Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Slide bài giảng toán cao cấp đại số tuyến tính...

Tài liệu Slide bài giảng toán cao cấp đại số tuyến tính

.PDF
127
354
98

Mô tả:

Slide bài giảng toán cao cấp đại số tuyến tính
§¹I HäC KINH TÕ QUèC D¢N LOGO BµI GI¶ GI¶NG §IÖN Tö TO¸N CAO CÊP 1 - ®¹i sè tuyÕn tÝnh Gi¶ng viªn: §oµn Träng TuyÕn Mobile: 0989-355-056 Email: [email protected] ðề kiểm tra: http://doantrongtuyen.wordpress.com Tài liệu học tập: • Toán Cao Cấp (Tập 1 – ðại số tuyến tính), Bộ môn Toán Cơ Bản Néi dung ch−¬ng tr×nh to¸n cao cÊp 1 Ch−¬ng 1. Ma trËn - §Þnh thøc 1 Ma trận và các phép toán 2 ðịnh thức 3 Phương pháp tính ñịnh thức 4 Ma trận nghịch ñảo Ch−¬ng 2. HÖ ph−¬ng tr×nh tuyÕn tÝnh 1 Các khái niệm cơ bản về hpt… 2 Phương pháp khử ẩn liên tiếp (Gauss) 3 Hệ phương trình thuần nhất 4 Hệ Cramer Ch−¬ng 3. Kh«ng gian vect¬ 1 Vectơ n chiều và không gian vectơ 2 Các mối liên hệ tuyến tính trong KGVT 3 Cơ sở của không gian vectơ Ch−¬ng 1 Ma trËn - ®Þnh thøc Bài 1. Các khái niệm cơ bản về ma trận I. II. III. Các khái niệm cơ bản về ma trận 1. Khái niệm ma trận 2. ðẳng thức ma trận 3. Ma trận không và ma trận ñối Các dạng ma trận 1. Ma trận vuông 2. Ma trận tam giác 3. Ma trận ñường chéo và ma trận ñơn vị Các phép biến ñổi ma trận 1. Các phép biến ñổi sơ cấp 2. Phép chuyển vị ma trận I. Các khái niệm cơ bản về ma trận 1. Khái niệm ma trận ðN: Ma trận là một bảng số ñược xếp theo hình chữ nhật, ma trận có m dòng, n cột ñược gọi là có cấp m × n . Ký hiệu:  a11 a12 a a 22 21  A= ⋯ ⋯   a m1 a m2 ⋯ a1n  ⋯ a 2n   ⋯ ⋯  ⋯ a mn m×n trong ñó a ij là phần tử nằm ở dòng i, cột j của ma trận A. Ký hiệu dạng thu gọn: Ví dụ: A = ( a ij ) m×n Xét ma trận: Cấp của A là bao nhiêu?  2 −4 3 5  A =  −6 1 7 −9    8 2 1 7   3× 4 Trong ñó: a12 = −4 a 32 = 2 a 24 = −9 I. Các khái niệm cơ bản về ma trận 1. Khái niệm ma trận Một câu hỏi ñặt ra là: Ma trận ñược thường ñược dùng như thế nào? TRONG THỐNG KÊ KINH TẾ Ví dụ: Thông tin về lợi nhuận trong 4 quý của hệ thống 3 cửa hàng (A, B, C) ñược cho thành một bảng như sau: Quý C-Hàng 1 2 3 4 A 30 - 25 43 12 B 21 37 - 24 52 C -4 14 17 - 26 Thông tin trên có thể ñược tóm tắt một cách ngắn gọn trong ma trận số sau:  30 −25 43 12  A =  21 37 −24 52     −4 14 17 −26    I. Các khái niệm cơ bản về ma trận 2. ðẳng thức ma trận ðN: Hai ma trận ñược coi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng cấp và các phần tử ở vị trí tương ứng của chúng ñôi một bằng nhau. A = ( a ij ) m×n ; B = ( bij ) m×n A = B ⇔ a ij = bij , i = 1, m, j = 1, n I. Các khái niệm cơ bản về ma trận 3. Ma trận không và ma trận ñối ðN: Ma trận không là ma trận có tất cả các phần tử bằng không Ký hiệu 0m×n 0m×n ðN: 0 0 ⋯ 0 0 0 ⋯ 0  = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯    0 0 ⋯ 0   m×n Ma trận ñối của một ma trận A là ma trận cùng cấp mà mỗi phần tử của nó là số ñối của các phần tử tương ứng của ma trận A. Ký hiệu: Ma trận ñối của A ñược ký hiệu là - A Ví dụ: Ma trận ñối của ma trận  −4 9  A =  5 −2    7 4    4 −9  − A =  −5 2     −7 −4    II. Các dạng ma trận 1. Ma trận vuông ðN: Ma trận vuông là ma trận có số dòng bằng số cột. Một ma trận có số dòng và số cột ñều bằng n ñược gọi là ma trận vuông cấp n. Ma trận vuông cấp n có dạng tổng quát:  a11 a12 a a 22 A =  21 ⋯ ⋯   a n1 a n 2  3 −1 6  A =  −7 3 8     9 0 5   ⋯ a1n  ⋯ a 2n  ⋯ ⋯  ⋯ a nn  n × n ðường chéo chính II. Các dạng ma trận 2. Ma trận tam giác ðN: Ma trận tam giác là ma trận vuông có các phần tử nằm về một phía của ñường chéo chính bằng 0.  a11 a12 a  21 a 22 ⋯ ⋯   a n1 a n 2 ⋯ a1n  ⋯ a 2n  ⋯ ⋯  ⋯ a nn   3 −1 6  A = 0 3 8   0 0 0    a11 a12  0 a 22  ⋯ ⋯  0  0 ⋯ a1n  ⋯ a 2n  Ma trận tam giác trên ⋯ ⋯  ⋯ a nn   a11 0 a  21 a 22 ⋯ ⋯   a n1 a n 2 0  ⋯ 0  Ma trận tam giác dưới ⋯ ⋯  ⋯ a nn  ⋯ là ma trận tam giác trên II. Các dạng ma trận 3. Ma trận ñường chéo và ma trận ñơn vị ðN: Ma trận ñường chéo là ma trận vuông có tất cả các phần tử nằm ngoài ñường chéo chính bằng 0. Ma trận ñường chéo cấp n có dạng:  a11 0  0 a 22  ⋯ ⋯  0  0 ðN: 0  ⋯ 0  ⋯ ⋯  ⋯ a nn  ⋯  −7 0 0  A =  0 4 0    0 0 9   Ma trận ñơn vị là ma trận ñường chéo có tất cả các phần tử trên ñường chéo chính bằng 1. Ma trận ñơn vị cấp n ký hiệu là 1 0 ⋯ 0 0 1 ⋯ 0  En =  ⋯ ⋯ ⋯ ⋯    0 0 ⋯ 1   1 0 0 E3 =  0 1 0    0 0 1   En III. Các phép biến ñổi trên ma trận 1. Các phép biến ñổi sơ cấp ðN: Các phép biến ñổi sau ñây trên các dòng của ma trận ñược gọi là các phép biến ñổi sơ cấp trên dòng. Phép 1: ðổi chỗ hai dòng của ma trận; Phép 2: Nhân một dòng với số α ≠ 0 ; Phép 3: Biến ñổi một dòng bằng cách cộng vào nó bội của dòng khác; Ví dụ: Với ma trận:  2 −1 3 1  d1 ↔ d3 → A =  1 −2 2 −3      −2 1 3 2     −2 1 3 2   1 −2 2 −3     2 −1 3 1     2 −1 3 1  ×1 d3 + d1  → A =  1 −2 2 −3     −2 1 3 2     2 −1 3 1   1 −2 2 −3     0 0 6 3    Cộng vào dòng 3 tích của dòng 1 với 1 III. Các phép biến ñổi trên ma trận 1. Các phép biến ñổi sơ cấp Tương tự các phép biến ñổi sơ cấp trên các dòng (1-ñổi chỗ hai dòng, 2-nhân dòng với một số khác không, 3-cộng vào một dòng bội dòng khác), ta cũng có các phép biến ñổi sơ cấp trên các cột của ma trận: ðN: Các phép biến ñổi sau ñây trên các cột của ma trận ñược gọi là các phép biến ñổi sơ cấp trên cột. Phép 1: ðổi chỗ hai cột của ma trận; Phép 2: Nhân một cột với số α ≠ 0 ; Phép 3: Biến ñổi một cột bằng cách cộng vào nó bội của cột khác; III. Các phép biến ñổi trên ma trận 2. Phép chuyển vị ma trận Cho ma trận A cấp m × n ðN:  a11 a12 a a 22 21  A= ⋯ ⋯   a m1 a m2 ⋯ a1n  ⋯ a 2n  ⋯ ⋯  ⋯ a mn  m×n   A′ =     ⋯ a m1   ⋯ a m2  ⋯ ⋯   ⋯ a mn  n×m a11 a 21 a12 a 22 ⋯ ⋯ a1n a 2n Ma trận A' ñược gọi ma trận chuyển vị của ma trận A, phép biến ñổi biến ma trận A thành ma trận A' ñược gọi phép chuyển vị ma trận. III. Các phép biến ñổi trên ma trận 2. Phép chuyển vị ma trận Ví dụ: Với ma trận  −3 3 A= 1  7 5 5 −2   5 −5   9 1  4×3 1  −3 3 1 7  A′ =  1 5 5 9     5 −2 −5 1   3 × 4 Ví dụ: Tìm ma trận chuyển vị của  −2 1 4 1  A =  5 a 3 −2     3 1 2 −5     −2 5 3  1 a  1  A′ =   4 3 2   1 − 2 − 5   Bài 2. I. II. Các phép toán trên ma trận Phép cộng ma trận và nhân ma trận với số 1. ðịnh nghĩa phép toán 2. Các tính chất cơ bản Phép nhân ma trận với ma trận 1. ðịnh nghĩa phép toán 2. Các tính chất cơ bản
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan