Mô tả:
VAS 17
THUEÁ THU NHAÄP DOANH NGHIEÄP
TRÌNH BÀY : TS. HÀ XUÂN THẠCH
Mục đích của VAS 17
Quy định và hướng dẫn các nguyên
tắc, phương pháp kế toán thuế
TNDN - Kế toán những nghiệp vụ do
ảnh hưởng của thuế TNDN trong
năm hiện hành và trong tương lai.
Tính pháp lý
Đối với kế toán doanh nghiệp
Đối với cơ quan quản lý thuế
Luật kế toán
Luật thuế
Chuẩn mực kế toán
Chế độ tài chính,
nghị định, thông
tư,…
Chế độ kế toán,
thông tư, …
Báo cáo thuế
Báo cáo tài chính
(LỢI NHUẬN KT
(THU NHẬP
CHỊU THUẾ)
CAÀN PHAÂN BIEÄT
“Lôïi nhuaän keá toaùn tröôùc thueá”
vaø
“Thu nhaäp chòu thueá TNDN”
Lợi nhuận keá toaùn tröôùc thueá ?
LN keá toaùn tröôùc
thueá = D.thu (Thu
nhaäp) keá toaùn – Chi
phí keá toaùn
CHUAÅN MÖÏC KEÁ
TOAÙN, CHEÁ ÑOÄ
KEÁ TOAÙN
THU NHAÄP CHÒU THUEÁ ?
Thu
nhaäp
chòu
thueá
TNDN
=
D.Thu tính
thueá TNDN
-
Chi phí
hôïp lyù,
hôïp leä
LUAÄT THUEÁ,
CHÍNH SAÙCH
THUEÁ TNDN
VAÁN ÑEÀ ÑAËT RA ?
LN keá toaùn
tröôùc thueá
Thu nhaäp chòu
thueá TNDN
SO SAÙNH
CHEÂNH LEÄCH
Vónh vieãn
Khaáu tröø
Taïm thôøi
Phaûi chòu
thueá
Một số khái niệm cơ bản
• Lợi nhuận kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ,
trước khi trừ thuế TNDN, được xác định theo quy định
của CMKT và chế độ kế toán.
• Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế TNDN của
một kỳ, được xác định theo qui định của Luật thuế TNDN
hiện hành và là cơ sở để tính thuế TNDN phải nộp (hoặc
thu hồi được).
• Chi phí thuế TNDN (hoặc thu nhập thuế TNDN): Là
tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu
nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và
thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận
hoặc lỗ của một kỳ.
• Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế TNDN
sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản
chênh lệch tạm thời chịu thuế TNDN trong năm
hiện hành.
• Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế TNDN
sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các
khoản:
– Chênh lệch tạm thời được khấu trừ.
– Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của
các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng; và
– Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của
các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
VAS 17
Cêheânh
leäch vónh
vieãn
Các khoản chênh lệch vĩnh viễn: là chênh
lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu
thuế phát sinh từ các khoản doanh thu, thu
nhập khác, chi phí được ghi nhận vào lợi
nhuận kế toán nhưng lại không được tính
vào thu nhập, chi phí khi xác định thu nhập
chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
Ví dụ:
• Thu nhập từ cổ tức được chia là khoản thu
nhập không chịu thuế và được loại trừ toàn
bộ ra khỏi thu nhập chịu thuế khi xác định
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
• Tiền phạt không được pháp luật về thuế cho
phép khấu trừ khi xác định thu nhập chịu
thuế.
•
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
VAS 17
Cêheânh
leäch taïm
thôøi
• Các khoản chênh lệch tạm thời: là
chênh lệch phát sinh do sự khác biệt
về thời điểm doanh nghiệp ghi nhận
thu nhập hoặc chi phí và thời điểm
pháp luật về thuế quy định tính thu
nhập chịu thuế hoặc chi phí được
khấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế.
Ví dụ
• Ghi nhận thu nhập vào một năm
nhưng thuế thu nhập được tính ở
một năm khác,
• hoặc ghi nhận chi phí vào một năm
nhưng chi phí đó chỉ được khấu trừ
vào thu nhập chịu thuế ở một năm
khác.
CƠ SỞ TÍNH THUẾ
•
•
•
Cơ sở tính thuế thu nhập của một tài sản: Là giá trị sẽ được khấu
trừ cho mục đích thuế thu nhập, được trừ khỏi các lợi ích kinh tế mà
doanh nghiệp sẽ nhận được và phải chịu thuế thu nhập khi giá trị
ghi sổ của tài sản đó được thu hồi. Nếu những lợi ích kinh tế này khi
nhận được mà không phải chịu thuế thu nhập thì cơ sở tính thuế thu
nhập của tài sản đó bằng giá trị ghi sổ của nó.
Ví dụ:
(1) Một TSCĐ có nguyên giá là 100: đã khấu hao luỹ kế là 30, trị giá
còn lại của nó sẽ được khấu trừ trong tương lai dưới hình thức khấu
hao hoặc giảm trừ khi thanh lý. Doanh thu có được từ việc sử dụng
TSCĐ phải chịu thuế thu nhập và lãi thu từ thanh lý TSCĐ cũng phải
chịu thuế thu nhập, lỗ do thanh lý TSCĐ sẽ được giảm trừ cho mục
đích thuế thu nhập. Cơ sở tính thuế thu nhập của TSCĐ này là 70.
CƠ SỞ TÍNH THUẾ
• 05. Cơ sở tính thuế thu nhập của một khoản nợ
phải trả: Là giá trị ghi sổ của nó trừ đi (-) giá trị
sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập
của khoản nợ phải trả đó trong các kỳ tương lai.
Trường hợp doanh thu nhận trước, cơ sở tính
thuế của khoản nợ phải trả phát sinh là giá trị
ghi sổ của nó, trừ đi phần giá trị của doanh thu
đó sẽ được ghi nhận nhưng không phải chịu
thuế thu nhập trong tương lai.
CƠ SỞ TÍNH THUẾ
• Ví dụ:
• (1) Nợ phải trả ngắn hạn có khoản mục “chi phí
phải trả” về chi phí trích trước lương nghỉ phép
với giá trị ghi sổ là 100. Chi phí phải trả tương
ứng được khấu trừ cho mục đích tính thuế thu
nhập trên cơ sở thực chi. Cơ sở tính thuế thu
nhập của khoản mục nợ phải trả đó là không (0).
Ghi nhận thuế thu nhập hiện hành phải
nộp và tài sản thuế thu nhập hiện hành
• 08. Thuế thu nhập hiện hành của kỳ hiện tại
và các kỳ trước, nếu chưa nộp, phải được
ghi nhận là nợ phải trả. Nếu giá trị đã nộp
trong kỳ hiện tại và các kỳ trước vượt quá số
phải nộp cho các kỳ đó, thì phần giá trị nộp
thừa sẽ được ghi nhận là tài sản.
• CHÊNH LỆCH
TẠM THỜI
• PHÁT SINH
CHI PHÍ THUẾ
THU NHẬP DN
HOÃN LẠI
• Phản ảnh trung
thực hơn về
kết quả hoạt
động và tình
hình tài chính
của doanh
nghiệp.
Số liệu báo cáo
Doanh thu
Chi phí
LN
2008
2009
BCKT
QT thuế BCKT QT thuế
4.000
4.000 4.000
4.000
3.300
700
3.000
1.000
3.300
700
3.300
700
Thuế TNDN 25%
LN sau thuế
Năm 2008, công ty ABC có trích lập khoản dự phòng bảo
hành hàng hoá là 300 triệu đồng. Năm 2009, khoản chi
phí này thực tế chi trả 300 trđ.
Kế toán không sử dụng chi pí thuế TNDN hoãn lại
Doanh thu
Chi phí
LN
Chi phí Thuế
TNDN 25%
LN sau thuế
2008
2009
BCTC QT thuế BCTC QT thuế
4.000
4.000 4.000
4.000
3.300
700
3.000
1.000
3.300
700
3.600
400
250
250
100
175
450
600
NX : 2 năm KD như nhau nhưng lợi nhuận sau
thuế khác nhau do chính sách thuế
Kế toán sử dụng chi phí thuế TNDN hoãn lại
Doanh thu
Chi phí
LN
CP Thuế TNDN
25%
Chi phí thuế
TNDN hoãn lại
LN sau thuế
2008
2009
BCTC QT thuế BCTC QT thuế
4.000
4.000 4.000
4.000
3.300
700
3.000
1.000
3.300
700
3.600
400
250
250
100
100
(75)(*)
75(*)
525
525
(*) 75 = 300 x 25%. NX : 2 năm KD như nhau có lợi
nhuận như nhau nhờ công cụ chi phí thuế hoãn lại
CHEÂNH LEÄCH TẠM THỜI
Chịu thuế
Chi phí KT tính ít
hôn theo luaät thueá
LN KT cao hôn thu
nhaäp chòu thueá, caàn
ñieàu chænh giaûm LN
KT ñieàu chænh taêng
lôïi nhuaän caùc naêm
sau (hoaøn nhaäp)
Được khấu trừ
Chi phí KT tính
nhieàu hôn theo luaät
thueá
LN KT thaáp hôn thu
nhaäp chòu thueá, caàn
ñieàu chænh taêng LN
KT ñieàu chænh giaûm
lôïi nhuaän caùc naêm
sau (hoaøn nhaäp)
- Xem thêm -