New bun 19
Study online at quizlet.com/_1fvb6f
1.
人との間に距離を置いている
tạo khoảng cách với m nguoi
2.
根気に欠ける
thiếu kiên nhẫn
3.
優柔不断
[ ゆうじゅうふだん ] sự do dự/sự lưỡng lự/sự chần chừ/sự không quyết đoán
4.
日本へ行くとき
lúc đi Nhật
5.
情報を引き出す
moi thông tin
6.
大学生のころ
Khi còn là sinh viên
7.
難問にぶつかる
gặp phải vấn đề khó khăn
8.
今回の事件に関わっている
Liên quan đến vụ việc lần này
9.
何度もうそをつく人
người thường nói dối
10.
悪い行いをすれば
Nếu làm việc xấu
11.
分かるようで分からない言葉
từ mà tưởng là biết nhưng thực ra ko biết
12.
使おうにも使えない
muốn dùng mà cũng không dùng được
13.
その名のとおり
đúng như tên gọi
14.
一番印象に残っていることは何ですか
Ấn tượng nhất về điều gì
15.
年を重ねるにつれて
theo năm tháng
16.
AはBに大きな影響を及ぼす
A gây ảnh hưởng lớn lên B
17.
AとBの間に違いがある
có sự khác nhau giữa A và B
18.
若いころは楽しかった
Thời trai trẻ thật là vui
19.
役割が似ている
vai trò giống nhau
20.
失敗のリスクもありますが
tuy rằng cũng có nguy cơ thất bại
21.
効果が半減し
hiệu quả giảm 1 nửa
22.
友達と何時間も話したものだ
Tôi thường nói chuyện với ban tới vài tiếng đồng hồ だ
23.
あのころに戻りたいです
Tôi muốn quay lại thời đó