Mô tả:
New bun 16
Study online at quizlet.com/_1e1nqa
1.
もうすぐ一年が経ちます
chẳng mấy mà một năm đã qua ます
2.
なれない仕事
công việc lạ, không quen
3.
成功例
ví dụ thành công
4.
知識の蓄積
tích lũy tri thức
5.
仕事のやりがいを感じる
cảm thấy công việc đáng làm る
6.
一心で必死に復習し頑張る
một lòng quyết tâm luyện tập 一心で必死に
7.
考えを改める
nghĩ lại
8.
はじめの一歩
bước đầu tiên
9.
新しい人生に踏み出す
embark [set forth] on a new life
10.
狙いを絞る
tập trung vào mục tiêu
11.
優れた技術
kỹ thuật siêu việt
12.
視野を広げる
mở rộng tầm mắt
13.
言葉がきつい
lời khó nghe
14.
視界に入りやすいところ
nơi dễ vào tầm mắt, nơi dễ thấy
15.
人間関係も給料もよいよ
lương và quan hệ đồng nghiệp tốt
16.
何も起らずにうまくいっている
không có gì xảy ra, mọi chuyện thuận lợi いっている に
17.
疲れが吹き飛ぶ
thổi bay sự mệt mỏi
18.
基礎知識をたくわえる
tích lũy các kiến thức cơ bản る
19.
さらに言うと
thêm nữa, nói xa hơn
20.
という思い込みがある
tin rằng, có niềm tin rằng
21.
見落としがち
dễ bỏ sót
22.
金銭的なサポート
hỗ trợ về mặt tiền bạc
23.
信頼されない人になっている
trở thành người không được tin tưởng なっている
24.
会社運営
quản lý công ty
25.
料理の腕を磨く
rèn luyện kỹ năng nấu nướng
- Xem thêm -