Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn ôn tiếng nhật file 42...

Tài liệu ôn tiếng nhật file 42

.PDF
1
201
131

Mô tả:

New bun 42 Study online at quizlet.com/_1g9rop 父にかわって thay cho bố 家に帰って来るよう に言った 私は彼に tôi bảo anh ta đi về nhà その会議に出席する ように頼んだ 私は彼に tôi mời, đề nghị, nhờ anh ta tham gia hội nghị コピーをとってもら うようお願いした 私は彼女に tôi nhờ cô ấy phô tô 代表に選ばれなくて くやしい tiếc vì không được chọn làm đại biểu 彼が私のために何を してくれたか anh ta đã làm gì cho tôi 彼女に会わないよう に言った 私は彼に、 Tôi bảo anh ta đừng gặp cô ấy nữa Vしてもかまいませ んか Anh có phiền không nếu (làm gì) Would you mind my ~ing? 彼の電話番号を与え ることは私には許さ れません Anh ấy không cho tôi cho số điện thoại của anh ấy ゆる いいえ、かまいませ ん Trả lời không cho câu hỏi Vして もかまいませんか=Would you mind my ~ing? たばこを吸ったら嫌 ですか có phiền anh không nếu tôi hút thuốc ぜいたくをする vung tiền, chơi sang いいえ、嫌ではあり ません không sao, anh có thể hút thuốc (吸ってください) 隣に座ったら気にな りますか có phiền không nếu tôi ngồi cạnh cô 15. 全然気にならない No,not at all: không sao, tôi không ngại 16. 気になる Yes. (Sorry, I'd rather you didn't): xin anh đừng 17. 収入につりあう生活 cuộc sống đủ ăn đủ tiêu 到着時間は何時です か What is arrival time? Khi nào thì đến 誰に聞けばよいので すか Who(Whom) should I ask?: tôi nên hỏi ai đây だれについてゆけば よいのですか Who should I follow? Tôi nên đi theo ai đây のですか 第一印象の良し悪し は後々まで大きく影 響します Ấn tượng ban đầu tốt hay xấu ảnh hưởng rất lớn đến sau này 他の色はありますか bạn có màu khác không 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 人によるよ A: Người Nhật vui vẻ nhỉ B: Tùy từng người 10ドルでどれくらい食べ られるかな với 10 đô thì chúng ta ăn gì được nhỉ かな 感情のコントロールの仕 方を学ばなければなりま せん bạn phải học cách quản lý cảm xúc của mình ま せん
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan