lOMoARcPSD|15963670
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT
Sinh viên thực hiên
:
Phan Thị Mỹ Hạnh
Ngày sinh
:
03/10/2002
Lớp: DCQT11.10.3
Khóa:11
Khoa
:
Quản Trị Kinh Doanh
Mã sinh viên
:
20201318
Giáo viên
:
TS. Vũ Thuý Hà
Bắc Ninh, tháng 9 năm 2022
lOMoARcPSD|15963670
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TRONG DOANH
NGHIỆP SẢN XUẤT
Họ và tên sinh viên:
Phan Thị Mỹ Hạnh
Ngày sinh:03/10/2002
Khóa:11
Lớp:DCQT11.10.3
Ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Điểm bài tập lớn
Bằng số:
CÁN BỘ CHẤM 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bằng chữ:
CÁN BỘ CHẤM 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bắc Ninh, tháng 09 Năm 2022
lOMoARcPSD|15963670
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
Đề bài……………………………………………………………………………... 1
Bài làm……………………………………………………………………………. 2
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh………………...…………………...3
2. Lập bảng cân đối phát sinh………………………………………………….........8
3. Lập bảng cân đối kế toán……...………………………………………………… 9
4. Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng9 của công ty…………..………………... 10
lOMoARcPSD|15963670
ĐỀ SỐ 3
Đề bài: Công ty cổ phần Thăng Long, hạch toán hàng tồn kho thuê phương pháp kê
khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 9/N có tình
hình số liệu như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
A. Số dư đầu tháng.
1. Nguyên liệu, vật liệu
2. Tiền mặt
3. Tiền gửi ngân hàng
4. Phải trả người bán
5. Thuế phải nộp nhà nước
6. Công cụ dụng cụ
7. Tạm ứng
8. Nguồn vốn kinh doanh
9. Tài sản cố định hữu hình
10. Quỹ đầu tư phát triển
11. Lợi nhuận chưa phân phối
12. Vay và nợ thuê tài chính
13. Phải thu khách hàng
14. Phải trả người lao động
15. Hao mòn TSCĐ
16. Chi phí SX, kinh doanh dở
5.000.000 dang
700.000
460.000
800.000
160.000
240.000
350.000
20.000
3.830.000
200.000
185.100
220.000
300.000
40.000
420.000
5.100
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:
1. Mua nguyên liệu vật liệu sử dụng ngay để trực tiếp sản xuất sản phẩm có giá hóa
đơn chưa thuế GTGT là 500.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người
bán.
2. Mua một phương tiện vận tải trị giá mua chưa có thuế GTGT 10% là 650.000, đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ đi 1% chiết khấu thanh toán trên tổng
số tiền phải thanh toán. Lệ phí trước bạ nộp bằng tiền mặt 50.000. Tài sản đã đưa vào
sử dụng ở bộ phận bán hàng và được đầu tư mua sắm bằng quỹ đầu tư phát triển.
3. Tính ra tiền lương phải trả trong kỳ: Công nhân trực tiếp sản xuất: 200.000; Nhân
viên quản lý phân xưởng: 35.000; Nhân viên bán hàng: 25.000; Nhân viên quản lý
DN: 30.000
4. Trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định (công ty 22%,
người lao động 10,5%).
5. Các khoản khấu trừ vào lương của người lao động: tiền tạm ứng thừa chưa hoàn lại
15.000, thuế thu nhập cá nhân 7.000.
6. Xuất kho công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 5 lần giao cho các bộ phận sử dụng:
bộ phân sản xuất 10.000, bộ phận bán hàng 12.000, bộ phận QLDN 20.000.
7. Xử lý một chiếc máy tính ở bộ phận bán hàng bị hỏng, bán thu bằng tiền mặt 1.000,
biết rằng máy tính này đã phân bổ được 50% giá trị, giá trị khi xuất dùng là 7.000.
8. Trích khấu hao TSCĐ: bộ phận sản xuất 21.000, bộ phận bán hàng 15.000, bộ phận
quản lý DN 8.000.
9. Công ty góp vốn liên doanh với công ty A bằng một thiết bị sản xuất có nguyên giá
là 830.000, số khấu hao lũy kế là 50.000, giá trị vốn góp được chấp nhận là 750.000.
lOMoARcPSD|15963670
10. Chi phí điện phải trả bao gồm cả thuế GTGT 10% ở các bộ phận như sau: bộ phận
sản xuất 23.100, bộ phận bán hàng 13.200, bộ phận QLDN 16.500.
11. Chi phí bảo dưỡng xe ô tô của giám đốc là 2.000, thuế GTGT 10%, đã chi tiền mặt
thanh toán đủ.
12. Cuối tháng 9 bộ phận sản xuất hoàn thành nhập kho là 2.000 SP M, 150 SP N, 50
SP P.
Biết: - Sản xuất dở dang cuối tháng được đánh giá là 4.500 (đầu tháng SPDD có giá
trị là 5.100)
- Hệ số quy đổi của SP M, N, P tương ứng là 1;2;4.
13. Xuất 500 sản phẩm M gửi đại lý P, giá bán đơn vị 450/sp, thuế GTGT 10%, hoa
hồng cho đại lý khi bán được là 10% trên giá bán chưa thuế GTGT.
14. Xuất bán toàn bộ sản phẩm N cho công ty H, giá bán cả lô chưa 10% thuế GTGT
là 200.000, khách hàng chuyển khoản thanh toán 100.000, số còn lại trả sau.
15. Đại lý P bán được 500 sản phẩm M gửi bán trong kỳ và chuyển khoản thanh toán
sau khi trừ đi 10% hoa hồng được hưởng, thuế GTGT của hoa hồng là 10%.
16. Xác định kết quả kinh doanh tháng 9 của công ty
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
2. Lập bảng cân đối số phát sinh
3. Lập bảng cân đối kế toán
4. Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 9 của công ty
……………………HẾT……………………
lOMoARcPSD|15963670
BÀI LÀM
1. Định khoản và phản ánh vào các tài khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
NV1. Mua nguyên liệu vật liệu sử dụng ngay để trực tiếp sản xuất sản phẩm có giá hóa
đơn chưa thuế GTGT là 500.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán.
Nợ TK 621: 500.000
Nợ TK 133: 50.000
Có TK 331: 550.000
NV2. Mua một phương tiện vận tải trị giá mua chưa có thuế GTGT 10% là 650.000, đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ đi 1% chiết khấu thanh toán trên tổng số
tiền phải thanh toán. Lệ phí trước bạ nộp bằng tiền mặt 50.000. Tài sản đã đưa vào sử dụng
ở bộ phận bán hàng và được đầu tư mua sắm bằng quỹ đầu tư phát triển.
a. Nợ TK 211: 650.000
Nợ TK 133: 65.000
Có TK 112: 707.850
Có TK 515: 7.150
b. Nợ TK 211: 50.000
Có TK 3339: 50.000
c. Nợ TK 3339: 50.000
Có TK 111: 50.000
NV3. Tính ra tiền lương phải trả trong kỳ: Công nhân trực tiếp sản xuất: 200.000; Nhân
viên quản lý phân xưởng: 35.000; Nhân viên bán hàng: 25.000; Nhân viên quản lý DN:
30.000
Nợ TK 622: 200.000
Nợ TK 627: 35.000
Nợ TK 641: 25.000
Nợ TK 642: 30.000
Có TK 334: 290.000
NV4. Trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định (công ty 22%,
người lao động 10,5%).
Nợ TK 622: 200.000 x 22% = 44.000
Nợ TK 627: 35.000 x 22% = 7.700
Nợ TK 641: 25.000 x 22% = 5.500
Nợ TK 642: 30.000 x 22% = 6.600
Nợ TK 334: 290.000 x 10,5% = 30.450
Có TK 338: 94.250
NV5. Các khoản khấu trừ vào lương của người lao động: tiền tạm ứng thừa chưa hoàn lại
15.000, thuế thu nhập cá nhân 7.000.
1
lOMoARcPSD|15963670
Nợ TK 334: 22.000
Có TK 141: 15.000
Có TK 3335: 7.000
NV6. Xuất kho công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 5 lần giao cho các bộ phận sử dụng:
bộ phân sản xuất 10.000, bộ phận bán hàng 12.000, bộ phận QLDN 20.000.
a. Nợ TK 242: 42.000
Có TK 153: 10.000 + 12.000 + 20.000 = 42.000
b. Nợ TK 627: 10.000 / 5 = 2.000
Nợ TK 641: 12.000 / 5 = 2.400
Nợ TK 642: 20.000 / 5 = 4.000
Có TK 242: 8.400
NV7. Xử lý một chiếc máy tính ở bộ phận bán hàng bị hỏng, bán thu bằng tiền mặt 1.000,
biết rằng máy tính này đã phân bổ được 50% giá trị, giá trị khi xuất dùng là 7.000.
Nợ TK 641: 2.500
Nợ TK 111: 1.000
Có TK 242: 7.000 x (1-50%) = 3.500
NV8. Trích khấu hao TSCĐ: bộ phận sản xuất 21.000, bộ phận bán hàng 15.000, bộ phận
quản lý DN 8.000.
Nợ TK 627: 21.000
Nợ TK 641: 15.000
Nợ TK 642: 8.000
Có TK 214: 44.000
NV9. Công ty góp vốn liên doanh với công ty A bằng một thiết bị sản xuất có nguyên giá
là 830.000, số khấu hao lũy kế là 50.000, giá trị vốn góp được chấp nhận là 750.000.
Nợ TK 222: 750.000
Nợ TK 214: 50.000
Nợ TK 811: 30.000
Có TK 211: 830.000
NV10. Chi phí điện phải trả bao gồm cả thuế GTGT 10% ở các bộ phận như sau: bộ phận
sản xuất 23.100, bộ phận bán hàng 13.200, bộ phận QLDN 16.500.
Nợ TK 627: 23.100 / (1+10%) = 21.000
Nợ TK 641: 13.200 / (1+10%) = 12.000
Nợ TK 642: 16.500 / (1+10%) = 15.000
Nợ TK 133: 4.800
Có TK 331: 52.800
NV11. Chi phí bảo dưỡng xe ô tô của giám đốc là 2.000, thuế GTGT 10%, đã chi tiền mặt
thanh toán đủ.
Nợ TK 642: 2.000
2
lOMoARcPSD|15963670
Nợ TK 133: 200
Có TK 111: 2.200
NV12. Cuối tháng 9 bộ phận sản xuất hoàn thành nhập kho là 2.000 SP M, 150 SP N, 50
SP P.
Biết: - Sản xuất dở dang cuối tháng được đánh giá là 4.500 (đầu tháng SPDD có giá trị là
5.100)
- Hệ số quy đổi của SP M, N, P tương ứng là 1;2;4.
Tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm:
Nợ TK 154: 830.700
Có TK 621: 500.000
Có TK 622: 200.000 + 44.000 = 244.000
Có TK 627: 35.000 + 7.700 + 2.000 + 21.000 + 21.000 = 86.700
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành = Dđk + C - Dck = 5.100 + 830.700 - 4.500 =
831.300
Tổng số sản phẩm chuẩn quy đổi: 2.000 x 1 + 150 x 2 + 50 x 4 = 2.500
Giá thành đơn vị sản phẩm M là: 831.300 / 2.500 = 332,52 /sp
Tổng giá thành sản phẩm M hoàn thành: 332,52 x 2.000 = 665.040
Giá thành đơn vị sản phẩm N là: 332,52 x 2 = 665,04 /sp
Tổng giá thành sản phẩm N hoàn thành: 665,04 x 150 = 99.756
Giá thành đơn vị sản phẩm P là: 332,52 x 4 = 1.330,08 /sp
Tổng giá thành sản phẩm P hoàn thành: 1.330,08 x 50 = 66.504
Nợ TK 155 (M): 665.040
Nợ TK 155 (N): 99.756
Nợ TK 155 (P): 66.504
Có TK 154: 831.300
NV13. Xuất 500 sản phẩm M gửi đại lý P, giá bán đơn vị 450/sp, thuế GTGT 10%, hoa
hồng cho đại lý khi bán được là 10% trên giá bán chưa thuế GTGT.
Nợ TK 157 (P): 166.260
Có TK 155 (M): 500 x 332,52 = 166.260
NV14. Xuất bán toàn bộ sản phẩm N cho công ty H, giá bán cả lô chưa 10% thuế GTGT là
200.000, khách hàng chuyển khoản thanh toán 100.000, số còn lại trả sau.
a. Nợ TK 632: 99.756
Có TK 155 (N): 99.756
b. Nợ TK 112: 100.000
Nợ TK 131 (H): 120.000
Có TK 511: 200.000
Có TK 3331: 20.000
NV15. Đại lý P bán được 500 sản phẩm M gửi bán trong kỳ và chuyển khoản thanh toán
sau khi trừ đi 10% hoa hồng được hưởng, thuế GTGT của hoa hồng là 10%.
3
lOMoARcPSD|15963670
a. Nợ TK 632: 166.260
Có TK 157 (P): 166.260
b. Nợ TK 131 (P): 247.500
Có TK 511: 500 x 450 = 225.000
Có TK 3331: 22.500
c. Nợ TK 641: 225.000 x 10% = 22.500
Nợ TK 133: 2.250
Có TK 131 (P): 24.750
d. Nợ TK 112: 222.750
Có TK 131 (P): 247.500 - 24.750 = 222.750
NV16. Xác định kết quả kinh doanh tháng 9 của công ty
a. Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511: 200.000 + 225.000 = 425.000
Nợ TK 515: 7.150
Có TK 911: 432.150
b. Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911: 446.516
Có TK 632: 99.756 + 166.260 = 266.016
Có TK 641: 25.000 + 5.500 + 2.400 + 2.500 + 15.000 + 12.000 + 22.500
= 84.900
Có TK 642: 30.000 + 6.600 + 4.000 + 8.000 + 15.000 + 2.000 = 65.600
Có TK 811: 30.000
Lợi nhuận trước thuế TNDN = 432.150 - 446.516 = -14.366 (lỗ)
c. Kết chuyển lô
Nợ TK 421: 14.366
Có TK 911: 14.366
4
lOMoARcPSD|15963670
2. Lập bảng cân đối số phát sinh
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Tháng 9 năm N
Tài khoản
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
TK 111
TK 112
TK 131
TK 133
TK 141
TK 152
TK 153
TK 154
TK 155
TK 157
TK 211
TK 214
TK 222
TK 242
TK 331
TK 333
TK 334
TK 338
TK 341
TK 411
TK 414
TK 421
TK 511
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
460.000
800.000
300.000
0
20.000
700.000
350.000
5.100
0
0
3.830.000
420.000
0
0
160.000
240.000
40.000
0
220.000
5.000.000
200.000
185.100
Số phát sinh trong kỳ
Nợ
Có
1.000
52.200
322.750
707.850
367.500
247.500
122.250
0
0
15.000
0
0
0
42.000
830.700
831.300
831.300
266.016
166.260
166.260
700.000
830.000
50.000
44.000
750.000
0
42.000
11.900
0
602.800
50.000
99.500
52.450
290.000
0
94.250
0
0
0
0
0
0
14.366
0
425.000
425.000
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số dư cuối kỳ
Nợ
408.800
414.900
420.000
122.250
5.000
700.000
308.000
4.500
565.284
0
3.700.000
Có
414.000
750.000
30.100
762.800
289.500
277.550
94.250
220.000
5.000.000
200.000
170.734
lOMoARcPSD|15963670
24
25
26
27
28
29
30
31
32
TK 515
TK 621
TK 622
TK 627
TK 632
TK 641
TK 642
TK 811
TK 911
Cộng
6.465.100 6.465.100
7.150
500.000
244.000
86.700
266.016
84.900
65.600
30.000
446.516
6.456.458
7.150
500.000
244.000
86.700
266.016
84.900
65.600
30.000
446.516
6.456.458
7.428.834
7.428.834
lOMoARcPSD|15963670
3. Lập bảng cân đối kế toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30/09/N
TÀI SẢN
I. Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu khách hàng
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Tạm ứng
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
II. Tài sản dài hạn
TK TSCĐ hữu hình
TK hao mòn TSCĐ
Đầu tư liên doanh liên kết
Chi phí trả trước
Tổng tài sản
Số đầu kỳ
2.635.100
460.000
800.000
300.000
0
20.000
700.000
350.000
5.100
0
3.410.000
3.830.000
(420.000)
0
0
6.045.100
Số cuối kỳ
2.948.734
408.800
414.900
420.000
122.250
5.000
700.000
308.000
4.500
565.284
NGUỒN VỐN
Số đầu kỳ Số cuối kỳ
A. Nợ phải trả
660.000 1.644.100
Phải trả cho người bán
160.000
762.800
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
240.000
289.500
Phải trả người lao động
40.000
277.550
Phải trả phải nộp khác
0
94.250
Vay và nợ thuê tài chính
220.000
220.000
B. Vốn chủ sở hữu
5.385.100 5.370.734
Nguồn vốn kinh doanh
5.000.000 5.000.000
Quỹ đầu tư phát triển
200.000
200.000
Lợi nhuận chưa phân phối
185.100
170.734
4.066.100
3.700.000
(414.000)
750.000
30.100
7.014.834 Tổng nguồn vốn
6.045.100
7.014.834
lOMoARcPSD|15963670
4. Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 9 của công ty
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 09 năm N
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
425.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
425.000
4. Giá vốn hàng bán
266.016
5. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
158.984
6. Doanh thu tài chính
7.150
7. Chi phí tài chính
0
8. Chi phí bán hàng
84.900
9. Chi phí quản lý doanh nghiêp
65.600
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
15.634
11.Thu nhập khác
0
12. Chi phí khác
30.000
13. Lợi nhuận khác
(30.000)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(14.366)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
0
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
0
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
(14.366)
8
- Xem thêm -