Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tích phân tổng hợp 2017

.PDF
251
303
110

Mô tả:

TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN (TỰ LUẬN) Hoàng Văn Quý – GV trường THPT Lương Tài số 2 1. Kiến thức liên quan 1.1. Công thức nguyên hàm cơ bản Nguyên hàm của hàm số cơ bản Nguyên hàm mở rộng  dx  x  C  a.dx  ax  C, a  x 1  x dx    1  C,   1 1 (ax  b) 1  (ax  b) dx  a .   1  C dx  x  ln x  C, x  0 dx 1   ax  b a .ln ax  b  C  e dx  e e  x x  a dx  x C ax C ln a  ax b 1 dx  .eax b  C a  x   a dx  1 a x   . C  ln a  cos xdx  sin x  C  cos(ax  b)dx  a .sin(ax  b)  C  sin xdx   cos x  C 1 sin( ax  b ) dx   .cos(ax  b)  C  a 1  cos 2 x dx  tan x  C 1  sin 2 x dx  cotx  C 1 1 1  cos (ax  b) dx  a tan(ax  b)  C 2 1 1 dx   cot (ax  b)  C  sin (ax  b) a 2 1 1.2. Công thức tích phân F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b  f ( x)dx  F ( x) b a  F (b)  F (a) a 1.3. Phương pháp đổi biến số b 1.3.1. Dạng 1 : Tính I =  f  ( x) ( x)dx ' a + Đặt t =  ( x)  dt   ' ( x).dx + Đổi cận :  I= x a b t  (a)  (b)  (b )   (a) f (t ).dt  F (t )  (b)  (a) b 1.3.2. Dạng 2 : Tính I =  f ( x)dx bằng cách đặt x =  (t ) a Dạng chứa    a 2  x 2 : Đặt x = asint, t    ;  (a>0)  2 2 1.4. Phương pháp tích phân từng phần b * Công thức tính : b  f ( x)dx   udv  uv  vdu a a  u  ... a a du  ...dx   Đặt   dv  ... v  ...  b b  (lay (lay dao ham) nguyen ham) Ta thường gặp hai loại tích phân như sau: * Loại 1: 2 Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b   P( x).sin f ( x).dx a  b   P( x).cos f ( x).dx a b   P( x).e f ( x ) .dx  a  u  P( x) , trong đó P( x) là đa thức bậc n. b *Loại 2:  P( x).ln f ( x).dx  u  ln f ( x) a 1.5. Tính chất tích phân Tính chất 2: b a a b b b a a a   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx b Tính chất 3: b  kf ( x)dx  k  f ( x)dx , k: hằng số Tính chất 1:  a c b f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx a ( a  c  b) c 1.6. Diện tích hình phẳng 1.6.1. Dạng 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a và x = b là: b S   f ( x) dx (*) a Lưu ý:  f ( x)  0 vô nghiệm trên (a;b) thì b S   f ( x) dx  a b  f ( x)dx a  f ( x)  0 có 1 nghiệm c  (a; b) thì b S   f ( x) dx  a 3 c b a c  f ( x)dx   f ( x)dx Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1.6.2. Dạng 2: Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f1(x), f2(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là: b S   f1 ( x)  f 2 ( x) dx (**) a Lưu ý: Khử dấu giá trị tuyệt đối của công thức (**) thực hiện tương tự đối với công thức (*). 1.7. Thể tích vật thể tròn xoay Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là: b V    f 2 ( x)dx a Lưu ý: Diện tích, thể tích đều là những giá trị dương. 2. Ví dụ minh họa Ví dụ 1: Tính các tích phân sau 1  1 2 / B   2  e  3 dx 1 / A   (2x+e )dx x x 0 3 / C    sinx+ cos x  dx x 0  x2  2 x  3  4 / D   dx 3 x 1  0  4 5 / E    x  sin 2 x  dx 0 Lời giải 1 1 1 0 0 1/ A    2 x  e  dx   2 xdx   e x dx  x 2  e x  1  0  e  1  e x 0 1 1 1 2 / B   2  e  3 dx    2e  dx 3 x 0 x x 0 1 1 0 0  2e  2 x dx  x 1 1 2x  2e  1  3 3   ln 2e ln 2 0  ln 2e  ln 2 0 0    0 0 0 3 / C    sinx  cos x  dx   sinxdx   cos xdx   cos x 0  sin x 0  2   Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4 4 4 5 1  1 4 x 3 2  32 3 2 4 3  2 4 / D     3  3  dx     x  3x  dx  ln x 1  x  x  1 x x x x 3  2  1 1  1 4      1 2 1 2 5 / E    x  sin 2 x  dx   xdx   sin 2 xdx  x  cos 2 x  2 0 2 2 0 0 0 0 Ví dụ 2. Tính các tích phân sau 6 1 / I   x x  3dx 1 2x  1 dx 1  3 x  1 0 1 2/ J    1 2ln x  1  3 / K     dx x x  ln x  1  1 e ln 2 4/ L     x  2e 0 1 x   dx 1 Lời giải 6 1/ I   x x  3dx 1   Đặt x  3  t ta được x  3  t 2  dx  2tdt Đổi cận: x  1  t  2; x  6  t  3 3 232 2   Khi đó I    2t  6t  dt   t 5  2t 3   5 5 2 2 3 4 2 2x  1 dx 0 1  3x  1 1 2/ J   t 2 1 2  dx  tdt 3 3  Đổi cận x  0  t  1; x  1  t  2  Đặt 3x  1  t ta được x  2 2t 3  t 2  3  28 2 3  Khi đó J   dt    2t 2  2t  3   ln dt  9 1 1 t 9 1 t 1 27 3 2 2 2  1 2ln x  1  3 / K      dx x x  ln x  1  1 e e  Tính K1   1 1 dx ta được kết quả K1  2 x  5  e 1 Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 dx x  Đổi cận x  1  t  0; x  e  t  1 Đặt ln x  t ta được dt   1 2t  1 dt   2t  ln  t  1   2  ln 2 0 t 1 0 1  Khi đó K 2    Vậy ta được K  K1  K 2  2 e  ln 2 ln 2    x  2e 4/ L  1 x 0   dx 1 ln 2  Tính L1  1  xdx ta được kết quả I  2 ln 0 ln 2  Tính L2   2e 0   1 x 1 2 2 dx Đặt e x  t ta được e x dx  dt Đổi cận x  0  t  1; x  ln 2  t  2 2 2 dt 5 6   ln t  ln  2t  1   ln 2  ln  ln 1 t 2t  1 3 5 1   Khi đó L2    Vậy ta được L  L1  L2  1 2 6 ln 2  ln 2 5 Ví dụ 3. Tính các tích phân sau   1/ I   1  sin x  cos xdx 3 0 4 1 2/ J   2 dx 4  sin x cos x  3 / K    sinx  x  sin xdx 0 6 Lời giải  1/ I   1  sin 3 x  cos xdx 2 0  Đặt sin x  t  dt  cos xdx  Đổi cận x  0  t  0; x   2  t 1 6 Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1  t4  3  Khi đó I   1  t dt   t    4 0 4  0 1 3  4 2/ J    1 dx sin x cos 4 x 2 6  Đặt cot x  t  dt   Đổi cận x   6 1 dx sin 2 x  t  3; x  2 1   Khi đó J   1  2  dt  t  1  3  4  t 1 3 2 1 8 3 4   2 1  1 1  t 2  t 4 dt   t  t  3t 3  1  27  3 3    0 0 0 3 / K    sinx  x  sin xdx   sin 2 xdx   x sin xdx   1  cos 2 x 1 dx   2 2 0  Đặt K1   sin xdx   2 0   K 2   x sin xdx 0   u  x du  dx   dv  sin xdx v   cos x    K 2   x cos x 0   cos xdx    sinx 0   0 * Chú ý: Ta thường đặt t là căn, mũ, mẫu. - Nếu hàm có chứa dấu ngoặc kèm theo luỹ thừa thì đặt t là phần bên trong dấu ngoặc nào có luỹ thừa cao nhất. - Nếu hàm chứa mẫu số thì đặt t là mẫu số. - Nếu hàm số chứa căn thức thì đặt t = căn thức. dx - Nếu tích phân chứa thì đặt t  ln x . x - Nếu tích phân chứa e x thì đặt t  e x . dx - Nếu tích phân chứa thì đặt t  x . x Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 7 dx 1 thì đặt t  . 2 x x - Nếu tích phân chứa cos xdx thì đặt t  sin x . - Nếu tích phân chứa sin xdx thì đặt t  cos x . dx - Nếu tích phân chứa thì đặt t  tan x . cos 2 x dx - Nếu tích phân chứa thì đặt t  cot x . sin 2 x - Nếu tích phân chứa Ví dụ 3. Tính các tích phân  e 2 a) I   x sin xdx b) J   x ln xdx 1 0 1 c) K   xe x dx 0 Lời giải  2 a) I   x sin xdx 0 u  x du  dx    dv  sin xdx v   cos x    2  I   x cos x 02   cos xdx  0  0  sinx 02  1 0 e b) J   x ln xdx 1 1  du  dx  u  ln x x    2 dv  xdx v  x  2 e e e x2 x x2 x2 e2  1  J  ln x   dx  ln x   2 2 2 4 4 1 1 1 1 e 8 Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 c) K   xe x dx 0 u  x du  dx     x x dv  e dx v  e  K  xe x 1 0 1   e x dx  e  e x  1 1 0 0 Ví dụ 4. Tính các tích phân sau  1  x2  1/ I    x 2  dx 3  x  x  1 2 ln 4 2/ J   0  x 1  e  x dx e  2   2 3/ K   1 x2  1 ln xdx x2 Lời giải 2 2 2  1  x2  1  x2 2 1/ I    x 2  dx  x dx  dx 3  2   x  x x  x  1 1 1 2 2 1 7 Tính I1   x dx  x3  3 1 3 1 2 1 x dx   x  x3 1 1 2 I2   Vậy I  I1  I 2  ln 4 2/ J   0 1  1  x 2  1 2 d 2 4 x 1    x dx    dx   ln   x   ln 1 1 5 x 1 1 x x x x 7 4  ln 3 5 ln 4 ln 4  x 1  1 x e  dx  e dx  dx     x x e 2 e 2  0 0 9 ln 4 J1  2 2  e dx  e x x ln 4 0 3 0 Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 ln 4 J2  1 2 dx; t  e x  t 2  e x  2tdt  e x dx  dx  dt t ex  2  0 2 2 3  t   J2   dt  ln    ln t t  2 2  t  2 1 1  2 Vậy J  J1  J 2  3  ln 3 2 x2  1 3 / K   2 ln xdx x 1 2 1  u  ln x 2 du  dx 2  1 11      x 2 Đặt    K  x  ln x  x   x 1     dx  1 x x dv  dx    x 1 1  v  x  x2   x  2 2 1 1 5 3    K   x   ln x   x    ln 2  x x 1 2 2   1 10 Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau a) y  x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=2. b) y  x 2 , y  2 x  3 và hai đường thẳng x =0, x=2. c) y  x 2 , y  x  2 Lời giải a) y  x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x= 0, x=2.  Trên [0; 2] ta có x2  0  x  0 [0;2]  Diện tích của hình phẳng đã cho: 2 2 1 8 S   x dx  x3  3 0 3 0 2 b) Đặt f1 ( x)  x 2 , f 2 ( x)  2 x  3  x  1 [0;2] Ta có: f1 ( x)  f 2 ( x)  0  x 2  (2 x  3)  0  x 2  2 x  3  0    x  3  [0;2]  Diện tích hình phẳng đã cho 2 S   | x 2  2 x  3 | dx 0 11 Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 2   ( x  2 x  3)dx   ( x 2  2 x  3)dx 2 0 1 1 2  x3   x3     x 2  3x     x 2  3x   3 0  3 1  1 8 1 5 7  2   4  6  1 3    4 3 3 3 3 3  x  1 c) Ta có: x 2  ( x  2)  0  x 2  x  2  0   x  2 Diện tích hình phẳng 2  x3 x 2  8 1 1 9 S   | x  x  2 | dx     2x    2  4    2  3 2 2  3 2  1 3 1 2 2 Ví dụ 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (D) quanh trục Ox biết (D) giới hạn bởi y  1  x2 , y  0 Lời giải  Ta có: 1  x2  0  x  1 b  Áp dụng công thức: V    f 2 ( x)dx a 1  2x 3 x5   Ta có: V    (1  x ) dx    1  2x  x  dx    x    3 5  1  1 1 1 1 2 2 2 4  2 1   2 1  4 2  16    1      1        2     3 5  3 5  15   3 5   12 Bài Tập tự luyện Bài 1: Tính các tích phân sau Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 e 1 2.  ( x  1.  ( x3  x  1)dx 1 0 2 1 1  2  x 2 )dx x x 3.  x  1dx 1  2 4.  (2sin x  3cosx  x)dx  1 1 5.  (e  x)dx x  (x 6. 0 3  x x )dx 0 3  2 7.  ( x  1)( x  x  1)dx 1 2 1 8.  (3sin x  2cosx  )dx x  1 9.  (e x  x 2  1)dx 0 3 e2 3 10.  (x 3  1).dx 1  (x 12.  1 1 14.   2  3 dx x x  1 x2  2 x dx 15.  x3 1 2 4 13. 7x  2 x  5 dx 11.  x 1 2  4)dx 3  1 16.   4 x  3 3 x2 1 8 2  x( x  3)dx 2 2  dx  Bài 2: Tính các tích phân sau   6 2 1.  sin xcos xdx 3 2 2.   1  4sin xcosxdx 0 1 3.  x x 2  1dx 0 3 1 4.  x 1  x dx 2 1 5.  0 0   2 7.  e  x2 x3  1 1 6. dx cosxdx 8.  sin 2 x(1  sin x) dx 2 0 2 2 0 2 sin x x  (1  3x ) dx 3 1 9.  x5 (1  x3 )6 dx 0 13 4 Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017   9 6 cos x 12.  dx 6  5sin x  sin 2 x 0 1 13.  e  11. 4 xdx 0  1  4sin x .cos xdx 0 17.  x 2 x3  5dx 18. 1 1 12. 15.  14. 0 16.  x x  1dx 6 1  ln x dx x e x2  2 x dx x 1 e sin(ln x) dx x 1  8 1 0 x 3 1 x 1 2 dx  ln 5 19. dx x  e  2e x  3 ln 3 1  1 1  x 2 dx 21. 0 1 22. 3 20.  e  x dx  23. 0 0 1 4  x2 sin x 0 cos3 xdx 1 dx 24. 1 0 1  x 2 dx Bài 3: Tính các tích phân sau   2 1. 2  x cos xdx 0 1 2.  e x sin xdx 0 2 3.  (2 x  1)cosxdx 0  e 1 4.  xe dx x 0  5.  x ln xdx 1 2 6.  ( x 2  1)sin xdx 0  2 7.  ( x  cos 2 x)sin xdx 0 2 8.  e 2 x sin 3xdx 0 1 9.  ( x  2)e2 x dx 0  1 10.  x ln(1  x 2 )dx e 11.  (2 x  2)ln xdx 0 1 2 1 13.  (2 x  7)ln( x  1)dx 0 2 12.  x cos x dx 0 14.  ( x  2)e2 x dx 14 0 Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 2 a) y   x3  x 2  , trục hoành, x = 0 và x = 2. 3 3 b) y  x2  1, x  1, x  2 và trục hoành. c) y  x3  12 x, y  x 2 d) y  x3  1 và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng -2. e) y  x2  4 x, y  0, x  0, x  3 f) y  sinx, y=0, x=0, x= 3 2 g) y  e x , Ox, x  0, x  3 Bài 5: Tính thể tích vật tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành: a) y  x2  4 x, y  0, x  0, x  3 b) y  cos x, y  0, x  0, x   c) y  tan x, y  0, x  0, x   4 d) y  2  x2 , y  1 1 e) y  ln x, x  , x  e, y  0 e TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN PHẦN 1 : Câu1: Tính 15 3  (x  x  2 x )dx 2 Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. x3 4 3  3ln x  x C 3 3 D. x3 4 3  3ln x  x C 3 3 B. x3 4 3  3ln x  x 3 3 Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= A. 2 x ln C 3 x3 B. C. 1 x ln C 3 x3 D. 1 x( x  3) 1 x ln C 3 x3 2 x ln C 3 x3 x  cosx  C C. cosx  C x  cosx  C B. D.  cosx  C Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= A. x3 4 3  3ln x  x C 3 3  (1  sinx)dx Câu 3: Tính A. C. C 1 x Câu 5: Tính 1 dx 1 x B. -2 1  x  C  C. D.C 1  x (2  e3 x )dx A. 2x + e3x  C B. 2x - e3x  C C. 2 x - Câu 6: ChoF(x) là một nguyên hàm của hàm số y= B. –tanx +1 A. -tan x 2 1 x C.tanx+1 1 3x e C 3 D. 2x+ 1 3x e C 3 1 và F(0)=1.Khi đóF(x) là: cos 2 x D. tanx-1 Câu 7: Tìm họ nguyên hàm  xe 16 x2 1 dx Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. e x 2 1 C 1 x2 e C 2 B. x Câu 8: Tìm họ nguyên hàm 1 A. F(x) = ln x  1  C 2 B. Câu 9: Tìm họ nguyên hàm Lời giải:  (2e x  C. 1 x2 1 e C 2 D. e x 2 1 C dx 2ln x  1 1 ln 2ln x  1  C 2 x  e (2  2ln x  1  C C. D. ln 2ln x  1  C e x )dx cos 2 x 1 )dx  2e x + tanx +C cos 2 x A. 2 e x +tanx+C B. 2 e x +tanx C.2 e x -tanx+C D. Đáp án khác Câu 9: Hàm số f(x)= x x  1 có một nguyên hàm là F(x).Nếu F(0)=2 thì giá trị của F(3) là : A. 116 15 Lời giải: B. 146 15  x x  1dx  C. 886 105 D. Một đáp án khác ( x  1)2  ( x  1)  C 2 (3  1)2 F(0)= 2  C  2  F (3)   (3  1)  2  6 2 PHẦN 2 : Mức 1: Nhận biết Câu 1: Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn  a; b . Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn  a; b . Công thức nào sau đây đúng: b A.  b f ( x)dx  F ( x) a  F (b)  F (a) b C. a  b a  F (a)  F (b) a b B.  f ( x)dx  F ( x) b f ( x)dx  F ( x) a  F (b)  F (a) b a D.  f ( x)dx  F ( x) b a  F (a)  F (b) a b Lời giải:  f ( x)dx  F ( x) b a  F (b)  F (a) 17 a Phương án nhiễu: +) Phương án B: Nhầm dấu. Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 +) Phương án C: Thay nhầm cận a,b. ,+) Phương án D: Nhầm trong việc thay cận trên hay dưới và dấu. 1 Câu 2: Tích phân I    x  2 dx bằng: 0 A. I 5 2 Lời giải: B.  x  2 I 2 2 1 I 5 2 C. I 5 D. I 13 2 C. I 4 D. I  4 5  . 2 0 Phương án nhiễu: +) Phương án A: Nhầm F ( x) a  F  a   F  b  b +) Phương án C: Nhầm I   x  2  21  5. 0 +) Phương án D: F ( x) a  F  a   F  b  b  Câu 3: Tích phân I   cos3 x.sin xdx 0 A. I 0 B. I 1 2    cos 4 x Lời giải: I    cos xd  cos x    0. 4 0 0 3 Phương án nhiễu: +) Phương án B: Đổi dấu sai trong công đoạn thay cận +) Phương án C,D: Thay cận sai. Mức 2: Thông hiểu 5 Câu 4: Cho biết A. I  27 5 5  f ( x)dx  3;  g(t)dt  9 . Giá trị của A    f ( x)  g( x) dx 2 2 B. I  12 C. I  12 2 D. Không xác định được Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 18 Lời giải: Do tích phân của hàm số trên  a; b cho trước không phụ thuộc vào biến số nên: 5 5 5 2 2 2 I    f  x   g  x  dx   f ( x)dx   g  t  dt  12 Phương án nhiễu: +) Phương án D không xác định do học sinh không nắm được “tích phân của hàm số trên  a; b cho trước không phụ thuộc vào biến số” +) Phương án A,C. Áp dụng sai công thức tích phân của một tổng. 5 Câu 5: Giá trị tích phân I   1 A. 1  1   2015  1 4030  9  Lời giải: I  B. 1  2 x  1 2016 dx là: 1  1   2015  1 4030  9  1  1   2015  1 2015  9  C. D. 1  1   2015  1 2015  9  5 1 d  2 x  1 1  1    2015  1 2016  2 1  2 x  1 4030  9  Phương án nhiễu: +) Phương án B: Sai tại công đoạn thay cận đổi dấu. +) Phương án C: Đưa dx thành d(2x -1), không chia 2. +) Phương án D. Đưa dx thành d(2x -1), không chia 2 và thay cận sai. Câu 6: Nếu A. d d b a b a  f ( x)dx  5;  f ( x)dx  2, với a  d  b thì I   f  x dx I 7 B. I 3 C. b d b a a d I  10 bằng: D. Đáp án khác Lời giải: I   f  x dx   f  x dx   f  x dx  3 Phương án nhiễu: +) Phương án A: Nhầm lẫn d b b d  f  x dx   f  x dx . 19 Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b d b a a d +) Phương án C: Nhầm lẫn I   f  x dx   f  x dx. f  x dx  10 +) Phương án D: Gây nhiễu Mức 3: Vận dụng thấp  4 Câu 7: Giả sử I   sin3 x.sin 2 xdx  a  b 0 A. I 1 6 B. I 3 10 2 2 C.  a, b   . Khi đó, giá trị của a  b là: I 3 10  D. I 3 5  1 1 1 4 3 2 Lời giải: I    cos x  cos 5x  dx   s inx  sin 5x   . 2 2 5 0 5 2 0 4 Suy ra a  0, b  3 3 và a  b  . 5 5 Phương án nhiễu: +) Phương án B: Biến đổi sai công thức tích thành tổng. +) Phương án C: đổi sai công thức tích thành tổng và sai bước đổi dấu thay cận. +)Phương án A: Không xác đinh được a,b. 3 x dx thành Câu 8: Biến đổi  x 1 0 1 2  f (t )dt vôùi t  1  x . Khi đó f (t ) là hàm số nào trong các 1 hàm số sau: A. f (t )  2t 2  2t B. f (t )  t 2  t C. f (t )  t 2  t D. f (t )  2t 2  2t Lời giải: Đặt t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx 2 Đổi cận x  0  t  1; x  3  t  2 . Khi đó I    2t 2  2t dt. 1 Phương án nhiễu: 20 +) Phương án B,C,D tính sai dt. Mức 3: Vận dụng cao Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan