Mô tả:
Chương 8
CẤU TRÚC TỔ CHỨC KINH DOANH
TS. Vũ Trọng Nghĩa
Bộ môn Quản trị kinh doanh tổng hợp
Khoa Quản trị kinh doanh - Đại học Kinh tế quốc dân
KẾT CẤU CHƯƠNG
8.1. Khái lược về cơ cấu tổ chức
8.2. Các hệ thống tổ chức doanh nghiệp
8.3. Xây dựng và hoàn thiện cơ cấu tổ chức chính thức
8.4. Những vấn đề còn nhiều tranh cãi
Khái lược về cấu trúc tổ chức
– Tổ chức chính thức và tổ chức phi chính thức
– Cơ cấu tổ chức chính thức
– Vai trò của cấu trúc tổ chức chính thức
– Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tổ chức
chính thức
• Trong khái niệm đã XĐ
– Các bộ phận được giao n/v gì, CMH ở tr.độ nào?
– Sắp xếp theo mô hình nào?
– Tỉ trọng giữa các bộ phận cấu thành?
– Mối quan hệ giữa chúng?
• Chú ý
– Theo mô hình truyền thống người ta hay chia thành:
• Hệ thống SX hay tạo ra giá trị
• Hệ thống quản trị
– Trong mô hình QT theo quá trình: khó phân biệt
8.1.3. Vai trò của cấu trúc TC chính thức
Thứ nhất, có mục đích và luôn hướng theo
các mục tiêu đã XĐ
• Tạo ra bức tranh về sxếp các NL cân đối theo mục
tiêu và khối lượng n/v cụ thể
• → Phải biết kết nối cấu trúc TCDN với các mục
tiêu đã XĐ
Thứ hai, cấu trúc TC tác động lên hành vi của
các nhóm và cá nhân
• Cấu trúc TC
– Gồm các cá nhân và nhóm
– Mỗi cá nhân, nhóm
• Qhệ với các nhóm khác và cả khách hàng
• Thực hiện công việc cụ thể
– Đòi hỏi phối hợp công việc các nhóm, cá nhân
• Sự tác động qua lại giữa các cá nhân và nhóm
– Có thể tạo ra động lực cho các cá nhân hoặc ngược
lại
– Cũng tác động đến hành vi và thực hiện chức năng
của các nhóm
• Cấu trúc TC = một yếu tố tạo ra hiệu quả HĐ của
TC
8.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng
8.1.4.1. Hình thức pháp lý
• Đòi hỏi phải tuân thủ các qđ nđịnh khi TC bộ máy
– DN3
– CTCP
– CTTNHH
– Công ty hợp danh
– HTX
– DNTN
• Thay đổi theo sự hoàn thiện của LP
8.1.4.2. Nhiệm vụ SX
• Nhiệm vụ SX
– Đơn ngành hay đa ngành
– Nhiều hay ít loại SP/DV
– SP/DV có cùng hay khác công nghệ
– Kết cấu SP/DV đơn giản hay phức tạp
• Các tác động
– Qui mô
– Nguyên tắc XD
– Số cấp, số bộ phận
– Sự phân bố không gian
• Một nơi: gọn, nhẹ, không cồng kềnh
• Địa bàn rộng: phức tạp, cồng kềnh
8.1.4.3. Trình độ đội ngũ các NQT
• Kiến thức các NQT
– CMH sâu hay
– Vạn năng
mô hình
• Trình độ QT năng suất số lượng NQT
qui mô
8.1.4.4. Công nghệ - thiết bị
• Công nghệ thiết bị QT
– Tính chất hiện đại hay không
– Có phát triển cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin?
• Tác động
– Giúp nâng cao năng suất
– Tăng chất lượng công việc
– Đơn giản hóa các mối quan hệ thông tin
ảnh hưởng đến:
• Mô hình
• Qui mô
8.1.4.5. Điều chỉnh chung và cá biệt
Định nghĩa
Là mệnh lệnh của QTDN nhằm tạo ra HĐ theo ý
muốn
Phân loại
• Đchỉnh chung
– Là đch XĐ một lần cho hđ có t/c lặp đi lặp lại
nhất định
– Đ2: ổn định, ít phải đch
– Hình thức: nội qui, qui chế HĐ của DN (từng bộ
phận)
– Ưu, nhược:
• tr.nhiệm ra QĐ cho TV trong hệ thống
• KL cviệc QT
• Đơn giản hoá n/v QTDN
• Tạo ra tính thống nhất trong HĐQT
• Nhược: cứng nhắc
• Điều chỉnh cá biệt
– Là đch tiến hành cho từng hđ cá biệt
– Đ2: thường xuyên phải đch
– Ưu, nhược:
• Ưu: mềm dẻo, linh hoạt
• Nhược
– Làm tính thống nhất vì quyền tự QĐ
– Dễ sinh ra lạm quyền
– KL cviệc QT
– Phạm vi: các HĐ đơn lẻ, không có tính QL
Ý nghĩa
Kết hợp hợp lý giữa đchỉnh chung với đchỉnh
đặc thù cấu trúc hợp lý
8.1.4.6. Tính chất biến động của MTKD
• Môi trường bên ngoài
– Các nhân tố bên ngoài DN
– DN là hệ thống con, môi trường là hệ thống lớn
– T/c ổn định của mtrường qui định tìm kiếm mô hình
thích hợp
– Xu hướng khu vực hoá và QT hoá
• Môi trường ngày càng rộng
• Tính chất cạnh tranh ngày càng cao
• Tăng tính không ổn định
• Thay đổi quan hệ cạnh tranh và liên kết
Xu hướng thay đổi cơ cấu
• Tăng cường một số chức năng bên ngoài
• Tăng tính linh hoạt của mô hình
• Môi trường bên trong
– Các nhân tố thuộc bản thân DN
– Tác động trực tiếp đến mô hình
8.2. Các kiểu cấu trúc tổ chức
– Hệ thống tổ chức kiểu trực tuyến
– Hệ thống tổ chức kiểu chức năng
– Hệ thống tổ chức kiểu trực tuyến – tư vấn
– Hệ thống tổ chức kiểu trực tuyến – chức năng
Các kiểu cấu trúc tổ chức
– Hệ thống tổ chức kiểu ma trận
– Hệ thống tổ chức theo nhóm
– Hệ thống tổ chức kiểu hình sao
– Hệ thống tổ chức kiểu mạng lưới
8.2. Các kiểu cấu trúc tổ chức
8.2.1. Hệ thống trực tuyến
• Cơ sở: ntắc H. Fayol
• Đtrưng
– Hình thành đường thẳng QT từ trên xuống
– Một cấp chỉ nhận lệnh từ một cấp trên trực tiếp
– Hai bộ phận cùng cấp không liên hệ trực tiếp mà qua
cấp trên chung
• Ưu, nhược
– Ưu
• Bảo đảm tính thống nhất QT
• Xóa bỏ việc một điểm phải nhận nhiều lệnh nhau
– Nhược
• Đòi hỏi trưởng cấp (bộ phận) phải có tr.độ tổng hợp
• Đường ra QĐ dài và phức tạp hao phí LĐ cao
MÔ HÌNH TRỰC TUYẾN
GIÁM ĐỐC
QUẢN ĐỐC
TỔ TRƯỞNG
- Xem thêm -