new bun 52
Study online at quizlet.com/_1gaple
1.
こうした背景から
từ bối cảnh đó
2.
なんてことだ
trời ơi, việc gì thế này
3.
ビジネス習慣
Tập quán kinh doanh
を増やそうとする政
策が推進されていま
す
các chính sách nhằm tăng A
cũng đang được đẩy mạnh
5.
丁寧な言葉
câu từ lịch sự
6.
七転び八起き
7 lần ngã 8 lần đứng dậy
Nanakorobiyaoki
人により、この商品
の評価は分かれる
Sự định giá sản phẩm này được
hiểu theo từng người.
人材系サービスを起
業した
khởi nghiệp ở lĩnh vực dịch vụ
tìm kiếm nhân lực
仕事は嫌いではあり
ません
không phải là tôi ghét công việc
休んでしまえば
nếu mà nghỉ việc
何のためにこれを
買ったの
bạn mua cái này làm gì
家族との時間は最優
先
thời gian với gia đình là ưu tiên
đầu tiên
年下の男女には
trai gái ít tuổi hơn
彼が本当にほしいも
のは何のだろうか
がcái anh ta thực sự muốn là gì
何のだろうか
彼に連絡がとれない
場合
Trong trường hợp không thể liên
lạc được với anh ấy
情報が得られる
thông tin được thu thập
新しい仕事を始めた
ばかりで
vừa mới bắt đầu công việc mới
日本語を話せる人材
Nhân lực có thể nói được tiếng
Nhật
日本語初級レベルの
学習者にとって
đối với những người ở trình độ sơ
cấp tiếng anh
20.
知っておきたいこと
những việc muốn biết trước
21.
社員との人間関係
quan hệ với nhân viên
第一印象は会ってか
ら15秒で決まり
Ấn tượng đầu tiên được quyết
định trong vòng 15 giây kể từ khi
gặp mặt
貴重品を預けたいで
すが
Tôi muốn gửi giữ hộ một số đồ
quan trọng
身体に逆に悪影響を
与えてしまいます
(落ち込んでいると) nếu mà
buồn thì sẽ ảnh hưởng ngược lại
tới cơ thể
4.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
22.
23.
24.
25.
銀行にお金を預けま
す
Tôi gửi tiền (giữ tiền) ở ngân
hàng