Sáng Kiến Kinh Nghiệm
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP
VÉCTƠ VÀ TỌA ĐỘ
GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN SƠ CẤP THƯỜNG GẶP
Giáo Viên: Nguyễn Đức Năng
LONG THÀNH, THÁNG 12 NĂM 2005
Trang 1
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
A. ĐẶT VẤN ĐỀ:
Dựa vào phương pháp toạ độ do chính mình phát minh Descartes đã sáng lập
ra môn hình học giải tích .Qua đó cho phép chúng ta nghiên cứu hình học bằng
ngôn ngữ đại số thay cho ngôn ngữ hình học.Việc này giúp ta bỏ đi thói quen tư
duy cụ thể, trực quan, nhằm đạt tới đỉnh cao của sự khái quát hoá và trừu tượng của
toán học và nhiều lĩnh vực khác.
Trong dạy và học toán việc lựa chọn công cụ phù hợp để giải các bài toán là
việc làm rất cần thiết, chọn được công cụ thích hợp tất nhiên lời giải sẽ tốt nhất.
Sau đây tôi xin trình bày việc sử dụng“phương pháp vectơ và toạ độ” để giải một
số bài toán sơ cấp ơ’ phổ thông.
B. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
PHẦN I: LÝ THUYẾT
I. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ DESCARTES VUÔNG GÓC TRONG MẶT PHẲNG.
1. Định nghĩa: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng x’ox, y’oy vuông góc
ur uu
r
với nhau.Trên Ox, Oy lần lượt chọn các véc tơ đơn vị e1 , e2 .Như vậy ta có
một hệ trục toạ độ Descartes vuông góc Oxy.
2. Toạ độ của một điểm và của một véc tơ: Cho điểm M trong mp Oxy.
Hạ MH vuông goc x’Ox và MK vuông góc y’Oy. Theo qui tắc hình bình
hành, ta có:
uuuu
r uuur uuur
OM OH OK
ur
ur
xe1 ye2
Trang 2
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
Bộ hai (x, y) được hoàn toàn xác định bởi điểm M và được gọi là toạ độ
của
điểm M, ký hiệu M(x, y).
ur
uuuu
r ur
Cho a trên hệ trục. Khi đó tồn tại duy nhất một điểm M sao cho OM a .
ur
Gọi (x,y) là toạ độ của điểm M . Khi đó bộ hai (x,y) gọi là toạ độ của véc tơ a trên
ur
hệ trục Oxy và ký hiệu là a = (x,y).
3. Các phép tính véc tơ :
r
ur
Cho hai véc tơ a (a1 , a2 ) ; b (b1 , b2 ) và k là một số thực.
Các phép tính véc tơ như phép cộng, phép trừ, phép nhân một số với một
véctơ, tích vô hướng hai véc tơ được xác định như sau:
ur r
a b (a1 b1 , a2 b2 )
ur r
a b (a1 b1 , a2 b2 )
ur
k.a ( ka1, ka1 )
ur r
a.b a1b1 a2b2
4. Các công thức về lượng :
ur
r
Cho hai véc tơ a (a1 ; a2 ) ; b (b1 ; b2 ) và gọi là góc tạo bởi hai véctơ đó
ur r
ur r
r
r
a.b a . b khi và chỉ khi a và b là hai véctơ cùng hướng
u
rr
a.b
a1.b1 a2 .b2
cos ur r
ab
a12 a2 2 . b12 b2 2
Khoảng cách từ điểm M(x0, y0) đến đường thẳng (D):Ax +By +C = 0 là :
d ( M , D)
Axo Byo C
A2 B 2
5. Phương trình của đường thẳng, đường tròn .
Trang 3
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
* Phương trình của đường thẳng (D) đi qua điểm M(x 0, y0) và nhận véctơ
r
n ( A, B ) làm véc tơ pháp tuyến là:
A(x – x0) + B(y – y0) = 0
* Phương trình đường tròn tâm I (a, b) bán kính R là: (x – a) 2 + (y – b)2
=R2
II.HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ DESCARTES VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN.
1. Định nghĩa :
Trong không gian cho ba đường thẳng x’ox, y’oy, z’Oz vuông góc
ur uu
r uu
r
với nhau đôi một. Trên Ox, Oy, Oz lần lượt chọn các véc tơ đơn vị e1 , e2 , e3 . Như
vậy ta có một hệ trục toạ độ Descartes vuông góc Oxyz.
2. Toạ độ của một điểm và của một véc tơ.
Cho điểm M trong kh ông gian Oxyz. Hạ MH vuông góc x’Ox, MK
vuông góc y’Oy và ML vuông góc z’Oz. Theo qui tắc hình hộp, ta có :
uuuuu
r
uuuur
uuuur uuur
OM OH OK OL
ur
uu
r
uu
r
xe1 ye2 ze3
Bộ ba (x,y,z) được hoàn toàn xác định bởi điểm M và được gọi là toạ độ của điểm
M, ký hiệu M(x,y,z).
ur
uuuuu
r
ur
Cho a . Khi đó tồn tại duy nhất một điểm M sao cho OM a . Gọi (x,
ur
y. z) là toạ độ của điểm M. Khi đó bộ ba (x, y, z) gọi là toạ độ của véc tơ a trên hệ
ur
trục Oxyz và ký hiệu là a = (x,y,z).
3. Các phép tính véc tơ :
ur
r
Cho hai véc tơ a (a1 , a2 , a3 ) ; b (b1 , b2 , b3 ) và k là một số thực.
Trang 4
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
Các phép tính vectơ như phép cộng, phép trừ, phép nhân một số với một vectơ, tích
vô hướng, tích có hướng hai vectơ được xác định như sau:
ur r
a b (a1 b2 , a2 b2 )
ur r
a b (a1 b1 , a2 b2 )
ur
k.a (ka1 , ka1 )
ur r
a.b a1b1 a2b2
ur r
a a a a aa
�
� ( 2 3 , 3 1 , 1 2 )
a
.
b
� � b b bb bb
2 3
3 1
1 2
4. Các công thức về lượng :
r
ur
Cho hai vectơ a (a1 , a2 , a3 ) ; b (b1 , b2 , b3 ) và gọi là góc tạo bởi hai
vectơ đó
ur r
ur r
r
r
a.b a . b khi và ch ỉ khi a và b là hai vectơ cùng hướng
ur r
a1.b1 a2 .b2 a3 .b3
a.b
cos ur r
2
ab
a1 a2 2 a32 . b12 b2 2 b32
r
Cho (D) là đường thẳng đi qua A và có vectơ chỉ phương a (a1, a2 , a3 )
uuuur
và điểm M. Giả sử ta tính được AM (b1,b2 , b3 ) Khi đó khoảng cách từ điểm M đến
đường thẳng (D) được tính là :
a2 a3
d ( M , D)
2
2
a a
aa
3 1 1 2
b2 b3
b3 b1 b1 b2
2
a12 a2 2 a32
5. Phương trình của mặt phẳng, đường thẳng và mặt cầu.
a. Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(x 0,y0,z0) và có cặp
ur
r
vectơ chỉ phương a (a1 , a2 , a3 ) ; b (b1 , b2 , b3 ) là :
a2 a3
a a
aa
( x x0 ) 3 1 ( y y0 ) 1 2 ( z z0 ) 0
b2 b3
b3 b1
b1 b2
Trang 5
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
b. Phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm M(x 0,y0,z0)
ur
v à nhận vectơ a (a1 , a2 , a3 ) làm vectơ chỉ phương là:
�x x0 a1t
�
�y y0 a2t
�z z a t
0
3
�
(t là tham số)
c. Phương trình mặt cầu t âm I (a, b,c) và có bán kính R là :
(x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2 = R 2
PHẦN II :
CÁC BÀI TOÁN
III. CÁC BÀI TOÁN GIẢI BẰNG PPTĐ TRONG MẶT PHẲNG:
1. CÁC BÀI TOÁN ĐẠI SỐ:
Bài 1: Cho 4 số thực x1, x2, x3, x4.
chứng minh rằng (x12 +y12)(x22 +y22) �(x1 x2+ y1 y2)2
Giải:
ur
r
Trên mặt phẳng toạ độ xét 2 vectơ : a ( x1 , y1 ); b ( x2 , y2 )
ur r
Ta có
ur r
a b �
a.b
ur 2 r 2
a b
ur r
(a.b)2
vậy (x12 +y12) (x22 +y22) �(x1 x2+ y1 y2)2
ur r
đẳng thức xãy ra � a // b � x1 y2 x2 y1
Bài 2: Chứng minh rằng nếu x, y, z > 0 thì
x 2 xy y 2 x 2 xz z 2 y 2 yz z 2
Giải
Trang 6
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
Bất đẳng thức can chứng minh tương đương với:
y
3 2
z
3 2
y z
3
3 2
( x )2 (
y) ( x ) 2 (
z) ( )2 (
y
z ) (1)
2
2
2
2
2 2
2
2
y 3
3
3
y z
Xét 3 điểm A( x , z ) ; B(0, y z ) ; C ( ,0)
2
2
2
2
2
2
(1) � AB + AC > BC
Ta có AB AC �BC với 3 điểm A, B, C bất kỳ ở đây
�uuur
y 3
y)
�AB ( x ,
�
2 2
�
uuu
r
z
3
�u
AC
( x , z )
�
�
2
2
Hai véctơ này không thể ngược hướng (vì hoành độ cùng âm) do đó không thể
xãy ra đẳng thức AB + AC > BC.
Vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh.
Bài 3 Giải bất phương trình:
x 1 x 3 � 2( x 3) 2 2 x 2(1)
Giải
Điều kiện x �1
Xét mặt phẳng toạ độ Oxy các vectơ:
r
�
u ( x 3, x 1)
�
�r
v (1,1)
�
r
�u ( x 3) 2 x 1
�
�r
� �v 3
�r r
u.v x 1 x 3
�
�
rr
r r
Suy ra bất phương trình (1) tương đương u.v �u . v
Trang 7
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
r
ۭ
ۭ
�u
r
v
� x 3 x 1
�x 2 6 x 9 x 1
��
�x �3
�x 2 7 x 10 0
��
�x �3
��
x5
��
� ��
x2
�x �3
�
� x5
Vậy x=5 là nghiệm duy nhất.
Bài 4
Chứng minh rằng:
cos 4 x 1 sin 4 x 1 �cos 2 x , x �R
Giải
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, các vectơ:
r
�
a (cos 2 x,1) r r
�
� a b (cos 2 x,0)
�r
2
b (sin x,1)
�
Khi đó, từ
r r r r
a b �a b
� cos 4 x 1 sin 4 x 1 �cos 2 x � ( dpcm)
Bài 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y f ( x) cos 2 x 2cos x 5 cos 2 x 4cos x 8
Giải
Trong mặt phẳng toạ độ xét các véctơ:
r
�
a
� (1 cos x,2)
�r
b (2 cos x,2)
�
Trang 8
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
r
�a (1 cos x) 2 22 cos x 2 2cos x 5
�
�r
2
2
2
Khi đó : �b (2 cos x) 2 cos x 4cos x 8
�r r
�a b 32 42 5
�
r r r r
a b �a b
từ
<=> y �5
Dấu “=” xảy ra (chẳng hạn) tại x
2
3
Vậy miny=5
Bài 6 : T ìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
y x 2 2 px 2 p 2 x 2 2qx 2q 2 ( p �q)
Gi ải
Ta c ó y ( x p)2 p 2 ( x q)2 q 2
Trên mp toạ độ lấy hai điểm A(p, q) : B(q,q). Bài toán trở thành: Tìm M(x,0)
thuộc Ox sao cho (MA +MB) đạt giá trị nhỏ nhất.
Xét hai trường hợp:
- Nếu pq <0 thì A hoặc B trùng O, hoặc A,B nằm về hai phía đối với O .Khi đó
(MA + MB) nhỏ nhất � M trùng O, tức là ymin 2 p 2 2q 2 2( p q ) đạt được
khi x = 0
- Nếu pq >0 thì A, B nằm cùng phía đối với O (đồng thời nằm cùng phía đối với
Ox). Lấy A’ đối xứng với A qua Ox ta có A’(p, -p), đồng thời :
MA MB MA ' MB �A ' B
Đẳng thức xãy ra � A’, M, B thẳng hàng
Trang 9
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
uuuuuu
r
uuuuu
r
�x p k (q p )
� A' M k A' B � �
�p k (q p)
p
�
k
�
pq
��
�
�x 2 pq
�
� pq
ymin A ' B ( p q) 2 ( p q) 2
2( p 2 q 2 )
đạt được khi x = 2pq/(p+q)
y
B
A
x
O
A
’
M
Bài 7 Giải phương trình:
x 2 2 x 2 4 x 2 12 x 25 9 x 2 12 x 29
Giải
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy xét các vectơ:
r
r r
�
u ( x 1,1)
�
� u v (3 x 2,5)
�r
v (2 x 3, 4)
�
Trang 10
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
r
�u x 2 2 x 2
�
�r
� �v 4 x 2 12 x 25
�r r
�u v 9 x 2 12 x 29
�
Suy ra phương trình (1) tương đương:
r r r r
uv u v
r
r
� u kv(k 0)
�x 1 k (2 x 3)
��
1 k .4
�
� 1
k
�
� 4
��
�x 1 1 (2 x 3)
�
4
� 1
k
�
�� 4
�
4x 4 2x 3
�
� 1
k
�
� 4
��
�x 7
� 2
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x
7
2
Bài 8:Tìm m để phương trình sau có nghiệm
3 x 6 x (3 x)(6 x) m
Giải
Đặt u 3 x ; v 6 x
Phương trình đã cho trở thành
�
u v 1 10 2m (1)
u v uv m
�
�
�2
�2
2
u v 9 � �u v2 9
(2)
�
�
�
u �0, v �0
u �0, v �0
(3)
�
�
Trang 11
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
- Phương trình (1) biểu thị 1 đường thẳng thay đổi song song với đường
phân giác thứ hai, phương trình (2) biểu diễn 1 đường tròn có tâm tại góc toạ độ và
bán kính = 3
Trang 12
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng (1) và đường tròn (2) có điểm
chung thoả điều kiện (3).
3 �1 10 2m �3 2
Vậy Pt có nghiệm khi
�
ۭ
6 2 9
m 3
2
Bài 9: Chứng minh rằng:
a 2 a 1 a 2 a 1 �2, a �R
(Hướng dẫn)
Xét hai vectơ
�r � 1 3 �
a ,
�x �
�
�
�
� � 2 2 �
�
r �
1 3�
�u
y
a
,
�
� �
�
2
2 �
�
� �
1 2cos2 x 1 2sin 2 x m
Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :
y f ( x) cos 2 x 6cos x 13 cos 2 x 2cos x 2
trên
2004 , 2006
(Hướng dẫn)
Xét hai vectơ
r
�
a
� (3 cos x, 2)
�r
b (1 cos x,1)
�
2. CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC :
Trang 13
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, các cạnh góc vuông là bvà c, M là một
điểm trên cạnh BC sao cho góc BAM = . Chứng minh rằng:
AM =
bc
c.cos b sin
Giải
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ Khi đó A(0,0) , B(b,0), C(0,c) , M9x,y)
Từ định nghĩa: x = AM cos , y = AM sin .
Nên M(AM cos , AM sin )
uuuu
r
c
uuu
r
Do M thuộc BC � CM cùng phương v ới CB
AM cos AM sin
0
b
c
� AM (c cos b sin ) bc
bc
� AM
c cos b sin
�
y
M
y
O
B
X
x
Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài các trung tuyến va độ dài bán kính đường
tròn ngoại tiếp lần lượt là ma , mb , mc , R
Chứng minh:
9R
ma mb mc �
2
(Đại học y dược TPHCM năm2000)
Giải
A
c
B
O
Trang 14
a
b
C
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giac ABC.Ta có:
uuu
r uuu
r uuur
(OA OB OC ) 2 �0
uuu
r uuu
r uuu
r uuur uuur uuu
r
� OA2 OB 2 OC 2 2(OA.OB OB.OC OC.OA) �0
� 3R 2 2 R 2 (cos 2 A cos 2 B cos 2C ) �0
� 3 2(3 2sin 2 A 2sin 2 B 2sin 2 C ) �0
9
� sin 2 A sin 2 B sin 2 C �
4
Do đó theo bất đẳng thức Bunhiacopski:
ma mb mc � 3( ma2 mb2 mc2 )
�
9 2
(a b2 c2 )
4
� 9(sin 2 A sin 2 B sin 2 C ).R 2
9
9
� 9. .R 2 � .R
4
2
9
� ma mb mc � R
2
Dấu”=” xảy ra khi tam giác ABC đều.
Bài 3: (SGK HH 10)
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H là trung điểm của BC, D là hình chiếu
của H trên AC , M là trung điểm của HD. Chứng minh AM vuông góc BD.
Giải
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ
Trang 15
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
Khi đó: H(0,0), A(0,a), B(-c,0), D(x,y)
Y
A
B
M
O=H
D
C
x
r
uuuur uuuu
�
( x, y)(c, a) 0
�
DH
AC
�
�
u
u
u
u
r
u
u
u
u
r
�
Ta có : �AD cung phuong AC � �x y a
�c a 0
�
cx ay 0
�
��
ax cy ac
�
Vậy D(
�
a 2c
x
�
�
a2 c2
��
c2a
�
y
�
a2 c2
�
a 2c
c2 a
,
) , M là trung điểm của HD nên:
a2 c2 a2 c2
Trang 16
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
a 2c
c2 a
M(
,
)
2(a 2 c 2 ) 2(a 2 c 2 )
r
uuuu
r uuuuu
2a 2c c3 c2 a
a 2c
-c2 a 2a 3
� BD. AM ( 2 2 , 2 2 )( 2 2 ,
)
a c a c 2(a c ) 2(a 2 c 2 )
2a 4c 2 a 2c 4 -c4 a 2 2a 4c 2
0
2(a 2 c 2 )
2(a 2 c 2 )
Vậy BD Vuông góc AM (đpcm)
Bài 4 (Đề thi HSG toàn quốc – Năm 1979)
Điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC. Chứng minh
giá trị của MA4 + MB4 + MC4 không phụ thuộc vào vị trí của M.
Giải
Gọi I,R là tâm và bán kính của đường tròn (c) ngoại tiếp tam giác đều
ABC.
Dựng
hệ
trục
như
A(0,0); B(
3R R 3
3R R 3
,
); C ( ,
); I ( R,0)
2
2
2
2
hình
vẽ,
ta
M ( x, y) �(C ) � MI R
� MI 2 R 2 � x 2 y 2 2Rx
2
� 3R 2
R 3 2�
MA MB MC ( x y ) �
(x ) ( y
) �
2
2 �
�
4
4
4
2
2 2
2
Ta có
� 3R 2
R 3 2�
�
(x ) ( y
) �
2
2 �
�
(2 Rx)2 (3R 2 Rx R 3 y)2 (3R 2 Rx R 3 y )2
6 R 2 x 6 R 2 y 2 18R 4 12 R 3 x
6 R 2 ( x 2 y 2 ) 18R 4 12 R 3 x
6 R 2 2 Rx 18R 4 12 R3 x 18R 4
Vậy giá trị MA4 + MB4 + MC4 không phụ thuộc vào vị trí M
Trang 17
có
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
B ài 5 (Đ ề thi v ô đ ịch Anh - n ăm 1981)
Cho tam giác ABC cân tại A. D là trung điểm cạnh AB, I là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC, E là trọng tâm của tam giác ACD. Chứng
minh IE vuông góc CD.
Gi ải
Chọn hệ trục như hình vẽ (O là trung điểm của BC)
Khi đó : O(0,0); A(0,a); B(-c,0); C(c,0); D(-c/2, a/2); E(c/6,a/2),(a,c>0)
Gọi I(x, y)
Giả thiết suy ra
uuur uuur
c
a
�
�
( x , y ).(c, a) 0
�DI BA
�
2
2
r uuuu
r��
�uuu
OI BC
�
�
( x, y).(2c, o) 0
�
�x 0
��
� a2 c2
�y
2a
�
V ậy I (0,
a c
)
2a
2
y
A
D
E
I
2
B
O
x
C
uur uuuur
c c 2 3c a c 2 c 2
� IE.DC ( , )( , ) 0
6 2a 2 2
4 4
� IE DC (dpcm)
IV. CÁC BÀI TOÁN GIẢI BẰNG PP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG
GIAN .
1. CÁC BÀI ĐẠI SỐ:
Bài 1:Giải hệ phương trình
�x y z 1
�2
2
2
�x y z 1
�3
3
3
�x y z 1
Trang 18
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
Giải
u
r
r
r
Xét hai véc tơ u ( x0 , y0 , z0 ) ; v ( x02 , y0 2 , z0 2 ) trong đó u ( x0 , y0 , z0 )
Là nghiệm tuỳ ý (nếu có) của hệ đã cho.
u
rr
Ta có u.v x03 y03 z03 1
u
r
r
Ngoài ra tính được u 1 ; v 1 2( x02 y02 y02 z02 z02 x02 �1
u
r r
u
rr
Vậy u . v �1 u.v
u
rr
u
r r
Do đó u.v u . v
Dấu bằng xãy ra
�x0 y0 1
�
y0 z0 1
��
�
�z0 x0 1
�x y z 1
0
0
�0
Từ đó suy ra
�x0 1 �x0 0 �x0 0
�
�
�
�y0 0 ; �y0 1 ; �y0 0
�z 0 �z 0 �z 1
�0
�0
�0
Thử lại ta được hệ đã cho có 3 nghiệm (1,0,0) ; (0,1,0) : (0,0 ,1)
Bài 2 : Giải bất phương trình:
x 1 2 x 3 50 3x �12
Giải
Điều kiện:
�
�x �1
�
� 3
�
�x �
� 2
� 50
x�
�
� 3
3
2
x
50
3
Trong mặt phẳng Oxy xét các vectơ:
r
�
u (1,1,1)
�
�r
v ( x 1, 2 x 3, 50 3 x )
�
Trang 19
Sáng Kiến Kinh Nghiệm
r
�u 3
�r
�
� �u x 1 2 x 3 50 3 x 48 4. 3
�r r
u.v x 1 2 x 3 50 3 x
�
�
rr r r
Suy ra(1) ۭ u.v u . v
Đẳng thức này luôn đúng
3
2
50
3
Vậy nghiệm bất phương trình đã cho là �x � a2
Bài 3
x y z 3
x2 y2 z 2 3(1)
x3 y3 z33
�
�
�
�
Giải hệ: �
�
�
�
Giải
Xét trong Không gian Oxyz các vectơ:
r
�
u ( x, y , z )
�
�r
v (1,1,1)
�
r
�u x 2 y 2 z 2 3
�
�r
� �u 3
�r r
u.v x y z 3
�
�
rr r r
� u.v u . v
r
r
�u
ۭ
v
x y z
� �0
1 1 1
� x y z 1
(Thoả (1) Vậy: x=y=z=1 là nghiệm duy nhất của hệ (1).
Trang 20
- Xem thêm -