Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Skkn hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn tiếng anh lớp 10...

Tài liệu Skkn hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn tiếng anh lớp 10

.DOC
27
1543
62

Mô tả:

Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” BẢNG TÓM TẮT ĐỀ TÀI Tên đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Phượng Đơn vị công tác: Trường THPT Lộc Hưng Phần I. Mở đầu: I. Lý do chọn đề tài II. Mục đích nghiên cứu III. Đối tượng nghiên cứu IV. Phạm vi nghiên cứu V. Phương pháp nghiên cứu Phần II. Nội dung: I. Cơ sở lý luận II. Cơ sở thực tiễn III. Nội dung nghiên cứu IV. Các giải pháp thực hiện V. Kết quả vận dụng các biện pháp Phần III. Kết luận chung Ngày 18 tháng 3 năm 2011 Người thực hiện Nguyễn Thị Phượng Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 1 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” Phần I. Mở đầu I. Lý do chọn đề tài: Ngày nay, học tiếng Anh là một nhu cầu cấp thiết. Vì Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng dược phần lớn các nước trên thế giới sử dụng. Việt Nam đang hội nhập, phát triển mạnh mẽ với bạn bè quốc tế trên tất cả các lĩnh vực: kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật…..Ngoại ngữ là chiếc cầu nối giúp cho quá trình hội nhập thuận lợi hơn. Vì thế đòi hỏi giới trẻ phải chuẩn bị cho mình hành trang vào đời với vốn kiến thức Tiếng Anh kha khá. Do đó, việc tạo ra một môi trường học tập sinh động và thú vị đóng một vai trò quan trọng trong việc dạy học ở trường phổ thông. Môi trường này là phương tiện và cũng là mục đích của quá trình dạy học nói chung. Qua quá trình nghiên cứu sách tham khảo, giảng dạy giáo viên dựa vào trình độ của học sinh, mà cho những bài tập thích hợp. Những dạng bài tập và nội dung kiến thức được xây dựng theo chương trình giảng dạy và sách giáo khoa mới. Đặc biệt là về vốn từ vựng của học sinh ở trường THPT rất ít, đòi hỏi người giáo viên phải suy nghĩ nhiều và tìm ra phương pháp hữu hiệu nhằm giúp học sinh của mình nâng cao vốn từ vựng. Quả thật trong giảng dạy môn Tiếng Anh, từ vựng đóng một vai trị đặc biệt quan trọng, nhất là trong giao tiếp. Những người không được đào tạo tiếng Anh chính thống nhưng vẫn có thể giao tiếp với người nước ngoài nhờ vào vốn từ vựng phong phú của mình . Học từ vựng được ví như là chúng ta ươm mầm cho cây, nếu biết khéo léo trong việc lựa chọn đúng phương pháp thì người học có thể có được kết quả như ý muốn và xác định được mục tiêu trong việc học của mình. Vì vậy, việc tìm tòi vận dụng những bài tập theo từng chủ điểm của bài học trong giảng dạy môn Tiếng Anh là rất quan trọng cho quá trình hình thành kiến thức và rèn các kĩ năng Tiếng Anh cho học sinh. Nhằm phát huy tính chủ Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 2 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” động, tìm tòi, sáng tạo, phát triển tư duy và tính tích cực trong học tập, tạo điều kiện cho học sinh lĩnh hội kiến thức một cách dễ dàng trên cơ sở khoa học. Hệ thống kiến thức trong chương trình Tiếng Anh 10 là cơ sở để học sinh tiếp thu những kiến thức của lớp 11, 12. Trong quá trình hướng dẫn học sinh học tập trên lớp giáo viên phải luôn chú trọng tới rèn luyện vốn từ vựng cho học sinh để các em học tập bộ môn được tốt hơn. Do đó, việc hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng Tiếng Anh 10 có ý nghĩa rất lớn. Từ những nguyên nhân trên, tôi quyết định chọn đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng Tiếng Anh lớp 10” nhằm phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của học sinh, giúp các em có hứng thú học tập bộ môn, hiểu sâu kiến thức, biết vận dụng kiến thức vào thực tế. II. Mục đích nghiên cứu: Tìm hiểu trên cơ sở lý luận của đề tài. Vận dụng khai thác kiến thức theo chủ điểm mà chương trình học yêu cầu, nhằm ôn tập và nâng cao vốn từ vựng Tiếng Anh của học sinh và mở rộng một số lượng từ vựng có cùng chủ điểm với mục đích góp phần đổi mới phương pháp dạy và học hiện nay. III. Đối tượng nghiên cứu: Học sinh lớp 10 THPT: Khối 10 – Trường THPT Lộc Hưng (Lớp 10B3, 10B9) IV. Phạm vi nghiên cứu: Đề tài này được thực hiện nghiên cứu ở chương trình Tiếng Anh lớp 10 – THPT, phần Từ vựng. V. Phương pháp nghiên cứu: Tìm hiểu các tài liệu có liên quan đến nội dung đề tài để áp dụng vào dạy học, dự giờ đồng nghiệp để rút kinh nghiệm và thực tế giảng dạy ở trên lớp. Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 3 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” Phần II. Nội dung: I. Cơ sở lý luận: Trong quá trình dạy học môn Tiếng Anh việc đổi mới phương pháp có ý nghĩa rất quan trọng. Ngòai việc giúp học sinh cảm thấy thích thú với môn học và ngày càng tiến bộ hơn trong học tập và đặc biệt biết vận dụng Tiếng Anh trong đời sống. Vì thế, trong quá trình giảng dạy, đòi hỏi giáo viên là người hướng dẫn, kích thích tinh thần học tập của học sinh. Giáo viên sử dụng nhiều đồ dùng dạy học khác nhau như tranh ảnh, máy cassette, máy chiếu để rút ra kiến thức mới, học sinh hiểu bài sâu sắc hơn, đầy đủ hơn. Như việc rèn từ vựng của học sinh lớp 10. Tuy nhiên, muốn phát huy được các ưu điểm của chúng, trước hết học sinh cần phải có sự hợp tác với giáo viên. Từ đó giáo viên có thể mở rộng một số lượng từ vựng có cùng chủ điểm nhằm giúp cho học sinh khá giỏi có thể thích thú hơn không cảm thấy nhàm chán. II. Cơ sở thực tiễn: Trong thực tế đổi mới phương pháp dạy học, giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc tổ chức hướng dẫn quan sát, phân tích để học sinh tự phát hiện chiếm lĩnh kiến thức mới. Bên cạnh đó, còn rèn kĩ năng quan sát, phân tích, mô tả một cách thiết thực và sáng tạo nhằm mục đích nâng cao chất lượng học tập, gây sự hứng thú cho học sinh trong tiết học và có cơ hội phát triển tư duy năng lực của học sinh. Các bài tập về từ vựng trong từng bài học cần phải đa dạng tránh trùng lặp cùng một dạng nhằm giúp học sinh bớt đi tính nhàm chán của kiến thức. Tập trung sự chú ý của học sinh để định hướng nội dung tốt hơn, giúp các em trong việc tiếp thu kiến thức mới thực hành để hình thành kĩ năng, góp phần đổi mới phương pháp dạy học, đánh giá kết quả học tập của học sinh. Giáo viên cần diễn đạt vấn đề cho dễ hiểu và lôi cuốn học Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 4 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” sinh tham gia tích cực vào bài giảng, làm cho lớp học sôi động hơn không buồn tẻ, tránh hiện tượng chán học. III. Nội dung nghiên cứu: Ngày nay, ai cũng muốn sở hữu cho mình một vốn tiếng Anh kha khá để có thể tìm được một việc làm ưng ý trong tương lai. Nhưng mọi việc tất cả đều cần phải có phương pháp, và học tiếng Anh cũng vậy. Từ vựng như những viên gạch để xây nên một ngôi nhà, đóng vai trò quan trọng trong việc học ngoại ngữ, điều tiên quyết là phải có vốn từ vựng phong phú. Trong quá trình dạy học, các phương tiện trực quan như: tranh ảnh, máy cassette, máy chiếu…là những nguồn tri thức có giá trị để học sinh khai thác và rèn luyện kĩ năng được học. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả, giáo viên cần có quá trình chọn lựa, đánh giá trước khi sử dụng để khỏi lãng phí thời gian và làm loãng trọng tâm giờ học. IV. Các giải pháp thực hiện: Khi hướng dẫn học sinh học tập trên lớp, giáo viên không được làm thay học sinh việc phân tích, giải nghĩa, rút ra kiến thức cần nắm; mà giáo viên nên là người tổ chức, hướng dẫn các em làm việc theo các câu hỏi, phát hiện, tìm tòi các kiến thức cần nắm vững. Giáo viên có thể cho rất nhiều bài tập nhưng học sinh không cần phải thực hành các bài tập từ đầu đến cuối của một chủ điểm, các em có thể chọn lựa những phần mình thích. Sau đây là những dạng bài tập các em sẽ được thực hành theo từng chủ điểm : 1. Chọn một từ mà phần gạch chân được phát âm khác với 3 từ còn lại. 2. Điền 1 từ vào ô trống trong câu dựa vào các từ trong bảng. 3. Sắp xếp 1 động từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để tạo thành một cụm từ có nghĩa. 4. Chọn 1 từ đúng trong số 4 từ đã cho để hoàn thành câu. 5. Dùng dạng đúng của từ trong ngoặc để điền vào ô trống trong câu. Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 5 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” 6. Điền 1 từ vào mỗi ô trống trong đoạn văn dựa vào các từ trong bảng. 7. Điền 1 từ thích hợp vào ô trống trong câu với mẫu tự đầu tiên đã cho. 8. Dựa vào các từ ở hai cột A và B, sắp xếp thành các cặp từ đồng nghĩa. 9. Dùng dạng đúng của từ trong ngoặc để điền vào ô trống trong đoạn văn. 10. Dựa vào các từ ở hai cột A và B, sắp xếp thành các cặp từ phản nghĩa. 11.Chọn 1 từ có nhóm nghiã khác với 3 từ còn lại. 12.Dựa vào bảng từ đã cho, tìm từ theo chiều ngang và dọc. 13.Thêm một mẫu tự vào bất cứ vị trí nào của từ để có 1 từ mới hợp với nghĩa. 14.Viết thêm 2 từ cùng nhóm nghĩa với 2 từ đã cho. 15.Chọn 1 đúng trong số 4 từ đã cho để hoàn thành đoạn văn. 16.Thêm 2 mẫu tự vào bất cứ vị trí nào của từ để có một từ mới hợp với nghĩa. 17.Chọn 1 từ trong bảng diễn tả được nhóm nghĩa của 4 từ trong nhóm. 18.Thay thế cụm từ gạch chân bằng 1 từ cùng nghĩa và cấu trúc. 19.Sắp xếp các mẫu tự đã cho thành 1 từ, bắt đầu bằng mẫu tự đầu tiên. 20.Điền 1 từ thích hợp vào ô trống trong đoạn văn. 21.Sắp xếp các từ đã cho thành các nhóm từ có cùng chủ diểm. 22.Sắp xếp các từ đã cho theo nhóm trọng âm. 23.Tìm 1 từ có số lượng mẫu tự đã cho dựa vào 3 câu giải thích. 24. Dựa vào các câu giải thích, tìm các từ hàng ngang của ô chữ chủ đề. Sau đây là ví dụ của các dạng bài tập mà học sinh có thể lựa chọn trong qúa trình học sách giáo khoa mới theo từng chủ điểm. UNIT 1 : A DAY IN THE LIFE OF………… A). Các dạng bài tập: Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 6 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” 1. Fill each gap in the sentence with one word from the box: brigade, field, rubbish, weather, experiences, family, danger, routines, children, neighbors 1. When her children are at school, Mrs White does her usual . . . . . . . . 2. There’s a lot of . . . . . . . . . involving in rock climbing. 3. The success of the crop depends on the . . . . . . . . . 4. We can see many . . . . . . . . .of corn in the village. 5. Turn the radio down, or you’ll wake the . . . . . . . . . 6. Almost every. . . . . . . . .in the town owns a television. 7. Whenever you see a house on fire, call out the fire. . . . . . . . . 8. The street is covered with old cans and other kinds of. . . . . . . . . 9. Several. . . . . . . . ., aged about seven, were playing in the yard. 10.He had many interesting. . . . . . . . .while he was traveling in Africa. Keys: 1. routine 2. danger 3. weather 4. fields 6. family 7. brigade 8. rubbish 9. children 10. experiens 5. neighbors 2. Match a verb in A with a phrase in B: A B 1. to drink a. at the airport quite early. 2. to lead b. to bed at about 10pm. 3. to arrive c. water into the field. 4. to put d. a short rest 5. to pump e. a cup of tea. 6. to talk 7. to take Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng f. a wonderful vacation g. to see neighbors Trường THPT Lộc Hưng 7 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” 8. to come h. the house at a quarter past five. 9. to have i. up the tents in middle of the field. 10. to leave j. everything as planned. 11. to go k. the buffalo to the field. 12. to do l. in a friendly way. Keys: 1. e 7. d 2. k 8. g 3. a 9. f 4. I 10. h 5. c 11. b 6. l 12. j 3. Choose the best answer : 1. It was. . . . . . . . .hot that I decided to stay indoors all day. a. so b. too c. such d. very 2. She lives near me and I speak to her every day on my. . . . . . . . .to work. a. road b. way c. street d. travel 3. My father enjoys. . . . . . . . . for a walk in the park after dinner. a. talking b. having c. going d. sightseeing 4. In spite of her protest, her father. . . . . . . . .her train for the race two hours a day. a. let b. caused c. insisted d. made 5. We drove around the city center for an hour looking for a parking. . . . . . . . . a. area b. space c. house d. stop 6. The teacher. . . . . . . . .the students the solution to the problem. a. told b. said c. discussed d. explained 7. His parents don’t . . . . . .. . . of his having parties every week. a. agree b. support c. approve d. appreciate 8. At 4:30 every day she has to go and . . . . . . . . up her children from school. a. take b. drive c. bring d. pick 9. I was ill all day yesterday, so I just sat and . . . . . . . . television. Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 8 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” a. saw b. looked c. watched d. noticed 10. Do you fancy a . . . . . . .of tennis this afternoon ? a. play b. game c. part d. match Keys: 1. A 2. B 3. C 4. D 5. B 6. A 7. C 8. D 9. C 10. B 4. Fill each gap in the sentences with the correct form of the word in brackets: 1. He is . . . . . . . (content) to stay in his present job for the time being. 2. Please write your name, age and . . . . . . . . (occupy) on the form. 3. The river here is . . . . . . .(danger) for swimmers. 4. They had a very . . . . . . . . (wonder) vacation at the end of the school year. 5. I never feel quite . . . . . . . . . .(comfort) in my employer’s presence. 6. Our . . . . . . . . . . .(fly) will arrive at Tan Son Nhat International Airport at 6:30. 7. They are keeping her in the office for her own . . . . . . . .(safe). 8. When he lived in Da Nang, he visited me . . . . . . . . .(occasion). 9. I find it . . . . . . .(interest) to talk to Tom’s grandfather. 10.We were very . . . . . . . .(lucky) with the weather on vacation. Keys: 1. contented 2. occupation 3. dangerous 4. wonderful 5. comfortable 6. flight 7. safety 8. occasionally 9. interesting 10. unlucky 5. Fill each gap in the letter with one word from the box: Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 9 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” news, letter, moon, people, nothing, experience, wood, noise, picnic, silence, weekend, birthday Dear Ann, Thank you very much for your (1) . . . . . . . . . . ,which arrives this morning. It was really my turn to write, as you say, but I seem to have so little (2) . . . . . . . . . .these days. I mean, life goes on as always, and nothing special seems to happen. Last (3) . . . . . . . . . .was fun, though. As you may remember, it was Daisy’s (4) . . . . . . . . . .last Sunday, and she wanted to do something different. Instead of the usual party at home, she decided to have a midnight (5) . . . . . . . . . .in Glover Wood. We all met at a cafeteria, had a few drinks , and then went on down to the(6) . . . . . . . . . . . . . Fortunately, there was a bright (7) . . . . . . . . . .,so we were able to make our way there without much trouble. As you can imagine, there was a great deal of messing about when we got there - (8) . . . . . . . . . . . shouting and chasing each other around. But when we started eating, the (9) . . . . . . . . . .died down. It was then that we suddenly became aware of the stillness of the night, and although it sounds odds to say so, the (10) . . . . . . . . . . seemed even louder than the noise we had been making before. All in all, it was an unforgettable (11) . . . . . . . . . . – I’m sure Daisy’s picnic will be talked about for some time. Well, (12) . . . . . . . . . .more to tell you just now. Hope to see you at Christmas. Love, Jane Keys: 1. letter 2. news 3. weekend 4. birthday 5. picnic 6. wood 7. moon 8. people 9. noise 10. silence 11. experience 12. nothing 6. Fill each gap with one suitable word with the first letter given: 1. My grandfather always g . . . . . . up early in the morning. Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 10 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” 2. Her mother is in the k . . . . . . cooking dinner for her family. 3. Wet weather is likely to c . . . . . . .for a few more days. 4. The p . . . . .. .took off half an hour late. 5. No tax is payable on gifts between h . . .. . and wife. Keys: 1. gets 2. kitchen 4. plane 3. continue 5. husband 7. Match a word in A with a word in B to have a pair of synonyms: A B 1. arrive a. buy 2. contented b. contemporary 3. purchase c. relaxed 4. modern d. satisfied 5. comfortable e. appear Keys: 1.e 2. d 3. a 4. b 5. c 8. Fill each gap in the passage with the correct form of the word in brackets: The best(1) . . . . . . . . (birth) I’ve ever had was when I was twenty years old. My family said they were going to take me out to dinner, but they had(2) . . . . . . . . . . (secret) planned a surprise party for me. As I opened the door to leave the house, there were about 20 friends (3) . . . . . . . . . . . (stand) outside. They all sang “Happy Birthday” and then we went back inside. I was .(4) . . . . . . (give) losts of cards and my father gave me a small present. I opened it to find a motorcycle key. I felt very (5) . . . . . . . . (excite) because my parents had bought me a motorcycle. My mother brought out a cake with candles on. I was so(6) . . . . . . . (emotion) that I almost couldn’t blow them out. I just managed to make a short(7) . . . . . Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 11 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” (speak), thanking everyone for(8) . . . . . . .(come) and then we partied into the night. Keys: 1.birthday 2. secretly 3. standing 4. given 5. excited 6. emotional 7. speech 8. coming 9. Match a word in A with a word in B to have a pair of antonyms: A B 1. boil a. boring 2. arrive b. finish 3. local c. expensive 4. interesting d. late 5. danger e. leave 6. cheap f. safety 7. begin g central 8. early h. freeze 9. always i. sell 10.purchase j. never Keys: 1.h 2. e 3. g 4. a 5. f 6. c 7.b 8. c 9. j 10. i 10. Choose the word that does not belong to the same group: 1. a. plow c. raise d. leave 2. a. morning b. week c. evening d. afternoon 3. a. play b. work c. repair d. pump 4. a. tent b. sleeping-bag c. buffalo d. camp 5. a. fishing b. camping c. smoking d. farming Keys: b. harrow 1. d 2. b 3. a 4. c 5. c 11. Find 10 nouns in the following word square: A R O U T I N E B V Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 12 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” B G R E E C A U K N F V A D S X T I Keys: L S P B F O A E M M T E N T H N A E O W N F H C G I K A Q P Y S R E B Z E I G H B O R D Q R C X Y D P L G O U P E A S A N T J O F H D I Z K R U - Hàng dọc : breakfast, tent, town, neighbor, peasant. - Hàng ngang: routine, rest, crop, danger, time 12. Add one letter to any place of each word to form another word with its definition given: 1. anger  . . . . . . . . . .a chance of suffering damage, loss, injury. 2. eight  . . . . . . . . . .the measurement from the bottom to the top of a person or thing 3. arrow  . . . . . . . . . .break up lumps of earth in order to sow seeds. 4. light  . . . . . . . . . .a journey made by air in an aircraft. 5. cream  . . . . . . . . . .give a long high-pitched cry of fear, pain or excitement.  . . . . . . . . . .have a friendly informal conservation. 6. hat Keys: 1. danger 4. flight 2. height 3. harrow 5. scream 6. chat 13. Write two more words connected with the same category. 1. ox buffalo ............. Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng ............ Trường THPT Lộc Hưng 13 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” 2. always usually ............. ............ 3. crop peasant ............. ............ 4. husband wife ............. ............ 5. forget remember ............ ............ 6. tired interested ............. ............ 7. farming learning ............. ............ 8. Monday Tuesday ............. ............ Keys: 1. pig, hen, duck, swan 2. often, never, sometimes, occasionally 3. harvest, produce, tractor, fertilizer 4. sister, brother, son, daughter 5. realize, think, feel, recognize 6. cheerful, happy, frighten, contented 7. traveling, flying, fishing, camping 8. Wednesday, Thursday, Friday, Saturday 14. Choose the best answer: I arrived the airport with plenty of time to check in. It was a trip I had done many times before and, (1) . . . . . . . . .to the clerk at the desk, there were no problems and the (2) . . . . . . . .was scheduled to leave on time. I was flying to Helsinki but i had to (3) . . . . . . . planes in Rome. Suddenly there was a(n) (4) . . . . . . . . saying that, because of a strike by air-traffic controllers, the plane would be (5) . . . . . . . . by at least two hours. I headed in the (6) . . . . . . . . . of the restaurant. After a tiring wait of about sis hours, tired and frustrated, we eventually (7) . . . . . . . .the plane. When we (8) . . . . . . .in Rome, it was almost midnight, and there was no sign of any connection to Helsinki. 1. a. referring b. relating c. according d. conforming 2. a. trip b. travel c. flight d. journey Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 14 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” 3. a. alter b. change c. transfer d. exchange 4. a. notice b. broadcast c. advertisement d. announcement 5. a. delayed b. stopped c. checked d. postponed 6. a. way b. path c. route d. direction 7. a. took b. boarded c. joined d. caught 8. a. arrived b. went c. got d. came Keys: 1. c 2. c 3. b 4. d 5. a 6. d 7. b 8. a 15. Choose a word from the box for each group of words: Time, house, adverbs, feelings, weekdays 1. often usually always sometimes 2. second minute hour day 3. comfortable contented cheerful happy 4. Monday Tuesday Thursday Friday 5. family kitchen children television Keys: 1. adverb 2. time 3. feelings 4. weekday 5. house 16. Add two letters to any places of each word to form another word with its definition given: 1. am  . . . . . . . . . . spend a holiday living in a tent. 2. as  . . . . . . . . . .a piece of work that has to be done. 3. war  . . . . . . . . . .a liquid without color, smell or taste that falls as rain and is used for drinking, washing etc. 4. at  . . . . . . . . . . the flesh of animals, or birds used as food. 5. team  . . . . . . . . . .a small narrow river. Keys: 1. camp 2. task 3. water 4. meat 5. stream 17. Choose the word with the different pronunciation of the underlined part: Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 15 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” 1. a. daily b. ready c. family d. satisfy 2. a. house b. routine c. shout d. ground 3. a. lead b. leave c. peasant d. stream 4. a. love b. plot c. crop d. office 5. a. death b. think c. anything d. weather 6. a. food b. floor c. noon d. soon 7. a. much b. unlucky c. occupation d. summer 8. a. ride b. fire c. outside d. favorite 9. a. danger b. land c. camp d. bag 10.a. cup b. crop c. content d. cycle Keys: 1. d 6. b 2. b 3. c 4. a 5. d 7. c 8. d 9. a 10. d 18. Find a word to replace the underlined phrase in each sentence: 1. They sometimes take their meals in the room in which meals are cooked or prepared. (. . . . . . . . . . . . . . . . .) 2. She worked for five hours without a(n) interval between periods of work or learning.( . . . . . . . . . . . . . . . . . .) 3. They have been my close people living next door for many years. ( . . . . . . . . . . . .) 4. Of all the subjects, she likes the scientific study of the earth’s surface, physical features, climates, products, population, etc .the most (. . . . . . . . . .. . . . . . .) 5. My family usually go for a walk in the public area of land in a town / city where people come to play or relax on weekends.( . . . . . . . . . . . .. . . .) Keys: 1. kitchen 2. break 3. neighbors 4. geography 5. park 19. Arrange the letters to make words you have learnt. These words begin with the first letter: 1. amlra  . . . . . . . . . . . . 6. bilo Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng  ..... ..... Trường THPT Lộc Hưng 16 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” 2. fedil  . . . . . . . . . . . . 7. fimyla . . . . . . . . . . . . 3. cpor  . . . . . . . . . . . . 8. pennal  ............ 4. degarn  ............ . . . . . . . . . . . . 5. satrem  . . . . . . . . . . . .. 10. nobgiher Keys: 1. alarm 6. plane 9. fodo . . . . . . . . . . . . 2. boil 3. field 4. family 5. crop 7. danger 8. food 9. stream 10. neighbor 20. Fill each gap in the passage with one word: Last Sunday was definitely not a good (1) . . . . . . . .for me. It all began when I got into my car and it refuse to start. I immediately realized that I (2) . . . . . . . .left the lights on and the battery had gone flat. I telephoned my friend George and he came round and helped me start the (3) . . . . . . . .I then drove into town to see a friend whom I had arranged to meet at six thirty, but (4) . . . . . . . .the time I got there, it was a quarter past ten (5) . . . . . . . .my friend was not there. I waited for him in West Road Restaurant for an hour despite the freezing (6) . . . . . . . ., but he didn’t come. When I returned to my car, I saw that (7) . . . . . . . . . .. . . had broken into it, probably looking for the radio. Luckily, I never leave the (8) . . . . . . . . . . . in the car. There was nothing I could do but get into my car and drive (9) . . . . . . . .Later I spoke with my friend and discovered that he had waited for (10) . . . . . . . . . . half an hour and left. He didn’t even apologize for not waiting for me longer. Keys: 1. day 2. had 6. weather 7. someone 3. car 4. by 5. and 8. radio 9. home 10. only 2. Sort the words into 5 groups of related words: Math, field, tourist, buffalo, geography, pilot, flight, harrow, plough, seaside, river, fish, bait, physics, visitor, hotel. History, Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 17 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” airport, fisherman, air-hostess 1. Farming ............................................. 2. Subjects ............................................. 3. Flying . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Vacation ............................................. 5. Fishing ............................................. Keys: 1. Farming: field, plough, harrow, buffalo 2. Subjects: math, history, physics, geography 3. Flying: pilot, flight, airport, air-hostess 4. Vacation: hotel, tourist, seaside, visitor 5. Fishing: fish, river, bait, fisherman 22. Put the words into lists of pronunciation. The sign  shows the main stress: announce, buffalo, continue, neighbor, passenger, introduce, fasten, wonderful, guarantee, disappear, alarm, repair, tobacco, afternoon, routine, brigade, family, occasion, rubbish, remember o ● ● o o ● o ● o o o o ● ……… ………… ……..…… …………. ………… ……… ………… ……..…… …………. ………… ……… ………… ……..…… …………. ………… ……… ………… ……..…… …………. ………… Keys: o ● alarm ● o fasten o ● o tobacco ● o o family o o ● guarantee repair brigade occasion buffalo introduce routine rubbish remember passenger afternoon announce neighbor continue wonderful disappear 23. From the three sentences, find the word whose number of letters is given: 1. (4 letters) . . . . . . . . . . . Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 18 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” A. It’s a public area of land with lots of trees and lawns. B. Benches can be found there. C. People get there to relax or enjoy themselves. 2. (4 letters) . . . . . . . . . . . A. We often close our eyes when we do it. b. We don’t do it when we’re working. C. It can give us energy. 3. (4 letters) . . . . . . . . . . . A. It doesn’t have lungs , but it has special bones B. There are small ones and big ones. C. It needs water to live. 4. (5 letters) . . . . . . . . . . A. It’s flat and make of wood, stone or plastic. B. Our feet touch it rather than our hands. C. How big it is depend on the size of the room. 5. (5 letters) . . . . . . . . . . . . A. It’s often an area in the countryside. B. It’s an are of grass where animals are kept. C. It’s an area of land on which crops are grown. Keys: 1. park 2. rest 3. fish 4. floor 5. field 24. From the definitions given below, complete the crossword: 1. the place where a person lives, especially with one’s family. 2. a job or profession. 3. get ready or make sth / sb ready. 4. the solid part of the earth’s surface, contrasted with the sea. 5. a large animal of the cow family with two curved horns, often used to plough the fields. 6. mend sth that is broken or damaged. 7. the scientific study of the life and structure of plants and animals. Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 19 Đề tài: “Hướng dẫn học sinh rèn luyện từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10” 8. the scientific study of the properties of matter and energy and the relationships between them. 9. agricultural plants in the fields. 10. a building where rooms and meals are provided for people in return for payment. 11. dig and turn over the surface of land with a plough. 12. a list showing the time at which certain events will take place. 13. a journey made by air in a plane. 14. behaving in a kind and pleasant way; acting like a friend. 15. an area of land used for animals or crops. 16. a farmer owning or renting an area of land which he / she cultivates. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 O U R D A I L Y R O U T I N E S Keys: 1. home 2. occupation 3. prepare 4. land 5. buffalo 6. repair 7. biology 8. physics 9. crops 10. hotel 11. plough 12. timetable Người thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Trường THPT Lộc Hưng 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan