Mô tả:
New bun 38
Study online at quizlet.com/_1gepuq
仕事上でミスを指摘
されたとき
trong công việc, lúc được người
khác chỉ ra sai lầm してき
次は気をつけます
lần sau tôi sẽ chú ý hơn
解決の仕組みを考え
なさい
hãy suy nghĩ cách giải quyết vấn
đề なさい
と言われたのを覚え
ています
nhớ cái việc đã được (người
khác) nói rằng, chỉ bảo rằng
たーーーています
人間はどうしたって
ミスするものなので
Con người thì không thể không
mắc sai lầm
多くの場合はまた同
じミスをします
trong nhiều trường hợp khác,
bạn sẽ mắc những sai lầm tương
tự. 多く
なぜミスが起きたの
かという根本的な原
因を考えて
きたのかbạn cần phải suy nghĩ
về nguyên nhân khiến bạn mắc
lỗi
一番大きく異なるの
は
khác biệt lớn nhất đó là
を保つことを意識し
ています
có ý thức về việc phải bảo vệ
毎日その日のタスク
リストを作って公開
しておく
bạn hãy lập danh sách những
công việc cần phải hoàn thành
trong ngày hôm đó
など些細なことでも
かまいません
など dù là việc nhỏ nhặt cũng
không sao.
もし自分が当てはま
ると思う
nếu thấy có thể áp dụng cho bản
thân もし
ぜひ試してみてくだ
さい
Hãy thử xem nhé
もう店に予約いれ
ちゃったんだけど
tôi đã đặt ở quán rồi-không を
人数集まらないらし
いんだよ
chắc là không đủ người rồi
ちょっと予定を調べ
てみます
để tôi xem lịch của tôi một chút
17.
あ、知ってます
à tôi biêt rồi
18.
だれか行く人いない
?có ai muốn đi không-không
が
一緒に見に行きませ
んか
cùng đi xem không
明日はちょっとほか
に用事があるから
sáng mai thì không được, tôi có
chút việc bận
間に合わないかどう
かわからないんです
行きたいんだけど、 tôi muốn
đi đấy nhưng không biết có kịp
không いんです
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
上司に確認を取ってか
ら、折り返しお返事いた
します
sau khi xác nhận với sếp
tôi sẽ báo lại 、--おへん
じ
いつまでに返事すればい
いですか
:khi nào thì anh cần câu
trả lời, hạn trả lời là đến
bao giờ
午後返事してもいいです
か
đến chiều tôi trả lời có
được không
今わからないんですけど
bây giờ thì tôi chưa thể biết
được (lịch hẹn) ん ですけ
ど
- Xem thêm -