Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn ôn tiếng nhật file 41...

Tài liệu ôn tiếng nhật file 41

.PDF
1
149
121

Mô tả:

New bun 41 Study online at quizlet.com/_1g7x9h あなたのペンはどれで すか。どのペンはあな たのですか Đâu là bút của bạn 24. 他人としゃべるようと しない không có ý định nói chuyện với ai khác 25. 本物かどうかはあやし い có phải là thật hay không là một điều đáng nghi 気温はどのくらいです か Nhiệt độ là khoảng bao nhiêu が適切かどうかわから ない khong biết có phù hợp hay không 電話によるお問い合わ せ hỏi bằng điện thoại, hỏi qua điện thoại 7. その件については về vấn đề, trường hợp này thì 8. Aの数がとても少ない số lượng A là rất ít が 9. 一番最寄りの書店 tiệm sách gần nhất 10. 何か予定はあるの bạn có dự định gì không 11. ということも普通です cũng là chuyện thường gặp お互いの弱みを補い 合っています bổ sung các khuyết điểm cho nhau よわみ これらの言葉 nhứng từ đó, những từ ấy 何か変化に気づきまし たか bạn có để ý thấy sự thay đổi gì không 道で倒れている人がい れば nếu trên đường có người bị ngã 声をかけて、助ける kêu lên nhờ trợ giúp このカテゴリには該当 しない tôi nghĩ là không phù hơp với catalogue này----と思います には 18. 母は妹に兄を起させる Mẹ sai em gái gọi anh trai dậy. 19. 兄は妹に起される (Thằng) anh bị (con) em gái gọi dậy. 私は課長にほめられま した Tôi được giám đốc khen 私は課長にしかられま した Tôi bị giám đốc mắngーー課 長は私をしかりました。 ほとんどの人とよく協 力できて、仕事をして いる tôi có thể làm việc với tất cả mọi người (dễ làm việc)ーーーと思っておりま す 私は泥棒にお金を取ら れました Tôi bị kẻ trộm lấy mất tiền 1. 2. 3. 4. 5. 6. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 20. 21. 22. 23. 私は目標を達成でき るためによく頑張り ます (Trong công việc, ) 私は tôi luôn chăm chỉ để đạt được các mục tiêu đề ra 私は娘を自由に遊ば せました tôi để cho con gái chơi tự do
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan