H c p
ph c ng D2
g
c – sdt: 016 7576 8182
Tên một số chất
Tên
Quặng manhe i
Quặng hema i ỏ
Quặng hema i nâu
Quặng xi eri
Quặng piri ắ
Gang
Thép
Xementit
Quặng boxi
Criolit
Hỗn hợp ecmi
Phèn chua
Kho ng
canxi (
ôi, hoa,
phấn), ôi ống, ôi ôi...
Thạch cao ống
Thạch cao nung
Thạch cao khan
Quặng olomi
Kho ng
magiezi
Quặng xin ini
Cacnalit
So a inh hể
Natri cromat, kali icroma
Natri cromit
Tôn
Sắ ây
Diêm tiêu natri
Kali ni ra , huốc nổ en
Đ dinh dưỡng của phân ạm
Đ dinh dưỡng của phân lân
Đ dinh dưỡng của phân kali
Urê
Supepho pha ơn
Supephotphat kép
Phân lân nung chảy
Phân hỗn hợp
Nitrophotka
Phân ph c hợp
Amophot (NH3 + H3PO4)
Photphorit
Apatit
Khí han ướ
Khí than khô
Thủy inh
Thủy inh lỏng
Thành phần, iều chế
Fe3O4
Fe2O3
Fe2O3.nH2O
FeCO3
FeS2
hợp kim ắ -cacbon 2-5% khối lượng C ...
hợp kim của ắ 0,01- 2% khối lượng C ...
Fe3C
Al2O3.2H2O
3NaF.AlF3
B nhôm + b ắ oxi
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
SGK trang
12-tr140
12-tr146
12-tr148
12-tr146
12-tr124
12-tr123
12-tr128
CaCO3, CaO, Ca(OH)2, (dd nước ôi rong) 12-tr114
CaSO4.2H2O
CaSO4.H2O
CaSO4
MgCO3.CaCO3 (T1-tr43 6-KB-08)
MgCO3
KCl.NaCl
KCl.MgCl2.6H2O
Na2CO3.10H2O
Na2CrO4 , K2Cr2O7
NaCrO2
Sắ r ng kẽm
Sắ r ng hiếc
NaNO3
68%KNO3, 15%S và 17%C (than)
ỉ lệ phần răm khối lượng N (%N)
ỉ lệ phần răm khối lượng P2O5
ỉ lệ phần răm khối lượng K2O
(NH2)2CO
Ca(H2PO4)2 và CaSO4
( ơn 1 giai oạn)
Ca(H2PO4)2
(kép: 2 giai oạn)
hỗn hợp pho pha à ilica của canxi à
magie
Tr n lẫn c c loại phân ơn kh c nhau heo ỉ
lệ N P K
hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
Hỗn hợp c c chấ ược ạo hành bằng
ương c hóa h c.
NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Ca3(PO4)2
3Ca3(PO4)2.CaF2
CO, CO2, H2, N2 (hơi nước + C nung ỏ)
CO, N2, CO2
(không khí + C nung ỏ)
Na2O.CaO.6SiO2
Dung dịch m ặc Na2SiO3 và K2SiO3
1
12-tr115
10-tr99
12-tr110
12-tr154
12-tr94
11-tr30
12-tr111
11-tr55
11-tr56
11-tr57
11-tr56
11-tr56
11-tr57
11-tr57
11-tr57
11-tr57
11-tr58
11-tr58
11-tr48
11-tr72
11-tr78
H c p
ph c ng D2
Tên
Nguyên liệu chính ể ản xuấ xi
măng
Nước Gia-ven
Clorua vôi
Etylen glicol
Axit terephtaic;
Tơ lap an (poli(etylen-terephtalat)
Hexame ylen iamin
Axi a ipic
Tơ nilon-6,6 (poli(hexametylen
a ipami )
Acrilonitrin (vinyl xianua)
Tơ ni ron (hay olon)
Axit -aminocaproic
Nilon-6 (policaproamit)
Axit -aminoenantoic
Tơ nilon-7 ( ơ enang)
g
c – sdt: 016 7576 8182
Thành phần, iều chế
SGK trang
ôi, ấ é
à hạch cao
Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO
o
Cl2 + ữa ôi, 30 C CaOCl2 + H2O
HO-CH2-CH2-OH
HOOC-C6H4-COOH
-(-CO-C6H4-COO-CH2-CH2-O-)nH2N-[CH2]6-NH2
HOOC-[CH2]4-COOH
10-tr107
10-tr108
11-tr180
12-tr63
12-tr63
12-tr68
12-tr68
-(-NH-[CH2]6-NHCO-[CH2]4-CO-)n-
12-tr68
CH2=CH-CN
-[-CH2-CH(CN)-]nH2N-[-CH2-]5-COOH
-(- NH-[-CH2-]5-CO-)nH2N-[-CH2-]6-COOH
-(- NH-[-CH2-]6-CO-)n[CH2-]5-CO
Caprolactam
NH
Tơ capron
-(- NH-[-CH2-]5-CO-)nGlyxin (Gly)
H2N-CH2-COOH
(M = 75)
Alanin (Ala)
H2N-CH(CH3)-COOH
(M = 89)
Valin (Val)
(CH3)2CH-CH(NH2)-COOH (M = 117)
Axit glutamic (Glu)
H2N-C3H5(COOH)2
(M = 147)
Lysin (Lys)
H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
Nhựa no olac (m.không p.nhánh) Phenol (lấy dư) + foman ehi (x H+, to)
Nhựa rezol (m.không phân nhánh) Phenol + foman ehi (lấy dư) (x OH, to)
150o C
Nhựa rezi (mạng không gian)
Nhựa rezol
Nhựa rezi (bakelit)
Axit panmitic C15H31COOH
Axit stearic C17H35COOH
Axit oleic C17H33COOH
Axit linoleic C17H31COOH
Anlen, buta-1,3- ien
Isopren
Cao su thiên nhiên
Cao su buna
Cao su buna-S (S: Stiren)
Cao su buna-N (N: Acrilonitrin)
Keo dán ure-foman ehi
Teflon
Stiren
Cumen
Xilen (o-, m-, p-xilen)
Phenol
Crezol (o-, m- , p-crezol)
-naphtol (hợp chấ phenol)
Axit picric , axit gluconic
Fomon
Fomalin
Axit propionic, axit acrylic
11-tr82
tripanmitin (C15H31COO)3C3H5
tristearin (C17H35COO)3C3H5
triolein
(C17H33COO)3C3H5
trilinolein
(C17H31COO)3C3H5
CH2=C=CH2 , CH2=CH-CH=CH2
CH2=C(CH3)-CH=CH2
-(-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n-(-CH2-CH=CH-CH2-)nĐồng r ng hợp bu a-1,3- ien à iren
Đồng r.hợp bu a-1,3- ien à acriloni rin
-(-NH-CO-NH-CH2-)n-(-CF2-CF2-)nC6H5CH=CH2
C6H5CH(CH3)2
CH3-C6H4-CH3
C6H5-OH
CH3-C6H4-OH (hoặc 2-, 3-, 4-metylphenol)
C6H2(NO2)3OH, CH2OH-[CHOH]4COOH
Dung dịch nước của an ehi fomic
Dung dịch bão hòa của HCHO (37-40%)
CH3CH2COOH, CH2=CH-COOH
2
12-tr69
12-tr47
12-tr48
12-tr63
12-tr45
12-tr67
12-tr8
11-tr133
11-tr133
12-tr70
12-tr71
12-tr72
12-tr73
11-tr156
11-tr192
11-tr151
11-tr189
11-tr193
11-tr199
11-tr205
H c p
ph c ng D2
Tên
Axit butiric, axit isobutiric
Axit valeric, axit isovaleric
g
c – sdt: 016 7576 8182
Thành phần, iều chế
SGK trang
CH3[CH2]2COOH, (CH3)2CH-COOH
11-tr206
CH3[CH2]3COOH, (CH3)2CH-CH2-COOH
a) Hiđroxit lưỡng tính : Zn(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 , Sn(OH)2 , Pb(OH)2 .
b) Hiđroxit tan trong dung dịch NH3 dư : Zn(OH)2 , Cu(OH)2 , Ni(OH)2 (và AgCl).
c) Màu của một số chất : Muối không an, hi roxi không an, muối unfua không an, oxi .
C c hi roxi Fe(OH)2 rắng hơi xanh, Fe(OH)3 nâu ỏ, Cu(OH)2 xanh, (Mg(OH)2,
Zn(OH)2) rắng , Al(OH)3 keo rắng, Cr(OH)2 màu vàng, Cr(OH)3 màu lục x m, Ni(OH)2
xanh lục.
C c oxi CuO à FeO chấ rắn màu en, Fe2O3 chấ rắn màu ỏ nâu , Cu2O ỏ gạch, Cr2O3
chấ rắn màu lục hẫm, CrO3 chấ rắn màu ỏ hẫm.
C c muối unfua (CuS, PbS, Ag2S) màu en, CdS màu àng.
C c muối AgCl rắng, AgBr hơi àng, AgI màu vàng, Ag3PO4 àng ( an rong axi mạnh).
C c muối CaSO4, CaCO3 , BaCO3 rắng , BaSO4 rắng (không an rong axi mạnh)
3
H c p
ph c ng D2
g
c – sdt: 016 7576 8182
a) Hiđroxit lưỡng tính : Zn(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 , Sn(OH)2 , Pb(OH)2 .
b) Hiđroxit tan trong dung dịch NH3 dư : Zn(OH)2 , Cu(OH)2 , Ni(OH)2 (và AgCl).
c) Màu của một số chất : Muối không an, hi roxi không an, muối unfua không an, oxi .
C c hi roxi Fe(OH)2 rắng hơi xanh, Fe(OH)3 nâu ỏ, Cu(OH)2 xanh, (Mg(OH)2,
Zn(OH)2) rắng , Al(OH)3 keo rắng, Cr(OH)2 màu vàng, Cr(OH)3 màu lục x m, Ni(OH)2
xanh lục.
C c oxi CuO à FeO chấ rắn màu en, Fe2O3 chấ rắn màu ỏ nâu , Cu2O ỏ gạch, Cr2O3
chấ rắn màu lục hẫm, CrO3 chấ rắn màu ỏ hẫm.
C c muối unfua (CuS, PbS, Ag2S) màu en, CdS màu àng.
C c muối AgCl rắng, AgBr hơi àng, AgI màu vàng, Ag3PO4 àng ( an rong axi mạnh).
C c muối CaSO4, CaCO3 , BaCO3 rắng , BaSO4 rắng (không an rong axi mạnh)
4
- Xem thêm -