Mô tả:
new bun 36
Study online at quizlet.com/_1g4u33
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
前もって電話くだ
さい
xin hãy gọi điện trước
19.
この仕事は私が考
えていた以上に難
しい
công việc này khó hơn tôi tưởng 考
えていた
20.
国立大学を三つ受
けたい
tôi muốn đăng ký 3 trường quốc lập
大学でも襲われて
いますが
Mặc dù tôi đã được trang bị
các kiến thức về kỹ thuật để có thể
đáp ứng được yêu cầu công việc
この部屋は狭いか
わりに、家賃が安
い
Căn phòng này nhỏ hẹp, tương ứng
là giá thuê cũng rẻ.
が含まれますか
đã bao gồm chưa
あなたの近い将来
のターゲット
mục tiêu ngắn hạn của bạn
一番よい方法を研
究し、探していま
す
問題解決するためによ、Để giải
quyết vấn đề thì tôi nghiên cứu, tìm
tòi phương pháp tốt nhất
話しかけられて
困った
Đang nghĩ 考えている最中に、, cứ
bị nói xen vào, đến khổ
私は様々な人間と
接することが好き
です
Tôi thích tiếp xúc với nhiều người
khác nhau
暑いせいか、食欲
がない
Trời nóng, chả cả thèm ăn.
雨に降られて、服
がぬれてしまった
Gặp mưa nên ướt hết quần áo.
外国で働くことは
キャリアにおいて
とても大きなス
テップです
tôi thấy việc được làm việc ở nước
ngoài sẽ là bước ngoặc quan trọng
trong sự thăng tiến của chính bạn
キャリア ステップ
プロな人と一緒に
仕事をしたいです
Tôi muốn làm việc với những
chuyên gia trong lĩnh vực của
mình
大学を続けられな
くなりました
tôi không thể tiếp tục việc theo học
đại học
父に死なれて
Sau khi cha tôi qua đời
あなたの会社の話
を聞かせてくださ
い
Kể cho mình nghe chuyện về công
ty cậu đi.
自分で自分のため
のチャレンジをつ
くるのが好きです
tôi luôn tự đặt ra thử thách cho
chính mình
21.
22.
23.
24.
25.
車が混んじゃって少し
遅れます
Đang kẹt xe nên mình sẽ đến
muộn 1 chút
ベッドに入ったとたん
に、眠ってしまった
lên giường cái là ngủmất
ngay.
教室に入ってくる
Vào phòng
私のメリットはチーム
ワークで仕事をするこ
とです
điểm mạnh của tôi đó là làm
việc nhóm チームワーク
仕事で成功になるため
に
để trở thành một người thành
công trong công việc
人は新しい経験をする
たびに、何かを学ぶ
Con người mỗi khi có một trải
nghiệm mới, đều học được
điều gì đó.
あなたのメリットを教
えてくれますか
Thế mạnh của bạn là gì ?
- Xem thêm -