Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Biểu mẫu - Văn bản Thủ tục hành chính Quy trinh thí nghiệm tại phòng...

Tài liệu Quy trinh thí nghiệm tại phòng

.DOC
7
646
59

Mô tả:

QUY TRÌNH Mã số VĐK-QP32-1 Ngày ban hành KIỂM TRA, THÍ NGHIỆM TẠI PHÒNG 18/08/2015 Lần sửa đổi 00 Trang 1/7 1. Những người có liên quan phải đọc, hiểu và thực hiện theo đúng nội dung của qui trình này 2. Nội dung trong qui trình này có hiệu lực như sự chỉ đạo của Ban Lãnh đạo Viện KIỂM SOÁT PHÂN PHỐI TT Nơi nhận Số bản TT Nơi nhận Số bản KIỂM SOÁT SỬA ĐỔI Lần sửa đổi Nội dung trước sửa đổi Nội dung sau sửa đổi Ngày sửa đổi Phê duyệt KIỂM SOÁT SOẠN THẢO & PHÊ DUYỆT TÀI LIỆU Trách nhiệm Chữ ký Họ & Tên Người biên soạn Người soát xét Người phê duyệt QUY TRÌNH Mã số Ngày ban hành KIỂM TRA, THÍ NGHIỆM TẠI PHÒNG VĐK-QP32-1 18/08/2015 Lần sửa đổi 00 Trang 2/7 1. MỤC ĐÍCH Quy trình này quy định trình tự các bước tiến hành công tác thử nghiê m ê mẫu tại phòng thi nghiê m ê . 2. PHẠM VI Quy trình này được áp dụng cho tất cả các phép thử thực hiê nê ở phòng thi nghiê êm trên các thiết bị máy móc PTNTH. Tất cả cán bộ, thi nghiệm viên của phòng thi nghiê m ê có liên quan đến công tác thử nghiê m ê có trách nhiệm thực hiện đúng theo quy trình này. 3. TRÁCH NHIỆM Đại diện lãnh đạo có trách nhiệm giám sát việc thực hiện quy trình này một cách có hiệu quả. 4. TÀI LIỆU VIỆN DẪN Các tiêu chuẩn kỹ thuật, phép thử được áp dụng, quy định trong các phép thử LAS-SD đã công bố. 5. ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ & GIẢI THÍCH TỪ VIẾT TẮT 5.1 Định nghĩa Mẫu thi nghiê êm: là tất cả các mẫu vật liệu bao gồm: + Do khách hàng mang đến: các loại mẫu cốt liê uê sản xuất bê tông, làm nền, móng, mặt đường, thép xây dựng, gạch xây dựng, các loại vâ êt liê uê khác phục vụ xây dựng công trình…, các loại mẫu bê tông, mẫu bê tông nhựa, nước dùng trong xây dựng… + Do Cán bộ kỹ thuật, thi nghiệm viên đi công trình mang về: các loại mẫu bê tông, mẫu bê tông nhựa được khoan tại hiê ên trường, các vâ êt liê uê dùng trong san lấp, làm đường (cát, đất, sỏi, đá, đá cấp phối…) 5.2 Giải thích từ viết tắt - Ban lãnh đạo Viện: BLĐ. - Thi nghiệm viên: TNV. - Biểu mẫu: BM. - Biên bản: BB. - Qui Trình: QT. - Cán bô ê kỹ thuâ êt: CBKT - Hồ sơ: HS - Nội dung yêu cầu: ND YC - Nguyên nhiên vật liệu: NN VL QUY TRÌNH Mã số Ngày ban hành KIỂM TRA, THÍ NGHIỆM TẠI PHÒNG - Máy móc thiết bị: MMTB - Công tác: CT - Phòng thi nghiê êm tổng hợp: PTNTH - Chất lượng công trình xây dựng: CLCTXD - Số liệu thử nghiệm: SLTN - Quản lý thiết bị: QLTB 18/08/2015 Lần sửa đổi 00 Trang 3/7 6. NỘI DUNG 6.1. Qui trình kiểm tra thử nghiê êm mẫu tại phòng thí nghiê êm: 5.1.1. Lưu đồ VĐK-QP32-1 QUY TRÌNH Mã số Ngày ban hành KIỂM TRA, THÍ NGHIỆM TẠI PHÒNG Bước CV 1 2 Lưu đồ Tiếp nhâ ên mẫu thi nghiê êm và BB gửi, lấy mẫu Xem xét, phân loại Trách nhiệm Thi nghiệm viên Thi nghiệm viên đánh giá và phân loại mẫu TN Thực hiê ên thi nghiê êm 4 5 6 6.1.2. Mô tả: Kiểm tra cấp phòng Duyệt, Ký Lần sửa đổi 00 Trang 4/7 Biểu mẫu/Tài liệu Biên bản lấy mẫu (VĐK-QP32-1-QF04) Phiếu yêu cầu TN (VĐKQP32-1-QF01) Biên bản lấy mẫu (VĐK-QP32-1-QF04) Biên bản lấy mẫu (VĐK-QP32-1-QF01) Thi nghiệm viên và CBKT Xử lý số liê uê và xuất kết quả 18/08/2015 Phiếu yêu cầu TN (VĐKQP32-1-QF01) Gia công 3 VĐK-QP32-1 CBKT Sổ ghi chép số liệu thi nghiệm VĐK-QP32-1-QF03 VĐK-QP32-1-QF21 Biên bản TN tại phòng T.nghiệm VĐK-QP32-1QF22 Sổ ghi chép số liệu, báo cáo kết quả thi nghiệm VĐK-QP32-1-QF03 VĐK-QP32-1-QF40 Trưởng (Phó) Phòng TN Báo cáo KQ thi nghiệm VĐK-QP32-1-QF03 VĐK-QP32-1-QF40 Ban Lãnh đạo Viện Báo cáo KQ thi nghiệm VĐK-QP32-1-QF03 VĐK-QP32-1-QF40 QUY TRÌNH Mã số Ngày ban hành KIỂM TRA, THÍ NGHIỆM TẠI PHÒNG VĐK-QP32-1 18/08/2015 Lần sửa đổi 00 Trang 5/7 Bước 1: Thi nghiệm viên tiếp nhận mẫu thi nghiệm và phiếu yêu cầu thi nghiệm mẫu gửi (VĐK-QP32-1-QF01) hoặc biên bản lấy mẫu thi nghiệm tại hiện trường (VĐK-QP32-1QF04), có nhiệm vụ kiểm tra số lượng mẫu thi nghiệm và đối chiếu với phiếu yêu cầu thi nghiệm hoặc biên bản lấy mẫu, cụ thể như sau: Mẫu thi nghiệm do khách hàng mang đến gửi thi nghiệm: Thi nghiệm viên có nhiệm vụ tiếp nhận và kiểm tra số lượng mẫu thi nghiệm gửi đến và đề nghị khách hàng viết phiếu yêu cầu thi nghiê m ê theo biểu mẫu VĐK-QP32-1-QF01. Mẫu được tiếp nhận phải đảm bảo tinh đầy đủ, nguyên vẹn và phù hợp với yêu cầu thi nghiệm Ghi chú : đối với mẫu đến ngoài giờ hành chính, thì bảo vệ hoặc người đang làm ngoài giờ(nếu có) sẽ chịu trách nhiệm tiếp nhận mẫu và ngay trong giờ hành chính của ngày hôm sau phải chuyển lại mẫu, các giấy tờ liên quan đến mẫu cho nhân viên thí nghiệm chuyên trách xử lý. Trường hợp mẫu nhận qua bưu điện hoặc qua gởi xe, nếu có sai hỏng, người nhận mẫu phải lập biên bản mở gói hàng và thông báo ngay cho khách hàng để xử lý. Trường hợp mẫu đến ngoài giờ hành chính, qua bưu điện, qua gửi xe thì “Ô chữ ký của khách hàng” trong “Phiếu yêu cầu thí nghiệm – VĐK-QP32-1-QF01” sẽ được nhân viên tiếp nhận mẫu ghi dòng chữ “mẫu nhận qua đường bưu phẩm” Trường hợp khách hàng mẫu gửi thi nghiệm, có yêu cầu giám sát việc thực hiện thử nghiệm thì TNV trước khi thử nghiệm có trách nhiệm mời (giao hẹn ngày giờ thử nghiệm) khách hàng giám sát việc thực hiện thử nghiệm, trong quá trình thử nghiệm phải ghi chép số liệu đã thi nghiệm và lập biên bản thử nghiệm tại phòng thi nghiệm theo biểu mẫu VĐK-QP32 1-QF03VĐK-QP32-1-QF20 .Mẫu thi nghiệm do thi nghiệm viên lấy mẫu tại công trình mang về phòng thi nghiệm: Thi nghiệm viên có nhiệm vụ tiếp nhận và kiểm tra số lượng mẫu thi nghiệm, đối chiếu với biên bản lấy mẫu hiê nê trường VĐK-QP32-1-QF04 Bước 2: Thi nghiệm viên có nhiệm vụ đánh giá, phân loại các loại mẫu thi nghiệm và đưa đến đúng các phòng, bộ phận thử nghiê êm mẫu thi nghiệm. Bước 3: Thi nghiệm viên và CBKT tiến hành thực hiện gia công và thử nghiê êm mẫu thi nghiệm, thi nghiệm viên có nhiệm vụ thực hiện các thao tác của các bước gia công-thử nghiệm cần thiết và chinh xác, CBKT có nhiệm vụ kiểm tra các bước thực hiện thử nghiệm và thao tác thử nghiệm, cùng nhau kiểm tra số liệu thử nghiệm và ghi chép vào sổ theo dõi thử nghiệm để có một kết quả thi nghiệm chinh xác và rõ ràng. Tuỳ từng loại mẫu thi nghiệm mà có quy trình thực hiện gia công-thử nghiệm mẫu tương thich, cụ thể theo các tiêu chuẩn đánh giá phép thử của LAS-XD công bố. Đối với các trường hợp có yêu cầu chứng kiến việc thử nghiệm mẫu của khách hàng, tư vấn giám sát, chủ đầu tư công trình trong quá trình thử nghiệm mẫu thì TNV và CBKT có nhiệm vụ tạo điều kiện để các bên cùng chứng kiến công việc thử nghiệm và ghi chép số liệu thử nghiệm. Bước 4: Xử lý số liê uê và xuất kết quả thi nghiệm: CBKT và TNV sau khi thực hiê ên hoàn thành các phép thử nghiê êm các mẫu thi nghiệm tại phòng, các số liê êu sẽ được nhâ pê vào các file tinh toán theo từng mẫu báo cáo kết quả thi QUY TRÌNH Mã số VĐK-QP32-1 Ngày ban hành KIỂM TRA, THÍ NGHIỆM TẠI PHÒNG 18/08/2015 Lần sửa đổi 00 Trang 6/7 nghiệm cụ thể (theo từng chỉ tiêu, phép thử thực hiện), in kết quả theo (VĐK-QP32 1QF22VĐK-QP32-1-QF39) và chịu trách nhiê m ê trên kết quả mình thực hiê ên. Bước 5: Kiểm tra kết quả cấp phòng: Phiếu báo cáo kết quả thi nghiệm được Trưởng (Phó) phòng thi nghiê m ê xem xét nội dung, phần tinh toán xử lý số liệu và phần trình bày nội dung thông tin về khách hàng và công trình, nếu không đạt yêu cầu thì Trưởng(Phó) phòng thi nghiê m ê yêu cầu CBKT và TNV xem lại và chỉnh lý sửa chữa lại và kiểm tra lại xong chuyển trình duyệt, ký. Bước 6: Duyệt, ký: Phiếu kết quả đã kiểm tra xong ở cấp phòng chuyển đệ trình Ban lãnh đạo Viện xem xét nội dung, hình thức văn bản và ký duyê êt; nếu không đạt yêu cầu, chuyển trả lại phòng thi nghiê m ê để tiếp tục chỉnh lý sửa chữa lại cho phù hợp. Bước 7: Chuyển giao báo cáo kết quả thi nghiệm, lưu mẫu thi nghiệm: Sau khi báo cáo kết quả thi nghiệm đã được ký duyệt được chuyển sang bộ phận Văn thư vào số báo cáo, vào sổ hợp đồng, photocopy, trình các bộ phận khác có liên quan ký và đóng dấu. Đóng tập chuyển giao cho khách hàng và lưu trữ hồ sơ. Việc lưu mẫu thi nghiệm được thực hiện theo Quy định kiểm soát lưu mẫu, dán mẫu, dán nhãn, bảo quản mẫu thi nghiệm, thiết bị vật tư (VĐK-QP33). 7. LƯU HỒ SƠ Stt Tên hồ sơ Ký hiệu Thời hạn lưu Nơi lưu 1 Phiếu yêu cầu thi nghiệm VĐK-QP32-1QF01 ≥ 03 năm PTNTH 2 Sổ ghi chép số liệu thi nghiệm tại phòng VĐK-QP32-1QF01 đến 21 ≥ 03 năm PTNTH 3 Biên bản thử nghiệm tại phòng VĐK-QP32-1QF22 ≥ 03 năm PTNTH VĐK-QP32-1QF23 đến 40 ≥ 03 năm và theo quy định của hợp đồng thi nghiệm PTNTH 4 Báo cáo kết quả thi nghiệm 8. PHỤ LỤC : Biểu mẫu đinh kèm 8.1 Biểu mẫu: - Phiếu yêu cầu thi nghiệm VĐK-QP32-1QF01 - Biên bản thử nghiệm tại phòng thi nghiệm VĐK-QP32-1QF02 - Sổ ghi chép số liệu thi nghiệm tại phòng thi nghiệm VĐK-QP32-1QF03 đến 40 QUY TRÌNH Mã số Ngày ban hành KIỂM TRA, THÍ NGHIỆM TẠI PHÒNG 8.2 : Các Tiêu chuẩn TCVN, ASTM VĐK-QP32-1 18/08/2015 Lần sửa đổi 00 Trang 7/7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan