Mô tả:
New bun 40
Study online at quizlet.com/_1g7q5c
友達の姿が見えな
いと思ったら
Khi, chợt nhận thấy không thấy
bóng dáng của người bạn đâu
24.
なんだか寒いと
思ったら
tôi chợt nhận thấy lành lạnh
25.
ご利用可能なクレ
ジットカードは
những thẻ có thể dùng được
こんなところに置
き忘れていたよ
ai ngờ tôi lại bỏ quên ở đây
中国に次ぐ第三位
Xếp thứ 3 sau Trung Quốc
おいしそうなケー
キがあると思った
ら
cứ ngỡ có cái bánh trông rất ngon
lành
交通事故で入院し
ているらしい
nghe nói anh ấy đang nằm viện vì
tai nạn giao thông
どれを好むかによ
ります
còn phụ thuộc vào cái bạn thích
9.
友達が遊びに来て
bạn đến chơi
10.
この辺りでは
ở vùng này
ことを願っており
ます
一刻も早く回復する Mong bạn
sớm khỏe lại おり
何をしたいかによ
ります
あなたが、còn phụ thuộc vào bạn
thích làm gì
15時以降
từ 15h trở đi
自分の仕事を改善
できるように
để có thể cải thiện được mọi việc tôi
làm
ますます盛んに
なっている
đang phất lên (tỉ giá), tăng nhanh
電車かバスで行く
つもりです
tôi định đi bằng xe điện hoặc xe
bus
時間の経過につれ
Thời gian trôi qua つれ
日系企業も増えて
います
các doanh nghiệp Nhật Bản cũng
đang tăng lên
見てみなければわ
かります
phải xem thử rồi mới biết
行くか行かないか
決めてください
anh hãy dứt khoát là đi hay không
đi
プレゼントは本か
何かにしよう
quà tặng thì ta nên mua sách hoặc
một thứ gì đó
Aさんか誰かに頼
むつもりだ
その仕事は Công việc đó tôi định
nhờ anh A hoặc ai đó làm
また来週かいつか
お電話しましょう
か
またTôi sẽ điện thoại lại vào tuần
sau hoặc một lúc nào đó しましょ
うか
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
26.
聞いているとう
んざりする
nghe mà chán cả tai
電話してもほと
んどつかまらな
い
có gọi điện cũng khó mà bắt liên lạc
được
見るにつけ聞く
につけ
先輩の活躍を Mỗi lần nhìn, nghe
các hoạt động của các anh chịkhóa
trên
- Xem thêm -