New bun 48
Study online at quizlet.com/_1gv4v0
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
なぜここに来たのです
か
tại sao anh lại đến đến đây
23.
なぜそう思うのですか
tại sao anh lại nghĩ vậy
24.
どれくらい待つべきだ
と思いますか
anh nghĩ chúng ta nên đợi
bao lâu
25.
彼はどこへ行ったと思
いますか
anh nghĩ anh ta đã đi đâu
彼はいつ来ると思いま
すか
anh nghĩ bao giờ anh ta đến
彼がうそをついたのは
なぜだと思いますか
anh nghĩ tại sao anh ta nói
dối
そこへ着くのにどれく
らいかかると思います
か
anh nghĩ cần bao nhiêu thời
gian để đến đây
やるべきことを行わな
かった
điều đáng làm thì đã không
thực hiện
実際には起きなかった
thực tế thì đã không xảy ra
私は歌手になれたはず
だ
tôi đáng nhẽ đã trở thành
một ca sĩ
私はもっとうまくでき
たはずだ
tôi đáng nhẽ đã có thể làm
tốt hơn
もっと悪くなっていて
もおかしくないよ
nó đã có thể tệ hơn thế
彼はその事故を避けら
れたはずだ
anh ấy đáng nhẽ đã có thể
tránh được tai nạn
あなたの助けがなけれ
ば
nếu không có sự giúp đỡ của
anh
それって、私だった可
能性もある
đó đã có thể là tôi
It could have been me
もう一つ別の商品を注
文したいのですが
tôi muốn đặt thêm 1 sản
phẩm nữa
残りのいくつかを見せ
てください
có thể cho tôi xem một vài
cái còn lại (khác) được
không
その仕事をおわらせる
ために
để hoàn thành công việc đó
夜遅くまで仕事をしま
した
tôi đã làm việc tới khuya
その試験に受かるため
に
để đỗ được kì thi đó
お金を貯めるために一
生懸命働いています
tôi làm việc chăm chỉ để để
dành được nhiều tiền
今朝はやることがたく
さんあります
tôi có nhiều việc phải làm
vào buổi sáng
何か私に聞きたいことあ
りましたか
bạn có điều gì cần hỏi tôi
không
何か書くもの必要ですか
(紙など)bạn có cần gì
để viết không
私が必要なのは、もっと
考える時間です
điều tôi cần là thêm thời
gian để suy nghĩ