Mô tả:
New bun 37
Study online at quizlet.com/_1g2h6l
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
失礼なことを言って Không được nói điều thất lễ
はいけません
いくつかの薬を持っ đáng nhẽ tôi nên mang theo một
ít thuốc
てくればよかった
このバッグ、高いこ Cái túi này đắt thì đắt thật
とは高いけれど
君がここにいてくれ thật may mắn, thật vui vì có anh ở
đây
てよかった
明日買い物に行くこ Tớ quyết định mai sẽ đi mua
sắm.
とにした
大阪に転勤すること tôi đã được quyết định chuyển
công tác đến Osaka
になりました
日本へ出張させてい Đã được quyết định đi công tác ở
ただくことになりま Nhật.
した
職場に行く途中に
trên đường đi tới chỗ làm
この家、丈夫だから căn nhà này vì chắn chắn nên
không thể đổ được
倒れない
チャレンジングかつ チャレンジングĐây là cơ hội thử
thách cũng như là một trải
楽しい経験です
nghiệm thú vị
11.
12.
彼女ほど頭のいい人 Tôi chưa gặp ai thông minh như
には会ったことがな cô ấy のーにはーが
い
彼女くらい親切な人 Không có ai thân thiện như cô ấy
cả
はいない
13.
が出てくる
xuất hiện, phát sinh
14.
を支援するため
nhằm hỗ trợ, trợ giúp
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
私になどわかるわけ người như tôi đương nhiên không
thể hiểu được
がない
休日は無理だとする Nếu ngày nghỉ không thể được
thì
と
チャレンジ精神こそ Tinh thần thử thách là điều quan
trọng
大切だ
もし失敗したとして 、Tôi không hối tiếc dù tôi thất
bại.
も、後悔はしない
彼は苦しんでいたと dù anh ta đang phải chịu đau
khổ は
しても
たとえ可能性は低い dù xác suất thành công là rất thấp
は
としても
を特集しています
đang tập hợp, thu thập
日系企業でのキャリ Nghề nghiệp, công việc tại các
công ty Nhật で
ア
23.
24.
25.
冷静になることが何よ
りも大切だ
điều quan trọng nhất là phải
giữ bình tĩnh が
安全性においてはどこ
にも負けません
không thua kém bất cứ nơi
đâu về tính an toàn
とても暑い日が続いて
います
những ngày nóng tiếp tục
kéo dài
- Xem thêm -