Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Quản trị kinh doanh Thực tập công ty tnhh sản xuất thương mại phú hưng cường...

Tài liệu Thực tập công ty tnhh sản xuất thương mại phú hưng cường

.PDF
118
575
73

Mô tả:

Thực tập công ty tnhh sản xuất thương mại phú hưng cường
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI PHÚ HƢNG CƢỜNG GVHD: TS.HUỲNH ĐẠI PHÚ Nhóm thực tập Nguyễn Hữu Nhƣ V1102460 Nguyễn Tấn Tài V1103000 Ngô Đình Duy Tân V1103072 Nguyễn Trọng Tình V1103669 Nguyễn Hoàng Trinh V1103777 TP.HCM ngày 10 tháng 08 năm 2015 LỜI CẢM ƠN o Đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ban giám đốc công ty TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI PHÚ HƢNG CƢỜNG đã cho chúng em thời gian đƣợc thực tập tại nhà máy, đến anh Nguyễn Duy Dũng đã tận tình giới thiệu, hƣớng dẫn chúng em về nguyên liệu sử dụng, qui trình cũng nhƣ các thiết bị sản xuất và hơn nữa đã dành thời gian để giải đáp thắc mắc trong quá trình thực tập. Gửi lời cảm ơn đến những anh chị công nhân, văn phòng tại nhà máy đã giúp đỡ chúng em rất nhiều trong quá trình thực tập. Chúng em cũng hi vọng, công ty sẽ càng ngày càng phát triển, đem thƣơng hiệu công ty đến với mọi ngƣời, đạt đƣợc những thành công to lớn, góp vào sự thành công chung của ngành bao bì nói riêng và ngành nhựa nói chung. Xin cám ơn các thầy cô Bộ môn vật liệu Polyme đã cho chúng em cơ hội đƣợc thực tập, tiếp thu đƣợc những cái mới, tiếp xúc với thực tế và so sánh những gì đã học trong nhà trƣờng. Cuối cùng, trong quá trình thực tập nếu có điều gì sai sót, bài báo cáo có thể còn nhiều điểm chƣa tốt, chúng em mong đƣợc mọi ngƣời đóng góp ý kiến để chúng em rút kinh nghiệm, học hỏi. Xin chân thành cảm ơn. Trang 1 NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP o ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… Tp HCM, ngày 15 tháng 8 năm 2015 Ngƣời nhận xét Trang 2 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN o ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………….…………………………… Tp HCM, ngày 17 tháng 8 năm 2015 Giảng viên hƣớng dẫn Trang 3 MỤC LỤC CHƢƠNG 1: ị 1.1. 1.2. TỔNG QU N NH .................................................................7 ......................................................................................... 7 Địa đ m xây dựng................................................................................................................. 8 1.2.1. Địa điểm .......................................................................................................................... 8 1.2.2. Sơ đồ bố trí nhà máy ...................................................................................................... 8 1.3. Tổ chức ................................................................................................................................... 9 1.3.1. Sơ đồ tổ chức .................................................................................................................. 9 1.3.2. Nhiệm vụ phòng ban – cá nhân ..................................................................................... 9 1.4. Sản phẩm chính ................................................................................................................... 12 i 1.4.1. ứ ................................................................................ 12 1.4.2. Màng cao phân tử ........................................................................................................ 13 1.4.3. Màng co LDPE ............................................................................................................. 14 1.4.4. Màng phủ công nghiệp ................................................................................................ 15 CHƢƠNG 2: NGUYÊN LIỆU ................................................................................16 2.1. Giới thiệu.............................................................................................................................. 16 2.2. Polyethylene tỷ trọng thấp (LDPE) ................................................................................... 19 2.2.1. Tổng quan ..................................................................................................................... 19 2.2.2. LDPE sử dụng trong nhà máy ..................................................................................... 21 2.3. Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) ..................................................................................... 25 2.3.1. Tổng quan ..................................................................................................................... 25 2.3.2. H 2.4. đư c sử dụng trong nhà máy ........................................................................... 26 Polymer mạch thẳng tỷ trọng thấp (LLDPE) ................................................................... 26 2.4.1. Tổng quan ..................................................................................................................... 26 2.4.2. LLDPE sử dụng trong nhà máy .................................................................................. 29 2.5. Phụ Gia ................................................................................................................................. 44 2.5.1. ố ối 2.5.2. ố điệ i i ..................................................................... 44 i a i ......................................................................... 45 Trang 4 2.5.3. Chất tạo màu ................................................................................................................ 46 2.5.4. ụ ia ư 2.5.5. ấ 2.5.6. ấ 2.5.7. ấ ổ đị ................................................................................................................. 50 2.5.8. ụ ia độ dai (Reforcement) .............................................................................. 51 CHƢƠNG 3: Si .......................................................................................... 47 ia i ố a i i .............................................................................. 48 a .............................................................................. 50 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ - THIẾT BỊ ......................................53 3.1. SƠ ĐỒ QU TR NH TỔNG QU T ................................................................................. 53 3.2. Các thiết bị sản xuất chính ................................................................................................. 55 3.2.1. Máy trộn........................................................................................................................ 55 ứa 3.2.2. 3.2.3. iệ .............................................................................................. 55 .................................................................................................... 56 đ 3.2.4. ........................................................................................................................ 57 3.2.5. Máy thổi: ....................................................................................................................... 72 3.2.6. Lồng ổ định bong bóng .............................................................................................. 84 3.2.7. Khung ép ....................................................................................................................... 85 3.2.8. Bộ phận kéo ép ............................................................................................................. 87 3.2.9. Thi t bị xử lý Corona (Xử lý bề điện tử bể mặt màng) ............................................... 89 3.2.10. Hệ thống cắt biên, cuộn màng ..................................................................................... 93 3.2.11. Máy chia cuộn .............................................................................................................. 94 3.3. T ố ủa thiết bị ............................................................................................ 95 3.4. Đƣờng làm nguội ................................................................................................................. 98 3.5. Các sự cố trong quá trình sản xuất và cách x lý, khắc phục:........................................ 98 3.5.1. Màng bị dính vào trục ép phẳng:................................................................................. 98 3.5.2. Màng xuất hiện hạt: ..................................................................................................... 99 3.5.3. Lõi cuộn bị lỗi: ............................................................................................................. 99 3.5.4. Các tấm ưới chống côn trùng bị quấn vào trục cuốn: ............................................... 99 3.5.5. Các vấ đề về CHƢƠNG 4: iai đ ạn thổi: ......................................................... 100 Đ NH GI SẢN PHẨM ...............................................................102 Trang 5 4.1. Các tiêu chuẩ đ í ất màng PE: ................................................................. 102 4.1.1. Tính chất quang học: ................................................................................................. 102 4.1.2. Tính chấ ơ ý ............................................................................................................ 103 4.2. Các lỗi sản phẩm ............................................................................................................... 106 độ 4.2.1. đồ đều:.............................................................................. 106 4.2.2. Màng bị sọc................................................................................................................. 106 4.2.3. Màng bị mắt cá ........................................................................................................... 107 4.2.4. Màng bị vảy cá............................................................................................................ 108 4.2.5. Màng bị vỏ cam .......................................................................................................... 109 4.2.6. Màng bị hạt................................................................................................................. 110 4.2.7. Màng bị vàng sau khi xử lý corona ........................................................................... 110 4.2.8. Cuộn bị n 4.2.9. Cuộ m đều ............................................................................................... 112 4.2.10. Các lớp màng xả a i CHƢƠNG 5: o 5.1. 5.2. P CHƢƠNG 6: n sóng khi quấn ...................................................................... 111 N TO N ư ng Blocking................................................................ 112 O ĐỘNG – PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY........113 lao động................................................................................................................ 113 a PCCC ........................................................................................ 114 Ý KIẾN ĐÓNG GÓP .....................................................................116 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................117 Trang 6 CHƢƠNG 1: TỔNG QU N NH ị 1.1. Trong bối cảnh kinh tế phát triển mạnh mẽ cùng với khoa học công nghệ hiện đại, đời sống ngày càng đƣợc nâng cao vì thế nhu cầu tiêu dùng cũng theo đó mà phát triển. Các doanh nghiệp trong nƣớc lúc bấy giờ chƣa đáp ứng đƣợc nhu cầu của thị trƣờng do cầu vƣợt cung, vấn đề này đang là mối quan tâm và là tình hình chung của nhiều doanh nghiệp. Hiểu đƣợc vấn đề đó, ông Lê Văn Cƣờng đã suy nghĩ và quyết định thành lập công ty lấy tên là: Công ty TNHH sản xuất thƣơng mại Phú Hƣng Cƣờng với mong muốn góp một phần nhỏ sức lực, trí tuệ của mình hòa chung vào nền kinh tế để phần nào làm phong phú thêm và đáp ứng nhu cầu của ngƣời tiêu dùng. Ngày 24/03/2004 Công ty TNHH sản xuất thƣơng mại Phú Hƣng Cƣờng đƣợc thành lập theo giấy phép đăng ký kinh doanh số: 0303224432 do sở Kế Hoạch & Đầu Tƣ TP.HCM cấp ngày 24/04/2004, đăng ký thay đổi lần 7 ngày 13/04/2015 và là thành viên của Hiệp Hội nhựa Việt Nam. Với tiền thân là Công Ty TNHH sản xuất thƣơng mại Phú Hoàng Cƣờng. Phạm vi và chức năng hoạt động trong giai đoạn này chủ yếu là kinh doanh mua bán các mặt hàng nghành nhựa (hạt nhựa các loại). Tháng 09/2008 đƣợc sự đồng ý của sở Kế Hoạch & Đầu Tƣ TP.HCM, Ban Giám Đốc công ty quyết định chuyển từ hình thức kinh doanh thƣơng mại – dịch vụ sang trực tiếp sản xuất và kinh doanh các loại màng nhựa nhƣ: Màng LLDPE dùng để ghép màng phức hợp và in ấn, màng co LDPE dùng cho đóng gói thực phẩm. Năm 2015 đƣợc chuyển thành Công ty TNHH sản xuất thƣơng mại Phú Hƣng Cƣờng. Là một doanh nghiệp có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và gia công màng in, màng ghép phức hợp LLDPE và PE Co dùng cho các sản phẩm trong ngành bao bì nhƣ: bao gói thực phẩm, bao gói thủy hải sản, bao gói resort hút chân không… Trang 7 Trƣớc tình hình kinh tế ngày càng khó khăn, thị trƣờng cạnh tranh gay gắt chúng tôi luôn tự hào mình là một doanh nghiệp trẻ, luôn tràn đầy sức sống và khát vọng vƣơn lên. Từ khi thành lập đến nay, hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đã tạo dựng cho mình chỗ đứng vững chắc trên thị trƣờng của ngành in ghép phức hợp bao bì, có uy tín với khách hàng lớn trong và ngoài nƣớc. Trải qua nhiều năm vừa sản xuất vừa đầu tƣ đã tích lũy nhiều kinh nghiệm, cùng với đội ngũ công nhân có tay nghề, dây chuyền sản xuất hiện đại sẽ cung cấp các sản phẩm đạt chất lƣợng cao, giá cả cạnh tranh, giao hàng đúng hẹn và kịp thời. Địa đ m xây dựng 1.2. 1.2.1. Địa điểm Địa chỉ trụ sở chính: 132/1B/C29 Tô Hiến Thành, Phƣờng 15, Quận 10, Tp.Hồ Chí Minh. Nhà Máy: 82-84-86 Hồ Văn Long, P. Bình Hƣng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh. 1.2.2. Sơ đồ bố trí nhà máy Hì 1.1: Sơ đồ bố trí mặt bằng nhà máy sản xuấ Hư ường Trang 8 1.3. Tổ chức 1.3.1. Sơ đồ tổ chức Hì 1.2: Sơ đồ tổ chứ Hư ường 1.3.2. Nhiệm vụ phòng ban – cá nhân 1.3.2.1. Tổ chức quản lý  Giám đốc:  Điều hành mọi hoạt động chung của Công ty, chịu trách nhiệm pháp lý về mọi mặt của Công ty.  Chịu trách nhiệm về hiệu quả các công việc chung của Công ty.  Phó giám đốc k thuật:  Chịu trách nhiệm về hiệu quả các công việc chung của tổ chức sản xuất.  Đề ra các phƣơng hƣớng sản xuất mới, nâng cao hiệu xuất sản xuất cho nhà máy.  Giao dịch và thƣơng lƣợng với khách hàng khi có sự cố về hàng hóa…  Ban Thƣ ký và Trợ lý:  Theo dõi, kiểm tra và nhắc nhở việc thực hiện các công việc của Công ty.  Đánh giá chất lƣợng việc thực hiện công việc theo định kỳ.  Kiểm tra việc thực hiện nội qui, qui định của Công ty. Trang 9  Đề xuất các trƣờng hợp thƣởng phạt hợp lý.  Phòng Hành chính – Nhân sự:  Chịu trách nhiệm thực hiện các công tác hành chính nhƣ: các vấn đề vệ sinh môi trƣờng, xử lý nƣớc thải, ATLĐ – PCCC, bảo hiểm…  Theo dõi hồ sơ và tình hình nhân sự.  Chấm công và tính lƣơng cho cán bộ – công nhân viên, thực hiện các chế độ đối với ngƣời lao động… 1.3.2.2. ổ ứ ản x  Bộ phận quản lý sản xuất:  Theo dõi các vấn đề về k thuật của sản phẩm.  Thiết lập qui trình sản xuất thích hợp cho từng loại sản phẩm.  Đôn đốc thực hiện các qui định về ATLĐ, vệ sinh công nghiệp…  Đề xuất các biện pháp cải tiến, thay đổi thiết bị, quy trình sản xuất nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất.  Giải quyết các sự cố bất ngờ khi trƣởng ca báo cáo.  Trƣởng ca sản xuất:  Kiểm soát toàn bộ các công việc liên quan đến sản xuất trong ca làm việc.  Theo dõi kế hoạch sản xuất do phòng Kế hoạch đề ra.  Kiểm tra k các bƣớc công việc trƣớc khi thực hiện lệnh sản xuất và các công việc chuẩn bị trƣớc khi vận hành máy.  Thƣờng xuyên theo d i quá trình sản xuất để kịp thời phát hiện vấn đề để khắc phục hay báo cho bộ phận quản lí sản xuất.  Sắp xếp các công việc cho nhân viên trong ca khi có nhân viên vắng mặt hoặc nghỉ bệnh đột xuất.  Bộ phận kho:  Quản lý, theo dõi hệ thống kho vật tƣ, nguyên vật liệu.  Sắp xếp, đề xuất các phƣơng án bảo quản vật tƣ, nguyên vật liệu.  Chịu trách nhiệm về mặt số liệu báo cáo nhập xuất tồn kho.  Bộ phận kiểm tra chất lƣợng:  Quá trình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm đƣợc thực hiện ở cuối dây chuyền sản xuất với các nhiệm vụ chính. Trang 10  Kiểm tra quy cách sản phẩm: bề dày, bề rộng và chiều dài màng.  Kiểm tra việc xử lý corona của sản phẩm.  Kiểm tra sơ bộ tính chất màng nhƣ: độ bóng, màng có nhăn hay không, có khuyết tật nào bất thƣờng xảy ra hay không.  Bộ phận bảo trì:  Chịu trách nhiệm về việc lắp đặt, quản lí , bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và tất cả các trang thiết bị của nhà máy.  Lập các quy trình, quy định liên quan đến việc quản lí, vận hành, bảo trì, sửa chữa máy móc, trang thiết bị, hệ thống điện.  Đề xuất các ý kiến liên quan đến việc sửa chữa, mua mới máy móc thiết bị, hệ thống điện.  Tổ chức, lƣu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin liên quan tới máy móc thiết bị.  Chịu trách nhiệm quản lí trang thiết bị phục vụ hoạt động bảo trì. 1.3.2.3. ổ ứ n o n  Phòng Kinh doanh:  Theo dõi, quản lý hồ sơ và giao dịch với khách hàng.  Nhận đơn đặt hàng và theo dõi lịch giao hàng cho khách.  Theo dõi tiến độ sản xuất và thƣờng xuyên kiểm tra hàng hoá trong khi sản xuất.  Đề xuất và phối hợp với các bộ phận liên quan tổ chức tham dự các kì hội chợ, triển lãm trong nƣớc.  Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng, thị trƣờng để đề xuất những biện pháp thích hợp nhằm nâng cao việc tiếp thị và bán hàng.  Phòng Kế hoạch:  Thu mua vật tƣ, nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất.  Theo dõi số lƣợng vật tƣ, nguyên vật liệu nhập xuất và tồn kho thông qua hệ thống kho.  Lập định mức sử dụng vật tƣ nguyên liệu cho phù hợp với từng đơn hàng sản xuất.  Lập kế hoạch sản xuất chung trong công ty. Kiểm soát chất lƣợng và số lƣợng hàng hoá trƣớc khi xuất hàng cho khách. Trang 11  Lập kế hoạch xuất hàng cho khách.  Phòng Kế toán:  Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động tài chính, kế toán của Công ty.  Phản ánh nghiệp vụ kế toán theo đúng qui định của Nhà nƣớc. 1.4. Sản phẩm chính i 1.4.1. ứ Hình 1.3: Các sản phẩm sử dụng màng LLDPE Sử dụng nguyên liệu từ 100% hạt nhựa nguyên sinh của các hãng nổi tiếng nhƣ: Exxonmobil Chemical, DOW Chemical, Mitsui Chemical… đảm bảo chất lƣợng an toàn khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Đƣợc sản xuất trong môi trƣờng cách ly, không bụi bẩn, không côn trùng… Sản phẩm đƣợc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, với một số sản phẩm đặc biệt thì công ty luôn sẵn sàng thiết kế và tƣ vấn nhằm làm thỏa mãn tốt nhất yêu cầu từ khách hàng. Với chất liệu làm từ nhựa nguyên sinh nên phù hợp cho các máy đóng gói, in, ghép ở tốc độ cao, hàn dán ở nhiệt độ thấp… Màng LLDPE của Chúng tôi đƣợc ứng dụng trong tất cả các cấu trúc in, ghép phức hợp nhƣ: OPP//LLDPE; OPP//LDPE//LLDPE; OPP (PET)//AL//LLDPE; OPP (PET)//MPET//LLDPE…  Đặc Tính: màng LLDPE có tốc độ in cao (in bề mặt), cƣờng độ hàn nóng, cƣờng độ hàn nguội của mối hàn cao, khả năng chịu va đập, kháng xuyên thủng Trang 12 tuyệt vời. Hệ số ma sát của màng LLDPE đƣợc kiểm soát phù hợp theo từng yêu cầu của sản phẩm cụ thể.  ụ : màng LLDPE đƣợc ứng dụng trong các lĩnh vực bao bì nhựa mềm nhƣ: Đóng gói trong ngành thực phẩm, ngành thủy hải sản, nông dƣợc, thuốc trừ sâu, bao bì đông lạnh…  ủ ại: dạng cuộn: màng đơn, màng ống. 1.4.2. Màng cao phân tử Hình 1.4: Màng cao phân tử. Màng Cao Phân Tử ứng dụng trong quy trình sản xuất tấm Aluminium Plastic Panel phục vụ cho các công trình xây dựng có các đặc tính cách âm, chống ồn rất tố, chịu đựng đƣợc môi trƣờng có nhiệt độ cao trong khoảng thời gian dài lâu, chịu hóa chất rất tốt.  ụ : màng cao phân tử đƣợc ứng dụng rộng rãi trong việc sản xuất các tấm hợp kim nhôm nhựa cho ngành xây dựng, panel quảng cáo… bao gồm sử dụng trong điều kiện nội thất và ngoại thất.  ủ ại: dạng cuộn. Trang 13 1.4.3. Màng co LDPE Hình 1.5: Màng co LDPE. Sử dụng Nguyên Vật Liệu từ 100% hạt nhựa nguyên sinh của các hãng nổi tiếng nhƣ: Exxonmobil Chemical, DOW Chemical, Mitsui Chemical, Dupont Chemical … đảm bảo chất lƣợng an toàn khi sử dụng. Đƣợc sản xuất trong môi trƣờng cách ly, không bụi bẩn, không côn trùng… Sản phẩm đƣợc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, với một số sản phẩm đặc biệt thì chúng tôi luôn sẵn sàng thiết kế và tƣ vấn nhằm làm thỏa mãn tốt nhất yêu cầu từ khách hàng. Với chất liệu làm từ nhựa nguyên sinh nên phù hợp cho các máy đóng gói ở tốc độ cao, hàn dán ở nhiệt độ thấp, chống tĩnh điện tốt… Cả hai loại nhựa LDPE và LLDPE đều đƣợc sử dụng trong thị trƣờng này, trong đó nhựa LLDPE thƣờng đƣợc thêm vào để đảm bảo độ bền cơ học và gia tăng độ ổn định nhiệt.  Đặc Tính: màng co LDPE có tốc độ đóng gói cao, cƣờng độ hàn nóng, cƣờng độ hàn nguội của mối hàn rất tốt năng dẻo dai và chịu va đập tuyệt vời. Màng Trang 14 co LDPE gồm có hai chủng loại: Màng co LDPE mờ, màng co LDPE trong suốt, phù hợp cho cả hai tiêu chí của máy đóng gói (dao cắt nhiệt hoặc dao cắt cơ). Độ dày đồng nhất, độ co cao theo yêu cầu của khách hàng.  ụ : màng co LDPE đƣợc ứng dụng trong các lĩnh vực đóng gói bao bì nhựa mềm nhƣ: Đóng gói trong ngành sữa, ngành nƣớc giải khát ( block sữa, block chai, lon…).  ủ ại: dạng cuộn, dạng ống. 1.4.4. Màng phủ công nghiệp Sử dụng Nguyên Vật Liệu từ 100% hạt nhựa nguyên sinh của các hãng nổi tiếng nhƣ: Exxonmobil Chemical, DOW Chemical, Mitsui Chemical, Dupont Chemical … đảm bảo chất lƣợng an toàn khi sử dụng.  Đặc Tính: có khả năng ngăn cản ánh sáng, độ bền cơ lý của sản phẩm dài lâu trong thời gian sử dụng.  ụ : sử dụng màng phủ nông nghiệp để ngăn ngừa cỏ dại, duy trì và ổn định độ ẩm cho môi trƣờng đất, chống các loại côn trùng gây hại, làm tơi xốp đất… tăng năng suất cây trồng.  ủ ại: dạng cuộn. Hình 1.6: Màng phủ công nghiệp Trang 15 CHƢƠNG 2: NGUYÊN LIỆU 2.1. Giới thiệu Các sản phẩm của nhà máy chủ yếu sử dụng nguyên liệu Polyethylene các loại để sản xuất. Polyethylene (PE) là polymer đơn giản và thông dụng nhất. Nó đƣợc tổng hợp từ monomer ethylene và bao gồm một chuỗi mạch carbon với hai nguyên tử hydro liên kết với mỗi nguyên tử carbon. Các phân tử riêng rẽ, hoặc chuỗi, có thể kéo dài từ hàng trăm đến hàng chục ngàn nguyên tử carbon. Chuỗi PE có cấu trúc thẳng hoặc phân nhánh, tùy thuộc vào cách polymer đƣợc tổng hợp. Có nhiều k thuật tổng hợp polyethylene. Hình 2.1: Phân tử Plolyethylene (PE) Phƣơng pháp gia công màng thổi PE khác nhau đôi chút tùy thuộc vào số lớp. Tuy nhiên, một điểm giống nhau quan trọng là tất cả các lớp PE phải có giá trị nhiệt dung riêng cao. Nhiệt dung riêng là lƣợng năng lƣợng cần thiết để nâng một đơn vị khối lƣợng nguyên liệu lên một độ. Nếu một loại polymer có giá trị nhiệt dung riêng cao, điều này có nghĩa là nó làm nguội tƣơng đối chậm. Polyethylene có nhiệt dung riêng khoảng 2 kJ/kg.K so với hầu hết các polymer khác khoảng 1 kJ/kg.K. Đây là lý Trang 16 do tại sao tháp làm mát khi thổi màng polyethylene là khá cao. Phải mất thời gian để loại bỏ đủ nhiệt từ hai lớp đi qua các trục ép để ngăn chặn chúng dính lại với nhau. Phân loại: Dựa vào khối lƣợng phân tử, tỷ trọng, độ kết tinh và mức độ khâu mạch mà PE đƣợc chia thành 8 loại:  VLDPE (PE tỷ trọng rất thấp): Là một polyme chủ yếu là mạch thẳng, còn các mạch nhánh rất ngắn. Tỷ trọng: 0,880 - 0,915 g/cm³. Đƣợc chế tạo nhờ quá trình trùng hợp triệt để dƣới áp suất cao. Là chất vô định hình có độ mềm dẻo tuyệt đối, độ dai rất tốt, căng và tăng khả năng bảo vệ môi trƣờng, mở rộng khả năng hỗn hợp với nguyên liệu chất dẻo mềm khác nhƣ PVC, EVA để thay đổi tính năng của nó. Dùng để sản xuất màng co PE, màng căng PE, găng tay bảo hộ, tham gia quá trình biến đổi các loại chất dẻo khác, màng PE công nghiệp, màng PE nhiều lớp.  LDPE (PE tỷ trọng thấp): Tỷ trọng: 0,910 - 0,925 g/cm³. Nhiệt độ hóa thủy tinh Tg ≈ -110 °C.  LLDPE (PE tỷ trọng thấp mạch thẳng): Tỷ trọng: 0,915 - 0,925 g/cm³.  MDPE (PE tỷ trọng trung bình): Tỷ trọng: 0,926 - 0,940 g/cm³.  HDPE (PE tỷ trọng cao): Ngƣợc với LDPE, HDPE đƣợc sản xuất đƣới áp suất thấp với các hệ xúc tác nhƣ crom/silic catalysts, Ziegler-Natta hay metallocene. Tỷ trọng: 0.941 - 0,965 g/cm³.  UHMWPE (PE có khối lƣợng phân tử cực cao): Là loại PE có khối lƣợng phân tử trung bình số cỡ hàng triệu (từ 3,1 đến 5,67 triệu). UHMWPE rất cứng nên đƣợc ứng dụng làm sợi và lớp lót thùng đạn. Tỷ trọng: 0,935 - 0,930 g/cm³. Nhiệt độ nóng chảy Tm ≈ 130 °C.  PEX hay XLPE (PE khâu mạch): Đƣợc chế tạo bằng cách cho thêm các peôxít hữu cơ (ví dụ: dicumyl peôxít,...) vào PE trong quá trình gia công. Các phƣơng pháp khâu mạch PE tốt nhất là phƣơng pháp đúc quay (rotational molding) và bức xạ hồng ngoại (irradiation).  HDXPEX (PE khâu mạch tỷ trọng cao): Đƣợc ứng dụng làm màng nhựa, ống, dây và cáp điện. Trang 17 PE ó á ư đ ểm n ư :  Tính ngăn cản nƣớc và độ ẩm rất tốt.  Tính hàn nhiệt rất tốt.  Giữ đƣợc tính mềm dẻo dù ở nhiệt độ thấp, có thể sử dụng ở điều kiện -58C.  Nhiệt độ thay đổi thì độ nhớt PE cũng thay đổi đều nên PE dễ gia công.  Không gây độc hại.  Giá thành rẻ so với các loại nhựa khác. PE có các tính ch t b t lợ n ư  Tính thấm O2 khá cao. :  Tính ngăn cản mùi hƣơng giới hạn.  Tính kháng dầu mỡ khá thấp.  Khi nấu chảy ở nhiệt độ quá cao gây mùi khó chịu.  Màng PE thƣờng có màu đục, muốn cải thiện tình trạng này thì PE phải đƣợc làm lạnh nhanh sau khi đùn nhƣng rất khó. Ứng dụng của chung PE: PE có rất nhiều ứng dụng cho màng thổi, chiếm tỷ lệ rất cao đƣợc sử dụng trong các ứng dụng hàng hóa nhƣ bao bì và túi xách. Các sản phẩm đòi hỏi phải có sự kết hợp hiệu quả của hiệu suất, phƣơng pháp gia công và chi phí mà PE là loại polymer lý tƣởng cho hầu hết các ứng dụng đó. Nó nhẹ, chịu nƣớc, có một sự cân bằng tốt về độ bền và tính mềm dẻo. PE dễ đùn và nhiệt độ hàn dán thấp nên đạt đƣợc hiệu quả về vấn đề chi phí. Ngoài các thuộc tính chung, PE là một polymer có lịch sử nghiên cứu lâu dài nên cho phép thiết kế và kiểm soát k thuật trùng hợp để mang lại đặc tính cụ thể trong một phạm vi rộng. Có thể sản xuất đƣợc PE đa lớp với độ bền, độ trong hoặc tính mềm dẻo cao hơn nhiều so với bình thƣờng. ứn ụn ư n y ủ PE:  PE thƣờng dễ bị đục nên đƣợc dùng nhiều trong quy trình đùn màng mỏng rồi biến đổi thành màng bọc, túi hoặc bao tải.  PE còn có thể đƣợc đùn ra dƣới dạng lớp phủ lên lớp giấy hoặc giấy bìa.  Sử dụng để sản xuất chai lọ. Ứng dụng quan trọng nhất của PE là làm các loại nắp chai khác nhau. Trang 18  Màng mỏng PE định hƣớng và kéo căng sơ bộ đƣợc dùng nhiều dƣới dạng màng co và màng căng. Hiện nay PE đƣợc xem là một loại nhựa đƣợc sử dụng nhiều nhất trong tất cả các loại vật liệu nhựa. Polyethylene thƣờng đƣợc phân loại theo tỷ trọng của nó, đây là thƣớc đo của khối lƣợng trên đơn vị thể tích (ví dụ, g/cm3 hoặc lb/in3). Khi bất kỳ loại polymer nào nguội đi từ trạng thái nóng chảy, một số mạch có thể sắp xếp thành trật tự cao hơn, vùng tinh thể dày đặc hơn. Điều này sẽ xảy ra với các đoạn của các phân tử dài lặp đi lặp lại. Trong các phần có chứa hình dạng không đều, chẳng hạn nhƣ nhánh hoặc kết thúc mạch, hiện tƣợng kết tinh không xảy ra và các vùng này đƣợc gọi là vùng vô định hình (không trật tự). 2.2. Polyethylene tỷ trọng thấp (LDPE) 2.2.1. Tổng quan Hình 2.2: Cấu trúc LDPE Polyethylene tỷ trọng thấp (LDPE) đƣợc tổng hợp nhƣ cách mà một polymer phân nhánh cao đƣợc hình thành. Nó bao gồm nhánh mạch ngắn (dài ít hơn sáu nguyên tử carbon) và nhánh chuỗi dài (gần bằng chiều dài của mạch chính). Nhánh trong chuỗi làm gián đoạn trình tự của polymer và ngăn chặn kết tinh cục bộ. Kết tinh ít hơn ở mật độ thấp hơn. LDPE đƣợc tổng hợp bằng phƣơng pháp gốc tự do ở áp suất cao. Có hai loại lò phản ứng chính là lò phản ứng nồi hấp hoặc lò phản ứng hình ống. Lò phản ứng nồi hấp có xu hƣớng cung cấp nhiều nhánh làm tăng độ đa phân tán. LDPE có phạm vi nóng chảy rộng, với nhiệt độ nóng chảy cao nhất ở 110°C. Tỷ trọng LDPE thƣờng trong khoảng 0.91 ÷ 0.93 g/cm3. Trang 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan