Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Kiến thức tổng hợp Thành ngữ tiếng anh trong sách new english file...

Tài liệu Thành ngữ tiếng anh trong sách new english file

.PDF
122
843
120

Mô tả:

From Dũng Dưa Hấu with love ♥ THÀNH NGỮ TIẾNG ANH TRONG SÁCH NEW ENGLISH FIlE add on to: thêm vào An additional service charge of 10% will be added on to your bill. 10% chi phí dịch vụ bổ sung sẽ được thêm vào hoá đơn của bạn. adhere to sth: tuân theo; tuân thủ Visitors should adhere to all local driving regulations. Khách nên tuân theo quy định lái xe ở địa phương countries which adhere to Islamic law Các quốc gia tuân theo luật Hồi giáo Both parties must adhere to the terms of the contract. Cả hai bên đều phải tuân theo điều khoản hợp đồng. amount to sth: chẳng khác gì; rốt cuộc là These changes would amount to a revolution in our political system. Các thay đổi này chẳng khác gì là một cuộc cách mạng trong hệ thống chính trị của chúng ta. Pleasure and happiness do not necessarily amount to the same thing. Niềm vui và hạnh phúc không nhất thiết giống nhau Disconnecting the feeding tube which keeps Tony Bland alive would amount to murder; the High Court was told yesterday. Ngắt ống dẫn thức ăn duy trì sự sống của Tony Bland chẳng khác nào là tội giết người; toà án tối cao đã thông báo ngày hôm qua. appeal to sb: hấp dẫn với The movie will appeal to children of all ages. Bộ phim sẽ hấp dẫn đối với trẻ em ở mọi lứa tuổi. I can't say that the idea of living abroad has ever really appealed to me. Tôi có thể nói rằng ý tưởng sống ở nước ngoài chưa bao giờ thực sự hấp dẫn đối với tôi. approve of sth/sb: tán thành; đồng ý His parents didn't really approve of the marriage. Cha mẹ của anh ấy không chấp thuận cuộc hôn nhân. The vast majority of people approve of the government’s policies on immigration. Đại đa số mọi người đều tán thành những chính sách nhập cư của chính phủ apprise sb of sth: báo cho ai biết I thought it right to apprise Cyril of what had happened at Muirfield. Tôi nghĩ nên báo cho Cyril biết chuyện gì đã xảy ra tại Muirfield. scrape through (scrape through sth): vừa đủ đậu; vừa đủ thắng I scraped through my final exams with grades only just high enough to secure me a place at college. Tôi đã vượt qua kỳ thi tốt nghiệp của mình với mức điểm chỉ đủ để đảm bảo cho tôi một vị trí ở trường cao đẳng. we'll see about that: Còn phải tính lại đã You're dropping out of school? Well, we'll see about that! Con sắp bỏ học à? Còn phải tính lại đã! be shown up FOR what it is: cho thấy bản chất của nó The idea was soon shown up FOR what it was – a waste of time and money. Cái ý tưởng đó đã sớm cho thấy bản chất của nó là một sự lãng phí thời gian và tiền bạc. shy away from: tránh; tránh né There are some members of the party who criticize the leadership in private, but shy away from a direct challenge. Có một số đảng viên bí mật chỉ trích ban lãnh đạo, nhưng tránh thách thức trực tiếp. sidle up to: khép nép / rụt rè đến bên (ai) A woman with a baby in her arms sidled up to us and asked us FOR some money. Một người đàn bà ẵm con rụt rè đến bên chúng tôi xin một ít tiền. sleep on it: gác chuyện này/đó đến ngày mai There's no hurry. I'm going to sleep on it, and tomorrow I'll decide what to do. Không có gì phải vội. Tôi gác chuyện này qua ngày mai và sẽ quyết định cần phải làm gì. answer FOR: đảm bảo; cam đoan I'm sure Jo will come. I can't answer FOR the others though. Tôi chắc chắn Jo sẽ đến. Dù tôi không đảm bảo về những người khác. ask around/round: hỏi thăm vài người I'll ask around and see if there's a room available. Tôi sẽ hỏi thăm vài người coi liệu có phòng nào trống không "Do you know anyone who wants to buy a bike?" "I don't know - I'll ask around FOR you." "Bạn có biết ai muốn mua xe đạp không?" "Tôi không biết - tôi sẽ hỏi thăm vài người cho bạn" attest to sth: chứng thực I know dozens of people who can attest to the treatment's effectiveness. Tôi biết nhiều người có thể chứng nhận hiệu quả điều trị. There was no one who could attest to his innocence. Không một ai có thể chứng thực rằng anh ấy vô tội. attribute sth to sth: quy cho Recent changes in the Earth's climate have been attributed to pollution from cars and factories. Những thay đổi gần đây khí hậu Trái Đất đã được quy là do ô nhiễm từ xe hơi và nhà máy. Some diseases which were once attributed to evil spirits may have been forms of mental illness. Một số bệnh tật từng được cho là do ma quỷ có thể là những hình thức của bệnh tâm thần. invest in sth: đầu tư vào If you invest in stocks and shares, you need to realize that their value can go down as well as up Nếu bạn đầu tư vào chứng khoán và cổ phiếu, bạn cần biết rằng giá trị của chúng có thể lên hoặc xuống Many companies are starting to invest in China, where there are potentially huge new markets. Nhiều công ty đang bắt đầu đầu tư ở Trung quốc, một thị trường tiềm ẩn mới khổng lồ. He had made a small fortune by investing in Internet companies in the early 1990s Jones đã kiếm được khá tiền bằng cách đầu tư ở công ty Intenet vào đầu những năm 1990. itch FOR sth: mong muốn; khao khát He was itching FOR a fight. Anh ấy đang muốn đánh lộn. Irvine says he is itching FOR a chance to get back into Grand Prix racing. Irvine nói anh ấy đang mong muốn cơ hội quay trở lại cuộc đua Grand Prix. jump out at sb/sth: lôi cuốn ai/ cái gì Did you see the photograph of the eagles in the gallery? It really jumped out at me Bạn có thấy bức ảnh con đại bàng trong phòng triển lãm không? Nó thật sự lôi cuốn tôi matchup: cuộc đua tranh; trận đấu In the Clinton-Dole-Powell matchup, Clinton won with nearly 44% of the vote. Trong cuộc đua tay ba Clinton-Dole-Powell, Clinton chiến thắng với gần 44%. số phiếu bầu scratch around/about/round FOR: sục sạo tìm (cái gì) There were still homeless people on the streets scratching around FOR a place to shelter. Vẫn còn những người vô gia cư trên đường phố sục tìm nơi trú thân. screw sb around: làm hỏng việc của ai They really screwed us around – every day there was a new set of rules and regulations. Họ thực sự làm hỏng việc của chúng tôi – ngày nào cũng có các luật lệ và quy định mới. screw-up: nhầm lẫn; sai lầm There'd been a screw-up in plane reservations. Đã có nhầm lẫn trong các lượt đặt chỗ máy bay. spell out – spell sth out: giải thích rõ ràng The president publicly spelled out his ideas about economic reform in a speech in Houston. Tổng thống giải thích rõ ràng công khai ý kiến của mình về vấn đề cải cách kinh tế trong một bài phát biểu ở Houston. What they told you wasn't true, Winston. How many times do I have to spell it out FOR you? Những gì họ kể cho bạn nghe là không đúng, Winston. Tôi phải giải thích cho anh bao nhiêu lần đây? Television companies had to run commercials spelling out the dangers of smoking. Các hãng truyền hình phải chiếu quảng cáo để giải thích rõ những nguy hiểm của việc hút thuốc. sb is asking FOR trouble: rước hoạ vào thân Anyone who goes into Chapeltown after dark is asking FOR trouble. Bất cứ ai đi vào Chapeltown lúc sẩm tối là rước hoạ vào thân. separate out sb/sth / separate sb/sth out into: chia ai/cái gì ra thành (cái gì) BrE Most schools separate their pupils out into different groups, according to their ability. Hầu hết các trường chia học sinh của mình ra thành các nhóm khác nhau tuỳ theo khả năng của các em. set sb/sth on sb: xua con gì tấn công ai; khích ai tấn công ai The farmer threatened to set his dogs on us if we didn't get off his land. Gã nông dân dọa sẽ xua chó cắn chúng tôi nếu chúng tôi không ra khỏi đất của hắn. set sb up: gài bẫy; dàn cảnh The four suspects claimed they had been set up by the police. Bốn nghi can khẳng định họ đã bị cảnh sát gài bẫy. Protesting his innocence, Cahill still insists that someone set him up. Để cam đoan là mình vô tội, Cahill vẫn khăng khăng cho rằng có ai đó đã gài bẫy anh ta. shoot up to: tăng vọt lên Odette's weight shot up to fourteen stone after her children were born. Sau khi sinh con, trọng lượng của Odette tăng vọt lên mười bốn xtôn. sign up: đăng ký; ghi danh How many people have signed up to go on the theatre trip so far? Hiện tại có bao nhiêu người đăng ký đi xem hát rồi? skim off sth – skim sth off: hớt bỏ; vớt bỏ Reduce heat and cook 1 hour, skimming off the foam that rises to the top of the soup. Vặn nhỏ lửa và nấu trong 1 giờ, hớt bỏ bọt trên bề mặt xúp. Skim off the excess fat from the pan before adding the rest of the ingredients. Vớt bỏ phần mỡ thừa trong chảo trước khi thêm các thành phần còn lại. set off: lên đường; khởi hành I wanted to set off early to avoid the traffic. Tôi muốn lên đường sớm để tránh giao thông đông đúc. What time did you set off?[/color] Bạn khởi hành lúc mấy giờ? stick your tongue out – stick out your tongue: lè lưỡi ra When she asked him to help her, he just stuck out his tongue and laughed. Khi cô ấy nhờ anh ta giúp, anh ta lè lưỡi ra và cười. stick to sth: trung thành với Watt says he intends to stick to his plan of retiring early next year. Watt nói anh ấy định sẽ trung thành với kế hoạch nghỉ hưu của mình vào đầu năm sau. Julius never discussed anything with his family; he simply made a decision and THEN stuck to it. Julius không bao giờ bàn bạc bất cứ thứ gì với gia đình anh ta. Anh ta cứ ra quyết định rồi trung thành với quyết định đó. be sworn to secrecy/silence: đã thề giữ bí mật/giữ kín "What's Julia planning FOR my birthday?" "I can't tell you – I’ve been sworn to secrecy." "Julia đang dự tính gì cho sinh nhật của mình vậy?" "Mình không nói cho bạn biết được – mình đã thề giữ bí mật." sweep sb/sth up – sweep up sb/sth: quơ lấy He swept her up in her arms and kissed her. Anh ôm choàng lấy cô trong vòng tay của mình và hôn cô. Gillian swept up the coins and put them in her pocket. Gillian quơ mấy đồng tiền bỏ vào túi. stand-off: thế hòa; thế giằng co Police surrounded the building and a stand-off continued until shortly before 7 a.m. Cảnh sát bao vây tòa nhà và cuộc giằng co kéo dài cho đến ngay trước 7 giờ sáng. standout: người nổi trội; vật nổi trội The standout at the Fourth Avenue Garden Café is the middle-eastern influenced food. Điểm son tại quán cà phê sân vườn Fourth Avenue là thức ăn mang hương vị Trung Đông. be numbered off: được chia số thứ tự To start the game, the children stand in a semi-circle and are numbered off. Để bắt đầu trò chơi, trẻ em đứng thành nửa vòng tròn và được chia số thứ tự. improve on/upon sth: hoàn thiện; làm tốt hơn Bertorelli has scored 165 points, and I don't think anyone will improve on that. Bertorelli đã ghi điểm 165 điểm, và tôi nghĩ không ai sẽ làm tốt hơn thế New advances in radiotherapy will enable us to improve on existing treatments FOR cancer. Tiến bộ mới trong liệu pháp bức xạ sẽ giúp chúng tôi cải thiện những phương pháp điều trị ung thư hiện nay invest sb/sth with sth: mang; chứa đựng The painting is invested with an air of mystery. Bức hoạ mang một vẻ bí ẩn. jack up sth (jack sth up): tăng cái gì All the hotels in town jack up their prices FOR the festival week Tất cả khách sạn trong thành phố đều tăng giá vào tuần lễ phét-xti-van The standard manager s fee THEN was 10 percent, but Parker jacked it up to 50 percent Thù lao của giám đốc bình thường lúc đó là 10 phần trăm, nhưng Parker tăng lên đến 50 phần trăm mask off sth (mask sth off): che; phủ=Remove the door handles and carefully mask off any areas that you do not want to paint. Tháo tay nắm cửa và che kỹ những chỗ nào không cần sơn. muscle in on the act: lũng đoạn; thao túng Health foods are now big business, and some of the big food companies are muscling in on the act. Thực phẩm tự nhiên bây giờ là một ngành kinh doanh lớn, và một số công ty thực phẩm lớn đang thao túng thị trường. send down sth – send sth down: làm mất giá Concern over the U.S. economy sent the dollar down sharply. Nỗi lo lắng về nền kinh tế Hoa Kỳ làm đồng đô-la giảm giá mạnh. Weaker demand and falling prices could send chemical profits down by more than 50 percent. Nhu cầu giảm xuống và giá hạ có thể làm giảm lợi nhuận từ hoá chất xuống hơn 50 phần trăm. shutdown: việc tắt (máy) The engine allows shutdown just 30 seconds after landing. Ta được phép tắt động cơ chỉ 30 giây sau khi hạ cánh. sign sb out - sign out sb: ký tên cho ai ra You go ahead if you're in a hurry – I’ll sign you out. Nếu anh đang vội thì cứ đi đi. Tôi sẽ ký tên cho anh ra. start out as: khởi nghiệp là Cardoso started out as a singer in small clubs, and later released the hit 'Song of Too Much Love'. Cardoso khởi nghiệp là một ca sĩ hát ở những câu lạc bộ nhỏ, và sau đó phát hành bài hát thành công 'Song of Too Much Love'. steam off sth – steam sth off: dùng hơi nước để gỡ cái gì I used to steam off stamps that came from abroad, so that I could trade them FOR others. Tôi thường hay dùng hơi nước để gỡ tem từ nước ngoài vào để đổi lấy những con tem khác. be stuck on sth/sb: mê tít; say mê Les is completely stuck on the idea of going to Spain again, but I’d really like a change. Les hoàn toàn mê tít cái ý tưởng đi Tây Ban Nha một lần nữa, nhưng thật sự là tôi muốn thay đổi. She’s still really stuck on Kyle. Cô ấy vẫn còn mê đắm Kyle. stick with sth: tiếp tục I think I'll stick with the job FOR another year at least. Tôi nghĩ tôi sẽ tiếp tục làm công việc này ít nhất là một năm nữa. stretch out: trải dài; chạy dài I was stunned by the beauty of the rolling hills that stretched out towards the Mustang Mountains. Tôi choáng váng trước vẻ đẹp của những ngọn đồi trập trùng trải dài về phía dãy núi Mustang. strike up a tune: trình diễn một giai điệu The accordionist struck up a lively tune and the procession moved off. Người chơi phong cầm trình diễn một giai điệu vui tươi và đám rước khởi hành. be stumped FOR ideas/words/an answer etc: nghĩ không ra ý tưởng/bí lời/ không tìm ra câu trả lời… The author seemed somewhat stumped FOR a reply to such an unusual question. Tác giả dường như không tìm ra câu trả lời cho một câu hỏi khác thường như vậy. "Er... " said Zach thoughtfully, feeling a little stumped FOR words. "Ơ... ". Zach nói với vẻ suy tư và thấy hơi bí lời. sweat sth out of sb: bóc lột; bòn rút The extra millions of dollars will be found from taxes sweated out of the country's impoverished citizens. Thêm hàng triệu đô la sẽ có được từ tiền thuế bòn rút từ những công dân bần cùng của đất nước. stumble on/upon sth: tình cờ tìm thấy; tình cờ khám phá ra Alexander went home, little knowing that he was about to stumble upon one of the greatest discoveries of this century. Alexander về nhà, hầu như không biết rằng ông sắp có một trong những khám phá vĩ đại nhất của thế kỷ này. Whilst wandering around the backstreets, we stumbled on a wonderful little fish restaurant run by a local family. Lúc đang lang thang trong những con hẻm nhỏ, chúng tôi khám phá ra một nhà hàng bán cá con tuyệt vời của một gia đình ở địa phương. screen out sth (screen sth out): loại ra Extensive inquiries were made to screen out job applicants with criminal records. Họ thẩm vấn sâu rộng để loại ra các ứng viên tìm việc có tiền án. Testing and the use of questionnaires screen out high-risk blood donors who may have been infected with malaria or the HIV virus. Xét nghiệm và sử dụng bảng câu hỏi loại ra người hiến máu có nguy cơ nhiễm bệnh cao, những người có thể đã bị nhiễm sốt rét hoặc vi-rút HIV. ante up sth (ante up): đặt cược, đặt cọc Small firms that want to expand must ante up large fees Những công ty nhỏ muốn khuyếch trương phải đặt cọc trước những khoản lệ phí lớn jam up: tắc nghẽn Researchers are testing how quickly after an accident a stretch of highway will jam up Các nhà nghiên cứu đang thử nghiệm xem một đoạn xa lộ sẽ tắc nghẽn nhanh như thế nào sau khi một tai nạn xảy ra scoop up sth (scoop sth up): vốc lên She put her hand into the pond and scooped up a tiny frog. Cô ấy thọc tay xuống ao và vốc lên một con ếch nhỏ xíu. His mother scooped him up in her arms and cuddled him. Mẹ nó bế thốc nó lên trong tay của bà ấy và ôm lấy nó. scrape out sth (scrape sth out): vét My mother spooned the cake mixture into a tin, and THEN gave me the bowl to scrape out. Mẹ tôi múc hỗn hợp làm bánh vào một cái hộp, rồi đưa cho tôi cái tô để vét. set sth against sth: so sánh cái gì với cái gì This £6 million grant seems less impressive when set against the government's £800 million investment programme FOR the region. Số tiền tài trợ 6 triệu bảng này có vẻ ít ấn tượng hơn so với chương trình đầu tư 800 triệu bảng của chính phủ dành cho vùng này. set sth back: chỉnh cho (đồng hồ) chạy chậm When do you set the clocks back? Khi nào thì bạn chỉnh cho đồng hồ chạy chậm? set sth off against sth: tính cái gì vào để khấu trừ thuế Heating and lighting costs can be set off against tax. Chi phí sưởi ấm và thắp sáng có thể được tính vào để khấu trừ thuế. All employers who pay childcare costs can set these off against their liability FOR corporation tax. Tất cả những người sử dụng lao động trả chi phí giữ trẻ có thể tính phí này vào để khấu trừ thuế thu nhập doanh nghiệp. set sb up FOR life: (tiền, tài sản…) đủ cho ai sống đến cuối đời Ray grinned under his moustache "If this deal goes through, Marge, we'll be set up FOR life." Ray cười toe toét dưới bộ ria mép “Marge, nếu vụ này mà thành công thì tụi mình sẽ có đủ tiền sống đến cuối đời.” spring from sth: xuất phát từ; bắt nguồn từ Many of her ideas spring from personal experience. Nhiều ý tưởng của cô ấy xuất phát từ kinh nghiệm cá nhân. Marshall said his interest in electronics sprang from his teenage years as a radio operator in Pasedena. Marshall nói sự ham thích ngành điện tử của anh ấy xuất phát từ công việc kỹ thuật viên vô tuyến anh ấy làm thời niên thiếu ở Pasedena. strike down sth – strike sth down: bãi bỏ The Supreme Court struck down the Act because it violates the U.S. constitution. Toà án tối cao đã bãi bỏ đạo luật này vì nó vi phạm hiến pháp Hoa Kỳ. strip off sth – strip sth off – strip off: cởi (quần áo) Boris loosened his tie, stripped off his clothes, and a moment later he was in the pool beside her. Boris tháo cà vạt, cởi quần áo ra, và trong chốc lát anh đã ở trong hồ bơi bên cạnh cô ấy. She stripped off his shirt and started kissing his chest. Cô ấy cởi áo của anh ấy và bắt đầu hôn ngực của anh ấy. sweep up – sweep up sth – sweep sth up: quét dọn The guests had all gone, and the cleaner was sweeping up. Khách đã về hết, và người lao công đang quét dọn. The barman scowled as he swept up the broken glass. Người phục vụ ở quán rượu cau có khi quét dọn kính vỡ. be spoiling FOR a fight/FOR trouble: hậm hực muốn cãi nhau/gây sự; chỉ chực muốn cãi nhau/gây sự Williams shouted "Are you saying I don't know how to do my job?" He was obviously spoiling FOR a fight. Williams la to: "Ý anh là tôi không biết cách làm việc chứ gì?". Anh ta rõ ràng đang hậm hực muốn cãi nhau. sponge down sth/sb – sponge sth/sb down: lau; lau chùi; cọ sạch (bằng bọt biển) Madeleine sponged down all the windows and cleaned off all the grime. Madeleine lau chùi tất cả các cửa sổ và làm sạch hết bụi bẩn. One of the nurses was sponging him down in bed. Một trong các cô y tá đang lau mình cho anh ấy tại giường. spur sb on to do sth: khích lệ ai làm gì Recent discoveries are spurring us on to find a better treatment FOR the disease. Những khám phá gần đây đang khích lệ chúng tôi tìm ra cách chữa trị tốt hơn đối với căn bệnh này. square up with: trả tiền; trả nợ Sandy had better square up with the credit card company soon. Sandy nên sớm thanh toán nợ cho công ty thẻ tín dụng. square sth with sb: được ai cho phép làm gì I'll take the day off if I can square it with my boss. Tôi sẽ nghỉ ngày đó nếu được sếp của tôi cho phép. squeeze in sb/sth – squeeze sb/sth in – squeeze sb/sth into sth: thu xếp để làm gì; chen ai/cái gì vào cái gì On Wednesdays Allen can usually squeeze in a round of golf. Vào thứ tư hàng tuần Allen thường thu xếp thời gian để chơi gôn. She is able to squeeze workouts into her schedule by getting up early in the mornings. Cô ấy chen được các buổi rèn luyện thể lực vào kế hoạch làm việc của mình bằng cách thức dậy lúc sáng sớm. stand FOR sth: ứng cử; tranh cử Robertson and Young decided not to stand FOR positions on the board of directors. Robertson và Young quyết định không ứng cử vào các chức vụ trong ban giám đốc. Senator Finkle must stand FOR election again in 2002. Thượng nghị sĩ Finkle phải ứng cử lần nữa vào năm 2002. suck sb off – suck off sb: mút dương vật của ai THEN she unzipped him and sucked him off. Just like that. Sau đó cô ấy mở dây kéo của anh ấy và mút dương vật của anh ấy. Như vậy đó. suck up to sb: nịnh hót; bợ đỡ She’s always sucking up to the boss – it makes me sick. Cô ta lúc nào cũng nịnh hót sếp, làm tôi thấy kinh tởm. suffer from sth: bị (nạn gì…) Indian laboratories suffer from a lack of resources. Các phòng thí nghiệm của Ấn Độ bị thiếu các nguồn tài nguyên. The Economic Development Administration was set up to develop stable economies in areas that suffered from persistent unemployment. Ban Phát triển Kinh tế được thành lập để phát triển nền kinh tế ổn định cho các khu vực chịu nạn thất nghiệp kéo dài. The hill country of Monferrato frequently suffers from drought, because no substantial rivers run through it. Miền đồi núi của Monferrato thường xuyên bị nạn hạn hán vì không có con sông lớn nào chảy qua đây. make out a cheque/bill etc: ghi thông tin cần thiết vào tờ séc, hoá đơn We sat down to wait WHILE the receptionist made out our bill. Chúng tôi ngồi xuống đợi nhân viên tiếp tân ghi hoá đơn cho chúng tôi. I mailed a check FOR $30.80, made out to Lakewood Country Club. Tôi gởi một tờ séc 30,80 đô la, ghi thông tin người thụ hưởng là câu lạc bộ đồng quê Lakewood. account FOR sb/sth: phát hiện tung tích; tìm thấy Firefighters later said all the children except FOR one little boy had been accounted FOR. Lính cứu hoả sau này đã nói rằng tất cả những đứa bé đều đã được tìm thấy ngoại trừ một bé trai. Most of the jewellery that was stolen has now been accounted FOR. Đa số nữ trang đó bị lấy cắp bây giờ đã phát hiện được tung tích. inquire into sth: tìm hiểu; lấy thông tin I am writing to inquire into the possibility of working in your Houston office this summer. Tôi đang viết thư để tìm hiểu xem có thể làm việc trong văn phòng Houston của ông vào mùa hè này. acquaint yourself with sth: tìm hiểu She always took the trouble to acquaint herself with the interests of her students. Cô ấy luôn luôn chịu khó tìm hiểu mối quan tâm của học sinh của mình notch up sth (notch sth up): đạt được; giành được The Houston Astros have notched up another win. Houston Astros đã thắng một trận nữa. Wright and Benson have each notched up 35 years of service with the firm. Benson và Wright mỗi người đều đã làm việc 35 năm cho hãng. this football player notched up 22 goals FOR our team. Cầu thủ bóng đá này ghi được 22 bàn thắng cho đội của chúng tôi invest sb with sth: trao quyền The Court is invested with the authority to decide constitutional cases. Toà án được trao quyền quyết định sự việc liên quan đến hiến pháp. how did you make out?: có thành công hay không? How did you make out in the race yesterday? Cậu có thắng trong cuộc đua ngày hôm qua hay không? make sth over to: giao lại; nhượng lại; chuyển nhượng When Rose reached sixty, she made over the farm to her son. Khi Rose sáu mươi tuổi, cô ấy giao nông trại lại cho con trai cô ấy. kiss and make up: làm lành lại; làm hoà; dàn hoà Alderson refused to kiss and make up with his ex and decided to sue her FOR damages. Alderson không chịu làm lành với vợ cũ của mình và quyết định kiện đòi cô ta bồi thường. mouth off at (mouth off to): trả treo The fact that a player mouths off at his coach is unacceptable. Cầu thủ trả treo với huấn luyện viên của mình là điều không thể chấp nhận được. inflict sb on/upon sb: bắt ai phải tốn thời gian vì ai đó I wish she wouldn't insist on inflicting all her family on us at Christmas! Tôi không muốn cô ấy khăng khăng đòi bắt chúng tôi tốn thời gian vì tất cả gia đình của cô ấy vào Lễ giáng sinh ! inject sth into sth: truyền vào; tiêm vào; thổi vào It is hoped that a big leisure centre will inject new life into the town. Người ta hi vọng rằng trung tâm giải trí lớn sẽ thổi sức sống mới vào thành phố. acquaint sb with sth: báo cho ai biết về He decided to use this opportunity to acquaint her with his plans FOR the company. Anh ấy quyết định tận dụng cơ hội này để báo cho cô ấy biết về kế hoạch của anh ấy cho công ty. allow FOR sth: cho phép The system allows FOR photos to be sent via computers and downloaded from the Internet. Hệ thống cho phép hình ảnh được gởi qua máy tính và tải xuống từ mạng internet. The First Amendment protects freedom of speech, and therefore allows FOR political, economic, and scientific progress. Tu chỉnh án thứ nhất bảo vệ quyền tự do ngôn luận, và do đó cho phép tiến bộ về mặt chính trị, xã hội và khoa học. associate sth with sth/sb: liên tưởng People usually associate Japan with high-tech consumer products. Mọi người thường liên tưởng Nhật đến những sản phẩm tiêu dùng công nghệ cao. In the West we associate aging with decline, dependency, and often poverty. Ở phương Tây chúng tôi liên tưởng sự lão hoá đến sự suy kém, lệ thuộc, và thường là sự nghèo khổ. attribute great importance to sth: rất coi trọng Our ancestors attributed great importance to the positions of the stars and the planets. Tổ tiên của chúng ta rất coi trọng vị trí của những ngôi sao và hành tinh. be attuned to sth: làm cho hoà hợp The lesson plans should be attuned to the needs of the students Giáo án được điều chỉnh sao cho phù hợp với nhu cầu của học sinh impute sth to sb/sth: quy cho They imputed my clumsiness to inexperience Họ quy cho sự vụng về của tôi là do thiếu kinh nghiệm In their official report on the accident they presented evidence without imputing blame to anyone. Trong bản báo cáo chính thức của họ về tai nạn, họ đã đưa ra bằng chứng mà không quy lỗi cho bất kỳ ai move sb out (move out sb): di tản Since the project finished, it has taken several years to move the navy out. Từ khi kế hoạch hoàn thành, phải mất nhiều năm hải quân mới chuyển đi nơi khác. As the crisis continued, British diplomats were being moved out of the area. Do cuộc khủng hoảng kéo dài, các nhà ngoại giao Anh buộc phải rời khỏi khu vực này. sew up sth – sew sth up: khâu lại; may lại There's a hole in my coat that needs sewing up. Áo khoát của tôi bị thủng một lỗ cần phải khâu lại. The nurse cleaned out the wound THEN sewed it up. Cô y tá làm sạch và khâu vết thương lại. shine out from: nổi trội hơn / nổi bật hơn (so với) A few of the children shone out from all the others. Một số trẻ em nổi trội hơn tất cả các em còn lại. shut yourself off: tự cô lập; sống tách biệt After my husband died I realized that I couldn't shut myself off FOR ever, so I started attending evening classes and tried to get out more. Sau khi chồng tôi mất tôi nhận ra mình không thể sống tách biệt như vậy mãi, nên tôi bắt đầu tham gia các lớp học buổi tối và cố gắng đi ra ngoài nhiều hơn. sign in: ký tên khi vào FOR security reasons, the company requires all visitors to sign in at reception. Vì lý do an ninh, công ty yêu cầu tất cả các quý khách ký tên tại quầy tiếp tân khi vào. squeeze sb out of: loại ai khỏi; đuổi ai khỏi Low-income families claim they are being squeezed out of the neighbourhood by high rents. Các gia đình có thu nhập thấp khẳng định họ đang bị đuổi ra khỏi khu vực do giá thuê nhà cao. stake out a claim: tuyên bố quyền sở hữu The tribes have both staked out their claim to the territory. Cả hai bộ lạc đều tuyên bố chủ quyền đối với lãnh thổ đó. stick sth on sb: quy tội gì cho ai But Mike wasn't even in the country at the time, so they can't stick the robbery on him! Nhưng vào lúc đó Mike thậm chí không có ở trong nước, nên họ không thể quy vụ cướp cho anh ấy! stop on: ở lại; nán lại It was decided that Charles would leave next day FOR London, and that I would stop on here FOR another month. Chúng tôi quyết định là hôm sau Charles sẽ đi Luân Đôn còn tôi thì nán lại đây thêm một tháng nữa. The couple brought medicines to the village and stopped on to nurse the children back to health. Hai người mang thuốc chữa bệnh tới làng và nán lại để săn sóc những đứa trẻ cho đến khi chúng khoẻ lại. store up sth – store sth up: tích trữ; dự trữ Squirrels store up nuts FOR the winter. Sóc tích trữ quả hạch cho mùa đông. At the beginning of the war, people started storing up goods FOR emergencies. Vào đầu chiến tranh, người ta bắt đầu tích trữ hàng hoá để dùng cho các tình huống khẩn cấp. smoke out sb/sth – smoke sb/sth out: xua ai/cái gì ra bằng khói; đuổi ai/cái gì ra bằng khói When the honey is ready, beekeepers smoke out the bees and remove the honeycombs from the hive. Khi mật đã sẵn sàng, người nuôi ong xua ong ra bằng khói và lấy tầng ong ra khỏi tổ. splash out: vung tiền qua cửa sổ; nướng (tiền) vào cái gì I feel like splashing out a bit. Let’s go to that new French restaurant. Tôi muốn vung tiền qua cửa sổ một chút. Bọn mình tới cái nhà hàng Pháp mới mở đó đi. how sth stacks up: (chất lượng) ra sao (khi so với những thứ cùng loại) Parents want to know how their children’s schools stack up against others. Các bậc cha mẹ muốn biết trường của con họ chất lượng ra sao khi so với những trường khác. stand against sb: tranh cử với Republicans are unsure who will stand against the Democratic candidate in November's election. Các đảng viên Cộng hòa không biết ai sẽ tranh cử với ứng cử viên đảng Dân chủ trong cuộc bầu cử diễn ra vào tháng 11. Heseltine said he could not foresee the circumstances in which he would stand against Mrs. Thatcher. Heseltine nói ông không thể thấy trước được chuyện ông sẽ tranh cử với bà Thatcher. straighten out sth/sb – straighten sth/sb out: giải quyết There were a few technical problems, but I talked to the engineers and we straightened everything out. Có vài vấn đề kỹ thuật, nhưng tôi nói chuyện với các kỹ sư và chúng tôi đã giải quyết mọi thứ. It was a misunderstanding – I’m sorry I didn't get it straightened out at the time. Đó là một hiểu lầm – tôi xin lỗi đã không làm rõ vào lúc đó. strip away sth: lột bỏ; gỡ bỏ Strip away the old paint and sand the wood down. Hãy lột bỏ lớp sơn cũ và đánh giấy nhám mặt gỗ. Rabbits cause damage to young trees by eating their leaves and stripping away their bark. Thỏ làm hư hại cây con qua việc ăn lá và lột vỏ cây. sucker sb into doing sth: dụ ai làm gì Jackie suckered me into paying FOR her dinner. Jackie dụ tôi trả tiền bữa tối của cô ấy. be swept away: say đắm; say mê; say sưa Psychologists claim that men are more likely than women to fall in love and be swept away. Các nhà tâm lý học khẳng định nam giới có khả năng phải lòng và say đắm nhiều hơn phụ nữ. Giselle danced, swept away by the music. Giselle nhảy và say sưa trong tiếng nhạc. I think she was swept away by his wealth and power. She loved fantasising about wearing beautiful dresses, and being chauffeur-driven everywhere. Tôi nghĩ cô ấy mê sự giàu có và quyền lực của anh ta. Cô ấy thích mơ tưởng được mặc áo đẹp và được đưa đi khắp nơi bằng xe có tài xế. sign sb up / sign up sb as: ký hợp đồng với ai An agency has now signed her up as a professional model. Bây giờ một công ty đã ký hợp đồng cho cô ấy làm người mẫu chuyên nghiệp. Manchester United are very keen to sign him up. Manchester United rất háo hức ký hợp đồng với anh ấy. sit-down meal/dinner/restaurant etc: bữa ăn ngồi/tiệc ngồi/nhà hàng ăn ngồi Are they having a buffet at the wedding reception, or a sit-down meal? Họ làm đám cưới tiệc đứng hay tiệc ngồi vậy? be soaked through: ướt sũng; ướt đẫm By the time he got home, his jacket was soaked through. Lúc về tới nhà, áo vét-tông của anh ta ướt sũng. You’d better take those clothes off! You look soaked through! Anh nên cởi bộ đồ đó ra đi! Anh ướt hết rồi kìa! soak up sth – soak sth up: tiếp thu I read a lot of books and tried to soak up as many new ideas about gardening as I could. Tôi đọc nhiều sách và cố tiếp thu nhiều hết mức những ý tưởng mới về làm vườn. "You've been very quiet!" "I've been soaking up your words of wisdom!" “Anh trầm lặng quá!” “Tôi đang tiếp thu những lời khôn ngoan của anh!” souped-up: được tăng công suất Hoodlums tore up and down the city streets, their souped-up cars blasting out loud rap music. Mấy tên du côn lao vun vút qua lại trên đường phố trong những chiếc xe được tăng công suất phát nhạc rap ầm ĩ. ask after sb/sth: hỏi thăm Helen was asking after you - she was pleased when I told her how well your business was doing. Helen đang hỏi thăm bạn - cô ấy rất vui khi nghe tôi kể rằng công việc làm ăn của bạn đang tiến triển tốt như thế nào. Lady Agnes asked after Kathleen's health. Quý bà Agnes hỏi thăm sức khoẻ của Kathleen. be accounted FOR sth: cân đong đo đếm Every penny of the taxpayer's money has to be accounted FOR. Mỗi đồng xu trong tiền của người nộp thuế phải được cân đong đo đếm jam up sth (jam sth up): làm kẹt cái gì The paper keeps getting trapped and jamming up the printer Giấy cứ bị kẹt và làm nghẽn máy in The video recorder is jammed up again Đầu vi-đê-ô lại bị kẹt can't make sb out: không hiểu ai đó thuộc hạng người nào; không hiểu tại sao ai đó lại làm như vậy Dorothy’s a very discreet person. I've never been able to make her out at all. Dorothy là một người rất kín đáo. Tôi hoàn toàn chưa bao giờ biết cô ta thuộc hạng người nào. more than make up FOR sth: hoá giải; bù đắp She felt exhausted, but the sheer pleasure of having reached the summit more than made up FOR it. Cô ấy cảm thấy mệt lử, nhưng đúng là niềm vui khi lên đến đỉnh đã làm cho cô ấy hết mệt. make up FOR lost time: bù lại khoảng thời gian đã mất I was ill last week, so I had to work all the weekend to make up FOR lost time. Tuần trước tôi bị bệnh, vì vậy tôi phải làm bù suốt những ngày cuối tuần Ursula has never danced until she is 40, so now she feels she's trying to make up FOR lost time. Ursula chưa bao giờ khiêu vũ trước khi cô ấy bước sang tuổi 40, vì vậy bây giờ cô ấy cảm thấy bây giờ mình phải cố bù lại khoảng thời gian đã mất. jolly sb up (jolly up sb): làm cho ai vui Nina visits the hospital every week to chat to the patients, just to jolly them up a bit Nina đến thăm bệnh viện mỗi tuần để nói chuyện với các bệnh nhân, đơn giản là để làm cho họ vui chút ít make up FOR sth: đền bù cho; bù lại Perhaps Sue lacked natural skill, but she certainly made up FOR that with her enthusiasm. Có thể Sue không có năng khiếu, nhưng chắc chắn điều này được bù đắp bằng lòng nhiệt tình của cô ấy. Caroline doesn't have a natural talent FOR music, but she makes up FOR it with hard work. Caroline không có khiếu về âm nhạc, nhưng bù lại cô ấy chăm chỉ. mark sth up (mark up sth): đánh dấu cho biết là đã chọn, đã giải quyết xong It was Lawrie's job to collect the rents and mark them up in the book. Công việc của Lawrie là thu gom tiền thuê nhà và đánh dấu trong sổ sách. All vehicles were carefully tested, THEN old cars were marked up FOR late repair. Tất cả các loại xe đều được kiểm tra kỹ lưỡng, rồi mấy chiếc xe hơi cũ được đánh dấu để sau đó đem ra sửa. scrape along on: vừa đủ sống với (cái gì) Many children live in poverty, their families managing to scrape along on less than £150 a week. Còn nhiều trẻ em phải sống trong nghèo khổ, gia đình của chúng cố xoay xở cho đủ sống với số tiền chưa tới 150 bảng một tuần. scrape together/up sth (scrape sth together/up): cóp nhặt, dành dụm Lucy Tucker, 24, was homeless in Pasadena, doing odd jobs to scrape up enough money to eat. Lucy Tucker, 24 tuổi, sống vô gia cư ở Pasadena, làm các việc lặt vặt để cóp nhặt cho đủ tiền ăn. Finch built her first business with money scraped together from friends, family members and former employers. Finch gầy dựng cơ sở kinh doanh đầu tiên của cô ấy với số tiền cóp nhặt được từ bạn bè, các thành viên trong gia đình và những người chủ cũ. Though virtually penniless, he scraped enough money together to educate his six sons. Mặc dù gần như không có một xu dính túi, ông ấy đã dành dụm đủ tiền để nuôi dạy sáu đứa con trai của mình. see sth in sb/sth: thấy điều gì ở ai/cái gì What did you ever see in that car? You should have sold it years ago. Anh thấy cái gì hay ở cái xe đó vậy? Lẽ ra anh nên bán nó cách đây nhiều năm rồi. Peter saw a combination of intelligence and humour in Kate that he had never found in anyone ELSE. Peter thấy ở Kate một sự kết hợp giữa trí thông minh và tính hài hước mà anh chưa bao giờ thấy ở bất cứ một người nào khác. be sold on sth: thích; yêu thích; thấy thích Edouard Balladur, the finance minister, was already sold on the tax-cut policy. Edouard Balladur, bộ trưởng tài chính, đã thấy thích chính sách cắt giảm thuế. The principal of Bonham High impressed her so much that she was sold on the school. Hiệu trưởng trường trung học Bonham gây ấn tượng cho cô ấy mạnh đến nỗi cô ấy thấy thích ngôi trường. send off FOR: viết thư yêu cầu gửi cho mình (cái gì) Laura sent off FOR the catalogue. Laura viết thư yêu cầu gửi cho mình một cuốn danh mục. be shacked up together: sống với nhau The last thing I heard, she and her lover-boy were shacked up together somewhere in Glasgow. Tin cuối cùng tôi nghe về cô ấy là cô ấy và anh bạn trai sống với nhau ở đâu đó tại Glasgow. shut up – shut sb up – shut up sb: im miệng; bắt ai câm miệng lại I can't stand that woman – she never shuts up. Tôi không chịu nổi cái bà đó. Bà ta không bao giờ im miệng lại. Once he starts talking, it's difficult to shut him up. Khi nó đã nói rồi thì khó mà bắt nó câm miệng lại. not to be sniffed at: đáng quan tâm; đáng có; không nên xem thường The price, however, is not to be sniffed at: £17.50! Tuy nhiên, không nên bỏ qua mức giá này: 17.50 bảng! stop over: ngủ lại; qua đêm Malcolm and the kids came FOR a meal on Saturday and stopped over. Hôm thứ Bảy Malcolm và lũ trẻ đến dùng bữa và ngủ lại. strike up – strike up sth: bắt đầu chơi nhạc; bắt đầu trình diễn In the big hall, the musicians struck up and people began to dance. Trong đại sảnh, các nhạc công trình diễn và mọi người bắt đầu khiêu vũ. As the President walked in the band struck up 'The Star-Spangled Banner'. Khi Tổng thống đi vào, ban nhạc trình diễn bài quốc ca “The Star-Spangled Banner”. be swept up in sth: bị cuốn vào The vast majority of the victims were innocent people, swept up in Stalin’s campaign of terror. Đại đa số nạn nhân là người vô tội bị cuốn vào chiến dịch khủng bố của Stalin. Whilst on a business trip to Europe, she is swept up in an adventure of danger and intrigue involving drugs, crime, and romance. Trong chuyến công tác đến Châu Âu, cô ấy bị cuốn vào một cuộc phiêu lưu đầy mạo hiểm và âm mưu liên quan đến ma tuý, tội ác, và chuyện yêu đương. swivel around/round: xoay người; quay người Dr Schmidt swivelled around in his chair to face the window. Tiến sĩ Schmidt xoay người trên ghế, hướng mặt ra cửa sổ. "Your figure’s very attractive." Mrs. Mounce swivelled round on her heel, and stared at him. "Dáng người anh rất hấp dẫn." Bà Mounce xoay người trên gót chân và nhìn anh ấy chằm chằm. move in with: sống chung với To save on expenses, Susan moved in with her mother in Solana Beach. Để tiết kiệm chi phí, Susan chuyển đến sống với mẹ cô ấy ở Solana Beach scout out sth: khảo sát; tìm hiểu They had sent in advance troops to scout out the dangers. Họ đã gửi quân đội đến trước để khảo sát các mối nguy hiểm. American companies are eager to scout out business opportunities in Vietnam. Các công ty Mỹ đang háo hức tìm hiểu cơ hội làm ăn tại Việt Nam. identify (yourself) with sb/sth: gắn liền với; ủng hộ Not all trade unionists were ready to identify with the Socialist Movement. Không phải mọi đoàn viên công đoàn nào cũng đều sẵn sàng ủng hộ phong trào chủ nghĩa xã hội. mix it with sb: đọ sức với ai; đấu với ai The former golden girl of tennis, who was mixing it with the best in the world five years ago, was beaten by Smith yesterday, 7-2. Tay vợt nữ cựu hạt giống vàng, người từng đấu với tay vợt cừ nhất thế giới cách đây năm năm, đã bị đánh bại dưới tay Smith ngày hôm qua, với tỉ số 7-2. sit FOR sb/sth: ngồi làm mẫu cho ai; ngồi làm mẫu để làm gì Getting the actors to sit FOR a photograph was a difficult task. Cho các diễn viên ngồi làm dáng để chụp hình là một nhiệm vụ khó khăn. Johnson sat FOR the painter four times before the portrait was finished. Johnson ngồi làm mẫu cho họa sĩ bốn lần trước khi bức chân dung hoàn tất. snuggle up to: xích lại gần (ai) Tess snuggled up to him, her head on his chest. Tess xích lại gần và tựa đầu vào ngực anh ấy. see around/round sth: đi xem qua một vòng; tham quan Would you like to see around the old castle before dinner? Bạn có muốn đi xem qua một vòng lâu đài cũ trước bữa tối không? show off sth/sb / show sth/sb off to: khoe cái gì/ai với (ai) Chris’s friends had never met his girlfriend, and he was looking forward to showing her off to them. Bạn bè Chris chưa ai gặp mặt bạn gái anh ấy nên Chris mong được khoe cô ấy với họ. I/you couldn't ask FOR a better...: tôi/bạn không thể đòi hỏi hơn Alan's really nice - I couldn't ask FOR a better boss! Alan thật tốt bụng - tôi không thể đòi hỏi một ông sếp nào tốt hơn thế nữa ! You couldn't ask FOR a more romantic place FOR a holiday. Bạn không thể đòi hỏi một địa điểm dành cho ngày nghỉ nào lãng mạn hơn thế nữa. jog along (jog on): vẫn vậy; giữ vững; đứng vững United have been jogging along in the middle of the league tables all season United vẫn đứng giữa bảng xếp hạng trong suốt mùa thi đấu There’s no point complaining – just jog on and do the best you can Than phiền cũng chẳng ích gì - cứ đứng vững và làm hết sức mình not be able to make sth out: không thể thấy/nghe rõ The words were in small print and I couldn't quite make them out. Những từ này được in chữ nhỏ và tôi không thể thấy rõ. Maurice could hear voices in the kitchen below, but he couldn't make out what was being said. Maurice có thể nghe thấy nhiều tiếng nói trong nhà bếp bên dưới, nhưng anh ấy không thể nghe rõ người ta đang nói gì. mark sth down (mark down sth): giảm giá; hạ giá Pentos shares were marked down by 14p to 56p. Cổ phiếu của Pentos đã giảm giá 14 xu, nghĩa là xuống còn 56 xu. The store will have its final sale on Friday, with everything marked down by 20%. Cửa hàng sẽ bán giảm giá đợt cuối vào ngày thứ sáu, món nào cũng giảm giá 20%. markdown: sự hạ giá; sự giảm giá We are offering a 20% markdown on selected products. Chúng ta sẽ giảm giá 20% cho các sản phẩm được chọn. mess up (mess sth up): phạm sai lầm The hardest thing in the world is to stand up and say, "I messed up and it was my fault." Điều khó khăn nhất trên đời là đứng dậy và nói, “Tôi đã mắc sai lầm và đó là lỗi của tôi”. "How did the exam go?" "Terrible. I think I really messed it up." “Kỳ thi thế nào rồi?” “Tệ lắm. Tôi nghĩ tôi đã sai thật sự.” move off: khởi hành They picked up their rucksacks and got ready to move off Họ vác ba lô lên và chuẩn bị khởi hành. move on to: tiến đến; vươn đến It’s time to leave the theory behind, and move on to the practical side of the subject. Đã đến lúc bỏ qua lý thuyết, và tiến đến khía cạnh thực tế của vấn đề. muck up sth (muck sth up): làm hỏng When Mark failed to turn up on time, it totally mucked up our plans. Khi Mark không đến đúng giờ, kế hoạch của chúng tôi hoàn toàn hỏng bét. Bob had got his own life sorted out by THEN, and he didn't want Jody coming back and mucking things up. Đến lúc đó Bob đã ổn định cuộc sống cho mình và anh ấy không muốn Jody quay lại phá hỏng mọi thứ. skip out on: bỏ (ai); bỏ (ai) đi My Dad skipped out on us when I was five. Cha tôi bỏ chúng tôi đi khi tôi năm tuổi. skirt around/round sth: đi vòng bên ngoài cái gì; đi quanh cái gì We skirted around the town, to avoid getting caught in traffic. Chúng tôi đi vòng bên ngoài thành phố để tránh kẹt xe. soak up sth – soak sth up: tận hưởng; thưởng ngoạn You can stay in pretty mountain villages and soak up the scenery. Bạn có thể ở trong những ngôi làng xinh đẹp trên núi và thưởng ngoạn phong cảnh. mixed-up: lúng túng; bối rối; ngượng nghịu Frankie was a lonely and mixed-up teenager Frankie là một thiếu niên ngượng nghịu và cô độc. be mixed up with sb (get mixed up with sb): giao du; dính líu Davies was anxious that his client might be mixed up with a terrorist organization. Davies lo rằng khách hàng của ông ấy có thể dính líu tới một tổ chức khủng bố. Mum and Dad were worried that I was getting mixed up with the wrong crowd. Mẹ và bố lo rằng tôi đang giao du với đám người xấu. mow sb down (mow down sb): húc; tông; đụng The elderly couple were mown down yards from their home by 47- year-old Jill Gunns, who is believed to have had a row with her boyfriend. Cặp vợ chồng già bị tông cách nhà họ vài thước bởi Jill Gunns 47 tuổi, người được cho là đã cãi nhau ầm ĩ với bạn trai của mình. scrimp on sth: hà tiện Builders seem to scrimp on windows to keep costs down. Các thầu xây dựng có vẻ hà tiện cửa sổ để hạn chế chi phí. scrunch up: dồn lại Scrunch up, please! More people need to get on the bus. Vui lòng dồn sát lại! Vẫn còn người cần được lên xe buýt. We all scrunched up on the couch to watch the Super Bowl. Tất cả chúng tôi ngồi dồn sát lại trên ghế trường kỷ để xem giải Super Bowl. see sb off – see sb off sth: đuổi ai đi; đuổi ai khỏi nơi nào Grandpa saw the hunters off our property. Ông đã đuổi những tay thợ săn ra khỏi đất của chúng tôi. If you do not leave immediately, sir, I will have the security guards see you off. Nếu ông không đi khỏi đây ngay, thưa ông, tôi sẽ cho nhân viên bảo vệ tống tiễn ông đi. segue into sth: chuyển thành The conversation segued into speculation about Oregon's chances in the Rose Bowl. Cuộc đàm thoại chuyển thành việc suy đoán về cơ hội của Oregon trong giải Rose Bowl. Fashion segued from a simple, minimalist style into a softer, more feminine mood. Thời trang chuyển từ phong cách tối giản, mộc mạc sang dạng mềm mại, nữ tính hơn. set in: bắt đầu; đến As winter sets in, we can see a worrying increase in the number of young homeless people on our streets. Khi mùa đông đến ta có thể thấy số người vô gia cư trẻ trên đường phố tăng lên một cách đáng ngại. When the worldwide economic recession set in, many Third World nations faced bankruptcy. Khi nền kinh tế thế giới bắt đầu suy thoái, nhiều quốc gia thuộc thế giới thứ ba phải đối mặt với tình trạng vỡ nợ. be settled in: quen; ổn định We'll wait till you're properly settled in before we come and visit you. Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi các bạn đã ổn định hết rồi mới đến thăm các bạn. show off sth/sb – show sth/sb off: khoe; khoe khoang She wanted to show off her new outfit at the party. Cô ấy muốn khoe bộ đồ mới ở bữa tiệc. show sb out of: đưa / dẫn ai ra khỏi (nơi nào) Mr Burrows ended the meeting by asking his secretary to show me out of the office. Ông Burrows kết thúc cuộc gặp bằng việc yêu cầu cô thư ký của ông ấy đưa tôi ra khỏi văn phòng. show up sth – show sth up: cho thấy rõ; để lộ These results have shown up serious faults in our examination system. Các kết quả này cho thấy rõ những thiếu sót nghiêm trọng trong hệ thống thi cử của chúng ta. Richards is to have further tests on his injured shoulder, which should show up the extent of the damage. Richards cần kiểm tra kỹ hơn bên vai bị thương của anh ấy để thấy được mức độ chấn thương. stake sth on sth: đặt cược cái gì vào cái gì; đánh cược cái gì vào cái gì Roberts has staked his political career on his tax proposal. Roberts đã đặt cược sự nghiệp chính trị của mình vào đề xuất chính sách thuế. Microsoft wisely staked its future on the Windows operating system, which became enormously successful. Microsoft đã khôn ngoan đặt cược tương lai của họ vào hệ điều hành Windows, một hệ điều hành vô cùng thành công. stand together: sát cánh bên nhau; chung vai sát cánh Politicians from all parties have promised to stand together and protect our national security. Các chính trị gia từ tất cả các đảng phái đã hứa sẽ chung vai sát cánh để bảo vệ an ninh quốc gia của chúng ta. Today the United States and Czechoslovakia stand together, united in their pursuit of the democratic ideal. Hôm nay Hoa Kỳ và Czechoslovakia chung vai sát cánh, cùng nhau theo đuổi lý tưởng dân chủ. start-up: doanh nghiệp mới thành lập From a start-up in 1982, the company has grown to 2,600 employees and yearly sales of $550 million. Từ một doanh nghiệp mới thành lập năm 1982, công ty đã phát triển lên đến 2.600 nhân viên và doanh thu hàng năm đạt 550 triệu đô-la Mỹ. steady on!: từ từ thôi! "Steady on, mate," Billy shouted, "that beer has to last all evening!" Billy la to: "Từ từ thôi, anh bạn. Lượng bia đó phải đủ cho cả buổi tối!" steal over sb’s face: lộ dần Freddie stared at her, watching an expression of contempt steal over her face. Freddie nhìn cô ta chằm chằm và thấy cái vẻ khinh miệt đang lộ dần trên mặt cô ta. stick out like a sore thumb: trông thật dị hợm; trông thật khác người The new building stuck out like a sore thumb. Toà nhà mới trông thật dị hợm. There aren't many foreigners in this part of the country – any stranger sticks out like a sore thumb. Người nước ngoài ở vùng này của đất nước không nhiều, nên bất cứ người lạ nào trông cũng rất khác người. be subjected to sth: bị tác động bởi cái gì When rocks are subjected to very high temperatures, structural changes occur. Khi đá bị tác động bởi nhiệt độ rất cao, những thay đổi về cấu trúc sẽ xảy ra. They warned us that if the building were subjected to the force of a major earthquake it would certainly collapse. Họ cảnh báo chúng tôi rằng toà nhà chắc chắn sẽ sụp đổ nếu bị tác động bởi lực của một trận động đất lớn. slap a tax/ban/fine etc on sth: giáng một mức thuế/lệnh cấm/mức phạt… lên cái gì In 1991 the government slapped a 50% tax on all luxury goods. Năm 1991 chính phủ giáng một mức thuế 50% lên tất cả các hàng xa xỉ phẩm. Gasoline retailers have slapped a surcharge on credit card sales. Các nhà bán lẻ xăng dầu đã cộng một khoản thu thêm vào những lượt bán hàng thanh toán bằng thẻ tín dụng. The EU reacted by slapping a ban on imports of UK beef. Liên minh châu Âu phản ứng bằng cách giáng một lệnh cấm nhập khẩu thịt bò từ Vương quốc Anh. slip out of sth: cởi nhanh cái gì ra; cởi vội cái gì ra She slipped out of her swimsuit and wrapped a towel around her. Cô ấy cởi vội bộ đồ bơi ra và quấn một cái khăn tắm quanh mình. I'd never seen Mum dance before but she slipped out of her sandals and danced with Auntie Jean. Tôi chưa thấy mẹ khiêu vũ bao giờ, nhưng bà cởi nhanh đôi xăng-đan ra và nhảy với dì Jean. smash down sth – smash sth down: đập ngã; phá đổ There were complaints that police had smashed down doors and destroyed furniture WHILE searching the premises. Người ta than phiền rằng cảnh sát đã phá đổ cửa và làm hư hao đồ đạt khi lục soát khu nhà. smell sth up – smell up sth: làm bốc mùi hết cả nơi nào; làm hôi hết cả nơi nào Those cats of here make a mess on the floor and smell up the whole apartment. Mấy con mèo ở đây ỉa ngay trên nền nhà làm bốc mùi cả căn hộ. sweat off sth – sweat sth off: tập luyện cho ra mồ hôi để giảm cân Boxers work hard to sweat off as much weight as they can before they are weighed. Võ sĩ chăm chỉ tập luyện cho ra mồ hôi để giảm cân tối đa trước khi cân. switch on sth – switch sth on – switch on: mở; bật (lên) Can you switch the light on? Anh bật đèn giùm được không? You can't put the disk in until I've switched on. Anh không bỏ đĩa vào được cho đến khi tôi mở máy. My sister switched on the radio, and began to dance around the kitchen. Em gái tôi bật ra-đi-ô lên và bắt đầu nhảy múa quanh nhà bếp. switch over from: chuyển qua / chuyển sang từ (cái gì) A new high-speed rail service would encourage millions of passengers to switch over from air travel. Dịch vụ đường sắt cao tốc mới sẽ khuyến khích hàng triệu hành khách chuyển qua từ đường hàng không. snaffle up sth – snaffle sth up: chộp ngay; mua ngay His company was snaffled up by the Saatchi brothers in the late '80s. Công ty của ông ấy được anh em nhà Saatchi chộp ngay vào cuối những năm 80. be sent down: đuổi; trục xuất My brother was sent down from Oxford FOR smoking pot. Anh trai của tôi bị trục xuất khỏi trường Oxford vì đã hút ma tuý. set aside sth / set sth aside FOR: dành riêng ra / để dành để (làm gì) Try to set aside at least an hour each day FOR learning new vocabulary. Mỗi ngày cố dành ra ít nhất một tiếng đồng hồ để học từ mới. a room that had been set aside FOR visitors căn phòng dành riêng cho khách You should have set aside some cash to pay household expenses. Đáng lẽ anh phải để dành một ít tiền mặt để trả các khoản phí trong nhà. shut sb out – shut out sb: cho ai đứng ngoài cuộc It’s important that everyone is included in these decisions – at the moment some of the staff feel very shut out. Quan trọng là các quyết định này phải liên quan đến tất cả mọi người. Hiện tại một vài nhân viên cảm thấy mình đứng ngoài cuộc. sing along with: hát theo I always sing along with the radio when I drive. Tôi lúc nào cũng hát theo ra-đi-ô khi lái xe. snatch at sth: nắm lấy; chộp lấy Jody snatched at the chance to chat with the Prince WHILE they were together. Jody chộp lấy cơ hội được trò chuyện với Hoàng tử khi họ ở cùng nhau. sort through sth: lục tìm trong cái gì She sat down and sorted carefully through the files. She quickly found the one she was looking FOR. Cô ấy ngồi xuống và cẩn thận lục tìm trong những tập hồ sơ. Cô nhanh chóng tìm được tập hồ sơ cô đang tìm. sth speaks FOR itself: đã quá rõ ràng; cho thấy rõ; không cần bàn thêm White House staff say that the latest opinion polls speak FOR themselves – 70% of Americans think the President is doing a good job. Nhân viên Nhà Trắng nói rằng các cuộc thăm dò dư luận gần đây nhất đã quá rõ ràng - 70% người Mỹ nghĩ rằng tổng thống đang làm được việc. speak out against: lên tiếng phản đối (việc gì) He was one of the few politicians who had the courage to speak out against the war in Vietnam. Ông ấy là một trong số ít các chính trị gia đã can đảm lên tiếng phản đối chiến tranh ở Việt Nam. The paper spoke out recently against the arrest of Palestinian editor Maher al-Alami. Gần đây báo chí lên tiếng phản đối việc bắt giữ biên tập viên người Pa-lét-xtin Maher alAlami.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan