22   w 2 2 2 2          Bw3 2  B3  B3 *   cw 2  e2 F A12*    0 F F e F F t sin F t   0F e F F t cos F t   w 2 F A12* h  w 2 F2 A42 h 2 2 2   Tìm nghiệm hệ (5.38) - (5.40) dưới dạng h  M1e FF t sin F t  N1e FF t cos F t  F F t  w1  M 2e  w2  M 3e F F t sin F t  N2e  F F t (5.38) (5.39) (5.40) (5.41) cos F t (5.42) sin F t  N3e F F t cos F t (5.43) suy ra 105 h    M1 F F  N1F  e F F t sin F t   M1F  N1 F F  e F F t cos F t  w1    M 2 F F  N 2F  e F F t sin F t   M 2F  N 2 F F  e F F t cos F t  w2    M 3 F F  N3F  e F F t sin F t (5.44) (5.45)   M 3F  N3 F F  e F F t cos F t (5.46)   2M1 F F2  N1 F2F2  N1F2  e F F t cos F t (5.47) h   M1 F2F2  M1F2  2 N1 F F2  e F F t sin F t w1   M 2 F2F2  M 2F2  2 N 2 F F2  e F F t sin F t   2M 2 F F2  N 2 F2F2  N 2F2  e F F t cos F t w2   M 3 F2F2  M 3F2  2 N3 F F2  e F F t sin F t   2M 3 F F2  N3 F2F2  N3F2  e F F t cos F t (5.48) (5.49) Thay (5.41)-(5.49) vào hệ (5.38) - (5.40) ta được 106  m  m1  m2   M 1 F2F2  M 1F2  2 N1 F F2  e   t sin F t   2M 1 F F2  N1 F2F2  N1F2  e   t cos F t  F F F F   m2 e2  m1e1   0F2  F2  1 e  F F t sin F t  2 0 F F2 e  F F t cos F t    B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *    kh  F H 4  F H 41  F H 42   M 1e  F F t sin F t  N1e  F F t cos F t  2 2 2   2 2 2   B B B   ch  F H1*  w1 F H11*  w 2 F H12*     M 1 F F  N1F  e  F F t sin F t   M 1F  N1 F F  e  F F t cos F t  2 2 2     B3   Bw21  Bw2 2 * *  F H 2  e1 F H11  e2 F H12*    0 F F e  F F t sin F t   0F e  F F t cos F t  2 2  2  2 2 3  B 2 * B  Bw 2 2 *   F F t  F H 3  e1 w1 F2 H 41*  e2 F H 42   0 e sin F t 2 2  2    Bw31 F H 21*    M 2 F F  N 2F  e  F F t sin F t   M 2F  N 2 F F  e  F F t cos F t  2  Bw31 2 *  F H 31  M 2e  F F t sin F t  N 2e  F F t cos F t  2  Bw3 2 *    M 3 F F  N 3F  e  F F t sin F t   M 3F  N 3 F F  e  F F t cos F t   F H 22 2  Bw3 2 2 *  F H 32  M 3e  F F t sin F t  N 3e  F F t cos F t  2 (5.50) 107 I1  M 2 F2F2  M 2F2  2 N 2 F F2  e  F F t sin F t   2M 2 F  F2  N 2 F2 F2  N 2 F2  e  F F t cos  F t     Bw41 2 *   Bw31 2 *   F F t  F F t  F  F t   kw1  F A31   M 2e sin F t  N 2e cos F t    kw1  e1 F A41   0e sin F t 2 2       Bw41  F F t *    cw1  F A21 sin F t   M 2F  N 2 F F  e  F F t cos F t      M 2 F F  N 2F  e 2      Bw31   cw1  e1 F A11*    0 F F e  F F t sin F t   0F e  F F t cos F t  2   3  Bw1  F A11*    M 1 F F  N1F  e  F F t sin F t   M 1F  N1 F F  e  F F t cos F t  2  Bw31 2 *  F A41  M 1e F F t sin F t  N1e  F F t cos F t  2 (5.51) I 2  M 3 F2F2  M 3F2  2 N 3 F F2  e  F F t sin F t   2M 3 F F2  N 3 F2 F2  N 3 F2  e  F F t cos  F t     Bw4 2 2 *   Bw3 2 2 *   F F t   kw 2  F A32   M 3e  F F t sin F t  N3e  F F t cos F t    kw 2  e2 F A42   0e sin F t 2 2       Bw4 2  F F t *    cw 2  F A22 sin F t   M 3F  N 3 F F  e  F F t cos F t      M 3 F F  N 3F  e 2      Bw3 2   cw 2  e2 F A12*    0 F F e  F F t sin F t   0F e  F F t cos F t  2   3  Bw 2  F A12*    M 1 F F  N1F  e  F F t sin F t   M 1F  N1 F F  e  F F t cos F t  2  Bw3 2 2 *  F A42  M 1e  F F t sin F t  N1e  F F t cos F t  2 (5.52) 108 Cân bằng hệ số của e F F t sin F t và e F F t cos F t của hai vế ba phương trình (5.50) - (5.52) ta có  B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *   B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *    2 2 m  m  m    1  k   H   H   H  c    F H1  F H11  F H12   F  M 1       h F 1 2 F F h F 4 F 41 F 42 2 2 2 2 2 2         B3 *   B3  B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *     m  m1  m2  2 F F2   chF   F H1  F H11  F H12   N1   w1 H 21  F F2  w1 F2 H 31*  M 2 2 2 2 2    2     Bw31 2   Bw3 2   B3  B3  F F2 H 22*  w 2 F2 H 32*  M 3  w 2 F2 H 22* N3 2 2  2  * F2 H 21 N2      B3 *    B3 *  Bw21 *  Bw2 2 *   Bw21 *  Bw2 2 *     H 2  e1 H11  e2 H12   F   H 3  e1 H 41  e2 H 42    m2e2  m1e1   F2  1  F2  0 2 2 2 2   2    2  (5.53)    B B 2 * B 2  F H1  F2 H11*  F2 H12*   M 1    m  m1  m2  2 F F   chF  2 2 2    2 w1 2 2 w2    B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *    B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *   2 2 F H 4  F H 41  F H 42    chF   F H1  F H11  F H12   F  N1  m  m1  m2   F  1 F   kh  2 2 2 2 2 2        Bw31   Bw31   Bw3 2  Bw31 *  2  Bw3 2 2 *  Bw3 2 *  2 * *   H M2    F H 21  H 31  F N 2  F H 22 M 3    F H 22  H 32  F N3 2 2 2 2  2   2  2 F * 21   B 3 *   Bw21 *  Bw2 2 *    H 2  e1 H11  e2 H12    m2e2  m1e1  2 F  F2  0 2 2   2  (5.54)    B      B B B B * F2 A41   F F2 A11*  M1  F2 A11* N1   I1  F2  1 F2   kw1  F2 A31*    cw1  F A21*   F F  M 2  2 2 2 2 2         3 w1 3 w1 3 w1 4 w1      Bw41  Bw31  Bw31 2 *  2 *  *    I1 2 F F   cw1  F A21  F  N 2   cw1  e1 F A11   F F  kw1  e1 F A41   0 2 2 2        4 w1 (5.55) 109   Bw31 2     Bw31   B3  Bw41 *  2 *   F F2 A11*  w1 F2 A41 N   2 I    c  F A21  1  1 F F  w1  F  M 2 2 2  2      F2 A11* M 1         Bw41 2 *    Bw41  Bw31 2 2 *    I1  F  1 F   kw1  F A31    cw1  F A21   F F  N 2    cw1  e1 F A11*  F 0 2 2 2             Bw3 2    Bw3 2 2 *   Bw3 2 2 *  Bw4 2 2 *    Bw4 2 2 * 2 2   A   A M   A N  I   1   k   A  c  F A22*   F F  M 3    2 F   w2 F F 12 F 42  1 F 12 1 F F 32   w 2 2 2 2 2  2               Bw4 2  Bw3 2 2 *    Bw3 2 *    2 I 2 F F2   cw 2  F A22  N  k  e  A  c  e F A12*   F F   0  F  3  w 2 2 F 42   w 2 2 2 2 2            Bw3 2 2 (5.56) (5.57)     Bw3 2   B3 *  2  Bw4 2 2 *   F A12*  w 2 A42  N   2 I    c  F A22  F 1   w2  F  M 3 2 F F 2 2  2      F2 A12* M 1   (5.58) 4 4 3          Bw 2 2 * B  Bw 2 *   I 2  F2  1 F2   kw 2  F A32    cw 2  w 2 F A22 F A12*  F 0   F F  N 3   cw 2  e2 2 2 2         Hệ (5.53) - (5.58) là hệ 6 phương trình 6 ẩn M1 , N1 , M 2 , N2 , M 3 , N3 . Các vế phải của hệ (5.53) - (5.58) đều nhân với  0 , do đó tìm nghiệm hệ này dưới dạng D D D D D D (5.59) M1  M 1  0 , N1  N 1  0 , M 2  M 2  0 , N 2  N 2  0 , M 3  M 3  0 , N3  N 3  0 D D D D D D D D D D D D với M 1 , N 1 , M 2 , N 2 , M 3 , N 3 là nghiệm của hệ phương trình (5.60) - (5.65) D D D D D D 110   B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *   B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *   2 2 m  m  m    1  k   H   H   H  c      h 2 F 4 2 F 41 2 F 42  h F 2 F H1  2 F H11  2 F H12   F  M1  1 2 F  F         B3 *   B3  B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *     m  m1  m2  2 F F2   chF   F H1  F H11  F H12   N1   w1 H 21  F F2  w1 F2 H 31*  M 2 2 2 2 2    2     Bw31 2   Bw3 2   B3  B3  F F2 H 22*  w 2 F2 H 32*  M 3  w 2 F2 H 22* N3 2 2  2  * F2 H 21 N2      B3 *    B3 *  Bw21 *  Bw2 2 *   Bw21 *  Bw2 2 *     H 2  e1 H11  e2 H12   F   H 3  e1 H 41  e2 H 42    m2e2  m1e1   F2  1  F2 2 2 2 2   2    2  (5.60)    B B 2 * B 2  F H1  F2 H11*  F2 H12*   M 1    m  m1  m2  2 F F   chF  2 2 2    2 w1 2 2 w2    B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *    B 2 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *   2 2 m  m  m   1   k   H   H   H  c    F H1  F H11  F H12   F  N1       h 1 2 F F F 4 F 41 F 42   h F 2 2 2 2 2 2         Bw31 2   Bw31    B3   B3  B3  B3  F H 21*  w1 H 31*  F2 N 2  w 2 F2 H 22* M 3   w 2  F H 22*  w 2 H 32*  F2 N3 2 2 2  2   2  * F2 H 21 M2     B 3 *   Bw21 *  Bw2 2 *    H 2  e1 H11  e2 H12    m2e2  m1e1  2 F  F2 2 2   2  (5.61)    B      B B B B * F2 A41   F F2 A11*  M1  F2 A11* N1   I1  F2  1 F2   kw1  F2 A31*    cw1  F A21*   F F  M 2  2 2 2 2 2         3 w1 3 w1 3 w1 4 w1         Bw41  B3  B3 *   I1 2 F F2   cw1  F A21*  F  N 2   cw1  e1 w1 F A11*   F F  kw1  e1 w1 F2 A41  2 2 2        4 w1 (5.62) 111   Bw31 2     Bw31   B3  Bw41 *  2 *   F F2 A11*  w1 F2 A41 N   2 I    c  F A21  1  1 F F  w1  F  M 2 2 2  2      F2 A11* M 1         Bw41 2 *    Bw41  Bw31 2 2 *    I1  F  1 F   kw1  F A31    cw1  F A21   F F  N 2    cw1  e1 F A11*  F 2 2 2             Bw3 2    Bw3 2 2 *   Bw3 2 2 *  Bw4 2 2 *    Bw4 2 2 * 2 2   A   A M   A N  I   1   k   A  c  F A22*   F F  M 3    2 F   w2 F F 12 F 42  1 F 12 1 F F 32   w 2 2 2 2 2  2               Bw4 2  Bw3 2 2 *    Bw3 2 *    2 I 2 F F2   cw 2  F A22  N  k  e  A  c  e F A12*   F F   F  3  w 2 2 F 42   w 2 2 2 2 2            Bw3 2 2     Bw3 2   B3 *  2  Bw4 2 2 *   F A12*  w 2 A42  N   2 I    c  F A22  F 1   w2  F  M 3 2 F F 2 2  2      (5.63) (5.64) F2 A12* M 1         Bw4 2 2 *    B4  Bw3 2 *    I 2  F2  1 F2   kw 2  F A32    cw 2  w 2 F A22   N  c  e F A12*  F  F F  3  w2 2 2 2 2         (5.65) D, DM 1 , DN1 , DM 2 , DN 2 , DM 3 , DN 3 là các định thức được tìm theo định lý Cramer, D là định thức ma trận hệ số của hệ (5.60) (5.65), DM 1 , DN1 , DM 2 , DN 2 , DM 3 , DN 3 là định thức của các ma trận được suy ra từ ma trận hệ số bằng cách thay cột vế phải của hệ (5.60) - (5.65) vào các cột của ma trận hệ số tại các vị trí M1 , N1 , M 2 , N2 , M 3 , N3 tương ứng. Biểu diễn lại h,  w1 ,  w2 dưới dạng 112 h  h0e F F t sin F t   h   w1   w10e F F t  w2   w20e F F t (5.66)   sin  t    sin F t  w1 (5.67)  w 2 (5.68) F với h0 , y10 , y20 là các biên độ dao động,  h ,  y1 ,  y 2 là độ lệch pha của các dao động h, y1 , y2 so với dao động xoắn. suy ra h0  M  N 2 1 2 1 2 D  D  hay   M 1    N1  0  D   D  h0   DM 1     M D  cos  h  1   h0  h0       0     DN 1    N1  D   sin  h  h0  h0       0    w10  M  N 2 2 hay  h  w10 D  D  hay   M2    N2  0  D   D    DM 2     M D  cos  w1  2    w10   w10       0     DN 2    D   N2   sin  w1      w10 w10      0   hay  w1  w20  M  N 2 3  w20 D  D  hay   M 3    N3  0  D   D    DM 3     M cos    2   D  w2  w 20   w 20        0    DN 3    D   N2   sin  w 2      w 20 w 20      0   hay  w 2 (5.70) 2 (5.71)  D   D    N2   M2   D   D   atan2   ,       0     0     0   0   2 2 3 (5.69)  D   D    N1   M 1   D   D   atan2   ,  h  h   0     0     0   0   2 2 2 2 (5.72) 2 D  D    N3   M 3   D   D   atan2   ,       w 20 w 20          0   0  (5.73) (5.74) 113 Như vậy, từ các phương trình (5.69) - (5.74), ta rút ra  h0 / 0  ,  w10 / 0  ,  w20 / 0  , h , w1 , w2 theo hai ẩn số  F , F . Từ phương trình (5.36) ta suy ra    F F e F F t cos F t  6 h h0 0  cos  h  sin  h  F    h0 0 sin  h  F (5.76) h h h   0 F sin  h 1   F2    0   F sin  h  cos  h   0 lượng (5.75)  0F Như vậy đại (5.77) 0 h h  0  F2  1 F2   cos  h   F sin  h  0   w1  h0 0 F   1 sin  h  2 F cos  h    w10  cos  0 w1   sin w1  F    w10 sin  0 w1  F (5.79)  w10  F sin   1   F2    w10   F sin    cos  0 0     w2  w20  cos    sin    F    w20 sin   0 0 F     w20 F sin   1   F2    w20   F sin    cos  0 0  w1   w1 w1 w1 w2  w2 (5.78) 2 F w2 w2  (5.81) w2 w2 (5.80) w 2  (5.82) Bước 3 Thay (5.76) - (5.82) vào phương trình (5.32) ta được 114    B3  h0  Bw21  Bw2 2 2 2 2 * *    I  m e  m e   m e  m e    1 sin   2  cos     A  e  H  e F H12*    1 1 2 2   2 2 1 1   F  F  h F  h  F 1 1 F 11 2 2 2 2   0  h0 0 e   B3 2 *  B2  Bw2 2 2 *  h0  B4 F A4  e1 w1 F2 H 41*  e2 F H 42  sin  h  c  cw1  cw 2  F A2* 2 2 2   2   0 F   F sin  h  cos  h     2 1  Bw21 2 F H  e * 11 2 2  Bw2 2     Bw31 2 *   w10  Bw31 F H   k w1  e1 F H 31  sin  w1   cw1  e1 F H 21*  w10  F sin   w1  cos   w1 2 2 2    0F   0  * 12     Bw3 2 2 *   w 20  Bw3 2   kw 2  e2 F H 32  sin  w 2   cw 2  e2 F H 22*  w 20  F sin  w 2  cos  w 2 2 2    0F   0        B h h B B   m2 e2  m1e1  0  F2  1 F2   cos  h   F sin  h     F A1*  e1 F H11*  e2 F H12*  0 F sin  h 1   F2  0 2 2 2   0  2 w1 3 2 w2   B3 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *  h0  B 4 2 * 2  Bw21 2 *  F A4  e1 F H 41  e2 F H 42   cos  h  sin  h  F   k  kw1  kw 2  F A3  e1 F H 41 2 2 2 2 2   0     Bw2 2 2 *   B3  B3 e22 F H 42   kw1  e1 w1 F2 H 31*  w10 cos  w1  sin   w1  F   cw1  e1 w1 F H 21*  w10 F sin   w1 1   F2  2 2 2   0   0       Bw3 2 2 *   w 20  Bw3 2 *   w 20   kw 2  e2 F H 32  cos  w 2  sin  w 2  F   cw 2  e2 F H 22 F sin   w 2 1   F2    0  2 2   0   0    (5.83) Viết lại phương trình (5.83) dưới dạng chuẩn   2 F F  F2  0 (5.84) Từ (5.83), (5.84) ta suy ra 115   F   m2e2  m1e1   h0 0 h0 0   B3   B2  Bw2 2 F A1*  e1 w1 F H11*  e2 F H12*   2 2 2   F  F2  1 sin  h  2 F cos  h       B3 2 *  B2  Bw2 2 2 *  h0  B4 F A4  e1 w1 F2 H 41*  e2 F H 42  sin  h  c  cw1  cw 2  F A2* 2 2 2   2   0 F   F sin  h  cos  h     e 2 1  Bw21 2 F H  e * 11 2 2  Bw2 2     Bw31 2 *   w10  Bw31 F H   kw1  e1 F H 31  sin  w1   cw1  e1 F H 21*  w10  F sin   w1  cos   w1 2 2 2    0F   0  * 12    Bw3 2 2 *   w 20  Bw3 2 *   w 20   kw 2  e2 F H 32  sin  w 2   cw 2  e2 F H 22  F sin  w 2  cos  w 2  2 2    0F   0    / 2  I  m e  F 2 1 1   m2e22   (5.85)  F2   m2e2  m1e1   h0 0  2 F   B3 h  B2  Bw2 2  1 F2   cos  h   F sin  h     F A1*  e1 w1 F H11*  e2 F H12*  0 F sin  h 1   F2  2 2 2   0   B3 2 *  Bw21 2 *  Bw2 2 2 *  h0  B 4 2 * 2  Bw21 2 *  F A4  e1 F H 41  e2 F H 42   cos  h  sin  h  F   k  kw1  kw 2  F A3  e1 F H 41 2 2 2 2 2   0 e22  Bw2 2 2   Bw31  2 F2 H 42*   kw1  e1   w10 F2 H 31*   0     Bw31 cos  w1  sin  w1  F   cw1  e1 F H 21*  w10 F sin  w1 1   F2  2   0      Bw3 2 2 *   w 20  Bw3 2 *   w 20   kw 2  e2 F H 32  cos  w 2  sin   w 2  F   cw 2  e2 F H 22 F sin  w 2 1   F2   /  I  m1e12  m2e22   2 2    0   0   (5.86) Từ hai phương trình (5.85), (5.86) ta có hệ hai phương trình phi tuyến với  F , F . Với mỗi giá trị của U , giải hệ trên với xấp xỉ ban đầu  F 0 , F 0 ta sẽ tìm được một cặp giá trị  F , F . Dựa trên thuật toán trình bày ở trên và sử dụng phần mềm đa năng MATLAB, chúng tôi đã xây dựng một phần mềm để tính toán vận tốc flutter tới hạn của mặt cắt dầm chủ có lắp hai cánh vẫy với tên gọi là Flutter-BK02(b). Sơ đồ thuật toán trình bày trên hình 5.2. 116 Begin Nhập các tham số m, I , hh , k , ch , c , B,  , m1, m2 , kw1, kw2 , cw1, cw2 , Bw1 , Bw2 , U min ,U max , U F 0   ,  F 0  0 Nhập đa thức xấp xỉ của các Hi* , Ai* (i  1, 2,3, 4) theo U red Biểu diễn các Aij* , Hij*  i  1,..., 4; j  1, 2  là hàm của các k j  j  1, 2  (công thức (5.27)) Biểu diễn sáu đại lượng  h0 / 0  ,  w10 /  0  ,  w20 /  0  ,  h , w1 , w 2 theo hai ẩn số  F , F từ các phương trình (5.69)-(5.74) Biểu diễn  F , F theo các đại lượng  h0 / 0  ,  w10 /  0  ,  w20 /  0  ,  h , w1 , w 2 từ các phương trình (5.85)-(5.86) U  U min : U : U max Vòng lặp vận tốc gió i 1 U (i) Giải hệ hai phương trình phi tuyến (5.85)-(5.86) với hai ẩn F ,  F , xấp xỉ ban đầu là F 0 ,  F 0 i  i 1 U i   U i   U  f (i)  F / 2 ,  F  i   2 F , F 0  F ,  F 0   F Đ i  length U  S In đồ thị (U , f ) , In đồ thị (U ,  F ) Kiểm tra vị trí thứ k , tại đó  F  k  min   k   0  , U F F  U k  End Hình 5.2 Sơ đồ khối thuật toán chương trình phần mềm Flutter-BK02(b) 117 5.4 Thí dụ áp dụng Như đã trình bày trong mục 3.4.2, các thông số của cầu Great Belt [146] B  31m; m  17,8 103 kg/m; I  2,173 106 kgm2 /m;   1.225kg/m3 h  0, 62 rad/s,   1,17 rad/s,  h     0 Các tham số khí động xác định như trong mục 3.4.2. Khi chưa lắp các cánh vẫy, vận tốc gió flutter tới hạn là 40,14 m/s (144,5 km/h) Lắp các cánh vẫy với các thông số: Bw1  Bw2  0,1B, e1  e2  0,5B, cw1  cw2  0 , các cánh vẫy xem như tấm mỏng hình chữ nhật với khối lượng riêng w  7850kg/m3 , có bề dày là 0, 02m . Cách xác định các tham số khí động flutter Ai* , Hi*  i  1, 2,3, 4  của mặt cắt dầm chủ cầu Great Belt đã được trình bày trong chương 4. Sử dụng phần mềm tự xây dựng FlutterBK02(b), tính toán vận tốc tới hạn của mặt cắt dầm chủ có lắp hai cánh vẫy và có hệ số cứng kw1 , kw2 khác nhau. Các kết quả tính được trình bày trên bảng 5.1 và trên hình vẽ 5.3. Bảng 5.1 Bảng kết quả tính toán vận tốc flutter tới hạn khi lắp các cánh vẫy kw1  kw2  kNm/m  3 6 9 12 15 18 21 24 UF m / s 17,9 26 32,1 37,3 42 44,1 47,2 50,1 kw1  kw2  kNm/m  27 30 33 36 39 42 45 48 UF m / s 52,9 55,5 58 49,7 48,4 47,4 46,9 46,6 kw1  kw2  kNm/m  51 54 57 60 63 66 69 72 UF m / s 46,3 46,1 46 45,9 45,8 45,7 45,6 45,5 kw1  kw2  kNm/m  75 78 81 84 87 90 93 96 UF m / s 45,4 45,4 45,3 45,3 45,3 45,2 45,2 45,1 kw1  kw2  kNm/m  99 102 105 108 111 114 117 120 UF m / s 45,1 45,1 45,1 45 45 45 45 45 kw1  kw2  kNm/m  123 126 129 132 135 138 141 144 UF m / s 44,9 44,9 44,9 44,9 44,9 44,9 44,9 44,8 kw1  kw2  kNm/m  147 150 153 156 159 162 165 168 UF m / s 44,8 44,8 44,8 44,8 44,8 44,8 44,8 44,8 kw1  kw2  kNm/m  171 174 177 180 183 186 189 192 UF m / s 44,8 44,8 44,7 44,7 44,7 44,7 44,7 44,7 kw1  kw2  kNm/m  195 198 201 204 207 210 213 216 118
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất