Mô tả:
new bun 43
Study online at quizlet.com/_1gji2u
外へ飛び出す
lao ra ngoài
24.
慎重に扱う必要が
ある
cần phải thận trọng
25.
3.
重要なのは
điều quan trọng đó là
26.
4.
人類の将来
tương lai của nhân loại
彼はどうも何かを
隠しているらしい
có vẻ như anh ta đang giấu giếm
điều gì đó
6.
誰かに道を聞こう
hãy hỏi đường ai đó xem
7.
はないだろうか
Không biết là có không
を呼んできて手
伝ってもらえば
chỉ cần gọi đến nhờ giúp một tay
これくらいの荷物
はすぐ運べる
từng này đồ đạc là có thể khuân hết
ngay
いつか日本に何年
か住んでみたい
vào lúc nào đó tôi muốn được sống
một vài năm ở Nhật
彼はそれを知って
いたのか
chắc là anh ta đã biết chuyện ấy rồi
hay sao
いろいろな分野の
本をよく読んでい
ます
thường よく đọc nhiều thể loại sách
あ、財布が落ちて
いる
A, có cái ví tiền đánh rơi
この本は表紙がき
れいですね
cuốn sách này bìa đẹp nhỉ は。。
。が
15.
Aになるには
Để trở thành A thì cần...
16.
語学力が必要です
cần có khả năng về ngôn ngữ
彼は三つ国語がで
きるらしい
nghe nói dường như anh ấy biết 3
thứ tiếng
高い目標を設定す
る
đặt mục tiêu cao
仕事で成功・成長
するため
để thành công và trưởng thành
trong công việc
高い目標はものす
ごく疲れます
Đặt ra mục tiêu cao là một việc rất
thử thách
常に色んな工夫を
して、改善をし
て、力を使いきっ
て
vì bạn phải bỏ ra nhiều công sức
hơn, phải đổi mới và cải tiến cũng
như sử dụng hiệu quả năng lực của
mình
目標を達成する前
に
trước khi đạt được mục tiêu của
mình
疲れてしまって、
あきらめてしまっ
て
chán nản và từ bỏ
1.
2.
5.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
疲れないためには
Để không bị mệ
私なりのコツを紹介し
たい
tôi muốn giới thiệu bí quyết
của mình
他人から目標を押し付
けられる
bị người khác áp đặt mục
tiêu
- Xem thêm -